ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Mơn :
Tốn
Người ra đề :
Đơn vị :
Lớp :
Lê Thị Ngọc Bích
THCS Nguyễn Huệ
A/
Chủ đề
Hệ phương trình
9
MA TRẬN
Nhận biết
3a
Vận dụng
Thơng hiểu
Tổng cộng
1,25
1,25
Hàm số
y = ax2 ( a 0)
Phương trình bậc hai
một ẩn số
Góc với đường tròn
2
3b;4
1,5
1
5,25
3,75
5
0,5
3,5
3
Tổng cộng
1,75
1,5
6,75
10
NỘI DUNG ĐỀ
Bài 1
Viết cơng thức tính độ dài l của cung n0 trong đường trịn tâm O bán kính R .
Bài 2
Khơng giải phương trình hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình sau
2x2 - 5x + 2 = 0.
Bài 3
Giải hệ phương trình, phương trình sau :
2 x y 3
x y 3
a/
b/ x 2 + x – 12 = 0
Bài 4
Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = mx + 2 có đồ thị là (D)
a/ Vẽ (P) .
b/ Tìm m để ( P) và (D) cắt nhau tại hai điểm có hồnh độ x1 và x2 sao cho
x 12 + x22 = 8.
Bài 5
Cho đường trịn tâm O bán kính R và hai đường kính vng góc AB; CD . Trên
AO lấy E sao cho OE =
1
AO,CE cắt (O) tại M.
3
a/ Chứng tỏ tứ giác MEOD nội tiếp .
b/ Tính CE theo R.
c/ Gọi I là giao điểm của CM và AD . Chứng tỏ OI AD.
*********************************
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :
Bài 1/( 0.5đ) Viết đúng cơng thức ....................................................................0.5đ
Bài 2/(1,5đ)
Tính , khẳng định phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 ......0,5 đ
Tính x1 + x 2 ...................................................................................... 0,5 đ
Tính x1.x2......................................................................................... 0,5 đ
Bài 3/(2,5đ)
a/Khử một ẩn .......................................................................................0,25 đ
Tính x.................................................................................................0.5 đ
Tính y.................................................................................................0,5 đ
b/ Lập ................................................................................................0,25 đ
Tính nghiệm x1..................................................................................0,5 đ
Tính nghiệm x2..................................................................................0,5 đ
Bài 4/( 2,5)
a/Lập bảng giá trị với ít nhất 5 giá trị của x .........................................0,5 đ
Vẽ đúng đồ thị hàm số ......................................................................... 0,5 đ
b/Phương trình hồnh độ giao điểm của (P ) và (D).............................0.25đ
x2 – mx – 2 = 0 (1)
Hoành độ giao điểm của (P ) và (D) là nghiệm của (1).......................0,25 đ
Vận dụng hệ thức Viet tìm được m = 2............................................1 đ
Bài 5/(3đ)
A
I
M
E
C
O
D
B
Vẽ hình đúng cho cả bài .............................................................................. 0,5 đ
a/- E Oˆ D = E Mˆ D = 900 ……………………………………………………..0,5 đ
Tứ giác OEMD có hai góc đối bù nhau nên nội tiếp …………………….0,5 đ
b / Tính được
Tính CE = R
10
3
……………………………………..0,5 đ
c/ CAD có AO là trung tuyến và AE =
2
AO nên E là trọng tâm
3
0,5 đ
Suy ra CI là trung tuyến
Suy ra I là trung điểm của AD
Suy ra OI AD tại I
0,5đ
Phịng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Mơn :
Tốn
Lớp :
9
Phạm Tuấn Kiệt
Người ra đề :
Đơn vị :
THCS Hoàng Văn Thụ
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Chủ đề 1:Căn bậc hai
– Căn bậc ba
Chủ đề 2 : Hàm số
bậc nhất
Chủ đề 3: Hệ thức
lượng trong vuông
Chủ đề 4 : Đường
trịn
TỔNG
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
Câu-Bài
Điểm
Số
Câu-Bài
Điểm
Nhận biết
Thơng hiểu
KQ
TL
KQ
TL
C1
C2
B1a
0.35
0.35
1.5
C7
B2a
B1b
0.35
1
0.5
C4
C5
0,35
0.35
Hình
vẽ
C8
B3a
0.35
0.5
1
4 – 1- Hình vẽ
2-3
2.9
Vận dụng
KQ
TL
C3
B1b
0.35
1
C6
0.35
C9,C10
0.7
B3b
1
4-2
TỔNG
Số câu Đ
5
3.55
4
2.2
4
1.4
3
2.85
16
3,4
10
3.7
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,5 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,35 điểm )
Câu 1: Kết quả của phép tính: 144 là:
A. 144
B. 14
C. 12
D.Một kết quả khác
Câu 2: Biểu thức 2 x 5 xác định khi:
5
5
5
2
A. x
B. x
C. x
D. x
2
2
2
5
Câu 3: Kết quả của phép tính
1 3
2
là:
A.1 3
B.1+ 3
C. 3 1
D. Một kết quả khác
Câu 4: Cho ABC vuông tại A,AH là đường cao.Các hệ thức nào sau đây đúng
A.AB.AC=BC.AH B.AH2 = BH.CH
C.AC2=BC.HC
D.Cả 3 câu A,B,C
Câu 5: Tam giác ABC vng tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Cos B có giá trị là:
4
3
3
4
A.
