Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE CUONG ON TAP HKI HOA 10 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.69 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 10

Dạng 1: Xác đònh thành phần cấu tạo nguyên tử.
Bài 1: Viết kí hiệu của các nguyên tử A, B, E, F biết:
a. Nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 24. Số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện âm.
b. Nguyên tử B có tổng số hạt cơ bản là 34; hạt khơng mang điện nhiều hơn hạt mang điện dương là 1.
c. Nguyên tử E có tổng số hạt cơ bản là 18, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 6.
d. Nguyên tử F có số khối bằng 207, số hạt mang điện tích âm là 82.
Bài 2: Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số electron của các ngun tử có kí hiệu
sau đây
39
40
234
56
a) 73 Li, 23
b) 21 H, 24 He, 126 C, 168 O, 32
11 Na, 19 K, 19 Ca, 90Th
15 P, 26 Fe.
Dạng 2: Nguyên tử khối trung bình.
Bài 1 : Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87 . Bạc có hai đồng vò, trong đó đồng vò 109Ag chiếm tỉ lệ
44%. Xác đònh nguyên tử khối của đồng vò còn lại?
Bài 2 : Khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là 10,812. Bo có hai đồng vò là 10B và 11B.
a. Tìm phần trăm về số nguyên tử của mỗi đồng vò.
b. Mỗi khi có 94 nguyên tử 10B thì có bao nhiêu nguyên tử 11B ?
Bài 3: Ngun tử Mg có ba đồng vị ứng 24Mg, 25Mg, 26Mg với thành phần phần trăm trong tự nhiên lần lượt là
78,6%; 10,1%; 11,3%.
a. Tính ngun tử khối trung bình của Mg.
b. Giả sử trong một lượng Mg có 50 ngun tử 25Mg, thì số ngun tử của hai đồng vị còn lại là bao nhiêu?
Dạng 3 : Viết cấu hình electron nguyên tử và xác đònh vò trí, tính chất nguyên tố trong BTH
Bài 1: a. Nêu thứ tự mức năng lượng theo thứ tự tăng dần của các phân lớp electron từ 1s đến 6p.
b. Viết cấu hình electron các ngun tử có Z = 1 đến 35.


C, nêu tính chất hóa học cơ bản của M các ngun tử có Z = 7, 9, 11,12,13, 15,16,17,19,20, 35 (tính kim
loại tính phi kim; ngun tố s, p, d, f; hóa trị cao nhất với oxi, cơng thức hidroxit tương ứng và cơng thức hợp
chất khí với hidro nếu có)
Bài 2: Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28. Xác đònh
nguyên tố X; nêu tính chất hóa học cơ bản của X
Bài 3: Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố M thuộc nhóm IA là 58. Xác đònh
nguyên tố M; nêu tính chất hóa học cơ bản của M
Bài 4: cho 2 nguyên tố A và B thuộc cùng một nhóm A, hai chu kỳ kế tiếp trong BTH. Biết tổng số đơn vò
điện tích hạt nhân của A và B bằng 30. Tìm ZA, ZB và xác đònh vò trí trong BTH?
Dạng 4: Xác đònh nguyên tố dựa vào công thức tổng quát
Bài 1: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O5 . Hợp chất khí với hiđro của R có chứa
82,35% R về khối lượng. Xác đònh nguyên tử khối và tên nguyên tố R?
Bài 2: M thuộc nhóm IIIA. Trong oxit bậc cao nhất của M, oxi chiếm 47,05% khối lượng. X thuộc nhóm VIA.
Trong oxit bậc cao nhất, X chiếm 40% khối lượng. Xác đònh tên nguyên tố M và X. Viết công thức
phân tử của các oxit trên.
Bài 3: a. Trong oxit bậc cao nhất của R (thuộc nhóm A), oxi chiếm 56,338% khối lượng. Xác đònh công thức
phân tử của oxit cao nhất.
b. Trong hợp chất với hiđro của R ( thuộc nhóm A ), hiđro chiếm 5,88% khối lượng. Xác đònh công thức
phân tử của hợp chất với hiđro.
Dạng 5 : Xác đònh nguyên tố theo phương trình phản ứng
Bài 1 : Hòa tan 3,33 gam một kim loại kiềm R vào nước dư thu được 0,48 gam khí H2. Xác đònh R
Bài 2 : Hòa tan 4,05 gam một kim loại hóa trò III vào dung dòch HCl dư thu được 5,04 lít khí (đktc). Xác đònh
tên kim loại đó?


