CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM 2017
BÀI 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC
y = x2
Câu 1. Diện tích hình phẳng giới bởi các đường
A.
8
3
trục ox, đường thẳng x = 2 là
B. 8
C.
16
3
D. 12
y=
Câu 2. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới bởi các đường
4
x
, x = 1, x = 4,
y = 0 quay quanh trục ox là
A.
6π
B.
8π
C.
4π
D.
12π
y 2 = 8x
Câu 3. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới bởi các đường
quanh trục ox là
A.
16π
B.
12π
C.
8π
và x = 2 quay
D.
4π
y = 2 x 2 − 4x − 6
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới bởi đồ thị hàm số
trục hoành và hai đường thẳng
x = -2 , x = -4 là
A.
50
3
B.
40
3
C.
148
3
D. 12
y = (1 − x) 2
Câu 5. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới bởi các đường
x = 2 quay quanh trục ox bằng
A.
5π
2
B.
2π
5
C.
2π
, y = 0, x = 0,
D.
8π 2
3
y = 2x +1
Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
x=5
là:
, trục hoành và hai đường thẳng
x =1
;
32
28
A.
13
B.
C.
D.
−32
y = x2 − 2 x + 2
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
x =1 x = 2
;
là:
4
3
A.
−
B.
4
3
, trục hoành và hai đường thẳng
C.
1
3
D.
2
3
Câu 8: Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox, hình phẳng giới hạn bởi các
y = x2 − 4 x + 4
đường
, y = 0; x = 0 và x = 3 là:
A.
π
5
B.
32π
5
C.
33π
5
D.
31π
5
y = xα , α > 0 x ∈ [0;1]
Câu 9: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
là:
π
α +1
A.
B.
π
2α
C.
π
2α − 1
D.
π
2α + 1
y = 2 x ; y = 0; x = 1; x = 2
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. 2
là
B. 5
C.
2
ln 2
D.
2ln 2
y = x; y = 0; x = −1; x = 2
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
3
2
B.
5
2
là
C. 1
D. 2
y = sinx, y = 0, x = −1, x = 2
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
được tính bằng:
0
0
−1
2
2
−1
2
−1
0
0
0
− ∫ s inx dx + ∫ s inx dx
∫ s inx dx + ∫ s inx dx
A.
0
B.
2
∫ s inx dx + ∫ s inx dx
∫ s inx dx
D.
C.
−1
y = 4x − x 2 , y = 2x
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
2
∫ ( 2x − x ) dx
∫( x
2
0
A.
0
2
là:
2
− 2x ) dx
B.
4
∫ ( 2x − x ) dx
∫( x
2
0
C.
0
2
− 2x ) dx
D.
y = x 2 − 3 x, y = x
Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, có đồ thị như hình vẽ là:
2
∫(x
A.
2
−2
2
− 4x ) dx
∫ ( 4x − x ) dx
2
B.
0
∫(x
−2
2
2
−2
0
− 4x ) dx + ∫ ( 4x − x ) dx
2
∫ ( 4x − x ) dx + ∫ ( x
2
2
−2
0
C.
0
2
− 4x ) dx
D.
y = 4x − x 2 , y = 2x
Câu 15: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường
tích khối tròn xoay sinh bởi (H) khi xoay quanh ox là:
4
2
2
2
π∫ ( 4x − x 2 ) − ( 2x ) dx
0
A.
có đồ thị như hình vẽ, thể
2
2
π ∫ ( 4x − x 2 ) − ( 2x ) dx
0
B.
4
2
2
2
π∫ ( 2x ) − ( 4x − x 2 ) dx
0
2
2
π ∫ ( 2x ) − ( 4x − x 2 ) dx
0
C.
D.
Câu 16: Một hình phẳng giới hạn bởi y=f(x) ; y = g(x) và hai đường thẳng x=a, x=b. (a < b)
khi đó diện tích hình phẳng tính bởi công thức:
b
b
S = ∫ f ( x) + g ( x) dx
S = ∫ f ( x) − g ( x) dx
a
a
B.
A.
b
b
a
a
S = ∫ f ( x) dx + ∫ g ( x) dx
C.
b
b
a
a
S = ∫ f ( x) dx − ∫ g ( x ) dx
D.
