Tải bản đầy đủ (.doc) (131 trang)

Giáo án (Nâng cao 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.85 KB, 131 trang )

Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
Ngy son: 25/8/2007
Tit 1: c vn
TNG QUAN NN VN HC VIT NAM QUA CC THI K LCH S
A. MC TIấU CN T.
Giỳp hc sinh:
-Nhn thc c nhng nột ln ca nn vn hc Vit Nam v ba phng din: cỏc b
phn, thnh phn, cỏc thi k phỏt trin, v mt s nột truyn thng ca nn vn hc dõn
tc.
-Hỡnh thnh c s tỡm hiu v h thng hoỏ nhng tỏc phm s hc v vn hc Vit
Nam.
B. PHNG TIN THC HIN V CCH THC TIN HNH.
- Phng tin thc hin: s dng sgk, sgv, bng ph ging phn II
- Cỏch thc: thc hin dy - hc bi ny theo phng phỏp tớch hp v phng phỏp
phõn tớch ( chng minh cỏc lun im)
C. TIN TRèNH T CHC DY- HC.
I. ễn nh lp.
II. Kim tra bi c.
- Giỏo viờn kim tra s chun b bi mi ca hc sinh.
III. Bi mi.
1. Li vo bi: THCS cỏc em ó c hc nhiu tỏc gi, tỏc phm ni ting ca nn
vn hc VN t xa n nay. Lờn THPT cỏc em s tip tc o sõu phõn tớch tm
sõu rng hn. Bi u tiờn l bi vn hc s, bi ny cú v trớ v tm quan trng c
bit. Mt mt nú giỳp cỏc em cú cỏi nhỡn khỏi quỏt nht, h thng hoỏ nht v nn
vn hc nc ta t xa n nay, mt khỏc nú giỳp cho cỏc em ụn tp tt c nhng
gỡ ó hc THCS.
2. Tin trỡnh dy hc.
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung cn t
Hot ng 1: Hng dn hs tỡm hiu cỏc


b phn hp thnh ca nn VHVN.
Thao tỏc 1: Da vo sgk, hóy xỏc nh
VHVN bao gm my b phn? ú l
nhng b phn no?
Thao tỏc 2: Hóy k tờn mt s tỏc phm
VHDG ó hc THCS? Cỏc tỏc phm
VHDG cú nhng c im gỡ? (Ai sỏng
tỏc, hỡnh thc lu truyn)
Thao tỏc 3: Hóy nờu cỏc th loi VHDG
ó hc THCS? Cho vớ d?
Thao tỏc 4: V trớ ca nn VHDG trong
nn VHVN?
Thao tỏc 5: Vn hc vit cú nhng im
I. Cỏc b phn, thnh phn ca nn vn
hc.
- Hai b phn: vn hc dõn gian
Vn hc vit.
1. Vn hc dõn gian .
- Do ngi bỡnh dõn sỏng tỏc v lu
truyn bng hỡnh thc truyn ming
- Cỏc th loi VHDG: sgk.
- V trớ quan trng:
+ Gúp phn gỡn gi, mi gia v phỏt
trin ngụn ng dõn tc.
+ Nuụi dng tõm hn nhõn dõn.
+ Ngun thi liu cho vn hc vit.
2. Vn hc vit .
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 1
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú

ù
gỡ khỏc vi VHDG?( Ngi sỏng tỏc, hỡnh
thc lu truyn
Thao tỏc 6: Vn hc vit gm nhng
thnh phn no?
Thao tỏc 7: Hóy k tờn mt s TPVH ch
Hỏn? c im ỏng lu ý?
Thao tỏc 8: Hóy k tờn mt s TPVH ch
Nụm ó hc THCS? c im?
Hot ng 2: Hng dn hs tỡm hiu cỏc
thi k phỏt trin nn VHVN. (Gv a ra
mt s tỏc phm ó hc THCS v yờu
cu hs sp xp tng ng vi cỏc giai
on phỏt trin trong sgk.G)
Thao tỏc 1: Da vo sgk hóy nờu nhng ý
chớnh (tỡnh hỡnh xó hi v vn hoỏ )
- Do tng lp trớ thc sỏng tỏc, lu
truyn bng hỡnh thc ch vit, mang du
n cỏ nhõn.

- n u th k XX gm 2 thnh phn
ch yu: vn hc ch Hỏn v vn hc ch
Nụm.
a. Vn hc ch Hỏn.
- Ra i ngay t bui u ca vn hc
vit.
- Bao gm th v vn.
- m tớnh dõn tc.
b.Vn hc ch Nụm.
- Ra i vo khong th k XIII.

- Bao gm th v phỳ.
* Nhng nm 20 ca th k XX: vn
hc vit bng ch Quc ng (thay cho ch
nụm)
Hai b phn vn hc dõn gian v vn
hc vit phỏt trin song song v cú nh
hng qua li sõu sc.
II. Cỏc thi k phỏt trin ca nn vn
hc.

1. Thi k t th k X n ht th k
XIX (vn hc trung i)
- t nc ginh c c lp.
- Nn vn hc phỏt trin di cỏc triu
i PK.
+ Vn hc dõn gian v vn hc vit cú
lỳc ho hp (tk X XVT), Cú Lỳc i lp
cỏc xu hng (tk XVI xix)
- Vn hc ch Nụm ngy cng phỏt
trin v cú v trớ quan trng.
- nh hng vn hc v t tng
Trung Hoa B chi phi bi quan nim
thm m chung th hin qua h thng thi
phỏp tng ng.

2.Thi k u th k XX n
CMThỏng Tỏm 1945.
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 2
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú

ù
Thao tỏc 2: Tỡnh hỡnh xó hi cú gỡ ỏng
lu ý, vn hc cú im gỡ mi?
Thao tỏc 3: Da vo sgk hóy nờu ra
nhng nột chớnh v tỡnh hỡnh xó hi v vn
hc nc ta trong giai on ny?
- S xõm lc ca thc dõn Phỏp xó
hi VN thay i v mi mt.
- Vn hc din ra nhiu cuc cỏch tõn
v th loi, hỡnh thc, ni dung
- Vn hc VN bc vo thi k hin
i sỏng tỏc, phờ bỡnh vn hc tr thnh
hot ng chuyờn nghip.

