Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm SKKN rèn kỹ năng viết văn miêu tả cho học sinh lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.29 KB, 18 trang )

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

ĐỀ TÀI:
R N K N NG VIẾT
I V N MI U T – KI U
I HO H
SINH
P ”

-1-

IT


A. ĐẶT VẤN ĐỀ
I

:

n móng







a




-2-


Khi

c



II M
-

-

-

chuyên môn

III Đ
1- Đ



–T
– 2009

-3-





. QUÁ TRÌNH TRI N KHAI THỰ HIỆN
I K



.T



.S



Đ

(7 – 8)

(1, 2, 3, 4)

(9 – 10)
0

(5 – 6)
7 em =

15 em =

-4-


11 em =


21,2%
II.

1.

45,5 %



:

V

-

-

-5-

33,3%


T

:

2.


:
n nh t. B i k t qu c

c th hi n rõ

trong t ng bài làm c a h c sinh. Em nào quan sát tinh vi, th
c nh ng nét riêng bi

cs cc

nh t

nh n ra
th hi n trong bài vi t.

Còn em nào quan sát h i h t, phi n di n thì bài vi t c a các em s khô khan, nông c n.
c nh ng nét riêng bi t, tiêu bi u cho t ng l ai cây tôi
s d ng các thao tác rèn k
a, Quan sát tỷ mỷ các bộ ph n c a cây theo 1 trình tự h p lý:

Các em có

th quan sát theo các trình t sau:
- Quan sát theo trình t t ng th i kỳ phát tri n c a cây.
- Quan sát theo trình t t ng b ph n c a cây.
- Quan sát theo trình t t ng th i kỳ phát tri n c a m t b ph n trên cây (Ví d :
hoa, qu
Song dù quan sát theo trình t
y u, tr


i d ng l i

b ph n ch

quan sát k
Ví d : Q

ng d n các em quan sát theo trình t :

+ Quan sát t xa:
- Hình dáng c a cây khi nhìn t xa.
n g n:
-

G c, r , thân, cành, lá, hoa, qu .

-

C nh v

n cây (n ng, gió, khí h

-6-

m,


i quan sát t ng b ph n c a cây bàng.
b, Quan sát cây c i bằng nhi u giác quan:

ác quan tr ng nh t và có tính ch t quy
D

ng h c sinh ch dùng m

t qu

nh n xét và c m xúc g n li n v i th giác. Xo
h p nh p nhàng các giác

ng ch là các
ng d các em bi t cách ph i

quan sát.

Ví d :

ng d

Các em dùng m
gi ng cái gì?

nh nhi u m t. Thông

quan sát t xa xem hình dáng c

(cái ô kh ng l

nào? trông nó


m)

s xem v cây c

nào (s n s

nháp)
Em hãy dùng m

quan sát và l ng nghe xem trên cây có nh ng loài

v t nào? Chúng làm g
V i m i b ph n c a câ
t ng

u có m t câu h i g i ý và giúp các em s d ng

ghi l i nh

c. N u giáo viên làm t

ph n vào s thành công c a vi c rèn k
Q

i cho h c sinh.

ể phát hi n, tìm ra nhữ
c phân bi

c loài cây này v i loài cây khác và nh t là v i


hai cây cùng m t loài, t
i th l p ráp m

ểm riêng c a cây:

ng cho các em tránh l i li t kê t t c các b ph n
v

n ph i nh m vào nh ng chi ti t, b

ph n có th kh c h a hình nh cây y m t cách rõ r t, g i cho em nhi u
t p trung miêu t nh

ng nh t.

n lên nh ng nét riêng c

khi n nó không l n v i các loài cây khác.
Ví d : Quan sát cây bàng, h c sinh c
r , thân, tán lá, hoa, qu
3, Bi n pháp 3: Rèn k

,v

ng c a nó; g c,

tìm ra các nét riêng c a cây.
ập dàn bài chi ti


-7-

cây c i.


vi

cm

ti t. Vì v

c sinh c n ph i có thói quen l p dàn bài chi
ng d n h c sinh k

ch n l c các chi ti

c và s p x p chúng thành m t dàn bài chi ti

giúp các em th c hi n t t k
a, Kỹ ă

ng d

c sau:

n l c chi ti t:

- K t qu

c bao g m c ph n thô l n ph n tinh. V y làm th


giúp các em sàng l c b ph n thô, ch gi l i ph
công vi

giúp các em làm

nh rõ yêu c u c

miêu t

ng

c b chi ti t không c n thi t.
Ví d : Q

ng lúa quê em.