Câu 17 : Diện tích hình phẳng tô đậm trong hình được tính theo công thức :
y
2
4
0
2
∫ f (x) dx + ∫ f ( x)dx
A.
2
4
0
2
∫ f (x) dx −∫ f ( x)dx
B.
2
4
∫
C.
∫ f (x) dx
f (x) dx
0
2
D.
Câu 18: Thể tích khối xoay tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox
và hai đường thẳng x=a, x=b ( a< b) khi cho hình phẳng đó quay xung quanh trục Ox được tính theo
công thức.
b
b
V = π ∫ f 2 ( x) dx
V = π 2 ∫ f 2 ( x)dx
a
a
A.
B.
b
b
V = π ∫ f ( x) dx
V = π ∫ f 3 ( x )dx
a
C.
a
D.
Câu 19: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi y = x2 + 1 và y = -x +3 là
A.
19
9
B.
2
2
C.
5
3
D.
2
2
y = x 2 − x, y = x
Câu 20:Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số:
S=
A.
5
2
B.
S =6
S=
C.
3
4
là
S=
D.
4
3
y = f ( x)
Câu 21: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x = a, x = b
là:
b
b
S = ∫ f ( x) dx
A.
b
S = ∫ f ( x)dx
a
b
S = − ∫ f ( x )dx
a
B.
, trục hoành và hai đường thẳng
S = − ∫ f ( x) dx
a
C.
a
D.
Câu 22:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số y = sinx trên đoạn [0;2
A. 3
B. 4
C.5
π
] và trục Ox là.
D.6
Câu 23: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=f(x)
,y=0,x=a,x=b (a
b
2
A. V = π ∫ [ f (x)] .dx
a
b
2
B. V = 2π ∫ [ f (x) ] .dx
a
b
C. V = π ∫ f (x).dx
a
b
D. V = 2π ∫ f (x).dx
a
Câu 24: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x,
y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục hoành Ox.
A
8π
15
B
8π 2
3
C
8π 2
D.
Câu 25:Diện tích hình phẳng trong hình vẽ trên đc tính theo công thức:
f(x)
-2
−
2
1
3
8π
A. S =
−1
3
∫
−2
2
f (x)dx − ∫ f (x)dx
B. S =
−1
3
−1
3
C. S = − ∫ f (x)dx +
−2
∫
2
f (x)dx +
−1
3
f (x)dx
−1
3
∫
f (x)dx
−1
3
−2
2
∫
−1
3
2
D. S = − ∫ f (x)dx − ∫ f (x)dx
−2
−1
3
y = x4 − 2x2 + 1
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
A.
16
5
B.
16
15
C.
15
16
và trục hoành là:
16
D.
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
H:
A.
y = x2
y = −2 x + 3
x = 0
x = 2
là
2 12 −8
−2
B. C.
D.
3
3
3
3
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y = 2x2
y = x 4 − 3x 2 + 6
H :
x = 0
x = 1
A.
là
68 −68 3 13
B.
C. D.
15
15
5 15
Câu 29: Diện tích hình phẳng trong hình vẽ trên đc tính theo công thức
b
b
A. S = ∫ ( f ( x ) + g ( x)) dx
B. S = ∫ ( f ( x) − g ( x)) dx
a
a
b
C. S = − ∫ ( f ( x) − g ( x)) dx
a
b
D. S = − ∫ ( f ( x) + g ( x )) dx
a
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
H:
y = x2
2
y = x − 3x + 6
x = 1
A. −
là
11 11 5
5
B. C. D. −
2
2
2
2
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.1
B.
y = x2
y = 0
x = −2; x = −1
bằng:
4 3 7
C. D.
3 7
3
y = x 2 − 4x − 6
Câu 32 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng x= -2 , x= -4 là:
A. 12
B.
40
3
C.
92
3
trục hoành và hai đường
D.
50
3
y = x 3 + 11x − 6
Câu 33 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = 6x
2
, x=0, x=2 có kết quả dạng
A. 3
a
b
khi đó a-b bằng
B. -3
C. 2
D. 59
y = − x 2 + 3x − 2
Câu 34 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C):
A.
1
8
B.