3.Thi k t CMT8 n ht th k
XX.
a. T CMT8 n 1975.
- Vn hc c t di s lónh o
ca ng.
- Hai cuc khỏng chin ln ca dõn tc
ó chi phi n vn hc.
- Vn hc phc v khỏng chin.
b. T sau 1975 n ht TK XX.
- Sau H ng VI, vn hc ó cú s i
mi sõu sc, ton din.
Vn hc c a dng hoỏ t ni dung
n hỡnh thc.
- Ht tit 1.
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 3
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng

Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
Ngy son: 26/8/2007
Tit 2: C VN
TNG QUAN NN VN HC VIT NAM QUA CC THI K LCH
S
A.MC TIấU CN T.
B. PHNG TIN THC HIN V CCH THC TIN HNH.
C.TIN TRèNH T CHC GI DY-HC.
I. n nh lp.
II. Kim tra bi c.
Hóy trỡnh by cỏc giai on phỏt trin ca vn hc VN? Mi giai on nờu mt vi tỏc
gi, tỏc phm tiờu biu?
III. Bi mi.
Hot ng ca GV v HS Ni dung cn t
Hot ng 3: Hng dn hs tỡm hiu mt
s nột c sc ca vhvn.
Thao tỏc 1: Tõm hn VN th hin ntn
trong vn hc? Lý gii lý do vỡ sao lũng
yờu nc v t ho dõn tc li l mt trong
nhng nột c sc? Biu hin (t 1 trỡnh
by)
Thao tỏc 2: Da vo sgk ba t cũn li
trỡnh by v chng minh qua mt s th
loi cho nột th hai. Cũn 2 nột cũn li
chng minh bng mt tỏc phm ó hc.
Hot ng 4: Hng dn HS cng c,
luyn tp.
Thao tỏc 1: Gi hs c phn ghi nh
trong sgk

Thao tỏc 2: Cho hs lm bi tp 2, 3, 4
bng hỡnh thc bi tp nhanh - gv sa.
III. Mt s nột c sc truyn thng ca
vn hc VN.
1.Vn hc VN ó th hin mt cỏch sõu
sc tõm hn Vit Nam.
2.Vn hc VN tn ti v phỏt trin vi
rt nhiu th loi.
3. Vn hc VN luụn tip thu mi lung
vn hoỏ ụng - Tõy nhng cú chn lc
v luụn gi gỡn bn sc dõn tc.
4. Nn vn hc VN cú mt sc sng
do dai v mónh lit.
IV.Cng c, luyn tp.
1. Cng c.
- Nn VHVN gn bú cht ch vi vn
mnh t nc, vn mnh nhõn dõn,
thõn phn con ngi.
- Ngy cng c dõn ch hoỏ, hin
i hoỏ nhng luụn gi gỡn v phỏt
huy bn sc vn hoỏ riờng.
2. Luyn tp.
Bi tp 1, 2, 3.
D. Dn dũ.
V nh hc bi v son bi vn bn
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 4
Täø: Ngæî Vàn Såí GD ÂT TP Âaì Nàông
Giaïo viãn:Mai thu thñy Trêng:THPT TrÇn Phó
ï
Ngày soạn: 26/8/2007

Tiết 3: Làm văn VĂN BẢN
A.Mục tiêu cần đạt.
Giúp hs:
- Hiểu khái quát về văn bản và đặc điểm của văn bản
- Vận dụng sự hiểu biết về văn bản vào việc đọc hiểu văn bản và làm văn.
Cụ thể:
+ Biết dựa vào tên văn bản để hình dung khái quát về nội dung văn bản. Từ đó vận
dụng vào việc đọc cũng như tìm mua, tìm đọc sách báo.
+ Hình thành thói quen xác định mục đích, tìm hiểu kĩ về người nhận văn bản để
lựa chọn nội dung và cách viết phù hợp thông qua việc trả lời các câu hỏi trước khi viết
văn.
B. Phương tiện thực hiện và cách thức tiến hành giờ dạy - học.
- Phương tiện: + sử dụng sgk, sgv
+ sử dụng bảng photo phát ngữ liệu cho hs
- Cách thức tiến hành:
Tiến hành dạy học theo phương pháp quy nạp
C. Tiến trình tổ chức giờ dạy - học.
I. Ôn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ.
Hãy nêu các bộ phận hợp thành văn học VN mỗi bộ phận cho ba ví dụ?
Hãy trình bày một số nét đặc sắc truyền thống của VHVN. Chứng minh.
III. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Hướng dẫn hs tìm hiểu khái
quát về văn bản.
Thao tác 1: Ba văn bản trên được tạo ra
trong loai hoạt động giao tiếp nào? Để đáp
ứng nhu cầu gì? Dung lượng ở mỗi văn
bản?
Thao tác 2: Từ việc tìm hiểu ba ví dụ trên,

em hãy rút ra khái niệm văn bản.
Thao tác 3: Ba văn bản trên viết cho đối
tượng nào? viết về cái gì? nhằm mục đích
gì? phân tích sự lựa chon ngôn ngữ của
mỗi văn bản.
I. Khái quát về văn bản.
1. Khái niệm văn bản.
a. Tìm hiểu ngữ liệu.
- Tạo ra trong hoạt động giao tiếp bằng
ngôn ngữ.
- Đáp ứng nhu cầu trao đổi kinh nghiệm
sống, trao đổi tình cảm và thông tin chính
trị - xã hội.
- Dung lượng:
+ Văn bản 1: 1 câu
+ Văn bản 2: 4 câu
+ Văn bản 3: nhiều câu
b. Khái niệm.
Văn bản là sản phẩm của hoạt động giao
tiếp bằng ngôn ngữ, gồm một hay nhiều
câu, nhiều đoạn tạo thành.
2. Những yếu tố chi phối quá trình
tạo lập văn bản.
a. Tìm hiểu ngữ liệu.
- Văn bản 1:
Giaïo Aïn Låïp 10 Trang: 5
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
Thao tỏc 4: T vic phõn tớch cỏc vớ d

trờn, hóy nờu cỏc yu t chi phi quỏ trỡnh
to lp vn bn.
Hot ng 2: Hng dn hs tỡm hiu c
im ca vn bn.
* Gv ch ghi tiờu sau khi tin hnh xong
thao tỏc 3
Thao tỏc 1: Theo cỏc em vớ d 4 cú th
xem l vn bn khụng? vỡ sao?
(Vn bn 4 khụng th coi l vn bn vỡ
ti khụng thng nht, mc ớch khụng rừ
rng)
Thao tỏc 2: Vn trong vớ d 1, 2, 3
c trin khai nh th no?
(trin khai nht quỏn v rừ rng)
Thao tỏc 3: Sau khi phõn tớch 3 vn bn
hóy rỳt ra c im u tiờn ca vn bn.
Thao tỏc 3: Trong cỏc vớ d 2, 3 ni dung
ca vn bn trin khai ntn qua tng cõu
tng on? c bit vn bn 3 cú kt cu
nh th no?
(Cỏc cõu trong vớ d 2, 3 u th hin nht
+ i tng: mi ngi
+ Ni dung: nh hng ca mụi trng
sng n con ngi.
+ Mc ớch: truyn t kinh nghim
sng.
- Vn bn 2:
+ i tng: li ca cụ gỏi núi vi
mi ngi.
+ Ni dung: li than thõn ca cụ gỏi.

+ Mc ớch: to s hiu bit v gi
s cm thụng ca mi ngi vi s phn
ngi ph n.
- Vn bn 3:
+ i tng: ton th quc dõn ng
bo
+ Ni dung: li kờu gi ton quc
khỏng chin.
+ Mc ớch: kờu gi, khớch l, th
hin quyt tõm ca mi ngi trong khỏng
chin chng Phỏp.
a. Cỏc yu t chi phi quỏ trỡnh to
lp vn bn.
- i tng tip nhn vn bn.
- Ni dung thụng tin.
- Th thc cu to v quy tc ngụn
ng c vn dng trong vn bn
- Mc ớch ca vn bn.
II. c im ca vn bn.
1. Vn bn cú tớnh thng nht v
ti, t tng, tỡnh cn v mc ớch.
2. Vn bn cú tớnh hon chnh v
hỡnh thc.

Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 6
Täø: Ngæî Vàn Såí GD ÂT TP Âaì Nàông
Giaïo viãn:Mai thu thñy Trêng:THPT TrÇn Phó
ï
quán một chủ đề, các câu có quan hệ nghĩa
rõ ràng, liên kết chặt chẽ với nhau. Văn

bản 3 có kết cấu 3 phần: mở bài, thân bài,
kết bài)
Thao tác 5: hãy nêu lên đặc điểm thứ 2
của văn bản?
3. Văn bản có tác giả.




IV. Củng cố, luyện tập.
1. Củng cố.
- Nắm được khái niệm văn bản, các yếu tố chi phối quá trình tạo lập văn bản
- Hiểu và phân tích được các đặc điểm của văn bản
2. Luyện tập.
- Hs làm bài tập 5 trong sgk.
D. Dặn dò.
- Học bài và soạn bài " Phân loại văn bản theo phương thức biểu đạt".
Giaïo Aïn Låïp 10 Trang: 7
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
Ngy son: 27/8/2007
Tit 4: Lm vn
PHN LOI VN BN THEO PHNG THC BIU T
A. Mc tiờu cn t.
Giỳp hs:
- Hiu c im c bn ca cỏc kiu loi vn bn v phng thc biu dt THCS
nhn din, phõn tớch v to lp cỏc loi vn bn ny.
- Thy c s an xen, thõm nhp ln nhau gia cỏc phng thc biu t trong mt
loi vn bn, nhng cng thy c phng thc ch o ca vn bn ú.

- Cú ý thc vn dng hiu bit cỏc loi vn bn v phng thc biu t vo trong c
vn v lm vn mt cỏch phự hp.
B. Phng tin thc hin v cỏch thc tin hnh gi dy - hc.
1. Phng tin thc hin: sgv, sgk, sbt v mt s vn bn hs ó gp THCS.
2. Cỏch thc tin hnh: cho cỏc em hot ng nhúm tip xỳc vi vn bn v tr li
cõu hi, kt hp vi ụn tp kin thc c t ú nm c ni dung bi hc.
C. Tin trỡnh t chc gi dy - hc.
I. n nh lp.
II. Kim tra bi c.
III. Bi mi.
Hot ng ca GV v HS Ni dung cn t
Hot ng 1: Gv giỳp hs ụn li cỏc c
im dó hc THCS.
Thao tỏc 1: em ó hc cỏc kiu vn bn
no? c k cỏc c im ca mi phng
thc biu t xỏc nh ptb ú ch yu
dựng cho kiu vn bn no?
(Cho hs in vo ụ hoc tham kho bt 1, 2
trong sgk)
Hot ng 2: Giỳp hs thy c s an
xen trong cỏc ptb trong mt vn bn qua
vic tỡm hiu mc 2/ sgk.
(Chia lp lm 4 nhúm, hai nhúm tỡm hiu
on 1, hai nhúm tỡm hiu on 2)
Thao tỏc 1: Cỏc on vn trờn kt hp cỏc
ptb no? ptb chớnh, vỡ sao?
I. ễn li khỏi nim v cỏc phng thc
biu t.
- PTB: L cỏch thc phn ỏnh v tỏi hin
i sng ca ngi vit, ngi núi, mi

ptb phự hp vi mt mc ớch, ý phn
ỏnh, tỏi hin nht nh v c hin thc
hoỏ bi mt thao tỏc chớnh no ú.
- Cú 6 kiu vn bn c phõn loi theo
ptb:
+ Vn bn t s
+ Vn bn miờu t
+ Vn bn biu cm
+ Vn bn iu hnh
+ Vn bn thuyt minh
+ Vn bn lp lun
II. Tỡm hiu cỏc ng liu.
on 1: Ptb chớnh: t s
- T s + miờu t: lm phong phỳ,
sinh ng i tng, s vic c
trỡnh by.
on vn 2: Ptb chớnh: Thuyt minh (gii
thiu cõy su riờng v nhng c im ca
nú)
- Kt hp miờu t vi biu cm.
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 8
Täø: Ngæî Vàn Såí GD ÂT TP Âaì Nàông
Giaïo viãn:Mai thu thñy Trêng:THPT TrÇn Phó
ï
Hoạt động 3: Giúp hs nhận diện các kiểu
văn bản qua việc tìm hiểu mục 3/ sgk
3.
- Hai văn bản có điểm giống nhau và khác
nhau.
+ Giống nhau: cùng viết về đối tượng là

chiếc bánh trôi nước.
+ Khác nhau:
Văn bản 1: chiếc bánh chỉ được hiểu
theo nghĩa đen - tỉ mỉ, chính xác, khách
quan – VB thuyết minh.
Văn bản 2: không chỉ là chiếc bánh mà
còn là hình ảnh người phụ nữ VN trong xã
hội PK. Chỉ điểm qua một số nét tiêu biểu
của sự vật nhân đó mà nói lên tình cảm của
người viết → VB biểu cảm + miêu tả.



IV. Củng cố
Gv có thể đưa thêm một số văn bản cho học sinh nhận diện
D. Dặn dò.
- Nắm được đặc điểm của các kiểu vb để nhận diện và tạo lập được vb.
- Soạn bài " Khái quát văn học dân gian Việt Nam".
Ngày soạn: 29/8/2007
Giaïo Aïn Låïp 10 Trang: 9
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
Tit 5: c vn
KHI QUT VN HC DN GIAN VIT NAM
A. Mc tiờu cn t.
Giỳp hs:
- Nhn thc c vhdg Vit Nam cú v trớ v vai trũ trong lch s hỡnh thnh v
phỏt trin ca vhdt.
- Nm c mt s c trng c bn v nh c nhng nh ngha ngn gn v