Nh n th y nó r t r ng, mu n nh n m
d : nêu v chi u dài, chi u r ng c

c b chi ti t khác (ví
ng) và ch gi l i chi ti

t vùng tr i

t bao la, có bay thẳng cánh, v i nh ng ô vuông và ô ch nh t xanh th m. M i khi có
gió th i, c bi n lúa l i rung rinh v i t

i sóng cu n cu


t miêu t

c ch n l c và g
b, Kỹ ă

ắp x p ý:

Sau khi ch n l

c các chi ti t, n u các em không bi t các s p x p ý thì bài

a các em s l ng c ng, l n x

giúp các em làm t t k

ý h c sinh: m

ba ph n:

+ Mở bài: Gi i thi u cây s t . (b ng cách tr c ti p ho c gián ti p)
+ Thân bài: Miêu t cây:
- T bao quát: (t

n g n)

- T chi ti t: (t ng b ph n c a cây)
- Ích l i c a cây: (cho bóng mát, cho ta qu , b o v b u không khí trong lành.)
+ Kết bài: Nêu c

cây (theo cách m r ng ho c không m r ng.)


Tóm l i: Cho dù làm bài t i l p hay v nhà, tôi luôn nh c nh các em ph i l p nhanh
m t dàn bài.
Ví d : Làm dàn ý t cây bàng:
-8-


+ Mở bài: Gi i thi u cây bàng:
- Có

ng em; có lúc nào em không bi t vì khi em t

y nó.

+ Thân bài:
- T

nt

t chi c ô.

- T chi ti t: + R cây: nhô lên kh i m

t.

+ Thân cây: tròn, màu nâu, xù xì
i, che kín m t kho

ng.


+ Hoa: nh ng chùm hoa li ti màu tr ng xen gi
+ Qu : qu bàng l p ló chín vàng trong k
+ Kết bài: Tình c m c
-

i v i cây bàng.
t gian nhà nh

-

ng.

nó ngày m t xanh t t.

Làm nhi u l

nh cho các em m t thói quen t t.

4, Bi n pháp 4: Dự
c cu
s d ng ngôn ng , phát tri

n và vi

cây c i.

hoàn ch

p, các em


d

ng d n các em vi t

ym

có m t nét nh

nh.

Ví d : Khi t cây bàng:
Đoạn 1: gi i thi u cây bàng.
Đoạn 2: T bao quát cây bàng (nhìn t

n g n)

Đoạn 3: T t ng b ph n (g c, r , thân, cành, lá, hoa, qu )
Đoạn 4: Tình c m c

i v i cây bàng.



m b o s liên k t gi a các
cùng t m t b ph

t nh

c di n t theo m t trinh


nh nh m minh h a, c th hóa ý chính.

-9-


V m t hình th c trình bày, khi vi t h t m

n ch m xu ng

i có m t s liên k
theo ba ph n (m bài – thân bài – k t bài). K
ch y u qua các bài t p vi

c b c c ch t ch

tc ah

c rèn luy n

c khi vi t m

nh.

ử dụng các biện pháp nghệ thuậ

5, Bi n pháp 5: Rèn k

í

ũ


v n từ ngữ thông qua các môn h c khác.
t, cây c i là m t s v t vô tri, vô giác. Vì v y ngôn ng góp
ph

o hình.