B.
C.
D.
5
5
4
3
Câu 6: Đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm (1;-2) nên có hệ số b là:
A. b = 5
B. b = 4
C. b = -5
D. b = -4
Câu 7: Đường thẳng y = (m-3)x +1song song với đường thẳng y = 2x khi:
A. m = 1
B. m = 3
C. m = 6
D. m = 5
Câu 8: Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba ....?
A. đường cao
B.đường trung tuyến C. đường phân giác D. đường trung trực
Câu 9: Cho đường tròn ( O; 3cm) , độ dài dây cung AB =4cm. Khoảng cách từ O đến AB là:
A . 1cm.
B. 5 cm.
C. 13 cm
D. 7 cm.
Câu 10: Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 6cm, góc C = 300. độ dài cạnh BC là:
A . 12 cm.
B. 4 3 cm
C. 10 cm.
D. Một kết quả khác.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,5 điểm )
(2,5 điểm)
Bài 1 :
a)
b)
Thực hiện phép tính : A = 5 2 .( 8 4 2 18 ) ;
Cho P =
B=
3 5
2
60 ;
x x - 8 2x - x
- 5 (với x 0 và x 4) .Rút gọn P
x- 2
x
(1,5 điểm) Cho hàm số y = -2x + 6 có đồ thị là (D).
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Xác định đường thẳng y = x + b , biết đường thẳng này đi qua một điểm trên (D) có hồnh
độ bằng 4
(2,5 điểm)Cho đường trịn (O;R), đường kính AB qua A và B lần lượt vẽ hai tiếp tuyến (d)
Bài 2 :
Bài 3 :
và (d’) với đường tròn (O).Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và cắt đường
thẳng (d’) ở P.Từ O vẽ 1 tia vng góc với MP và cắt đường thẳng (d’) ở N.
a) Chứng minh OM=OP và NMP cân
b) Chứng minh MN là tiếp tuyến đường tròn (O).
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Trường THCS Hoàng Văn Thụ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK 1 ( 08-09 )
Người ra: Phạm Tuấn Kiệt
MƠN: TỐN Khối 9
I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm) - Chọn đúng mỗi câu cho 0,35 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C
A
C
D
B
D
D
C
B
A
II. Phần tự luận. (6,5 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Tính :
Câu a)
A = 5 2 .( 8 4 2 18 ) = 5 2 .(2 2 4 2 3 2 )
B =
(0,25điểm)
= 5 2 .(6 2 3 2 )
(0,25điểm)
= 5 2 .(3 2 ) =30
(0,25điểm)
3 5
2
60 = 3 − 2 15 + 5 +
4.15
= 8 − 2 15 + 2 15 = 8
Câu b) (1 điểm)
P =
=
(0,5điểm)
(0,25điểm)
x x - 8 2x - x
- 5
x - 2
x
x 3 - 23
x- 2
x (2 x - 1)
- 5
x
(0,5điểm)
= x + 2 x + 4 - 2 x + 1- 5
=x
(0,25điểm)
(0,25điểm)
Bài 2: (1,5 điểm)
Câu a) ( 1 điểm)
-Vẽ hệ trục toạ độ
-Tìm toạ độ giao điểm trục tung
-Tìm toạ độ giao điểm trục hoành
- Vẽ (D)
Câu b) (0,5điểm)
- Với x = 4 nên y = -2.4 + 6 = -2
- Thay x = 4; y = -2 vào y = x + b
-2 = 4 + b
-Suy ra b = -6. Vậy đường thằng y = x – 6
Bài 3: (2,5 điểm)Vẽ hình phục vụ câu a,b đúng(0,5 đ)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
a.CM: AOM= BOP
=>OM=OP
(0,5điểm)
NMP có NO MP và OM=OP
=> NMP cân vì NO vừa là đường cao vừa là trung tuyến (0,5điểm)
M
I
N
b. Kẻ OI MN (I MN )
NMP cân có NO là đường cao cũng là phân giác
A
=>OI=OB=R(tính chất các điểm trên phân giác 1 góc)
Có MN OI I (O)
(1 điểm )
=>MN là tiếp tuyến (O)
d
O
B
P
d'
Hết
* Ghi chú :
− Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó
một cách hợp lí để cho điểm
− Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ
Phịng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Mơn :
TỐN
Người ra đề :
Đơn vị :
Lớp :
9
Lê Văn Hùng
THCS LÊ LỢI
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
KQ
TL
Câu-Bài
C1,2,3,4
Vận dụng
KQ
TL
Thông hiểu
KQ
TL
B1a
TỔNG
Số câu
B 1b,c
Đ
7
Căn thức
Điểm
1
1,5
3
0,5
Hàm số
Y = ax + b
(a 0 )
Câu-Bài
C5,6
B2a,b
Điểm
Câu-Bài
0,5
C7,8,9,10
1,5
B 3b
HệT.Lương
Trong Tam giác
vng
C11,12
2
B3b
8
Điểm
1
Đường trịn
4
0,5
Câu-Bài
0,5
1
B3a
3
B3c
2
Điểm
1
Số
Câu-Bài
Điểm
TỔNG
11
6
3
1
4
3,5
2
21
3,5
Ghi chú :
Câu-Bài
Điểm
C3,C4 = Câu 3,4 ở phần trắc nghiệm khách quan (KQ)
1 = trọng số điểm của cả 2 câu 3 và 4
Câu-Bài
Điểm
B5 = Bài 5 ở phần Tự luận ( TL )
2 = trọng số điểm bài 5 (tự luận)
+ Các nội dung, số liệu ghi trong ma trận là một ví dụ, bạn hãy xoá đi và cập nhật nội dung mới vào
+ Khi lấy mẫu đề để sử dụng, bạn nên xóa bỏ cả Text Box màu vàng này
B. NỘI DUNG ĐỀ
10
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm )1
Câu 1 :
( 3 điểm )
Cho căn thức ( x 2) 2 với x 2 bằng
x-2
A
B
x2
2-x
C
(x - 2) ; (2 - x)
D
Câu 2 : Biểu thức
A
B
C
D
Câu 3 :
2 x 7 xác định với giá trị x sau:
7
x
2
7
x
2
7
x
2
7
x
2
Cho phương trình 4x 2 = 6 . Khẳng định nào sau đây là đúng:
Phương trình có nghiệm x = 3
A
Phương trình có nghiệm x = 3
B
Phương trình có nghiệm x = -3
C
3
D
Phương trình có nghiệm x =
2
Câu 4 : Kết quả biểu thức ( 2 + 3)(3 - 2 ) 2 bằng:
A
7 2
B
-7 2
C
11 2
D
-11 2
Câu 5 :
Trong các hàm số bậc sau hàm số nào đồng biến :
A
y =(1- 5 )x -1
B
y = ( 2 - 1)x + 1
C
y = 2 (5 - x)
y = -7x +2
D
Câu 6 :
Cho 3 đường thẳng : y = 2x + 5(d1); y = -2x + 5(d2); y = 2x - 5(d3) .Khẳng định nào sau
đây là sai:
(d1)//(d3)
A
(d2) cắt (d1) và (d3)
B
(d1) trùng (d2)
C
Khơng có khẳng định nào sai
D
Câu 7 :
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH
(HÌNH 1 ):
12
5
A
Độ dài x là :
y
x
B
A
B
C
D
9
H
15
12
20
12
5
Câu 8 : ( Hình 1) Độ dài y là :
A
20
B
15
C
12
D
481
Câu 9 : C âu 9 :(H ình 1)
A
sin =
B
sin
C
sin
D
sin
AB
BC
AH
=
BH
AC
=
AB
AH
=
AB
Câu 10 :
( Hình 1 ) Cho =300 , AB=
2a
A
3
a
B
3
C
3
2
D
2 3 a2
Câu 11 :
Cho tam giác ABC, Góc A = 900 ,AB = 5 cm, góc C = 300. Độ dài AC là:
A
B
C
3
3
5 3
2,5
5
3 a , AC = a , BC = 2a , thì cos
bằng:
16
C
D
Câu 12 :
10
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng:(
A
0 < cotg <1
cos
B
tg =
sin
2
C
sin
= 1 - cos2
D
cos = sin ( 900 - )
+
= 900 )
Phần 2 : TỰ LUẬN
Bài 1 :
( 7 điểm )
1
a
1
(2,5đ):Cho biểu thức A =
:
1 a 1 a 1 a
a) Tìm điều kiên xác định của biểu thức
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị a để biểu thức A có giá trị nguyên
Bài 2 :
a)
b)
Bài 3 :
a)
b)
c)
1,5đ điểm
Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó đi qua điểm A(-2;1)và song song với đường
thẳng y = 2x + 1
Vẽ đồ thị hàm số đã được xác định.
