Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Bài tập phương trình đường thẳng(new)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.1 KB, 6 trang )






Bài Tập : Phương trình Đường Thẳng
Bài Tập : Phương trình Đường Thẳng

Viết phương trình tổng quát ;phương trình tham
Viết phương trình tổng quát ;phương trình tham
số ;phương trình chính tắc của đường thẳng?
số ;phương trình chính tắc của đường thẳng?
Nêu các đại lượng cần xác định khi lập pt ?
Nêu các đại lượng cần xác định khi lập pt ?



=+++
=+++
0''''
0
:
DzCyBxA
DCzByAx
PTTP
(I)
xx
:
o






+=
+=
+=
ctzz
btyy
at
PTTS
o
o
:
000
c
zz
b
yy
a
xx
PTCT

=

=


Chú ý :

Lập PTTQ cần xác định hai mặt phẳng cùng chứa đthẳng

và viết phương trình 2 mặt phẳng đó.

Lập phương trình tham số hay chính tắc cần xác định được :
Tọa độ 1 Điểm thuộc đường thẳng và VTCP chỉ phương .


Bài tập 2: Viết phương trình
đường thẳng trong các trường
hợp sau:

a) Qua điểm (4;3;1) và song song
với đt :

b)Qua điểm (-2;3;1) và song song
với đường thẳng:

c)Qua điểm(1;2;-1) và song song
với đường thẳng :





=−+−
=+−+
0452
03
zyx
zyx
Giải: a) Tọa độ vtcp là (2;-3;2)

PTTS là:
b) Tọa độ vtcp là (2;0;3)
PTCT là:
c) đt cho trước là giao tuyến của
2 MP với các VTPT là (1;1;-1)
và (2;-1;5)
Nên VTCP của đường thẳng là:
PTTS là :

(4;-7;-3)
1- 2
1 1
;
2 5
1 1-
;
5 1
1- 1
=









=u



21
33
24x





+=
−=
+=
tz
ty
t

3
1
0
3
2
2

=

=
+
zy
x


31
72
41x





−−=
−=
+=
tz
ty
t



=+++
=+++
0''''
0
:
DzCyBxA
DCzByAx
PTTP
(I)
xx
:
o






+=
+=
+=
ctzz
btyy
at
PTTS
o
o
:
000
c
zz
b
yy
a
xx
PTCT

=

=


23
3

21x





+=
−=
+=
tz
ty
t

3
2
0
1
2
2
+
=
+
=

zy
x
P
Q
n
1

n
2
d
u
ur


Bài 7:cho ĐT (d) và MP (P) có
Bài 7:cho ĐT (d) và MP (P) có
pt:
pt:
Viết phương trình đường thẳng d’ là
hình chiếu vuông góc
của đường thẳng d trên mặt phẳng
(P).

Giải: (d) đi qua M(0;5;3) có VTCP là
:

Gọi (Q) là mặt phẳng chứa đường
thẳng d và vuông góc với mặt
phẳng (P)

Thì hình chiếu vuông góc d’ của d
là giao của 2 mặt phẳng (P) và (Q)

*)Viết trình (Q):MP (Q) đi qua điểm
M(0;5;3) và Có cặp vtcp là




=+−
=++−
=++−
032
052
:)(
.052:)(
zx
zyx
d
zyxP
P
d
Q
d’
(1;4;2)
0 2
1- 2
;
2 1-
2 1
;
1- 0
1 1-
=









=u

)2;4;1(u& )1;1;1(
d

P
n
Mặt phẳng (Q) có VTPT là
(-2;-1;3)
4 1
1 1
;
1 2
1 1
;
2 4
1 1
=









=n

PT TQ của (Q): -2x-y+3z-4=0
Vậy PTTQ của d’ là



=−+−−
=+++
0432
05
zyx
zyx

Bài tập 8:Viết PT đthẳng d’’ trong các trường hợp sau:
Bài tập 8:Viết PT đthẳng d’’ trong các trường hợp sau:
a)đi qua điểm N(-2;1;0) và vuông góc với mặt phẳng : x+2y-2z+1=0.
a)đi qua điểm N(-2;1;0) và vuông góc với mặt phẳng : x+2y-2z+1=0.
b)qua M(2;-1;1) và vuông góc với cả 2 đường thẳng :
b)qua M(2;-1;1) và vuông góc với cả 2 đường thẳng :



=
=+



=−
=++

0z
01-y2x
)(d'
02
01
)(
zx
yx
d
Giải:a)Tọa độ vtcp là ( 1;2;-2) PTTS là :

2
21
2x





−=
+=
+−=
tz
ty
t
Gọi (P) là mặt phẳng đi
qua M(2;-1;1) và
vuông góc với (d) thì
d’’ có nằm trong (P)
không?

b) Các đường thẳng d và d’ có các vtcp là:
Gọi (P) là mp đi qua điểm M(2;-1;1) và vuông
góc với d thì (P) có PTTQ là:
-1(x-2)+1(y+1)-2(z-1)=0 hay –x+y-2z +5=0.
Gọi (Q) là mp đi qua điểm M(2;-1;1) và vuông
góc với d’ thì (Q) có PTTQ là:
1(x-2)-2(y+1)+0(z-1)=0 hay x-2y-4=0.
Đthẳng cần lập pt d’’ là giao của (P) và (Q)
nên PTTQ là :
)0;2;1(u )1;1;1(
d'
−−−

d
u



=−−
=+−+−
042
052
yx
zyx
P
Q
d
d’
d’’

×