Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Công thức nghiệm thu gọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.02 KB, 12 trang )

VÒ dù giờ lớp 9A3
GV:

Lê Thị Thúy Hòa


KIỂM TRA
1.Điền vào chỗ trống để được
§èi víi ph¬ng tr×nh :a x2+ bx + c =0
công thức nghiệm của phương (a ≠0)
trình bậc hai
∆ = b 2 − 4ac
2.Áp dụng: Giải phương trình:
*Nếu ∆ > 0 thì phương trình
có 2 nghiệm phân biệt :
5x 2 + 4x − 1 = 0
Giải: a = 5, b = 4, c = -1

∆ = b 2 − 4ac = 4 2 − 4.5.(−1) = 16 + 20 = 36 > 0
∆ =6

Phương trình có hai nghiệm phân
biệt:

x1 =

−b+ ∆
2a

−b− ∆
x2 =


2a
*Nếu ∆ = 0 thì phương trình

có nghiệm kép: b
x1 = x 2 = −
2a
*Nếu ∆ < 0 thì phương
trình vô nghiệm.
Còn công thức nào gọn hơn để giải phương trình trên không?

−b+ ∆
−4+6 1
x1 =
=
=
2a
2.5
5
−b− ∆
−4−6
x2 =
=
= −1
2a
2.5


1.C«ng thøc nghiÖm thu gän

§èi víi PT a x2+bx+c=0(a ≠ 0) cã b = 2b′

C«ng thøc nghiÖm thu gän cña
2
∆PT
= bbËc
− 4hai
ac = (2b′) 2 − 4ac = 4b′2 − 4ac

∆ = 4(b2′2 − ac )

§èi víi PT: a x +bx+c=0(a ≠ 0) cã b =2b’
2
KÝ hiÖu : ∆′ =2 b′ − ac Ta cã: ∆ = 4 ∆′

∆′ = b′ − ac

?1

+)NÕu
th×nªn
ph¬ng
tr×nh
cã hai
nghiÖm
ph¬ng
tr×nh
cã hai
∆′ >0∆′ th×>∆0>0
+)NÕu
ph©n biÖt :


nghiÖm ph©n biÖt:
−b′ − ∆−′ b′ + ∆′
−b′ + ∆′
−b + ∆ −2b′ + 4∆′
x1 =x =
a =
⇒ x1a =
;
x
=
a
1
2
2a ∆′ = 0 th×2ph
a ¬ng tr×nh cã nghiÖm
+)NÕu
−b − ∆ −2b′ − ′4∆′
− b'− ∆'

b
x2 =
x
=
=
⇒ 2
2a x1=x2= 2a
kÐp
a
a
+)NÕu ∆′ =0 th×∆ =0 nªn ph¬ng tr×nh cã

nghiÖm
kÐp:∆′< 0 th× ph¬ng tr×nh v« nghiÖm
+)NÕu

−b′
−b −2b′
x
=
x
=
x1 = x2 =
=
⇒ 1
2
a
2a
2a
+) NÕu ∆′<0 th× ∆ <0 nªn ph¬ng tr×nh v«
nghiÖm

C«ng thøc nghiÖm cña PT bËc hai
§èi víi PT:

a x2+bx+c=0(a ≠ 0)

∆ = b2 − 4ac

+)NÕu ∆ > 0 th× ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm
ph©n biÖt :
−b + ∆

2a

−b− ∆
x=
2a 1

x
2=
+)NÕu
∆ = 0 th× ph¬ng tr×nh cã nghiÖm
kÐp x1=x2=

−b
2a

+) NÕu ∆ < 0 th× ph¬ng tr×nh v« nghiÖm

;


Các bước giải một phương trình bậc hai theo
Để giải phương trình bậc
công
thức
nghiệm
thu
gọn:
hai theo công thức nghiệm
thu gọn ta cần thực hiện
Bước 1: Xác định

số nào?
a, b', c.
quacác
cáchệ
bước

Bước 2: Tính ∆' =b'2 - ac rồi so sánh kết quả với 0.
Bước 3: Kết luận số nghiệm của phương trình theo
∆'


2. Áp dụng:
?2

Giải phương trình 5x2 + 4x - 1 = 0

Bước 1: Xác định các hệ
số a, b', c
Bước 2: Tính ∆' . Rồi
so sánh với số 0

Bước 3: Kết luận số
nghiệm của phương
trình theo ∆'

Giải:

Ta có a = 5, b' = 2 , c = -1

∆' = b'2- ac

= 22- 5.(-1) = 4 + 5 = 9 > 0

∆' = 9 = 3

⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

-b' + ∆ ' = -2 + 3 = 1
x1 =
5
5
a
-b' -Δ' = -2 - 3 = -1
x2 =
5
a


Ở phần kiểm tra bài cũ, ta đã giải phương trình:
5x2 + 4x - 1 = 0
Cách 1: Nhận
Dùng xét
công
thức giải
nghiệm
Dùng
công thức
2 cách
: dùngCách
công2:thức
nghiệm

và nghiệm thu
gọn nào thuận tiện hơn ?
công thức nghiệm thu gọn, cách
T a có a = 5, b = 4 , c = -1
Ta có a = 5, b' = 2 , c = -1
2
2

∆ = b − 4ac = 4 − 4.5.(−1) = 36 > 0
∆ = 36 = 6
Phương trình có hai nghiệm phân
biệt

∆' = b' −ac = 2 − 5.(−1) = 9 > 0
2

2

∆' = 9 = 3
Phương trình có hai nghiệm phân
biệt

−b+ ∆ −4+6 1
− b'+ ∆ ' − 2 + 3 1
x1 =
=
=
x1 =
=
=

2a
2.5
5
a
5
5
−b− ∆ −4−6
− b'− ∆' − 2 − 3
x2 =
=
= −1 x 2 =
=
= −1
2a
2.5
a
5


* Chó ý: Nếu hệ số b là số chẵn; hay bội chẵn
của một căn, một biểu thức ta nên dùng công
thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai.

Ví dụ: b = 8
b= 6 2
b = 2(m-1)


Tiết 55: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn:

Xác định a; b’; c rồi dùng công thức
2
?3
ax + bx + c = 0
nghiệm thu gọn giải các phương trình:

(a ≠ 0); b = 2b'

a )3 x 2 + 8 x + 4 = 0

Δ' = b'2 – ac
a = 3; b' = 4; c = 4
Δ' >0 thì phương trình Δ' = 42 - 3.4 = 4 >0
có 2 nghiệm phân biệt: ∆'
=2
'
'
−b + ∆
x1 =
;
Phương trình có 2
a
nghiệm phân
'
'
−b − ∆
biệt
:2
x2 =


4
+
2
a
x1 =
=−
Δ' = 0 thì phương trình
3
3
có nghiệm kép: b '
−4 − 2
x1 = x 2 = −
x2 =
= −2
a
3
Δ' < 0 thì phương trình
vô nghiệm.
2. Áp dụng:

b )7 x 2 − 6 2 x + 2 = 0

a = 7; b'=-3 2 ; c =2
2
Δ'= (−3 2 ) − 7.2 = 4 > 0
∆' = 2
Phương trình có 2
nghiệm phân biệt:

3 2+2

x1 =
7
3 2 −2
x2 =
7


Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN

Tính ∆’ = b’2 - ac
Bướ
c2

Xác định các
hệ số a, b’, c

ớc
1

Kết luận số nghiệm ∆’<0 PT vô nghiệm
của PT theo ∆’
∆’
>0

Các bước giải phương
3
c

trình bậc hai theo


công thức nghiệm thu
gọn

0
∆’=

PT có nghiệm kép
b'
x1 = x 2 = −
a

PT có hai nghiệm
phân biệt

− b ' + ∆'
x1 =
a

− b ' − ∆'
x2 =
a


Tiết 54: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
1. Công thức nghiệm thu gọn: Bài tập 17/49 (SGK):
ax 2 + bx + c = 0
Xác định a; b’; c rồi dùng công thức
nghiệm thu gọn giải các phương trình:
(a ≠ 0); b = 2b'
2

a)
4x
+ 4x + 1 = 0
2
Δ’ = b’ – ac
c) 5x2 - 6x +1 = 0
Δ’ >0 thì pt có2
nghiệm phân biệt:
− b ' + ∆'
x1 =
;
a
− b ' − ∆'
x2 =
a

Δ’ = 0 thì pt có nghiệm
'
kép: x = x = − b
1
2
a
Δ’ < 0 thì phương trình
vô nghiệm.
2. Áp dụng:


• Bài tập 17/49 (SGK):
a) 4x2 + 4x + 1 = 0
a = 4, b’ = 2, c = 1

Δ’ = b’2 – ac
= 22 – 4.1= 0
Phương trình có nghiệm kép:

b'
x1 = x2 = −
a
2
1
=− =−
4
2

c) 5x2 - 6x +1 = 0
a = 5, b’ = -3, c = 1
Δ’ = b’2 – ac
= (-3)2 – 5.1= 4 >0

∆' = 4 = 2
Phương trình có 2 nghiệm phân
biệt:

x1 =

− b'+ ∆' − (−3) + 2
=
=1
a
5


− b'− ∆' − (−3) − 2 1
x2 =
=
=
a
5
5


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
*Học thuộc công thức nghiệm thu gọn.
*Làm bài tập: 17b,d; 18; 20; 21; 22,23,24 sgk.

Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
và các em.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×