3đ điểm: Cho tam giác ABC nội tiếp đương trịn (O;R) có góc A = 900, vẽ đường trịn
đường kính OA có tâm I, đường tròn này cắt BC tại H và cắt AC tại M.
Chứng tỏ hai đường tròn (O) và (I) tiếp xúc nhau.
Chứng minh AH là đường cao của tam giác ABC và M là trung điểm của AC.
Đường thẳng OM cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở D. Chứng minh CD là tiếp tuyến (O).
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 3 điểm ) –( Đúng mỗi câu 0.25đ )
Câu
Chọn
1
A
2
C
3
A
4
A
5
B
6
C
7
B
8
A
9
D
10
C
11
B
Phần 2 : ( 7 điểm )
Bài/câu
Bài 1 :
Bài 2 :
Câu 3
Đáp án
Điểm
a/
Tìm đúng ĐKXĐ: a 0 v à a 1
b/
Rút gọn đúng biểu thức A =
2
:
1 a
c/ tìm đúng ước của 2 :
- Trả lời giá trị a = 0 và các giá trị a khác không nhận :
a/ Xác định đúng hàm số:
b/-Lập bảng đúng:
-Vẽ đúng đồ thị :
-Vẽ hình đúng phục vụ câu a,b,c.:
1/ Chứng tỏ đ.tròn(O)và đ.tròn (I) tiếp xúc nhau đúng :
2/ C/M: -AH là đường cao tam giác ABC:
-M là trung điểm của AC:
3/ C/M: -CD là tiếp tuyến của đ.tròn(O) đúng :
0,5đ
1đ
0,5đ
0,5 đ
0,75đ.
0,25đ
0,5đ
0,5đ.
O,75đ
0,5đ
0,5đ.
0,75đ
12
C
Phịng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Mơn :
Tốn
Người ra đề :
Đơn vị :
Lớp :
9
Lê Doãn Thạnh
THCS Lê Quý Đôn
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Chủ đề 1: Căn bậc
hai - Căn bậc ba
Chủ đề 2: Hàm số
bậc nhất
Chủ đề 3: Hệ thức
lượng trong tam giác
vng
Chủ đề 4 : Đường
trịn
TỔNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Số câu Đ
Câu
C1
B1a
C2
C3
B1b
5
Đ
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
3
Câu
C4
B2a
B2b
3
Đ
0,5
1,0
0,5
2
Câu
C5
B3H.vẽ C6
B3a
C7
B3c
6
Đ
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Câu
C8
Đ
Số câu 6
B3b
0,5
Đ
1
5
3
6
3,5
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
( 4,0 điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1:
Biểu thức
1
A
2 4 x có nghĩa khi:
x
B
Câu 2:
2
1
x
2
x 1
x 1
C
D
Cách sắp xếp nào sau đây đúng ?
A 2 6 4 2 3 3
B
3 3 2 6 4 2
C
4 2 3 3 2 6
D 4 2 2 6 3 3
Câu 3:
Kết quả của phép tính 2 27 3 12 (2 3 )2 bằng:
B3c
3
0,5
17
3,5
2
10
Câu 4:
Câu 5:
A 2 32
B 2 3
C 2 3
D 24 3
Cho hàm số y = 3x . Kết luận nào sau đây đúng ?
A Đồ thị hàm số nằm trong các góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
B Hàm số xác định với mọi số thực x khác 0 .
C Đồ thị hàm số đi qua các điểm A(-1;3) , B(1;3) .
D Đồ thị hàm số chứa tia phân giác của các góc x,Ơy, và xƠy
Cho tam giác ABC vng tại đỉnh A có AB =12cm , BC = 20cm. Câu nào sau đây đúng
3
A
Sin C =
5
4
Tg C =
3
3
C
Cos C =
5
B
D
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Cotg C =
3
4
Cho tam giác ABC vng tại đỉnh A có AC = 8cm, AB= 192 cm. Khi đó độ dài đường
cao AH là :
A 2 6 cm
B 4 3 cm
C 2 3 cm
D 4,5 cm
Cho tam giác ABC cân tại A , AB=AC=6cm, BÂC=1200. Độ dài đoạn BClà :
A 3 3 cm
B 4 3 cm
C 5 3 cm
D 6 3 cm
Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A Mỗi đường trịn chỉ có một tâm đối xứng duy nhất .
B Mỗi đường trịn có vơ số tâm đối xứng.
C Mỗi đường trịn có vơ số trục đối xứng.
