SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
ĐỀ TÀI:
"RÈN LUYỆN KỸ NĂNG TÌM LỜI GIẢI HÌNH HỌC 9 BẰNG
PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐI LÊN"
Đ T
NĐ
1. BỐI CẢNH CỦ Đ TÀI :
ấ
ấ
ới sự phát triển
ế
c a nền kinh tế tri thứ
ứ
ứ
sở
ể
ự
ổ thơng có thể
ế
ứ
t trong nh ng mơn h
ở
tính trừu t ợ
c là m t b môn khoa h c tự nhiên mang
ng th i mơn tốn cịn là b mơn cơng cụ hổ trợ cho các
môn h c khác.
ở
ế
ấ
ở
Đ i với nhiều h c sinh bậc trung h
ỏi sự
d
ở
ấ
ớ
ở, Hình h c thật sự là m t mơn h c khó,
a các em rất cao. Vì vậy, có rất nhiều h c sinh dù h c giỏ
e
ở
ấ
ỉ
is
ểm trung bình khi làm bài kiểm tra mơn hình h c, từ
ến kết qu xếp lo
ũ
ậ
ế
xếp lo i h c lực c a các em.
nh
ớ
d
ừ
ế
ừ
ụ
x
ớ
ớ
ừ
d
ậ
ớ
ứ
c sinh hứng thú say mê, u thích mơn h c và vận
dụng sáng t o kiến thức môn h c vào thực tiễn và cu c s ng.
L
O CHỌN Đ T I
Để h c t t môn Hình h c h c sinh c n rèn luy n các k
:
ớng cách gi i, gi i bài toán và mở r
bài tốn là khó nhất và quyế
ấ
ề
ế
ớ
đ ê
d
Đ nh An theo tinh th
ờ
ng trung h c phổ
ụ
ỏ
d
ớ
ũ
ợ
ĐỐI TƢỢNG CỦ Đ TÀI:
P
ờ
P
ê
ê
d
ứ
ủ
ứ
á
ệ
:
:
T ờ
i lớ
ê
Đ nh An.
c phổ
ứ :
ứ
-
:
:
-2009; 2009-2010; 2010-2011;
2011-2012.
- ế
+
dự
ứ
-
ề
ề
ới mong mu
ổi mớ
dụ
-
ợ
ứ
c mơn hình h c lớp 9 c
ợ
3 . PHẠM I
c nhìn nhậ
ế
á
ợ
ự
c phân tích
: Rèn luyện kỹ
ƣơ
ấ
ớ
ự
Đề
ằ
;
nh kết qu c
ứ
hình, phân tích
ế
ế
:
ế
:
ấ
ề
ứ
ỉ
ể
ứ
ề
ế;x
+
;
-
vậ dụ
ự ế
+
:
-
ế
d
c lớp t
ề
c 2011-2012: Kiểm chứ
ế
ề
ấ
c sinh, x
ng.
ỉ
ế
ứ
d
ể
Đố ƣợng nghiên ứ
H c sinh có h c lự
trung bình-yếu c
ng trung h c phổ
Đ nh An
c.
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ
ế
ế
N
dụ
ƣơ
á
Đ
d
ê
ứ
ề
e
ớ
:
d
; ổ
ự
ớ
;
ậ ;
nh 9, các bài viết c
ng nghi p
I e e …
N
-
ƣơ
á
ê
ứ
e d
ỏ
ề
-
:
ế ;
:
ỏ
ấ
ổ;
ề
ề
e
ớc và sau khi s dụ
pháp).
ự
lớp (m t lớp d
so sánh kết qu .
e
:
d
ng, m t lớp d
ự
e
n2
ề
) ể
- ổ
ế
ế
B. PHẦN NỘI DUNG:
CƠ Ở L L
Đ
N
o thế h trẻ trở thành nh
khoa h c k thuật hi
ng sáng t
c lập tiếp thu tri thức
i, biết vận dụng và thực hi n các gi i pháp hợp lý cho nh ng
ề trong cu c s ng xã h i và trong thế giới khách quan là m t vấ
vấ
giáo dụ
ã
ấ
ớc ta trong giai
ề
ũ
ề mà nhiều nhà
ằm trong mục tiêu giáo dục c
Đ ng
n hi n nay.