cỏc th loi chớnh ca vhdg Vit Nam.
- Bit vn dng nhng tri thc trờn tỡm hiu v h thng hoỏ nhng tỏc phm s
hc v b phn vn hc ny.
B. Phng tin thc hin v cỏch thc tin hnh.
I. Phng tin thc hin: SGK, SGV, giỏo ỏn, ti liu tham kho, bng ph.
II. Cỏch th tin hnh: t chc dy - hc theo phng phỏp quy np.
C. Tin trỡnh t chc gi dy - hc.
I. n nh lp.
II. Kim tra bi c.
Gv a vn bn v hc sinh nhn din bng cỏch xỏc nh ptb chớnh trong vn bn.
III. Bi mi.
Li vo bi: nh th NKim cú vit: khi ta ln lờn t nc ó cú ri. t nc cú
trong nhng cỏi ngy xa ngy xa m thng hay k"Cú l i vi bt c ngi
dõn VN no ln lờn cng u qua li ru cõu hỏt ca b. Li ca y, cõu th y chớnh
l mt trong nhng biu hin ca vhdg, mt b phn rt quan trng trong nn vhdt.
giỳp cỏc em hiu hn v b phn vn hc ny, hụm nay chỳng ta i vo tỡm hiu
bi" Khỏi quỏt vhdg VN"
Hot ng ca GV v HS Ni dung cn t
Hot ng 1: Hng dn hs tỡm hiu vhdg
trong tin trỡnh vhdt.
Thao tỏc 1: Yờu cu hs nhc li khỏi nim
vhdg?
Thao tỏc 2: Vhdg cũn cú tờn gi l vh
bỡnh dõn, theo cỏc em vỡ sao vhdg li cú
tờn gi nh vy?
Thao tỏc 3: Vỡ sao vhdg Vit Nam l vn
hc ca nhiu dõn tc?
Thao tỏc 4: Gv s dng bng ph hs t
rỳt ra cỏc giỏ tr c bn ca vhdg.
- Nhng cõu tc ng, ca dao trờn cung cp

cho em nhng tri thc gỡ?
- Nhng cõu chuyn dõn gian nh Thỏnh
Giúng, Tru cau, li cho em nhng
I. Vn hc dõn gian trong tin trỡnh vn
hc dõn tc.

1. Vn hc dõn gian l vn hc ca
qun chỳng lao ng.
- Nú c sỏng tỏc, gia gỡn, lu
truyn bi nhng ngi bỡnh dõn.
- Nú th hin ý thc cng ng ca cỏc
tng lp dõn chỳng.
2. Vn hc dõn gian Vit Nam l vn
hc ca nhiu dõn tc.
- Vit Nam cú 54 dõn tc anh em, mi
dõn tc cú mt nn vn hc riờng.
3. Mt s giỏ tr c bn ca vhdg Vit
Nam.
- Cung cp nhng tri thc v t nhiờn,
xó hi gúp phn hỡnh thnh nhõn cỏch con
ngi VN.
- Bo tn v phỏt huy nhng truyn
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 10
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
bi hc g ỡ?
- Nhn xột v ngụn t trong cỏc cõu ca
dao, tc ng?
Hot ng 2: hng dn hs tỡm hiu mt

s c trng c bn ca vhdg.
Thao tỏc 1: vhdg c sỏng tỏc v lu
truyn bng hỡnh thc no?
Thao tỏc 2: vỡ sao phng thc truyn
ming vn c duy trỡ ngay c khi ó cú
ch vit?
Thao tỏc 3: ly vớ d hỡnh thc din
xng ca vhdg?
Thao tỏc 4: theo em th no l sỏng tỏc
tp th?
Thao tỏc 5: chớnh c trng th nht ny
ó to nờn c im gỡ ni bt vhdg?
Thao tỏc 6: tỡm mt s tỏc phm vhdg cú
tớnh d bn.
(gv dựng bng ph cho hs tip xỳc vi cỏc
tỏc phm cú tớnh d bn)
Thao tỏc 6: Ngụn ng vn hc dõn gian
cú gỡ khỏc vi ngụn ng vit?
Hot ng 3: hng dn hs tỡm hiu
nhng th loi chớnh ca vhdg?
Thao tỏc 1: hóy nờu mt s th loi vhdg
m em ó hc, cho vớ d?

thng vn hoỏ dõn tc.
- Vhdg cú nhng giỏ tr thm m to ln.
II. Mt s c trng c bn ca vhdg
Vit Nam.
1. Tớnh truyn ming v tp th ca
vhdg.
a. Tớnh truyn ming.

- Vhdg c sỏng tỏc v lu truyn bng
hỡnh thc truyn ming.
- Phng thc truyn ming ca vhdg
do nhu cu sỏng tỏc v hng th vn hc
trc tip.
- To nờn hỡnh thc din xng.
b. Tớnh tp th.
(sgk)
to nờn hai c im ni bt.
* V phng din hỡnh thc tn ti.
- Tỏc phm vhdg thng cú d bn.
* V phng din ni dung.
- Vhdg quan tõm ti nhng gỡ l chung
cho c cng ng ngi, l ting núi chung
ca cng ng.
- Vhdg cú nhng ct truyn, nhõn vt,
tỡnh tit, hỡnh nh lp di lp li.
2. V ngụn ng v ngh thut ca
vhdg .
- Vhdg dựng ngụn ng núi lm phng
tin sỏng tỏc. - gin d v mang nhiu c
im ca ngụn ng núi.
- Cỏch nhn thc v phn ỏnh hin thc
cú nhiu im khỏc bit vi vn hc vit:
phn ỏnh hin thc mt cỏch kỡ o ch cú
trong tng tng.
III. Nhng th loi chớnh ca vhdg Vit
Nam.
Cú 12 th loi chớnh C ( sgk)
IV. Cng c, luyn tp.

Cho hs lm bng so sỏnh vhdg v vh vit
v cỏc phng din sau: lch s phỏt trin,
tỏc gi, cỏch thc sỏng tỏc v lu truyn,
ni dung t tng, th loi.
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 11
Täø: Ngæî Vàn Såí GD ÂT TP Âaì Nàông
Giaïo viãn:Mai thu thñy Trêng:THPT TrÇn Phó
ï
D. Dặn dò.
Các em về học bài và soạn bài " Phân loại văn bản theo phong cách chức năng ngôn
ngữ"
Tiết 7: Làm văn
Ngày soạn: 31/8/2007
Giaïo Aïn Låïp 10 Trang: 12
Täø: Ngæî Vàn Såí GD ÂT TP Âaì Nàông
Giaïo viãn:Mai thu thñy Trêng:THPT TrÇn Phó
ï
PHÂN LOẠI VĂN BẢN THEO PHONG CÁCH CHỨC NĂNG NGÔN NGỮ
A. Mục tiêu cần đạt.
Giúp hs:
- Nắm được cách phân loại văn bản theo phong cách chức năng ngôn ngữ.
- Vận dụng sự hiểu biết nói trên vào việc đọc - hiểu văn bản và làm văn.
Cụ thể:
+ Trước khi đọc văn bản, phải nhận biết văn bản đó được dùng để giao tiếp trong
lĩnh vực nào với mục đích gì.
+ Vận dụng những hiểu biết về phong cách chức năng ngôn ngữ để viết các văn bản
thuộc các loại thể khác nhau.
B. Phương tiện thực hiện và cách thức tiến hành.
I. Phương tiện thực hiện: sgk, sgv, giáo án, ngữ liệu phát cho hs.
II. Cách thức thực hiện: sử dụng phương pháp phát vấn cùng phân tích.