i

vi t ph i s d ng bi n pháp ngh thu
p ng , t

d

t khác, m i môn h

u có m c tiêu riêng. Xong ngoài m c

i giáo viên bi
thì ta th y t t c các môn h

m r ng ki n th c cho h c sinh

u b sung cho nhau, h tr l n nhau. Nh t là trong

môn Ti ng vi t thì phân môn T

i là s

phân môn còn l i. Các em h c t

t

a, D y T

n th c c a t t c
c, Luy n t và câu, Chính

h c t t phân môn T p làm

môn Ti ng vi

pt ,

thông qua t ng phân môn c a

u chú ý giúp các em khai thác n i dung này.
ă

-

ô

q

ô T

c:

thì v n t ng miêu t r t quan tr ng. Vi c giúp h c sinh tích
n t ng miêu t và s d ng v n t ng


t cách chính xác, h p lý là v

quan tr ng c a m i giáo viên. Trong các bài t

c thu c th lo

thì s

ng t miêu t r t phong phú, cách s d ng r t sáng t o. sách Ti ng vi t 4 theo
i thì các lo i bài t
ng thì ng v i m i ch

cl

c biên so n theo tu n, theo ch

m là các d ng T

v y thông qua các bài t

c tôi giúp các em ch ra các t ng miêu t

ch n l c, g

d ng ngh thu t c a tác gi ch n m

s

phân tích k giúp h c sinh th


c s sáng t o c

chúng.
- 10 -

m.
c. Vì
c

ng h

c


+ Ví d 1: Khi d y bài: S

r

Ti ng vi t 4 – t p 2/33:

n 1, tôi giúp các em hi u r
riêng tác gi

t

c bi t c a qu s u

p t : “thơm mùi thơm”, “béo cái béo”, “ngọt cái vị


d ng

ngọt”.
n 3 tôi giúp các em nh n th y tác gi s d ng hàng lo t các t ng
c ch n l c, ngh thu t: so sánh.
“Thân nó khẳng khiu, cao vút, cành ngang thẳng đuột – Lá nhỏ xanh vàng, hơi
khép lại tưởng như lá héo.”
c sinh hi u r
hình

i ta có th

n hình

ca ng i m t

p c a cây s

c a

trái s u riêng)
+ Ví d 2: Khi d

n bài H

rò Ti ng vi t 4 – T p 2/43. Trong ph n tìm

hi u bài tôi giúp các em c m nh

c cái hay,


h dùng t c a

Xuân Di u.
c c m nh
d ng m t lo

pt

cs

ng ra nhi u và r t

p ng

p, ông

di n t

“Phượng không phải là một đóa, không phải vài cành. Phượng đây là cả một loạt,
cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cái xã hội
thắm tươi, người ta quên đóa hoa, chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến những tán hoa
lớn xòe ra như muôn ngàn con bướm thắm đậu khít nhau”.
giúp h c sinh hi u khi quan sát cây c

i ta c n ph i ph i h p nhi u giác

quan.
T


ng tác gi vi t:

“Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non.”
Ch b ng m

d ng t i ba giác quan: m t (xanh um), kh u

giác (mát rượi), v giác (ngon lành).

- 11 -


Tóm l i: Ta th y các t ng miêu t trong các bài t
c s d ng r t hay, sin

ng, gây

pháp ngh thu t trong các bài T
giúp h

cr

ng và phong

ng. Cách s d ng các bi n

t là sáng t o. B

n t và h c cách s d


các bài T

ng th i thông qua

u thêm r

m

hay thì

c n ph i s d ng các bi n pháp ngh thu t h p lý.
b, D y T

ă

ô

q

ô Luy n từ và câu:

- M c tiêu chính c a luy n t và câu là giúp h c sinh m r ng v n t ; cách s d ng
t chính xác, cách vi

ý.

Khi d y v các n i dung m r ng v n t theo t ng ch

m, tôi giúp h c sinh hi u


ng , các thành ng , các t c ng thu c ch
các em s d ng các t ng
-

giúp

p lý.

n t cho h c sinh tôi cho h c sinh tìm thêm các t
g
ỏ”

Ví d : Bên c nh tính t
t ng

r

miêu t hoa h

ng) còn có nhi u

th

ng

s v t mà h c sinh có th l a ch n nên dùng t ng nào cho phù h p..
Trong các ti t Luy n t và câu có n i dung v ng pháp, ngoài vi c d y các em
cách vi

y các em cách vi


t t c các bài t p dùng t

t m t câu

nh. Trong
ý bên c nh m t

các em so sánh.
Ví d : T hình dáng c a m t cây bàng c th
- Câu 1: Thân cây to, cao.
- Câu 2:

t chi c ô l n kh ng l .
%

Tôi cho h c sinh nh n xét
c hình nh r t c th

- 12 -

c sinh tr l i là câu 2 hay
n ch


Tóm l i: V i bi

c sinh k

ý.