2
7
, y = x-1, y=-x+2 có kết quả là:
C.
1
12
D.
y = x 2 − 2x
Câu 35 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị:
A. 12
B. 9
1
6
y = −x 2 + x
và
C.
có kết quả là:
10
3
D. 10
y = x x2 +1
Câu 36 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục ox và đường thẳng
x = 1 là:
A.
3−2 2
3
B.
3 2 −1
3
C.
2 2 −1
3
D.
3− 2
3
.
y = x 2 − 4x + 5
Câu 37 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
hàm số tai A(1; 2) và B(4; 5) có kết quả dạng
A. 12
B.
a
b
và hai tiếp tuyến với đồ thị
. Khi đó: a+b bằng:
13
12
C.13
D.
y = 2 − x2
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P):
A.
3 2 − 2π
2 2−
B.
π
2
4
5
.
y = 1− x2
, (C):
C.
8 2 π
−
3
2
và Ox là:
D.
4 2 −π
.
y = − 2x 2 + x + 3
Câu 39 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A.
125
24
B.
125
34
C.
và trục hoành là:
125
14
D.
125
44
y = x2
Câu 40 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A.
4
3
B.
3
2
C.
và đường thẳng y = 2 là:
5
3
D.
y = x3 − x
Câu 41 Diện tích hình phẳng giới bởi các đồ thị
A.
37
6
B.
y = x − x2
và
33
12
C.
là
37
12
y = x 2 − 2x
A.
B. 6
D.
33
6
y = − x2 + x
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới bởi các đồ thị
10
3
23
15
và
có kết quả là
C. 12
D.
9
8
y = sin x, x = π
Câu 43. Cho hình phẳng (H) giới bởi hai đường thẳng x = 0,
sinh ra bởi (H) quay quanh trục ox là
A.
2π
B.
π2
2
C.
, y = 0. Thể tích của vật thể
π
2
D.
π2
4
Câu 44: Thể tích khối cầu sinh ra do quay đường tròn có tâm O bán kính R quay xung quanh trục Ox.
4
4
4
A. π R B. π R 2 C. π R 3
D.π R 2
3
3
3
y = x3 , y = x5
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới bởi các đồ thị
A.
1
6
B. 2
là
C. -4
D. 0
y = x2 − 2x
Câu 46: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
7
2
A.
B.
9
4
y=x
và
C.
9
9
2
D.
y = 2x − x2
Câu 47: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
−
A.
1
6
B.
1
4
là:
x+ y = 2
và
C.
1
2
là:
D.
1
6
y = x 2 − 4; y = 2x − 4, x = 0, x = 2
Câu 48: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
4
3
B.
là
28
3
4
C.
D.
16
3
y = x2; y = x
Câu 49: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
1
2
B.
1
6
là
1
3
C.
D.
1
y = x 3 − 3x; y = x, x = −2, x = 2
Câu 50: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
4
B.
8
là
C.
2
D.
16
y = 2x − x 2 ; y = 0
Câu 51: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường
sinh bởi (H) khi xoay quanh trục ox là:
A.
4π
15
B.
18π
15
C.
16π
15
thể tích khối tròn xoay
D.
12π
15
y = x 3 − 4 x; y = 0
Câu 52: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
4
B.
0
là:
C.
2
D.
8
y = x 2 ; y = 2x
Câu 53: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
4
3
B.
3
2
là:
23
15
C.
D.
5
3
y = ln x; y = 0, x = 2
Câu 54: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường
xoay sinh bởi (H) khi xoay quanh trục ox là:
π ( 2 ln 2 − 1)
2π ( ln 2 − 1)
A.
C.
B.
thể tích khối tròn
π ( ln 2 + 1)
2π ln 2
D.
Câu 55: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x3 -3x và y=x là
A. 6
B.7
C. 8
D.12
Câu 56: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = sinx với trục hoành trong 1 chu kì bằng:
A.2 B.4 C.π D.2π
Câu 57: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
H
y = x2 − 4
y = − x2 − 2 x
x = −2
x = −3
−
A.
là
11 11 5
−5
B. C. D.
3
3
3
3
Câu 58: Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi y= x2 ; y=3x quanh trục Ox là
A.
15π
2
B.