D Đường trịn là hình vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm )
Bài 1 :
(1,5 điểm)
a/ Rút gọn :
Bài 2 :
(1,5 điểm)
a/ Vẽ trên cùng mặt phẳng toạ độ đồ thị của các hàm số sau :
b/ Chứng minh :
98 72 0,5 8
9 4 5 5 2
y
1
x2
2
và y x 2
b/ Gọi giao điểm hai đường thẳng trên với trục hoành lần lượt là A và B và giao
diểm hai đường thẳng đó là C . Hãy tính chu vi tam giác ABC (đơn vị đo trên các
trục toạ độ là cm )
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là chân các
đường vng góc kẻ từ H đến AB , AC .
a/ Chứng minh đẳng thức : AE . AB = AF . AC
b/ Gọi I , K lần lượt là trung điểm BH , CH . chứng minh EF là tiếp tuyến chung
của ( I , IB ) và ( K , KC ).
c/ Tính diện tích tứ giác IEFK , biết BC = 5cm và BH = 1 cm.
Bài 3 :
(3,0 điểm)
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4,0 điểm )
Câu
Ph. ánđúng
1
A
2
C
3
B
4
A
5
A
6
B
7
D
Phần 2 : ( 6,0 điểm )
Bài/câu Đáp án
Bài 1 :
a/ = 49.2 36.2 0,5 4.2
( 1,5 đ)
= 7 2 6 2 2 2 2
b/
Bài 2 :
(1,5 đ)
Bài 3 :
( 3,0 đ)
Điểm
0,25
0,25
= ( 5 2) 2 5
=
8
B
0,5
5 2 5 5 2 5 2
0,5
1,0
0,25
0,25
a/ Vẽ đúng đồ thị hai hàm số, đúng mỗi đồ thị 0,5 đ
b/ Xác định đúng toạ độ các điểm A( -4;0 ) ,B(2;0 ) ,C( 0;2 )
Tính đúng chu vi tam giác ABC bằng (6 2 5 2 2 )cm
Hình vẽ phục vụ câu a/
A
F
Hình vẽ phục vụ câu b/
0,25
0,25
E
B
I
H
a/ Chứng minh được : AE.AB = AH2 ; AF.AC = AH2
Suy ra AE.AB = AF.AC
b/Chứng minh được : E ( I ; BH ) và F ( K ; KC )
Chứng minh được : EF EI và EF FK
Suy ra EF là tiếp tuyến chung
c/ Tính : EI = IB = 0,5 cm
FK = KC = 2 cm
EF = AH = 2 cm
Suy ra : SIEFK =
(EI FK)EF (0,5 2).2
2,5cm 2
2
2
K
C
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Phịng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Mơn :
Tốn
Người ra đề :
Đơn vị :
Lớp :
9
Phan Thị Thu
THCS Lý Thường Kiệt_ _ _ _ _ _ _ _ _
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Chủ đề 1:Căn thức
Nhận biết
KQ
TL
Câu-Bài
2
Điểm
Chủ đề 2:Hàm số
Y = ax + b (a 0)
Chủ đề3:Hệ thức lượng
trong tam giác vng
Chủ đề 4:Đường trịn
Câu-Bài
TỔNG
2
1
Điểm
O,3
1
Điểm
Câu-Bài
Điểm
1
O,6
Điểm
Câu-Bài
Vận dụng
KQ
TL
1
Thơng hiểu
KQ
TL
0,3
1
0,3
2,1
5
0,3
3,4
1
0,3
2,8
3
1
1,5
1
2,9
1,5
1
Đ
4
1
1
0,6
Số câu
2
1
0,3
TỔNG
3
1
3,4
1,6
3,8
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,3 điểm )
Câu 1 : Căn bậc hai số học của 16 là:
A
4
B
-4
C
4 và -4
D
16
( 3,0 điểm)
Câu 2 : Biểu thức (3 x)2 bằng:
A
3-x
B
x-3
C
-3 - x
D
3 x
Câu 3 :
Biểu thức 2 3x xác định khi:
2
A
x>
3
B
C
D
x -
2
3
2
3
3
x
2
x
Câu 4 : Nếu đường thẳng y = a x + 3 đi qua điểm A(2;6) thì hệ số góc của nó bằng:
9
A
2
B
C
D
Câu 5 :
-
9
2
3
2
2
3
Đường thẳng y =
A
B
C
D
( 1;
1
x + 2 đi qua điểm:
2
5
)
2
(2; 1)
(-2; -1)
(0;1)
Câu 6 : Ở hình 1.Hệ thức nào sau đây đúng?
A
b2 = c , .a
B
C2 = b , .a
C
a 2 = b.c
D
h= b'c '
c
b
h
c’
b’
a
Câu 7 : Với góc nhọn tùy ý, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng?
sin
A
tg =
cos
B
tg 2 + cotg2 =1
C
tg . cotg =1
D
Sin2 + cos2 =1
Câu 8 : Tam giác ABC vng tại A, góc C bằng 300, BC =10cm. Độ dài cạnh AB bằng:
A
8,7cm
B
5,8cm
C
5cm
D
5,5cm
Câu 9 : Trong các khẳng định sau, khằng định nào sai?