Bài 3 : Cho 4,25 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng vừa đủ với
dd HCl thu được 1,68 lít khí (đktc). Xác đònh tên hai kimloại đó?
Bài 4 : Hòa tan 17 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào H 2O thu được 6,72 lít
khi (đktc). Xác đònh tên hai kim loại kiềm và thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Dạng 6: Liên kết hóa học

Bài 1 : Cho dãy oxit sau đây : Na2O; MgO; Al2O3; SiO2; P2O5; SO3; Cl2O7.
a. Dựa vào hiệu độ âm điện, xác định loại liên kết trong các phân tử trên.
b. Mơ tả sự hình thành liên kết của các oxit: Na2O; MgO; Al2O3.
Bài 2: Cho các hợp chất: Cl2, CO2, N2, NH3, CH4, H2O, HClO, C2H2, C2H4, C2H6, PH3, HCl, O2, H2S, HNO3,
H2SO3, SO3
a. Viết công thức electron và công thức cấu tạo.
b. Xác đònh cộng hóa trò của các hợp chất trên
Dạng 7: Phản ứng oxi hóa – khử.
Bài 1 : Nêu các qui tắc xác định số oxi hóa; vận dụng xác định số oxi hóa các ngun tố ở bài 2 sau đây.
Bài 2: Thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron.
A. Dạng cơ bản:
C. Dạng phản ứng nội oxi hoá khử:
1.
P + KClO3 → P2O5 + KCl.
1. KClO3 → KCl + O2.
2. P + H2 SO4 → H3PO4 + SO2 +H2O.
2. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
3. S+ HNO3 → H2SO4 + NO.
3. NaNO3 → NaNO2 + O2.
4. C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
4. NH4NO3 → N2O + H2O.
5. H2S + HClO3 → HCl +H2SO4.
D. Dạng có ẩn số:
6. H2SO4 + C 2H2 → CO2 +SO2 + H2O.
1. CxHy + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O.
2. FexOy +H2SO4 → Fe(NO3)3 + S + H2O.
B. Dạng tự oxi hoá khử:
1. S + NaOH → Na2S + Na2SO4 + H2O.
3. M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O.
2. Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O.

4. FexOy + O2 → FenOm.
3.NO2 + NaOH→ NaNO2 + NaNO3 + H2O.
5. MxOy + HNO3 → M(NO3)n +NO + H2O.
4. P+ NaOH + H2O → PH3 + NaH2PO2.
E. Dạng có môi trường:
1. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
5. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O.
2. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
6. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O.
3. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
7. KMnO4 + HCl→ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
4. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
8. K2Cr2O7 + HCl→ KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
9. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + S + CO2 + H2O.
10. 10. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
F. Dạng phản ứng oxi hoá khử phức tạp
1. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 .
2. FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O.
3. As2S3 + HNO3 → H3AsO4 + H2SO4 + NO.
4. CuS+ HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + S +H2O.
5. FeCu2S2 + O2 → Fe2O3 + CuO + SO2.
to
6. CuFeS2 + Fe2(SO4)3+ O2 + H2O 
CuSO4 + FeSO4 + H2SO4.
→
7. Cu2S.FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O.
8. KHSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O.
9. CrI3
+ KOH
+ Cl2


→ K2CrO4 + KIO4 + MnCl2 + HCl.
to

→
10. FeS2
+ HNO3 + HCl
FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×