165π
2
C.
7π
2
D.
π
2
y = 4 − x2
Câu 59: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
hoành là:
A. 8
B.
73
3
, đường thẳng x=3, trục tung và trục
C. 16
D.
23
3
y = x3 − 4 x
Câu 60: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành, đường thẳng
x =-3 và đường thẳng x= 4 là:
2+ 2
2
B. 2
A.
C.
D.
201
4
Câu 61:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình sau
y = sin x, y = 0 x = 0, x = 2p
,
A. 4
B. 1
C. 2
Bài 62: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
31
3
B.
34
3
C.
32
3
D. 0
y = x
H :
2
y = 5x − x
D.
là
35
3
1
y = ( 2x + 1) 3 x = 0 y = 3
Câu 63 :Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường
,
,
, quay
quanh trục Oy là:
A.
50π
7
B.
480π
7
C.
480π
9
D.
48π
7
y = x2 −1
Câu 64 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
A.
35
12
B.
10
3
C.
73
3
y= x +5
,
D.
73
6
có kết quả là:
y = x.cos x + sin 2 x
Câu 65:Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường
y = 0, x = 0, y =
A.
C.
π
2
,
là:
π ( 3π − 4 )
4
π ( 3π + 4 )
5
B.
D.
π ( 5π + 4 )
4
π ( 3π + 4 )
4
y = − x 2 + 4x
Câu 66 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
số biết tiếp tuyến đi qua M(5/2;6) có kết quả dạng
và các tiếp tuyến với đồ thị hàm
a
b
khi đó a-b bằng:
A.5
B. 14
C.
12
11
D. -5
y = − x 2 + 3x − 2
Câu 67 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C):
A.
1
8
B.
2
7
, y=x-1, y=-x+2 có kết quả là:
C.
1
12
D.
1
6
y = x2 +1
Câu 68 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
M(2; 5) và trục Oy là:
A.
7
3
B.
5
3
C. 2
, tiếp tuyến với đường này tại điểm
D.
8
3
y = (1 + e x )x
y = (e + 1)
Câu 69 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
và
là:
2−
A.
e
2
B. 2
C.
e
−1
2
3
−1
e
D.
(C) : y = x 3 − 2x 2
Câu 70 : Cho hình phẳng (H) được giới hạn đường cong
và trục Ox. Diện tích của
hình phẳng (H) là :
A.
4
3
B.
5
3
C.
11
12
D.
68
3
1
x
y = x 2 .e 2
Câu 71. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới bởi các đường
y = 0 quay quanh trục ox là
π (e 2 + e)
A.
B.
π e2
C.
, x = 1, x = 2,
π (e 2 − e)
πe
D.
y= x
Câu 72. Cho hình phẳng (H) giới bởi hai đường thẳng
tròn xoay tạo thành bằng
A. 0
B.
, y = x quay quanh. Thể tích của khối
−π
C.
π
D.
π
6
(C) : y = sin 2 x
Câu 73. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong
x = 0, x = π
thẳng
bằng :
A.
π
B.
π
2
C.
π
3
D.
, trục Ox và các đường
π
4
f ( x) =
Câu 74: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C):
−1 − ln
A.
4
3
1 − ln
B.
4
3
1 + ln
C.
−3 x − 1
x −1
4
3
−1 + 4 ln
D.
2 y = x2 + x − 6
Câu 75: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và hai trục tọa độ là:
4
3
2 y = − x 2 + 3x + 6
và
là:
A.
125
4
B.
123
6
C.
125
6
D.
121
6
y = ( e + 1) x; y = ( 1 + e x ) x
Câu 76: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
e
−1
2
B.
e2 − 2
là:
C.
e3 − 3
D.
e2
−2
2
y = 3x ; y = 4 − x, x = 0
Câu 77: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
7 1
−
2 ln 3
B.
7 2
−
2 ln 3
là:
5 1
−
2 ln 3
C.
1−
D.
2
ln 3
y = x2; y = x + 2
Câu 78: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường
bởi (H) khi xoay quanh trục ox là:
A.
72
5
B.
138π
5
thể tích khối tròn xoay sinh
9π
2
C.
D.