A
Trong các dây cùa một đường trịn dây lớn nhất là đường kính.
B
Trong một đường trịn đường kính vng góc với một dây thì đi qua trung
điểm của dây đó.
C
Trong một đường trịn đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vng
góc với dây ấy.
D
Trong các dây đi qua một điểm nằm trong một đường trịn, dây ngắn nhất là
dây vng góc với đường kính đi qua điểm đó.
Câu 10
Cho (0;6cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm 0 đến dây MN bằng:
A
5cm
B
6cm
C
7cm
D
8cm
Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Bài 1 :
x
1
1
2
( 2điểm )Cho M = (
):(
+
)
1 x
x x
1 x
x 1
a) Tìm điều kiện của x để M xác định.
b) Rút gọn M.
c) Tính giá trị của M khi x = 3-2 2 .
Bài 2 :
1
2
(1,5điểm) Cho hàm số y=- x + 3.
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
b)
Bài 3 :
Gọi A, B là giao điểm cùa đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác
OAB (với O là gốc tọa độ)
(3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, BC = 5cm, AB = 2AC.
a) Tính AC.
1
b)
Từ A hạ đường cao AH, trên AH lấy điểm I sao cho AI = AH. Từ C kẻ đường
3
thẳng Cx song song với AH. Gọi giao điểm của BI với Cx là D. Tính diện tích tứ giác
AHCD.
c) Vẽ hai đường trịn (B;AB) và (C;AC). Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn này
là E. Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (B).
Vẽ đ
Gọi
OAB
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 3điểm )
Câu
Ph.án đúng
1
A
2
D
3
C
4
C
5
A
6
D
7
B
8
C
9
C
10
A
Phần 2 : ( 7 điểm )
Bài/câu
Bài 1 :
Đáp án
Điểm
2đ
a)
b)
x 0; x 1
0,5đ
0,75đ
c)
M=-2
Bài 2 :
a)
b)
Bài3 :
M=
x 1
x
1
Vẽ đúng chính xác đồ thị hàm số y = - x + 3
2
Tính được diện tích OAB là 9(đvdt)
Hình vẽ
a) AC = 5
b) AH = 2; HC = 1.
c)
IH
BH
5
11
=
CD =
SADCH =
CD BC
3
6
ABC = EBC (c-c-c)
0
Góc BAC = Góc BEC = 90
EC BE.
Vậy CE là tiếp tuyến cùa (B).
0,75đ
1,5đ
0,75đ
0,75đ
3,5đ
0,5đ
1đ
1đ
1đ
Phòng GD & ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn: Tốn
Người ra đề:
Đơn vị:
Lớp: 9
Nguyễn Cúc
THCS Lý Tự Trọng
MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
KQ
TL
C1
Câu
Căn bậc hai
0,5
0,5
Đ
Số câu
Điểm
TỔNG
C7
C8
Câu
Đường tròn
3
2
2
0,5
0,5
Đ
2,75
1
B2b
C6
Câu
Hệ thức lượng
0,5
1
B3a
0,5
3
0,75
1,75
B3 hvẽ
0,5
6
B3b,c
1,5
6
4
3
4
2,5
16
3,5
3,5
10
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1/ Căn bậc hai của 30 là:
A) 30 ;
B) 30 và 30 ;
C) 900 ;
D) 30
Câu 2/ Nếu 9 x 4 x 3 thì x bằng:
A) x= 3;
B) x =
9
;
5
C) x = 9 ;
D)
Câu 3/ Các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1
A) (-2; 5)
B) (-1; -4);
C) (-1; 4) ;
Câu 4/Hàm số y (m 3 ) x 2 đồng biến khi
A) m 3 ;
B) m 3 ;
C) m 3 ;
9
25
D) (1; 3)
D) m 3
y 3x 4
là:
y 4x 3
Câu 5/ Nghiệm của hệ phương trình
A)(x=3; y = 4);
Câu 6/ Cho ABC
A) 4,8;
C) 2,4.