ă

c, D y T
-

ô

q

ô chính t :

ph n th c tr

a các em b sai l i chính t r t

nhi

c. vì v y trong t t c các ti t chính t , tôi

luôn chú ý rèn cho các em có ý th c vi

c tiêu c a

các môn Chính t ).
- Ngoài ra thông qua gi chính t

n t ng

miêu t và cách s d ng chúng.
+ Ví d 1: Khi d y bài chính t tu n 11 Ti ng vi t 4 – T p 1

Thông qua bài t p: Đ n vào chỗ… /x”.
Sau khi h c sinh th c hi n xong yêu c u chính, tôi g i h

c l i:

“Trái nhót như ngọn đèn tín hiệu
Trở lối sang mùa hè
Quả cà chua như cái đèn lồng nhỏ xíu
Thắp mùa đông ấm những đêm thâu
Quả ớt như ngọn lửa đèn dầu
Chạm đầu lưỡi – chạm vào sức nóng
Hỏi: B

miêu t nh ng lo i trái cây nào? (nhót, cà chua, t).

- Tác gi

d ng ngh thu

miêu t các lo

(ngh thu t so sánh: qu nhót – ng
l
T

cà chua –

y ví d .
ng, qu


t – ng n

u.)
cho h c sinh cái hay, sáng t o và tác d ng c a bi n pháp ngh thu t

nêu trên.
n bài chính t tu n 21 – Ti ng vi t 4 t p 2.

+ Ví d 2: Khi d

Trong ph n bài t p có bài:
hoàn chỉ

ă

n những ti ng thích h p trong ngoặ

.”
- 13 -




- Sau khi cho h c sinh th c hi n theo yêu c u c a bài. Tôi g i hai h

cl i

t s câu h i m r ng nh m m

v n


d ng nó vào vi c h c phân môn T
-

c th lo

, ki u bài t cây c i)

- Tác gi

nào? (T ng b ph n c a cây)

-

d ng bi n pháp ngh thu t nào? L y ví d minh


h a. (ngh thu t so sánh, ví d
c gà ch i, trái k
- Em h c t

ng h

c gì khi h

c cách miêu t , cách dùng t ,

s d ng các bi n pháp ngh thu t.)
Tóm l i: Thông qua t t c các môn h
thác


i giáo viên có th khéo léo khai

làm giàu v n t ng cho h c sinh (t ng miêu t ) và giúp h c sinh bi t

cách s d ng chúng m t cách h
ch thiên v m t m

a môn h c, m i gi h c
h tr

h c sinh h c t

i giáo viên không th l m d

p

bi n nó thành m t gi d y

T
6, Bi n pháp 6: Rèn k

ự ki

r

a mình và c a

b n:
th D


m nh n th c c a h c sinh ti u h
giáo viên c

ng ví d c th

h c sinh hình dung, hi u rõ cách làm. Vì

v y trong các gi tr bài vi t, sau khi nh
ch n nh

ng d n h c sinh ch a l i, tôi

m cao c a h c sinh trong l

c cho c l

t ra m t s câu h

Ví d :
- Bài làm c a b n hay
- Em h c t

ng d y,

ch nào? Sáng t o

ch nào?

c nh ng gì t bài làm c a b n?...


- 14 -

bi
các em tr l i.


Tr l

ic

t ra là h

ct

c chính b n

c a mình.
Ngoài ra trong quá trình d y h

c r t nhi u nh

h

a

c cho các em nghe r i cùng các em phân

tích cái hay, cái c n h c t p trong t
Ngoài các bi n pháp trên, tôi khuy n khích các em l p s ta