Quá trình h c sinh n m v ng kiến thức không ph i là tự phát mà là m t q trình có
mụ
t, có kế ho ch tổ chức chặt ch , m t quá trình n lự
d ới sự chỉ
sinh phát huy tính tích cực, tính tự giác c
q trình ấy mứ
d
d
c
o c a giáo viên. Trong
tự lực c a h c sinh càng cao thì vi c n m kiến thức càng sâu s
c lập sáng t o càng phát triển cao, kết qu h c tập càng t t. Trên thực tế quá trình
d y h c là quá trình th ng nhất bao g m quá trình d y và q trình h c, nó là m t h
th
ng l n nhau gi a giáo viên và h
Vi
ng l n
Đ ều quan tr ng là hình thành cho các em cách
nhau có vai trị và chứ
h c có hi u qu nhấ
i ch thể
ứ
ổi mớ
ợc nhu c u kiến thức b mơn.
d y h
ng phổ thơng, d y tốn là d y ho
gi i tốn là hình thức ch yếu c a ho
ổi mới d y h c môn tốn, trong
ng tốn h
Đ i với h c sinh có thể xem vi c
ng tốn h c. Q trình gi
ận
tốn hình h c là quá trình rèn luy
dụng kiến thức vào thực tế. Thơng qua vi c gi i tốn thực chất là hình thứ
kh c sâu kiến thức rèn luy
ợc nh
ặc bi MB ANB ?
ể
1
AMB sdAmB
2
và ANB 1 sdAnB và
2
có:
ừ
ứ
(
ế ) (2)
A
cách nào?
-
m
1
AMB sdAmB
2
: ΔAM
-
) ΔAM
AmB AnB
ế
ằ
O’)
AmB AnB
(3)
), (2) và (3)
AMB ANB
ΔAM
A
ằ
) C
ứ
-Để
ứ
D ACPD ộ
A
ế
) C
ề
ACPD ộ
p
ΔAM
ACP ADP 1800
gì ?
AD
( ề
0
ằ
ế
ằ
ứ
)
ứ
ACP ADP 1800
A
D
AM AN
ứ
ề
?
ứ
-M
AM = AN
AM AN
ứ
ợ
)
( ề
ACP ADN
minh
)
ACP ADP ADN ADP 1800
ACP ADN (
-M
ợ
ằ
hai
? ta
?
minh
ế
(
)
ứ
ề
A
AM = AN
ACP ADP ADN ADP 1800
ớ
p
AM AN ACP ADN
-
m
m
ứ
ề
?
AM = A
ằ
-
)
ΔAM
A
ứ
cách nào ?
. T
BCPQ
.T
BCPQ
ế
? ạ
-Để
ứ
?
? ạ
dự
ứ
ứ
hình thang )
Để
ứ
ề
ợ
Mặ
ừ
?
)
minh
)
BQ
ứ
AQB APC
?
ứ
thang.
dụ
-
AQB ADC và APC ADC
ể
ứ
minh AQB ADC
1
2
( =
AmB
)
(=
1
2
AC )
?
dụ
-
ứ
ể
ứ
)
1
2
5)
AQB APC
AQB APC (ở
)
ể
(=
(5)
dụ
-
AC
)
AmB
)
:
AQB ADC
BQ // CP
ứ
ề
1
2
ế
minh BQ // CP
ợ
D
(4)
hình thang
ứ
-M
A
APC ADC (=
ứ
?
?
A
D
ế
// CP
( ở
minh APC ADC ?
Sau khi gi i xong giáo viên cho h c sinh nh c l i yêu c u từng ph n cách chứng minh
mụ
:
* C ng c kiến thức:
+
ng tròn bằng nhau hai dây bằng nhau thì hai cung bằng nhau.
+ Góc n i tiếp ch n hai cung bằng nhau thì bằng nhau.
:
* C ng c
+
ứng minh tam giác cân.
+
ứng minh tứ giác n i tiếp bằng cách s dụng hai góc kề
ể chỉ ra
i bằng 1800.
tổ
+
ứng minh hai góc bằng nhau theo quan h b c c u.
+
ứ
ng th ng song song bằng cách chỉ ra hai góc ở v
ng v bằng nhau.
5.4. Một số ƣ ý
ƣơ
dụ
á
v n còn nh ng mặt h n chế nhấ
hỏi h c sinh ph
d
ậ
d
ng h c sinh mấ
n rất ng i dùng
ới h c sinh khá giỏ
ợ
dụ
ật sự h u hi u khi
ể gi i toán.