Đ
4
1
B2a
0,5
Đ
Tổng
Số câu
B1b
0,75
C4
C5
Câu
Vận dụng
KQ
TL
B1a
0,5
C3
Đ
Hệ P trình
C2
0,5
Đ
Hàm sốbậc nhất Câu
Thơng hiểu
KQ
TL
B) ( x=7; y =25);
C) ( x= 2; y= 9);
như hình vẽ, độ dài đường cao AH là
B) 7,5 ;
D) 1,4
D) (x=1,5; y=-9)
B
H
6cm
A
8 cm
C
Câu 7/ Cho tam giác ABC như hình vẽ, góc C = 300; BH = 20cm; AC = 10cm. Giá trị
tang góc B bằng:
A) 0,2;
B) 0,4
C) 0,5
D) 0,25
Câu 8/Cho (O,R) và hai dây AB= 5cm; CD = 3cm; kẻ OH AB; OK CD . So sánh OH và
OK
A) OH>OK;
B) OH
C) OH = OK;
D) Kết quả khác
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1/ (1,75đ) Thực hiện phép tính:
a) ( 75 3 2 12 )( 3 2 )
b)
3 7 7 3
3 7
5
21 4
Bài 2/( 1,5đ)
a) Cho hàm số y = (1- m) x + n , (m 1) có đồ thị là đường thẳng d . Tìm m, n biết đường
thẳng d song song đường thẳng y = - 2x + 1 và qua điểm A(2; -1)
b) Giải hệ phương trình:
2 x y 3
x y 1
Bài 3/( 2,75)Cho nửa ( O; R) đường kính AB, qua K là trung điểm OB vẽ đường thẳng
vng góc AB cắt nửa (O, R) tại M.
a) Tính MK theo R
b) BM cắt đường thẳng qua O và vng góc AB tại C; CA cắt đường trịn tại P,
AM cắt OC tại I. Chứng minh : B, I, P thẳng hàng.
c) C/m OM là tiếp tuyến của đường trịn đường kính IC
………………………….
Đáp án mơn tốn 9, HKI
Câu
Đáp án
1
B
2
C
3
B
II/ Tự luận:
Bài 1/ (1,75đ)
a) (0,75đ)
= (5 3 3 2 2 3 )( 3 2 )
= (3 3 3 2 )( 3 2)
=3
b/(1đ)
21( 3 7)
=
3 7
= 21
4
A
5
B
6
A
7
D
8
B
0,25
0,25
0,25
5( 21 4)
212 4 2
5( 21 4)
5
0,5
0,25
= -4
0,25
Bài 2/ (1,5đ)
a) (1đ)
Có đt y = (1- m)x +n // đt y = -2x +1 nên (1-m) = -2 m = 3;
Có đt y = -2x + n qua A(2, -1) ……….=> n = 3
b)
2 x y 3
x 2
…………
x y 1
y 1
0.5
0.5
0,5
Bài 3/(2,75đ)
Hình vẻ: 0,5đ ( đủ cho câu a,b)
a) (0,75)
C/m được AMB vng tại M
C
Tính được MK =
P
H
M
I
A
O
K
B
R 3
2
0,25
0,5
b) (1đ)
C/m được I là trực tâm ACB
0,25
C/m BP là đường cao ACB
0,5
=> B,I,P thẳng hàng
0,25
c) (0,5)
C/m được đường tròn tâm H đường kính IC qua M
C/m được OM HM
0,25
OM là tiếp tuyến của đường trịn đường kính CI. 0,25
………………………….
Phịng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Mơn :
Người ra đề :
Đơn vị :
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Căn thức
TOÁN
Lớp :
9
Nguyễn Hai
THCS Mỹ Hòa
Nhận biết
TN
TL
2
C1;2
0,5
Hàm số bậc nhất 2
C3;4
0,5
Hệ phương trình 1
bậc nhất hai ẩn
C5
0,25
Hệ thức lượng 1
trong tam giác C6
vng
0,25
Đường trịn .
2
C7;8
0,5
Tổng cộng
9
Vận dụng
TN
TL
1
(b1.b)
Thơng hiểu
TN
TL
1
1
C9
(b1.a)
0,25
1
1
1
(b2.a)
(b2.b)
0,5
0,5
Tổng cộng
5
1
2,75
1
5
(b2.c)
0,5
1
2
0,25
h.vẽ(b3a)
0,25
1
C10
1
(b3.a)
0,25
1
1
(b3.c)
1
h.vẽ(b3b)
2
C11;12
0,25
0,5
7
3
4
1
(b3.b)
2,75
5
1
4
3,5
2,25
20
3,5
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm )1
( 3 điểm )
Câu 1 : Căn bậc hai số học của 25 là:
Câu 2 :
A
(5) 2
B
C
D
25
+
- 25
25 .