ng

d n các em cách s d ng. S

ghi nh

nh,

cs

c trong

d ng các bi n pháp ngh thu
sách báo, sách tham kh o, trong cu c s

n thông

i chúng. M i ngày m

y v n t ng

c a các em s ngày càng giàu lên.
Tóm l i: Vi c giúp các em t
ng

a mình c a b n và không

n t s giúp các em h c t


p là

nói chung

và ki u bài miêu t cây c i nói riêng.
III, K t qu thực hi

ó

Sau m t th i gian nghiên c

i ch ng:
tài, áp d ng tr c ti p vào l p 4C –

h c Th An do tôi làm ch nhi m, tôi nh n th y các em b
mê v i phân môn T

ng Ti u

u có h ng thú v

h c di n ra nh

ng, t giác trong vi c hình thành ki n th c. V n t ng miêu t c a
v s

ng l n ch

ng. Cách s d ng t


c a các em chí

t cách s d ng các bi n

pháp ngh thu

pt
c ch

ch

ng. C th , tôi ra m

nh kỳ ngày m t nâng cao v
bài ki m tra l y k t qu
- 15 -

so sánh.


Đ bài: Hãy tả một cây ăn quả mà em thích nhất.

K t qu
S

ng

Gi i (9

Khá (7,8)


10)

Trung

Y u (1 

bình (5,

4)

6)
33

c khi

0 = 0%

th c hi n
33

7 em =

15 em =

11 em

21,2%

45,5%


(33,3%)

Sau khi

7 em =

15 em =

9 em =

2 em =

th c hi n

21,2%

45,5%

27,3%

6%

Gi m

Gi m

18%

27,3%


So sánh
i

21,2%

24,3%

ch ng

K t qu trên cho th y nh ng bi
lý thuy

ng giáo d c m

i k t qu th c ti n.

IV, K t lu
1, K t qu
Qua vi c th c hi

nghị sau quá trình thực hi n.
sáng ki n kinh nghi m:
bài: Rèn k

cây c i cho h c

sinh l p 4 , tôi nh n th y r ng k t qu

c không ph i có ngay trong m t s m


m t chi u, nó là c m t quá trình.
có hi u qu cao thì c giáo viên và h
Vì v y nh
xuyên, liên t
c

áo viên c

u ph i n l c ph

u.

i giáo viên ph i có bi n pháp tích c c, áp d
ym ib

ng

c vi
nm

ng h c sinh trong gi h c. v i h c

sinh trung bình, y u thì ch yên c u thì ch yêu c u các em vi
ti p, k t bài không m r ng). V i h c sinh khá gi i thì khuy
- 16 -

(m bài tr c
ng các em



vi

ng (m bài gián ti p, k t bài m r

tr

i giáo viên ph

u quan

c t t c h c sinh cùng tham gia ho

ng h c

t p.
iv ih

cm

c m xúc, lôi cu

c b t bu c các em ph

sát, l a ch n ý, s p x p ý, vi
luy n k

cây c i hay, giàu hình nh,
ck


(T quan

n, vi t bài.) Và các yêu c u b tr cho quá trình rèn

y ngoài gi t

c sinh c

nt ,

trau d i cách s d ng nó thông qua t t c các gi h c. Ngoài ra, h c sinh có th tìm
thêm sách tham kh o, báo, truy

t b ích cho vi c h

a

các em.
Đ xu t – ki n nghị:
t s kinh nghi m ít i c a tôi trong viêc:
cây c i cho h c sinh l p 4

k

t một

nh d n chuy n nó thành m t:

sáng ki n kinh nghi m.
Vì v y b n sáng ki n này ch c ch n s còn nhi u h n ch . Kính mong h

khoa h c các c

b n sáng ki n c

Tôi xin chân thành c

- 17 -

ng

c hoàn thi n


C. TÀI LIỆU THAM KH O Đ VIẾT SÁNG KIẾN
- Sách Ti ng vi t l p 4 (T p 1 + T p 2)
- Sách thi t k bài gi ng l p 4 (T p 1 + T p 2)
7

u h c (Nhà xu t b

- Nh

u l p 4 (Nhà xu t b

-

- Cu

ih


m).
– thông tin.)

i v gi ng d y Ti ng vi t

D

- T p chí giáo d c Ti u h c s
d y môn Ti ng vi t

b c Ti u h c.
ch

o gi ng

Ti u h

- Th gi i quanh ta s 185 xu t b

T p làm

.

- 18 -



×