C. Tiến trình tổ chức giờ dạy - học.
I. Ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ.
Phân tích một số đặc trưng cơ bản của vhdg?
III. Bài mới.
Ở THCS các em đã được học rất kỹ về phân loại văn bản theo phương thức
biểu đạt. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu việc phân loại văn bản theo một tiêu chí khác đó
là phân loại văn bản theo phong cách ngôn ngữ.
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Hướng dẫn hs phân loại văn
bản theo phong cách chức năng ngôn ngữ.
Thao tác 1: Phong cách chức năng ngôn
ngữ gồm những loại nào?
Thao tác 2: căn cứ vào tên gọi của mỗi
văn bản, hãy xác định văn bản được sử
dụng khi nào?
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs làm bài tập.
Thao tác 1: Gv hướng dẫn hs tìm ví dụ
trên sgk và trong thực tế.
Thao tác 2: Gọi một hs lên bảng viết tờ
đơn, sau đó cho lớp nhận xét, sửa lỗi (nếu
cón)
I. Các loại văn bản phân loại theo
phong cách chức năng ngôn ngữ.
- Gồm có 6 loại văn bản:
+ Văn bản sinh hoạt
+ Văn bản hành chính
+ Văn bản khoa học
+ Văn bản báo chí
+ Văn bản chính luận

+ Văn bản nghệ thuật
II. Luyện tập.
Bài 1: hs tự làm

Bài 2: hs làm, gv sửa lỗi.
IV. Củng cố, dặn dò.
- Nắm vững chức năng của từng loại văn bản.
Giaïo Aïn Låïp 10 Trang: 13
Täø: Ngæî Vàn Såí GD ÂT TP Âaì Nàông
Giaïo viãn:Mai thu thñy Trêng:THPT TrÇn Phó
ï
D. Dặn dò.
- Các em về nhà làm bài 4 và học bài. Soạn bài " Luyện tập về các kiểu văn bản và
phương thức biểu đạt"
Tiết 8: Tập làm văn
Ngày soạn: 1/9/2007
Giaïo Aïn Låïp 10 Trang: 14
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
LUYN TP V CC KIU VN BN V PHNG THC BIU T
A. Mc tiờu cn t.
Giỳp hs:
- Nm vng v lớ gii c c im ca cỏc kiu vn bn v phng thc biu
t THCS.
- Thy c vai trũ, tỏc dng ca s kt hp cỏc phng thc biu t trong mt
vn bn.
B. Phng tin thc hin v cỏch thc thc hin.
I. Phng tin thc hin: sgk, sgv, giỏo ỏn.
II. Cỏch thc thc hin: i t thc hnh sau ú ụn li kin thc ó hc.

C.Tin trỡnh t chc dy - hc.
I. n nh lp.
II. Kim tra bi c.
Nờu cỏc loi vn bn c phõn loi theo phong cỏch chc nng ngụn ng? Hon cnh
s dng, cho vớ d
III. Bi mi
Hot ng ca GV v HS Ni dung cn t
Hot ng 1: Hng dn hs lm bi tp 1.
Thao tỏc 1: Gi hs lờn bng lm (mi em
vit mt on)
Thao tỏc 2: Yờu cu c lp nhn xột cỏch
vit ca bn.
Hot ng 2: Hng dn hs lm bi tp 2
Thao tỏc 1: Yờu cu hs xỏc nh ptb ca
tng on? gii thớch.
(c lp theo dừi nhn xột, b sung)
Hot ng 3: Hng dn hs lm bi tp 3.
* Bi tp 1.
Yờu cu hs vit dc mt on vn bn
(cú th su tm) ch ra cỏc phng thc
biu t, ptb chớnh.
* Bi tp 2.
on 1: thuyt minh
on 2: ngh lun
on 3: miờu t
on 4: iu hnh
on 5: biu cm
on 6: t s
* Bi tp 3.
Hs t lm

D. Dn dũ.
Nm vng 6 kiu vn bn theo phng thc biu t.
Son bi " Chin thng Mtao Mxõy"
Ngy 3/9/2007
Tit 9+ 10: c vn.
CHIN THNG MTAO MXY
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 15
Täø: Ngæî Vàn Såí GD ÂT TP Âaì Nàông
Giaïo viãn:Mai thu thñy Trêng:THPT TrÇn Phó
ï
(Trích sử thi" Đăm săn" )
A.Mục tiêu cần đạt.
Giúp hs:
- Hiểu được ý nghĩa của đề tài chiến tranh và chiến công của người anh hùng trong
đoạn trích.
- Biết phân tích các đặc điểm ngôn ngữ nói đối thoại của nhân vật, ngôn ngữ trần
thuật của người kể sử thi, các biện pháp so sánh, phóng đại nhằm mục đích làm sáng
tỏ tính lí tưởng và âm điệu hùng tráng của thi pháp thể loại sử thi anh hùng
B .Phương tiện thực hiện và cách thức tiến hành.
i. Phương tiện thực hiện: sgk, sgv, giáo án, tltk.
II. Cách thức tiến hành: tiến hành bằng phương pháp phát vấn, thảo luận.
C. Tiến trình tổ chức giờ dạy - học.
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới.
Sử thi Đăm Săn là niềm tự hào của đồng bào dân tộc Ê Đê ở Tây Nguyên " người ta
thích nghe truyện Đăm săn, nghe mãi không thôi, nghe ba bốn bận vẫn không chán".
Tác phẩm mang vẻ đẹp kì diệu một đi không trở lại.Ta sẽ cảm nhận điều này trong bài
học hôm nay.
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt

Hoạt động 1: Hướng dẫn hs tìm hiểu
chung về sử thi và sử thi Đăm Săn.
Thao tác 1: nhắc lại khái niệm sử thi, dựa
vào phần tiểu dẫn nêu những hiểu biết về
sử thi? (sử thi có mấy loại, nội dung phản
ánh)
Thao tác 2: Sử thi anh hùng có những đề
tài nào?
Thao tác 3: hãy tóm tắt nội dung, xác
định vị trí đoạn trích.
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs đọc hiểu văn
bản.
Thao tác 1: phân vai cho hs đọc chú ý đọc
đúng giọng điệu của sử thi.
Thao tác 2: Đoạn trích có rất nhiều chi
tiết, em hãy tìm và tóm tắt các chi tiết ấy?
(Gv sử dụng bảng phụ để trình chiếu cho
các em)
Thao tác 3: xác định các nhân vật và sự
kiện? Vai trò của các nhân vật trong quá
trinh diễn biến của sử thi?
(Trình bày trên bảng phụT)
Thao tác 4: Hãy tìm những chi tiết so
I.Giới thiệu chung.
1. Khái quát về sử thi dân gian.
- Khái niệm: sgk
- Phân loại:
+ Sử thi anh hùng
+ Sử thi thần thoại
* Sử thi anh hùng:

Gồm 3 đề tài chính: hôn nhân, chiến tranh,
lao động xây dựng.
2. Sử thi Đăm Săn.
- Đề tài chiến tranh.
- Tóm tắt: sgk
II. Đọc - hiểu đoạn trích.
1. Đọc văn bản.
Đoạn trích gồm hai phần:
- Đăm Săn chiến thắng và thu phục
dân làng Mtao Mxây.
- Tổ chức ăn mừng chiến thắng.
2. Hình tượng nhân vật Đăm Săn.
Giaïo Aïn Låïp 10 Trang: 16
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
sỏnh tớnh cỏch v hnh ng ca hai tự
trng trong trn u? Qua ú, nhn xột v
thỏi ca hai tự trng?
Thao tỏc 5: theo em trn u din ra trong
my hip? Nhng bin phỏp ngh thut
no c s dng khc ho nhõn vt?
Thao tỏc 6: m Sn l ngi nh th
no?
Thao tỏc 7: hỡnh nh m Sn trong l n
mng hin thng c miờu t ntn? Bin
phỏp ngh thut no c s dng?
Thao tỏc 8: Cnh n mng chin thng
c miờu t nh th no? Th hin khỏt
vng gỡ ca ngi c i?

