Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kế hoạch bài dạy đạo đức lớp 4 tuần 11 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.61 KB, 3 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Đạo đức Tiết :11 - Tuần : 11
Tên bài dạy: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I
I/. MỤC TIÊU:
- HS củng cố các kiến thức đã học.
- Rèn cho HS kĩ năng diễn đạt.
- Giáo dục HS tính tự tin, dạn dĩ khi trình bày.
II/. CHUẨN BỊ:
- GV: Hệ thống câu hỏi tình huống
- HS: Xem lại các bài đã học
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thầy
Trò
Hoạt động 1: Khởi động
- Ổn định:
- KTKT : Tiết kiệm thời giờ (Tiết 2)
- Thế nào là tiết kiệm thời giờ?
- Trả lời
- Kể một câu chuyện về người biết tiết kiệm thời - Kể chuyện
giờ.
- Đọc ghi nhớ SGK
- Đọc
- Bài mới: Thực hành kĩ năng giữa học kì I
Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành
Bài tập 1: Trung thực trong học tập
- Để trung thực trong học tập ta cần phải làm gì?
- Trả lời
- Phát phiếu học tập yêu cầu HS thực hiện BT3
- Thực hiện trên phiếu học tập
VBT/ 3
- Nhận xét
+ Em hãy tự liên hệ và ghi những việc em đã làm


thể hiện sự trung thực trong học tập.
+ Nhận xét bổ sung
Bài tập 2: Vượt khó trong học tập
- Khi gặp khó khăn trong học tập, em sẽ làm gì?
- Trả lời
- Cho HS Thực hiện BT3 VBT/6
- Thảo luận nhóm đôi
+ Hãy cùng các bạn trong nhóm xử lí các tình
- Trình bày nhận xét bổ sung
huống
+ Nhận xét tuyên dương
Bài tập 3: Biết bày tỏ ý kiến
- Khi bày tỏ ý kiến các em phải có thái độ như thế - Trả lời
nào?
- Cho HS chơi trò chơi “Phóng viên” thực hiện
- Thực hiện
BT5 VBT/11
Bài tập 4: Tiết kiệm tiền của
- Thế nào là tiết kiệm tiền của?
- Trả lời
- Cho HS thực hiện BT4 VBT/13
- Làm bài trên phiếu
Bài tập 5: Tiết kiệm thời giờ


- Thế nào là tiết kiệm thời giờ? Cho ví dụ
- Trả lời
- Cho HS làm BT5 VBT/17
- Trao đổi nhóm đôi và thực hiện
+ Em hãy lập thời gian biểu của mình và trao đổi

với các bạn trong nhóm.
Hoạt động 3: Củng cố
- Đọc lại ghi nhớ các bài đã học
- Đọc
- Liên hệ giáo dục
- Lắng nghe
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (Tiết 1)
- Môn : ĐẠO ĐỨC
- Tiết : 21 - Tuần : 21
- Tên bài dạy : LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI ( TIẾT 1 )
I/. MỤC TIÊU :
- HS biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người.
- HS nêu được ví dụ về cư sử lịch sự với mọi người.
- HS biết cư xử lịch sự với bạn bè, thầy cô và mọi người xung quanh.
II/. CHUẨN BỊ :
- GV : Tranh SGK , thẻ màu xanh, đỏ
- HS : Tìm hiểu bài
III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động Thầy
Hoạt động 1 : Khởi động
* Ổn định :
* KTKT : Kính trọng , biết ơn người lao động
+ Người lao động làm ra những gì ?
+ Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với
người lao động ?
+ Em đã làm gì để thể hiện sự kính trọng và biết
ơn người lao động ?
* Bài mới : Lịch sự với mọi người
Hoạt động 2 : Cung cấp kiến thức

- GV kể : “ Chuyện ở tiệm may”
- Cho HS xem tiểu phẩm
- Chia lớp 2 dãy thảo luận theo 2 câu hỏi SGK
- Gọi HS trình bày
- Kết luận : Trang là người lịch sự vì đã biết
chào hỏi mọi người, ăn nói nhẹ nhàng, biết cảm
thông với cô thợ may.
- Hỏi : Theo em, thế nào là lịch sự với mọi
người?
+ Lịch sự với mọi người có ích lợi gì ?

Hoạt động Trò

+ Mọi của cải trong xã hội
+ Kính trọng và biết ơn
+ Một vài HS phát biểu
- Theo dõi
- HS sắm vai theo câu chuyện
- Trao đổi nhóm đôi
- Nối tiếp nhau phát biểu

+ Có lời nói, cử chỉ, hành động
thể hiện sự tôn trọng đối với
người mình gặp gỡ, tiếp xúc.
+ Em sẽ được tôn trọng, quý mến.


- Gọi HS đọc ghi nhớ
Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành
+ Bài tập 1 : Gọi HS đọc yêu cầu

- Cho HS thảo luận
- Gọi HS trình bày
* Kết luận : Các hành vi việc làm đúng b, d
Các hành vi việc làm sai: a, c , đ
+ Bài tập 3 : Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS trao đổi
- Gọi HS phát biểu
*GV kết luận : Phép lịch sự khi giao tiếp thể hiện
ở:
+ Nói năng nhẹ nhàng , không nói tục
+ Biết lắng nghe khi người khác đang nói ;
+ Chào hỏi khi gặp gỡ
+ Cảm ơn khi được giúp đỡ
+ Xin lỗi khi làm phiền người khác ;…
Hoạt động 4 : Củng cố
- Cho HS chọn ý đúng trước những việc làm em
cho là lịch sự ( BT 1/ 29 VBT )
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Sưu tầm các câu ca dao , tục ngữ ,
truyện về cư xử lịch sự với bạn bè và mọi người .

- 2 HS đọc
- Hoạt động nhóm 2 HS
- Đại diện một vài nhóm báo cáo

- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận
- Nối tiếp nhau trình bày

- Dùng thẻ màu xanh, đỏ




×