72π
5
x
2
y = xe , y = 0, x = 0, x = 1
Câu 79: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường
xoay sinh bởi (H) khi xoay quanh trục ox là:
π2 ( e+ 2 )
π2 ( e− 2 )
A.
B.
thể tích khối tròn
π ( e − 2)
π ( e + 2)
C.
D.
y = x2, y = x
Câu 80: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường
bởi (H) khi xoay quanh trục ox là:
A.
3π
10
B.
13π
15
C.
13π
5
thể tích khối tròn xoay sinh
D.
3π
5
y = x ln(1 + x 3 )
Câu 81: Cho (H) là miền kín giới hạn bởi các đường
thể tròn xoay tạo nên khi cho (D) quay quanh trục Ox bằng:
A.
π
3
(2ln2 – 1) B. -
1
3
(2ln2 – 1)
π
, trục Ox và x = 1. Thể tích vật
1
3
C.
(2ln2 + 1)
π
1
3
D.
(ln2 – 1)
Câu 82: Thể tích khối tròn xoay do hình (H) giới hạn bởi các đường y =
trục Ox bằng:
A.
π
(π + 4)
12
π
(3π + 4)
12
B.
C.
1
1 + x2
và y =
x2
2
quay quanh
π
π
(3π − 4) D. (3π + 4)
12
4
y = 2x , y = 3 − x
Câu 83. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung và đồ thị hai hàm số
S=
A.
5
+ ln 2
2
S=
B.
5
− ln 2
2
C.
là :
S=
S = 5 − ln 2
D.
5 1
−
2 ln 2
y = x2 + 1
Câu 84: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
, tiếp tuyến với đường này tại
M ( 2;5 )
và trục Oy là:
A. 8
B.
8
3
C. 16
D.
16
3
Câu 85: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xlnx , trục hoành , trục tung và đường
thẳng x = e là:
π (e 2 − e )
π (e 2 + e )
B.
A.
C.
e2 + 1
4
D.
πe
y = 4 - x 2, y = x 2 + 2
Câu 86: Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh Ox.
A
π
3
B
π
2
C
π
8
D
quay
16π
y = − x 2 + 3x − 2
Câu 87 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C):
, y=x-1, y=-x+2 có kết quả là:
1
8
A.
B.
2
7
C.
1
12
D.
1
6
y = x2 + 1
Câu 88 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
M(2; 5) và trục Oy là:
7
3
A.
B.
5
3
, tiếp tuyến với đường này tại điểm
C. 2
D.
8
3
y = (e + 1)
Câu 89: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
e
−1
2
A.
2−
B. 2
C.
và
e
2
Câu 90 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
A.
27 ln 2 − 3
B.
,
x2
y=
8
B.
y=
,
27
x
là:
D. 27ln2+1
Câu 91. Diện tích hình phẳng giới bởi các đường (P)
A.
3
−1
e
27 ln 2
C.
y = 1 − x2
y = 2 − x2
8 2 π
−
3 2
là:
D.
y = x2
63
8
y = (1 + e x )x
và (C)
2 2−
4 2 −π
C.
trục ox là
π
2
D.
3 2 − 2π
y = x 2 − 4x + 3 , y = x + 3
Câu 92. Diện tích hình phẳng giới bởi các đồ thị
A.
205
6
B.
là
109
6
C.
55
6
D.
126
5
Câu 93: Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox, biết (H) được giới hạn bởi
y = 0,
các đường
3
y = sin 4 x + cos 4 x − ,
4 x=0
x=
và
π
12
là.
A.
π 3
2
B.
π 3
3
C.
7π 2
2
3π
C.
Câu 94. Diện tích hình phẳng giới bởi hai đường thẳng x = 0,
x=π
3
2
và đồ thị của hai hàm số
y = cos x, y = sin x
2
A.
B.
2+ 2
2 2
C. 2
D.
Câu 95. Diện tích hình phẳng giới bởi các đồ thị y = x + sinx, y = x,
A. 1
B. 0
0 ≤ x ≤ 2π
bằng
C. 4
D. -4
y = x2 - 1 , y = x + 5
Câu 96: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
B. 8
B.
73
3
C. 16
.
D.
16
3
Câu 97: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi bốn đường sau quanh
y = ln x
trục hoành Ox.