Thao tỏc 9: Cỏch i ỏp ca S vi dõn
lng mtao mxõy cú gỡ c bit? ý ngha.
a. Trong cuc chin:
m Sn Mtao Mõy
* Lỳc thỏch u:
+ Thỏch thc + Ngo ngh, lo s,
Quyt lit, dt khoỏt. chn ch.
* Trong trn u:
- Hip 1:
+ Bỡnh thn, ma mai + Mỳa trc th
k thự. hin s kộm ci
nhng vn huyờn
hoang.
- Hip 2:
+ Mỳa sau th hin + Hong s, b
mt sc mnh phi thng. chy, chộm
trt
- Hip 3:
+Th hin s dng + Chy trn, lo
s
mónh nhng õm khụng
thng.
_ Hip 4:
+ c s tr giỳp + hốn nhỏt, van
ca ụng Tri git cht xin, b ct u.
k thự.
m Sn l mu ngi anh hựng lớ
tng, cú s ho hp gia sc mnh thn
linh v cng ng dõn tc.
b. Trong l n mng chin thng.

- L hỡnh nh trung tõm ca bui l n
mng.
+ Hỡnh th v sc vúc c mi ngi
ca tng
+ Cỏc tự trng u n chỳc mng
chin thng.
l tự trng ca cỏc tự trng.
- Cnh n mng ụng vui, nỏo nhit
= khỏt vng ca ngi c i v
cuc sng no , xó hi thnh
vng thng nht.
c.m Sn thu phc dõn lng Mtao
Mxõy.
Hi 3 ln:
- Ln 1: hi mt nh
- Ln 2: hi tt c cỏc nh
- Ln 3: hi mi nh.
S mn phc, tụn th ca dõn lng
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 17
Täø: Ngæî Vàn Såí GD ÂT TP Âaì Nàông
Giaïo viãn:Mai thu thñy Trêng:THPT TrÇn Phó
ï
Thao tác 10: Em hiểu gì về quan niệm của
người cổ đại về chiến tranh?
Hoạt động 3: Hướng dẫn hs tổng kết.
đối với người anh hùng cộng đồng.
Mục đích của chiến tranh là thống nhất
và phát triển cộng đồng để có một cuộc
sống giàu có, thịnh vượng.
III. Tổng kết.

1. Nội dung: nhân vật anh hùng là sự kết
tinh của ý chí, khát vọng, sức mạnh của
cộng đồng người trong việc chinh phục
thiên nhiên, chiến đấu với kẻ thù để thống
nhất cộng đồng.
2. Nghệ thuật : sử dụng các biện pháp so
sánh, thậm xưng, trùng điệp lấy tầm vóc
của vũ trụ làm thước đo con người.

IV. Củng cố, luyện tập.
1. Củng cố: Nắm dược những nội dung và nghệ thuật của đoạn trích.
2. Luyện tập 2: trả lời các câu hỏi 4 trong sgk, sbt.
D. Dặn dò.
Học bài và soạn bài " Văn bản văn học"

Ngày soạn: 12/9/2007
Tiết 11: LLVH
VĂN BẢN VĂN HỌC
A.Mục tiêu cần đạt
Giúp hs:
Giaïo Aïn Låïp 10 Trang: 18
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
- Nm c khỏi nim vn bn vn hc v cỏc c im ca vn bn vn hc v mt
ngụn t, hỡnh tng.
- Bc u bit vn dng kin thc trờn c hiu vn bn.
B. Phng tin thc hin v cỏch thc tin hnh.
I. Phng tin thc hin: s dng sgk, sgv, bng ph.
II. Cỏch thc tin hnh: tin hnh theo hỡnh thc quy np trờn c s phõn tớch ng

liu.
C. Tin trỡnh t chc gi dy hc
I. n nh lp.
II. Kim tra bi c.
Phõn tớch hỡnh tng nhõn vt m Sn trong on trớch?
Nhng bin phỏp nt c s dng trong s thi? tỏc dng ca nú.
III. Bi mi.
Trong cuc sng cỏc em gp rt nhiu vn bn nhng vn bn lm rung ng lũng
ngi v gi nhng hỡnh nh p trong lũng ngi c thỡ ch cú vn bn vn hc. Hụm
nay ta s i vo tỡm hiu loi vn bn ny.
Hot ng ca GV v HS Ni dung cn t
Hot ng 1: Hng dn hc sinh tỡm
hiu khỏi nim vn bn.
Thao tỏc 1: gv nờu hai nhúm tỏc phm
vn hc m hs ó hc hs tỡm hiu vbvh
theo ngha rng v hp.
Thao tỏc 2: theo cỏc em vỡ sao" chiu di
ụ", " ụn ki hụ tờ", " lóo hc" l
nhng tỏc phm vn hc?
Thao tỏc 3: so sỏnh s khỏc nhau gia hai
nhúm tpvh (nhõn vt, ngi k chuyn).
- Gv gii thớch vbvh theo ngha rng v
ngha hp.
Hot ng 2: Hng dn hs tỡm hiu c
im ca vn bn vn hc.
Thao tỏc 1: gi hs c bi ca dao trong
sgk v ch ngụn t cú gỡ c bit? bi ca
dao th hin hỡnh nh gỡ?
Thao tỏc 2: th so sỏnh vi cỏch núi
thụng thng thy c v p ca vn

bn? em li cho ngi c nhng rung
ng gỡ?
Thao tỏc 3: rỳt ra nhng c trng v
ngụn t trong vn bn?
Thao tỏc 4: ngụn t trong vn hc khỏc
ngụn t ca bỏo chớ nh th no?
Thao tỏc 5: trong cỏc tỏc phm "
DMPKK", "LHc"," cú phi ngụn t l
do cỏc nhõn vt t vit ra khụng? nhõn vt
I. Khỏi nim vn bn vn hc.
Vn bn vn hc c hiu theo hai ngha:
- Ngha rng: l tt c cỏc vn bn s
dng ngụn t mt cỏch ngh thut.
- Ngha hp: vn bn vn hc gm
cỏc sỏng tỏc cú hỡnh tng ngh
thut c xõy dng bng h cu
II. c im ca vn bn vn hc.
1.c im v ngụn t.
a. Tớnh ngh thut v thm m.
- Tớnh ngh thut: s sp xp cỏc yu t
õm thanh, t ng, cõu theo mt trt t c
bit nhiu khi khỏc thng tớnh ngh
thut
- V p, sc hp dn ca hỡnh tng
to nờn tớnh thm m.
b.Tớnh hỡnh tng.
Ngụn t vn hc cú tớnh hỡnh tng do trớ
tng tng ca nh vn to raN - lm cho
vn bn thoỏt li s thc c th núi ti s
thc cú tớnh khỏi quỏt.

Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 19
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
tr tỡnh xng tụi trong th cú ng nht
vi tỏc gi khụng?
Thao tỏc 6: rỳt ra tỡnh hỡnh tng ca
ngụn t?
Thao tỏc 7: ngụn t trong on th ca
bi " ta i ti" cú gỡ khỏc vi ngụn ng
trong i sng?
Thao tỏc 8: th no l tớnh a ngha? Phõn
tớch nhng vớ d c th trong sgk?
Thao tỏc 9: c " truyn Kiu " ta gp
nhiu chõn dung, nhng chõn dung ú do
õu m cú (trong cuc sng hay do cõu
ch hin ra)
Thao tỏc 10: thụng qua nhõn vt Nh
trong " Bn quờ", NMC mun núi iu gỡ?
hay iu m ngi c ng cm vi
NDuy trong" ỏnh trng " l gỡ?
Hot ng 3: hng dn hs lm bi tp
Thao tỏc 1: chia hs lm cỏc nhúm lờn
bng lm bi tp 2- gv nhn xột v sa
cha.
c.Tớnh biu tng v a ngha.
- Biu tng: l nhng hỡnh nh sinh
ng, c th, gi cm nhng mang ý ngha
qui c ca nh vn v ngi c.
- a ngha: mt t trong vn bn nhng

ng thi cú nhiu ngha.
2. c im v hỡnh tng .
a. Hỡnh tng vn hc l th gii
i sng do ngụn t gi nờn trong tõm
trớ ngi c.
b. Hỡnh tng vn hc l phng
tin giao tip c bit.
Hỡnh tng vn hc l mt th gii bit núi
thụng qua hỡnh tng nh vn truyn cho
ngi c mt cỏch nhỡn, cỏch ngh cỏch
cm v cuc i gi lờn mt quan nim
sng.
- c hiu vn bn l thc hin quỏ
trỡnh giao tip gia ngi c v tỏc gi:
Ngi c cn phi c ra cỏc ý ngha
khỏi quỏt do tỏc gi gi gm vo hỡnh
tng.
III. Luyn tp.
Bi tp 2:
a. on th l bc tranh thiờn nhiờn t
cnh ng tỡnh:
- Cnh chiu mun hin ra dn trong
mt nng Kiu: mt tri chch v phớa
Tõy, mt con sui nh Ngụn ng khụng
ch gi lờn hỡnh nh m cũn cú c nhp
iu, mu sc nhng t lỏy ó c t c
cỏi khụng khớ riờng ca bui chiu y.
Ngụn t mang tớnh ngh thut l vỡ th.
- Cnh chiu t p v trong tro gi
lờn c cỏi tõm trng lõng lõng, lu luyn

ca con ngi khi ho vo trong cỏi ging
mc ca bui chiu - tớnh thm m.
b. Tỏc gi a ra mt bc tranh
tng phn.
- Cnh ngy hố oi , nng chang chang
>< hỡnh nh ụng Hai i nghờnh ngang gia
ng vng, vui v - ngh thut miờu t.
Qua hỡnh nh tng phn, hỡnh tng
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 20
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
ngi nụng dõn hin lờn vi phm cht
yờu lng xúm quờ hng mỡnh, yờu t
nc tớnh thm m.
Bi tp 3: hs t lm.

D. Dn dũ.
ễn li 6 kiu vn bn ó hc THCS v c cỏc bi vn tham kho lm bi vit.Ô
Ngy son: 10/9/2007
Tit 15: LLVH
VN BN VN HC (tip theo)
A/ MC TIấU CN T
Giỳp HS:
- Hiu v c im ý ngha ca vn bn vn hc v cỏ tớnh sỏng to ca nh vn
- Bit vn dng kin thc trờn c -hiu vn bn vn hc
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 21
Täø: Ngæî Vàn Såí GD ÂT TP Âaì Nàông
Giaïo viãn:Mai thu thñy Trêng:THPT TrÇn Phó
ï

B/ PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN VÀ CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:
1- Phương tiện thực hiện:SGK, SGV, Thiết kế bài học
Một số văn bản dùng làm ví dụ minh hoạ
2- Cách thức tiến hành: Kết hợp phương pháp diễn giải của GV với vấn đáp, thảo
luận nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC GIỜ DẠY- HỌC
I Ổn định lớp:
II.Kiểm tra bài cũ:
- Tính cánh nổi bật của hai nhân vật P và U qua đoạn trích / Vì sao những phẩm
chất ấy lại được ngợi ca trông thời đại Hômerơ?
- Những đặc điểm của nghệ thuật sử thi?
III.Bài mới:
Lời chào bài: GV nêu lại các đặc điểm của văn bản văn học đã học ở tiết trước và
giới thiệu nội dung của tiết học này.
Hoạt động của GV và học sinh Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1:- GV hướng dẫn HS tìm hiểu
đặc điểm về ý nghĩa của văn bản văn học
TT1- GV giải thích khái niệm: Nội dung và
ý nghĩa của văn bản văn học(ý nghĩa của
hình tưởng ý nghĩa của văn bản ý)
TT2- GV ghi câu thơ của ND lên bảng và
hỏi HS:- có phải câu thơ chỉ thông báo về
mùa xuân? HS trao đổi về cảm nhận của nhà
thơ ND và đi đến kết luận: ý nghĩa của hình
tượng là những gì nó gợi lên cho người đọc.
ý nghĩa đó từ đâu mà có? ý nghĩa thực sự của
văn bản?
TT3: ý nghĩa của văn bản thể hiện qua
những yếu tố nào?
TT4: Em hãy xác định đề tài của sử thi anh

hùng? đề tài của sử thi Đăm Săn? chủ đề của
đoạn trích đã học?
Em hiểu thế nào là cảm hứng, xác định
TT5:cảm hứng trong đoạn trích sử thi Đăm
Săn vừa học? tính chất thẩm mĩ là gì? ví dụ?
Triết lí nhân sinh trong truyện cổ tích, truyện
ngụ ngôn.
- Hãy rút ra các lớp ý nghĩa của văn bản?
TT6: Trong vhdg có cá tính sáng tạo của nhà
văn không? những tác gia nào em đã học có
dấu ấn cá nhân?
TT7: Hãy phân tích sự sáng tạo của Nduy
II/ Đặc điểm của văn bản văn học:
3/ Đặc điểm về ý nghĩa:
-Ý nghĩa của văn bản chính là ý nghĩa của
hiện tượng đời sống được nhà văn nắm bắt
và gợi lên qua hình tượng.
- Ý nghĩa của văn bản thể hiện qua nhân
vật, sự kiện, cảnh vật, chi tiết, sự sắp xếp,
kết cấu và cách sử dụng ngôn từ.
- Các lớp ý nghĩa của văn bản văn học:
+ Đề tài: hiện tượng, phạm vi đời sống
được thể hiện trong văn bản văn học (viết
cái gì?)
+ Chủ đề: vấn đề cơ bản được thể hiện
xuyên suốt trong vbvh.
+ Các lớp ý nghĩa khác:
* Cảm hứng
* Tính chất thẫm mĩ
* Triết lí nhân sinh