Để cho h c sinh làm quen và rèn k
lên, giáo viên c
- Hình v
dụng cụ h c tập c n thiế
i tốn bằ
ng yêu c u b t bu c trong khi thực hi n:
x
các ký hi
ớc kẻ, com-
c sinh ph i trang b các
ớ
…
ợc các kiến thứ
- H th
ã ếp thu, kiến thứ
nhiều l n và thật chính xác. Bên c
ặp l i
c sinh còn biết thể hi n các n i dung kiến
ể phân tích.
thức bằng ngơn ng tốn h c và dựa vào hình v
- Giáo viên ph i chuẩn b h th ng câu hỏi hợ
ớ
ợc lặ
ý
e
ể có thể từng
ớng d n h c sinh biết thực hi n phân tích.
ớc cho h c sinh làm quen d n cách phân tích và từ từ. Nên cho h c sinh
- Từ
c ở lớ 7
áp dụ
ng th
ớng d n thao tác tổng hợ
ể
trình bày l i bài gi ng.
ợc áp dụ
thói quen s dụ
ng xuyên thì h c sinh mới hiểu và có
ng xuyên.
C. KẾT LU N:
ẾT Q Ả NGHIÊN CỨ :
ng d y
c 2009-2010; 2010-2011; 2011-2012,
ã ậ dụ
ng nghi
ết qu cho thấ
ở
e
ã
ế
ợc sự say mê, tìm tịi sáng t o c a
D
h c sinh trong h
u thích b mơn hình h c c a h
ết qu h c tập và
ợc nâng lên rõ r t.
ều tra qua 100 bài kiểm tra m t tiết mơn hình h
ng trung h c phổ
Đ
ý
ng tiến b rõ r t về kh
ớng gi i bài to
Kết qu
d
Gỏ
Đ
Khá
A
c 2010-2011 cho thấy:
Trung
Y
kém
c sinh lớp 9
bình
S
%
S
L
%
SL
%
S
L
%
L
1
11
2
20
1
%
0
%
48
I
trong cu
48% 16 16% 5
c 2011-2012, về
u thích mơn
%
L
ều tra qua 32 h c sinh lớp 9A2 c a tr
Kết qu
S
5%
ng trung h c phổ
i với mơn hình h
ƣờ
Khơng
Đ nh An
ấ :
thích
Đ
SL
%
SL
%
SL
%
18
56,25%
10
31,25
4
12,5
32 HS
%
%
ớ
Kết qu trên cho thấ
ớ
ừ
luy
ậ
d
ế
ế
ậ
ứ
ậ
2. BÀI HỌC KINH NGHIỆM:
Bên c nh k
i, giáo viên c n rèn luy n cho h
ằng ph
)
ậ
ứ
ậ
d
ý
ứ
ừ
ế
ận dụng vào thực tế.
ế
ậ
Để
sinh ho
ợ
ề
ế
i th y c n ph i chú tr
ng trong quá trình d y h c. Khiêu gợ
ổ chức h c
c tập c a h c sinh trong các
môn h c nói chung và trong phân mơn hình h c nói riêng. Rèn luy n cho các em có thói
e
ề bài, v hình chính xác, phân tích hình v
ể
ớng gi i bài toán sau
c.
Cu
i th y ph i hiể
ợc tâm lí c a h
ể truyền t i kiến thức
cho hợp lí vừa sức với h c sinh, t o ra b u khơng khí tho mái trong lớp, tránh sự gị bó,
ặt với h c sinh.
3. KIẾN NGH :
Đ
ớ Sở và Phòng giáo dục: nên tổ chứ
d
ề về
ở ở cấ
ều ki n tr
cán b
ổ
ổ
ớ
ể
ng và cấp huy
ũ
c hỏi kinh nghi m nhằm phục vụ cho
công tác giáo dục ngày càng t
Đ i vớ
ổ
ng: c
ổ
ứ
ề
ề
ận dụ
ấ
ở
trung h
mớ
ế
m vụ quan tr
ến vi
ổi
ng d y, h c tậ
Đ
ớ
x
iáo viên :
ẩ
ế
ể
ế
d
ừ
ậ dụ
ở
ề
m và ch quan c a b n thân tơi.
Với nh
tập hình h c 9 hi u qu
ng ph n nào giúp h c sinh lớ
Xin trân tr ng kính chào./.
Đ
A
m
N ƣờ
Phươn T p Đo n