-
x 2 xác định khi và chỉ khi:
x 2
A
x 2
B
x >2
C
x< 2
D
Câu 3 : Hàm số y = -2x + b nghịch biến trên R khi :
b>0
A
b<0
B
b 0
C
bR
D
Câu 4 : Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
3
A
y
B
C
D
2
x
y 2x2 3
1
y
2x 3
y 1 3x
Câu 5 : Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn -2x + y = 1
( -1; 1 )
A
( -1; 2 )
B
( 1; 2 )
C
( -1; -1 )
D
Câu 6 : Tam giác ABC vng tại A có đường cao AH; ( hình bên ), ta có:
B
A
B
C
D
A
H
AB
sin C
AC
AC
cos C
HC
AH
sin C
AC
AB
tgC
BC
Câu 7 : Nếu AB là dây của đường trịn ( O; 3cm ) thì độ dài của AB thóa mãn:
A
B
C
D
AB > 3 cm
3cm < AB 6cm
0 < AB 6cm
AB 6cm
C
Câu 8 : Cho đường tròn ( O; 3cm ) và đường thẳng a vng góc với OI tại I.Đường thẳng a cắt
đường tròn ( O; 3cm ) nếu OI = …
OI = 3cm
A
OI < 3cm
B
OI 3cm
C
OI > 3cm.
D
Câu 9 :
Câu 10
1 x 2 x 1. 1 x khi và chỉ khi:
x1
A
x 1 hoặc x -1
B
-1 x 1
C
x -1
D
Tam giác ABC vng tại A có đường cao AH, biết HB = 2cm; HC = 4cm, độ dài cạnh ABlà:
AB = 8cm
A
AB = 6cm
B
AB = 4cm
C
D
AB = 2 3 cm
Câu11: AB là dây của đường tròn ( O; 4cm ), AB = 6cm, I là trung điểm
của AB ( hình vẽ ) ; ta được OI=…
B
A
I
O
2cm
4 cm
1cm
7 cm
Câu12: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’); biết R = 3cm; R’= 2cm; OO’ = 4cm.Vị trí tương đối
của (O) và (O’) là:
Tiếp xúc nhau
A
Không giao nhau
B
Cắt nhau
C
Chưa kết luận được
D
A
B
C
D
Phần 2 : TỰ LUẬN
Bài 1 :
(2điểm) Cho biểu thức
( 7 điểm )
A=
1
x 1
x2
x x 1
( với x 0 )
a) Rút gọn A (1đ)
b) Với giá trị nào của x thì A có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó? (1đ)
Bài 2 :
(1,5điểm) Cho hàm số y = -2x + 1 ( 1đ )
( 0,5đ )
a) Nêu tính chất của hàm số
( 0,5đ)
b) Vẽ đồ thị d của hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy
c) Cho đường thẳng d’ song song với trục Ox ;cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 3.Gọi M
là giao điểm d’ và d.
Đường thẳng qua hai điểm O và M là đồ thị của hàm số nào, giải thích?
(0,5đ)
Bài 3 :
(3,5điểm) Cho tam giác ABC vng tại A có AH là đường cao. Biết AB = 6cm, AC =
8cm.
a) Tính AH ( 1đ )
b) Vẽ đường trịn tâm B; bán kính BA , (B) cắt BC tại D và E; E nằm giữa B và C.AB cắt (B)
c)
tại N( N khác A ), NC cắt (B) tại M ( M khác N ).Chứng minh CE.CD = CM.CN ( 1đ )
Cho ADˆ E ; Chứng minh: sin2 = 2 sin .cos
( 1đ )
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 3 điểm )
Câu
Ph.án đúng
Câu
Ph.án đúng
1
A
9
C
2
A
10
D
3
D
11
D
4
D
12
C
5
D
6
C
7
C
8
B
Phần 2 : ( 7 điểm )
Bài/câu
Bài 1 :
Đáp án
Điểm
( 2 điểm)
a)
1
a) A =
x 1
1
A=
x 1
x2
x x 1
x2
( x 1)( x x 1)
x x 1 x 2
A=
( x 1)( x x 1)
1
A=
với x 0
x x 1
b)
Bài 2 :
x 1
x2
( x )3 1
((0,25)
( x 1)( x x 1)
x x 1
A=
1
=
=
x2
( x 1)( x x 1)
(0,25)
x 1
( x 1)( x x 1)
(0,25)
(0,25)
1
3
b) x x 1 ( x ) 2
2
4
1
( x ) 2 0 với mọi giá trị của x 0
2
1
3 3
( x ) 2 với mọi giá trị của x 0
2
4 4
1
4
với mọi giá trị của x 0
x x 1 3
1
4
…
với mọi giá trị của x 0
x x 1 3
4
1
KL: GTNN là
tại x =
3
4
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(1,5điểm) :
a) Hàm số y = -2x + 1 nghịch biến trên R vì códạng y = ax + b có hệ số
a = -2 < 0
b) Vẽ đồ thị d của hàm số : có đầy đủ số liệu
(0,5)
(0,5)
y
4
d '
M
2
1
x
-5
O 0 ,5
-2
5
d
c)Tìm được tọa độ của M (-1;3)
Đường thẳng qua O và M là đồ thị của hàm số y=-3x
(0,25)
(0,25)