4. Đặc điểm của văn bản về cá tính sáng
tạo của nhà văn.
- Văn bản văn học do người viết sáng tạo
nên nó mang dấu ấn của người viết.
Giaïo Aïn Låïp 10 Trang: 22
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
trong bi th " ỏnh trng"?
- Cỏ tớnh sỏng to ca nh vn cú vai trũ
gỡ?
Hot ng 3: Hng dn hs cng c, luyn
tp
TT1: Gi hs c bi tp 2/61
-
- Cỏc tỏc gia ln u cú phong cỏch
riờng.
- Cỏ tớnh sỏng to ca nh vn lm cho
vbvh phong phỳ, a dng, mi m.
III. Cng c, luyn tp.
1. Cng c: ghi nh ( sgk)
2. Luyn tp:
Bi tp 2: Cỏc lp ý ngha trong bi th:
- ti: mt nột p vn hoỏ ó mt
- Ch : s thay i ca nhng giỏ tr
vn hoỏ.
- Cm hng: s nui tic v p ca
mt thi.
- Tỡnh cm thm m: v p ca mt
thi v ni bun trc s mt mỏt.

- Trit lớ nhõn sinh: s phn con ngi
v vn hoỏ trong s thay i ca xó hi.
D. Dn dũ
- Hc bi v chun b bi" Thc hnh lp ý v vit on vn"
Ngy son: 15/9/2007
Tit 12: Lm vn
BI VIT S 1
A. Mc tiờu cn t
Giỳp hs:
- Bit vn dng kin thc v cỏc kiu vn bn, phng thc biu t v k nng
to lp vn bn ó hc THCS vit bi vn.
- Bit huy ng kin thc vn hc v nhng hiu bit v i sng vo bi vit.
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 23
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
B. Phng tin thc hin v cỏch thc tin hnh
I. Phng tin thc hin: sgk, sgv, giỏo ỏn.
II. Cỏch thc tin hnh: hs lm bi vit trờn lp, trờn c s ụn tp nhng kin thc
ó hc vn dng sỏng to vo bi vit.
* : hóy hoỏ thõn vo mt nhõn vt trong on trớch" Chin thng Mtao
Mxõy" k li on trớch trờn.
* ỏp ỏn:
Mt s nh hng:
- Phi chn vai ri xỏc nh ngụi k phự hp.
- Phi k y cỏc chi tit quan trng khụng nờn dụng di v cng khụng
thiu.
- c bit chỳ ý nhng on i thoi sao cho phự hp vi vai k.
- Trong khi k phi chỳ ý cn xỳc ca nhõn vt.
Biu im:

- im 9-10: k y cỏc chi tit quan trng, chn ngụi k phự hp th hin
c cm xỳc nhõn vt, din t trụi chy, li vn mt m khụng mc li din
t.
- im 7-8: k y cỏc chi tit, chn ngụi k phự hp, th hin cm xỳc nhõn
vt, mc mt s li din t nh khụng sai li chớnh t.
- im 5-6: k y cỏc chi tit, chn c ngụi k, din t tng i trụi
chy.
- im 3-4: nm c mt s chi tit quan trng, khụng mc li din t nng.
- im 1-2: cha nm c cỏc chi tit quan trng, k lan man dụng di, li din
t nng.
Yờu cu:
- K ỳng vn bn nhng cú s sỏng to, khụng k lan man lc .
- Vit ỳng chớnh t.
Ngy son: 12/9/2007
Tit 13+14: c vn
UY-LT-X TR V
(Trớch s thi " ễ - i xờ")
A. Mc tiờu cn t
Giỳp hs:
- Hiu c trớ tu v tỡnh yờu chung thu l hai phm cht cao p ca nhõn vt
trong s thi ễ-i-xờ
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 24
Tọứ: Ngổợ Vn Sồớ GD T TP aỡ Nụng
Giaùo vión:Mai thu thủy Trờng:THPT Trần Phú
ù
- Thy c ngh thut trn thut y kch tớnh, li miờu t tõm lớ, tớnh cỏch nhõn vt
trong on trớch
- Cm nhn c cỏch t t m, cỏch so sỏnh giu hỡnh nh, cỏch s dng tớnh ng
phong phỳ v i thoi bng nhng on thuyt lớ hon chnh.
B. Phng tin thc hin v cỏch thc tin hnh

- Phng tin thc hin: sgk, sgv, giỏo ỏn. tltk
- Cỏch thc tin hnh: s dng phng phỏp gi m, phỏt vn, tho lun nhúm kt
hp vi thuyt ging.
C. Tin trỡnh t chc gi dy - hc
1. n nh lp
2. Kim tra bi c: - nờu v phõn tớch cỏ tớnh sỏng to ca nh vn trong mt tỏc
phm ó hc.
- hỡnh tng vn hc l mt thụng ip em hóy chng minh bng
mt tỏc phm c th.
3. Bi mi
t nc Hi Lp c i ni ting v nhng v thn hụm nay ta i vo tỡm hiu th
loi s thi thy s phong phỳ v huyn bớ ca ngi HLp c i
Hot ng ca GV v HS Ni dung cn t
Hot ng 1: hng dn hs tỡm hiu v
tỏc gi v tỏc phm.
Thao tỏc 1: da vo phn tiu dn hóy
nờu nhng nột chớnh v tỏc gi?
Hot ng 2: Hng dn hs c - hiu
vn bn.
Thao tỏc 1: Phõn vai cho hs c, c
ỳng, din cm v th hin c tõm trng
cỏc nhõn vt.
Thao tỏc 2: trong on trớch ny, Hụ-me-
r ó t hai nhõn vt Uy -lit-x v Pờ -nờ-
I.Gii thiu chung.
1. Tỏc gi Hụ-me-r.
- Nh th Hi Lp sng vo khong th k
IX, X trc CN
- Sinh t Iụni, ven bin Tiu ỏ
- L tỏc gi ca hai s thi v i:

+ S thi Iliỏt: bi ca chin trn, ngi ca
ngi anh hựng Asin vi sc mnh phi
thng v th cht.
+ S thi ễixờ
2.Gii thiu s thi ễ-i-xờ.
- ti: hnh trỡnh lu lc v tr v ca
Uy -lớt-x
- Ni tip s thi Iliỏt, gm 12110 cõu th
chia lm 24 khỳc ca.
- ý ngha: Bi ca ca ngi v cuc sng
ho bỡnh, ca ngi trớ tu con ngi trong
chinh phc thiờn nhiờn, ca ngi tỡnh yờu
quờ hng, gia ỡnh, tỡnh v chng chung
thu
II. c - hiu
1. c vn bn.
2.Tỡm hiu vn bn.
t hai nhõn vt vo hon cnh c bit
Giaùo Aùn Lồùp 10 Trang: 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×