Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BÀI 4 HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HH 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.11 KB, 12 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
D

C

A

B
H

G

E

Cho hình hộp
ABCD.EFGH

F

chữ

nhật

a) Kể tên các đường thẳng
song song với mp(EFGH).

a) AB, BC, CD và AD.

b) Đường thẳng AB song
song với những mặt phẳng
nào?



b) AB // mp(FEGH);
AB // mp(DCGH).


KIỂM TRA BÀI CŨ
D

C

A

B
H

G

E

Cho hình hộp
ABCD.EFGH

F

chữ

nhật

c) Kể tên các đường thẳng
vuông góc với mp(DCGH).


c) AD, BC, FG, EH.

d) Kể tên các mặt phẳng
vuông góc với mp(EFGH).

d) mp(ABFE), mp(BCGF),
mp(ABFE), mp(ADHE).


KIỂM TRA BÀI CŨ
*Bài tập: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH, biết
AE=9cm, AD=12cm, AB=16cm.
C

Giải

D

a) Thể tích của hộp chữ
nhật là:

B
A

G

H
F
E


a) Tính thể tích của hộp chữ
nhật.
b) Tính độ dài đường chéo DC
của hình hộp chữ nhật.

V = 9.12.16 = 1728(cm3 )
b) Độ dài đường chéo
DC của hình hộp chữ
nhật là :
DC = AE 2 + AD 2 + AB 2
DC = 92 + 122 + 152
DC ≈ 21,93(cm)



§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:

D1
C1

A1
B1

Mặt
bên
Cạnh
bên
Đỉnh


D
C

A
B

Lăng trụ đứng ABCD.A1B1C1D1 có:
• A, B, C, D, A1, B1, C1 và D1 là các
đỉnh của hình lăng trụ.
• Các mặt ABB1A1, BCC1B1,
CDD1C1 và DAA1D1 là các hình
chữ nhật, chúng gọi là các mặt
Đáy
bên.
• Các đoạn AA1, BB1, CC1,DD1 là
các cạnh bên, chúng song song
và bằng nhau. Các cạnh bên còn
gọi là chiều cao của hình lăng trụ
đứng.
• Hai mặt ABCD và A1B1C1D1 là hai đáy,
hai đáy là hai hình bằng nhau và nằm
trên hai mặt phẳng song song.


§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:

?1. Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một hình lăng
trụ đứng có song song với nhau hay không?

- Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng
đáy hay không?
- Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy
hay không?
2. Ví dụ (Tr107 SGK)
* Chú ý (Tr107 SGK)


§4. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
1. Hình lăng trụ đứng:

*Nhận xét:
- Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là những
hình lăng trụ đứng.
- Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành
được gọi là hình hộp đứng.


D

A

Hình lăng trụ đứng ABCD.EFGH có:
B

A, B, C, D, E, F, G và H
Các đỉnh là: ……………………………….

C


AE, BF, CG và DH
Các cạnh bên là: …………………………
H

E
F

G

(BCGF), (CDHG), (ADHE)
Các mặt bên là: (ABFE),
……………………………….
(ABCD) và (EFGH)
Hai mặt đáy là: ……………………………
I

Hình lăng trụ đứng EFG.IKL có:
E, F, G, I, K và L
Các đỉnh là: ………………………….

Các cạnh bên là:

E
L

EI, FK và GL
……………………

(EIKF), (FKLG), (GLIE)
Các mặt bên là: ……………………..

(EFG) và (IKL)
Hai mặt đáy là: ………………………

K

G
F


F
D

D
E

C
A

D

F

A
B

F

E

C


E

C

B
A

D

E
F

A
B

B
C

Bước 1: Vẽ mặt đáy;
Bước 2: Vẽ các mặt bên bằng cách vẽ các
đường song song từ các đỉnh của đáy;
Bước 3: Vẽ đáy thứ hai và xóa bớt nét liền
để rõ hình.


BÀI TẬP 20
Trang
108


D

H

A
H
B
B

C

b

C

E
F

a
Căn cứ vào
hình a) hãy vẽ
thêm các cạnh
vào hình
b), c), d) và e)

E

G

D


c

H

G
G

d

d


*Bài 19 (SGK): Quan sát các lăng trụ
đứng trong hình rồi điền số thích hợp
vào các ô trống ở bảng dưới đây:
a)

b)

c)

d)

Hình

a)

b)


c)

Số cạnh
của1 đáy

3

4

6

5

Số mặt
bên

3

4

6

5

Số đỉnh

6

8 12 10


Số cạnh
bên

3

4

6

d)

5


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
 Củng cố kiến thức đã học: Đỉnh, cạnh bên, mặt
bên, đáy của hình lăng trụ đứng.
 Nắm lại 3 bước vẽ hình lăng trụ đứng và tập vẽ
hình.
 Làm bài tập 21 và 22 sách giáo khoa.
 Xem trước nội dung bài 5. “Diện tích xung quanh
của hình lăng trụ đứng./.
* Xem lại công thức tính diện tích tam giác; diện
tích hình chữ nhật.



×