, y = 0 , x = 1 , x = e là:
π (e 2 − e )
π (e 2 + e )
B.
A.
π (e− 2)
C.
D.
πe
y = x ; y = 2 − x2
Câu 98: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
2
B.
7
3
là:
C.
5
3
D.
3
y = x 2 − 2x + 2
Câu 99: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol (P):
(P) biết các tiếp tuyến đi qua A(2;-2) là:
A.
8
3
B.
64
3
C.
16
3
và các tiếp tuyến với
D.
40
3
x 2 + (y− 1) 2 = 1
Câu 100: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường
(H) khi xoay quanh trục ox là:
thể tích khối tròn xoay sinh bởi
A.
2π 2
B.
8π 2
C.
4π 2
D.
4π
3
HẾT
ĐÁP ÁN:
1
A
21
A
41
C
61
A
81
A
2
D
22
B
42
D
62
C
82
B
3
A
23
A
43
B
63
B
83
D
4
C
24
A
44
C
64
C
84
B
5
B
25
A
45
A
65
D
85
C
6
B
26
B
46
C
66
A
86
D
7
A
27
B
47
D
67
C
87
C
8
C
28
A
48
A
68
D
88
D
9
D
29
B
49
B
69
C
89
A
10
C
30
B
50
B
70
A
90
C
11
B
31
D
51
C
71
B
91
A
12
B
32
C
52
D
72
D
92
B
13
C
33
A
53
A
73
B
93
A
14
C
34
C
54
A
74
D
94
D
15
B
35
B
55
C
75
C
95
C
16
B
36
C
56
B
76
A
96
B
17
B
37
C
57
B
77
B
97
C
18
A
38
C
58
B
78
D
98
B
19
B
39
A
59
D
79
C
99
C
20
D
40
A
60
D
80
A
100
A
HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
1
2
y = x .e
Câu 71. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới bởi các đường
y = 0 quay quanh trục ox là
π (e 2 + e)
A.
B.
π e2
C.
Lời giải
2
1
2
x
2 2
2
V = ∫ ( x .e ) dx = ∫ x.e x dx
1
u = x
u ' = 1
⇒
x
x
v ' = e
v = e
π e2
V=
1
πe
x
2
, x = 1, x = 2,
π (e 2 − e)
D.
y= x
Câu 72. Cho hình phẳng (H) giới bởi hai đường thẳng
tròn xoay tạo thành bằng
A. 0
B.
, y = x quay quanh. Thể tích của khối
−π
C.
π
D.
π
6
Lời giải
Ta có
x = 0
x= x ⇔
x = 1
1
x 2 x3 π
V = π ∫ (( x ) − x )d x= π − ÷ =
2 3 0 6
0
1
2
2
(C) : y = sin 2 x
Câu 73. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong
x = 0, x = π
thẳng
bằng :
A.
π
B.
π
2
C.
π
3
D.
, trục Ox và các đường
π
4
Lời giải
sin 2 x =
1 − cos 2 x
2
π
π
1 − cos 2 x
π
dx =
2
2
0
⇒ S = ∫ sin 2 xdx = ∫
0
f ( x) =
Câu 74: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C):
−1 − ln
A.
4
3
1 − ln
B.
4
3
1 + ln
C.
Lời giải
4
3
−3 x − 1
x −1
và hai trục tọa độ là:
−1 + 4 ln
D.
4
3
0
0
−3 x − 1
4
−3 x − 1
1 ⇒ S = ∫ x − 1 dx = ( −3x − 4 ln x − 1) − 1 = −1 + 4 ln 3
3
=0⇔ x=−
1
−
x −1
3
3
2 y = x2 + x − 6
Câu 75: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
125
4
123
6
B.
C.
2 y = − x 2 + 3x + 6
và
125
6
D.
là:
121
6
Lời giải
x = −2
x2 − x − 6 = 0 ⇔
x = 3
0
∫ (x
⇒S=
−2
3
2
− x − 6)dx + ∫ ( x 2 − x − 6)dx =
0
125
6
y = ( e + 1) x; y = ( 1 + e x ) x
Câu 76: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
e
−1
2
e −2
là:
2
B.
e −3
3
C.
