KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : ĐẠO ĐỨC TUẦN : 1
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tên bài dạy :Tiết 1 : TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
Học xong bài này, HS :
Nhận thức được : Cần phải trung thực trong học tập và hiểu được giá trò của
trung thực …
Biết trung thực trong học tập.
Có thái độ đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực, phê phán những hành vi
thiếu trung thực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh SGK/tr.3 phóng to, các mẫu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong
học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Hoạt động 1 : Khởi động (2’)
- Ổn đònh, giới thiệu bài :
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP
2. Hoạt động 2 : Xử lý tình huống (8’)
MĐ : HS nhận thức cần phải trung thực trong học
tập
HT : Nhóm
- GV treo tranh SGK/tr.3 phóng to, yêu cầu HS đọc nội
dung tình huống SGK.
- Bạn Long có thể có những cách giải quyết như thế
nào ?
- Nếu em là bạn Long, em làm gì ? Vì sao ?
- GV nhận xét
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
3. Hoạt động 3 : Sự cần thiết phải trung thực trong
học tập (13’)
MĐ : HS thấy được giá trò của trung thực trong học
tập
HT : Cá nhân
+ GV : - Trong học tập vì sao phải trung thực ?
- Khi đi học, bản thân ta tiến bộ hay người khác tiến
bộ ? Nếu gian trá, ta có tiến bộ được không ?
+ GV kết luận : học tập giúp ta tiến bộ, nếu gian trá ta
sẽ không tiến bộ được.
4. Hoạt động 4 : Luyện tập (12’)
MĐ : Thực hành thể hiện việc trung thực trong học
tập
HT : Cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
(CV 896)
- HS đọc to
- HS hoạt động nhóm
- Cử đại diện nhóm nêu
- HS đọc ghi nhớ
- HS trả lời
- HS nghe
- HS làm việc cá nhân
BT1/tr.4 SGK :
- Cho HS đọc yêu cầu, chọn thẻ đỏ : trung thực, thẻ
xanh : thiếu trung thực.
- GV kết luận : (C) trung thực
- HS chọn thẻ đỏ hoặc xanh
BT2/tr.4 SGK :
- GV nêu yêu cầu, nhóm chọn, giải thích, trao đổi bổ
sung.
- GV kết luận : b, c đúng.
5. Hoạt động 5 : Củng cố, dặn dò (5’)
+ Liên hệ bản thân :
- Nêu những hành vi của bản thân em cho là trung
thực.
- Nêu những hành vi không trung thực trong học tập ?
- Tại sao phải trung thực trong học tập ? Nếu không
trung thực sẽ dẫn đến gì ?
+ GV kết luận
+ GV tổng kết, đánh giá.
+ Dặn HS sưu tầm các mẫu chuyện gương trung thực.
+ Các nhóm chuẩn bò BT6/tr.4.
+ Nhận xét tiết học.
- HS làm việc nhóm
- HS nhận xét, đọc ghi nhớ
(CV 896)
- HS trình bày ý kiến tại sao
chọn
- HS suy nghó trả lời
- HS nghe
- Đọc lại ghi nhớ SGK
(CV896)
- HS nghe
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : ĐẠO ĐỨC TUẦN : 2
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tên bài dạy :Tiết 2 : TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
HS biết được :
Cần phải trung thực trong học tập và hiểu được giá trò của trung thực …
HS : Phân biệt được các hành vi đúng sai, xử lý đúng các tình huống về trung
thực trong học tập.
Có thái độ đồng tình, ủng hộ hành vi trung thực trong học tập và ngược lại.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Đồ dùng sắm vai trong tiểu phẩm ủa HS.
HS : Tư liệu sưu tầm trung thực trong học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. Hoạt động 1 : Khởi động (5’)
MĐ : Kiểm tra kiến thức cũ
HT : Cá nhân
+ GV gọi 3 HS :
- 1 em nêu phần ghi nhớ SGK.
- 1 em trả lời BT1 SGK
- 1 em trả lời BT2 SGK.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- 3 HS lần lượt trả lời
+ GV nhận xét
+ Giới thiệu bài :
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết 2)
2. Hoạt động 2 : Xử lý tình huống (5’)
MĐ : HS tìm được cách ứng xử đúng
HT : Nhóm
- GV cho HS thảo luận nhóm BT3/tr.4 SGK
- Chia nhóm giao việc
- GV kết luận cách ứng xử đúng
3. Hoạt động 3 : Trình bày tư liệu sưu tầm (15’)
MĐ : HS học tập gương trung thực
HT : Cá nhân
BT4 SGK :
- GV yêu cầu vài HS trình bày gương trung thực trong
học tập mà em biết.
- Em nghó gì về các gương đó ? Cho HS thảo luận.
- GV kết luận : Xung quanh ta có nhiều gương trung
thực trong học tập, ta cần học tập các bạn đó.
4. Hoạt động 4 : Xử lý tình huống (10’)
MĐ : HS xử lý đúng các tình huống được nêu
HT : Cả lớp, nhóm
BT6 SGK :
- Gọi HS nêu câu hỏi SGK
- Gọi 1-2 nhóm trả lời
- Xử lý vài tình huống
- GV nhận xét
5. Hoạt động 5 : Củng cố, dặn dò (5’)
- Cho HS xử lý vài tình huống phần thực hành SGK.
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- GV nhận xét giờ học.
- HS nghe
- Các nhóm thảo luận, cử đại
diện trình bày, nhận xét, bổ
sung
- 2-3 HS trình bày
- HS thảo luận tự do
- HS nghe
- HS nêu
- HS trình bày
- HS nghe
- HS thực hiện
- HS đọc
- HS nghe