D.
e2
−2
2
Lời giải
x = 0
x = 1
( e + 1) x = ( 1 + e x ) x ⇔ x ( e − e x ) = 0 ⇔
x ( e − e x ) > 0, ∀x ∈ ( 0;1)
1
⇒ S = ∫ x ( e − e x ) dx =
0
e
−1
2
y = 3x ; y = 4 − x, x = 0
Câu 77: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
7 1
−
2 ln 3
B.
7 2
−
2 ln 3
là:
C.
5 1
−
2 ln 3
1−
D.
2
ln 3
Lời giải
3x = 4 − x
x =1
nhẩm thấy có nghiệm
và dễ thấy nghiệm đó là duy
x
y=3
y = 4−x
nhất vì
là hàm số đồng biến trên R,
là hàm số
nghịch biến trên R
3x + x − 4 < 0, ∀x ∈ ( 0;1)
1
⇒ S = ∫ ( 4 − x − 3x ) dx =
0
7 2
−
2 ln 3
y = x2; y = x + 2
Câu 78: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường
bởi (H) khi xoay quanh trục ox là:
A.
72
5
B.
138π
5
thể tích khối tròn xoay sinh
9π
2
C.
D.
72π
5
Lời giải
x = −1
x2 = x + 2 ⇔
x = 2
x + 2 − x 2 > 0, ∀x ∈ ( −1; 2 )
2
72π
2
⇒ V = π ∫ ( x + 2 ) − x 4 dx =
5
−1
x
y = xe 2 , y = 0, x = 0, x = 1
Câu 79: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường
xoay sinh bởi (H) khi xoay quanh trục ox là:
π2 ( e+ 2 )
A.
π2 ( e− 2 )
B.
thể tích khối tròn
π ( e − 2)
C.
Lời giải
π ( e + 2)
D.
x
xe 2 = 0 ⇔ x = 0
1
⇒ V = π ∫ x 2e x dx = π ( e − 2 )
0
y = x2, y = x
Câu 80: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường
bởi (H) khi xoay quanh trục ox là:
A.
3π
10
B.
13π
15
C.
13π
5
thể tích khối tròn xoay sinh
D.
3π
5
x = 0
x2 = x ⇔
x = 1
x − x 2 > 0, ∀x ∈ ( 0;1)
1
⇒ V = π∫
0
( x) −( x )
2
2 2
= 3π
10
y = x ln(1 + x 3 )
Câu 81: Cho (H) là miền kín giới hạn bởi các đường
thể tròn xoay tạo nên khi cho (D) quay quanh trục Ox bằng:
A.
π
3
C.
(2ln2 – 1) B. -
1
3
(2ln2 + 1)
π
1
3
(2ln2 – 1)
D.
1
3
π
(ln2 – 1)
Lời giải:
Hoành độ giao điểm của (L) và trục Ox là nghiệm của phương trình:
, trục Ox và x = 1. Thể tích vật
x ln(1 + x 3 ) = 0 ⇔ x = 0
Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là:
1
V = π ∫ x 2 ln(1 + x 3 )dx
0
1
I = ∫ x 2 ln(1 + x3 ) dx
0
Xét
Đặt
t = 1 + x 3 ⇒ dt = 3x 2 dx
Đổi cận:
x = 0 ⇒ t =1
x =1⇒ t = 2
1
I = ∫ x 2 ln(1 + x 3 ) dx =
0
2
1
ln tdt
3 ∫1
Khi đó:
Đặt
1
u = ln t
du = dt
⇒
t
dv = dt v = t
2
1
1
2 ln 2 1
⇒ I = t ln t 12 − ∫ dt =
− t
3
31
3
3
1
V = π ∫ x 2 ln(1 + x3 )dx =
0
2
1
=
1
( 2 ln 2 − 1)
3
π
( 2 ln 2 − 1)
3
Vậy
(đvtt)
Câu 82: Thể tích khối tròn xoay do hình (H) giới hạn bởi các đường y =
trục Ox bằng:
A.
π
(π + 4)
12
B.
π
(3π + 4)
12
C.
π
π
(3π − 4) D. (3π + 4)
12
4
1
1 + x2
và y =
x2
2
quay quanh