Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Văn 8 HKII Tuần 31 (N.Hàn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.42 KB, 8 trang )

Trường THCS Huỳnh Hữu Nghóa Giáo án Ngữ Văn 8
================================================================================================
Bài 30 – Văn bản Tuần 31 - Tiết 121
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG
(Phần Văn)
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS:
- Vận dụng kiến thức về các chủ đề văn bản nhật dụng ở lớp 8 để tìm hiểu những vấn
đề tương ứng ở địa phương.
- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của mình về những vấn đề đó bằng một văn bản ngắn
II/ CHUẨN BỊ:
1. GV: Giáo án, SGK, SGV, tư liệu.
2. HS: SGK, bài soạn ở nhà.
III/ LÊN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
Tg Hoạt động của GV và HS Nội dung
1’  Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
GV giới thiệu u cầu tiết học.
5’
30’
 Hoạt động 2: Kiểm tra sự chuẩn bị.
 GV cho HS tiến hành các câu hỏi.
(?) Văn bản nhật dụng ở lớp 8 đề cập những
vấn đề gì?
- HS nhớ lại trả lời. HS khác bổ sung.
(?) Hãy tìm vài khía cạnh của một trong
những vấn đề trên ở nơi em sinh sống?
- HS trả lời. GV bổ sung.


Hoạt động 3: Thực hành trên lớp.
 Sau khi HS đã có sự chuẩn bị về các vấn
đề ở nhà GV cho HS lên trình bày bài làm của
mình qua những điều đã tìm hiểu bằng 1 văn
bản khơng dài q 1 trang.
GV chọn đề cho mỗi tổ: Tổ 1: Mơi trường; tổ
2: hút thuốc; tổ 3: cờ bạc; tổ 4: nhậu nhẹt.
- HS: lên trình bày.
- Cho HS nhận xét. GV bổ sung.
 GV hướng dẫn HS làm theo các đề ví dụ
như về thuốc lá: Là một tệ nạn đang xâm nhập
vào q hương em, nó khơng những tốn hao
về tiền bạc mà còn ảnh hưởng rất xấu về sức
khỏe. Như gây ra nhiều bệnh phổi, lao ... làm
I/ Chuẩn bị ở nhà:
- Văn bản nhật dụng đề cập các
vấn đề: mơi trường, tác hại thuốc
lá, sự gia tăng dân số
- Ở địa phương em có các vấn đề
bất cập: mơi trường ơ nhiễm, hút
thuốc lá, nhậu nhẹt …
II/ Hoạt động trên lớp:
================================================================================================
Nguyễn Ngự Hàn Trang :
1
Trửụứng THCS Huyứnh Hửừu Nghúa Giaựo aựn Ngửừ Vaờn 8
======================================================================================
cho con ngi hao tn v sc khe nhanh v
hin nay nú ang xõm nhp n trng hc ...
V 2: Vd v mụi trng, ma tỳy ...

GV ch nh t lờn trỡnh by phn bi vit
ca t mỡnh Chn i din lờn trỡnh by rừ
rng, mch lc.
Cho HS trao i mt s vn nu cn.
Cui cựng GV tng kt tỡnh hỡnh lm bi
vn v ng viờn.
4. Cng c: (3)
GV nhn xột tit hc.
5. Dn dũ: (2)
- Xem li ni dung bi.
- Son bi TV tt Cha li din t
. Xem li cỏc cõu hi trong SGK.
. Suy ngh v tr li cỏc cõu hi vo tp son.
Ngy son: 11/ 4/ 2007
Ngy dy: 8A
4
:
8A
5
:
8A
6
:
Bi 30 - Ting vit Tun 31 - Tit 122
CHA LI DIN T (Li lụ gớc)
I/ MC TIấU CN T:
Giỳp HS Nhn ra li v bit cỏch cha li trong cõu c sỏch giỏo khoa dn ra, qua
ú trau di kh nng la chn cỏch din t ỳng trong nhng trng hp tng t khi
núi v vit.
II/ CHUN B:

1. GV: Giỏo ỏn, SGK, SGV
2. HS: SGK, bi son nh.
III/ LấN LP:
1. n nh: (1)
2. Kim tra bi c: (3)
GV kim tra bi son ca HS.
3. Bi mi:
Tg Hot ng ca GV v HS Ni dung
1 Hot ng 1: Gii thiu bi mi.
Trong quỏ trỡnh núi, vit nhng cõu vn ca ta thng s mc nhng li m trong
ú cú li din t. Li ny khụng phi l li ng phỏp nh: li cõu khụng cú thnh
phn chớnh hoc s dng sai du cõu, m l li liờn quan ti t suy ca ngi vit
(núi). Em cn vn dng kin thc v cp khỏi quỏt ngha t ng v kin thc v
======================================================================================
Trang : 2
Trường THCS Huỳnh Hữu Nghóa Giáo án Ngữ Văn 8
================================================================================================
trường từ vựng để làm bài tập.
30’  Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài
tập.
 GV định hướng cho HS: Khi tìm hiểu
những câu mắc lỗi diễn đạt và logic, em
cần chú ý mối quan hệ nghĩa giữa các từ,
cụm từ ở trong câu.
BT1.
(?) GV đọc câu hỏi: Những câu dưới đây
mắc một số lỗi diễn đạt liên qua đến logic.
Hãy phát hiện và chữa những lỗi đó?
 GV gọi HS đọc câu a.
(?) Khi viết một số câu có kiểu kết hợp “A

và B khác” thì “A & B phải cùng loại”,
trong đó B là từ ngữ nghĩa rộng, A là từ
ngữ nghĩa hẹp. Vậy câu a mắc lỗi diễn đạt
ở chỗ nào?
- HS suy nghĩ 1’ trả lời. GV chuẩn kiến
thức.

 Tiếp tục GV cho HS đọc câu b.
(?) GV định hướng: Khi viết một câu có
kiểu kết hợp “A nói chung và B nói
riêng” thì A phải là từ có nghĩa rộng hơn
B.
(?) Thanh niên, bóng đá biểu tượng cho
điều gì?
HS: Thanh niên: người trẻ tuổi.
Bóng đá: mơn thể thao.
(?) Câu hỏi thảo luận: Vậy phạm vi
nghĩa của từ thanh niên có bao hàm phạm
vi nghĩa của từ bóng đá khơng cách sửa
ntn?
- HS thảo luận nhóm 2’, đại diện trả lời.
- Nhóm khác nhận xét. GV kết luận.
1/ Phát hiện và chữa lỗi trong những
câu mắc một số lỗi diễn đạt liên qua
đến logic (SGK
127, 128
)
a/ Trong câu này thì A (quần áo, giày
dép), B (đồ dùng học tập) thuộc 2 loại
khác nhau. Phạm vi nghĩa của B khơng

bao hàm A.
* Cách sửa:
- Chúng em … bị bão lụt quần áo, giày
dép và đồ dùng học tập.
- Chúng em … bị bão lụt quần áo, giày
dép và nhiều đồ dùng sinh hoạt khác.
- Chúng em … bị bão lụt giấy bút, sách
vỡ và nhiều đồ dùng học tập khác.
b/ Phạm vi nghĩa của từ thanh niên
khơng bao hàm phạm vi nghĩa bóng đá
– hai nghĩa này khác nhau.

* Cách sửa:
- Trong thanh niên nói chung và trong
sinh viên nói riêng, niềm đam mê …
- Trong thể thao nói chung và trong
bóng đá nói riêng, niềm say mê …

================================================================================================
Nguyễn Ngự Hàn Trang :
3
Trửụứng THCS Huyứnh Hửừu Nghúa Giaựo aựn Ngửừ Vaờn 8
======================================================================================
Tip tc GV cho HS c cõu c.
(?) Khi vit mt cõu cú kiu kt hp A, B
v C (cỏc yu t cú mi quan h ng lp
vi nhau) thỡ A, b v C phi l nhng t
ng thuc cựng 1 trng t vng vỡ th
cõu c ny mc li din t gỡ?
(?) Vy cỏch sa ntn?

- HS suy ngh v sa cha. GV nhn xột.
Tip tc HS c cõu d.
GV gi ý: Trong cõu hi la chn A
hay B (Vd: Anh i H Ni hay TP HCM)
thỡ A v B khụng bao gi l nhng t ng
cú quan h ngha rng - hp vi nhau,
ngha l A khụng bao hm B v ngc
lai
(?) Vy cõu d ny mc li din t gỡ?
Cỏch sa?
- HS tr li. GV nhn mnh.
HS tỡm hiu cõu e.
GV nh hng cho HS hiu cõu ny
tng t nh cõu d.
c/ Lóo Hc, Bc ng cựng v Ngụ
Tt T khụng thuc mt trng t
vng: LH, BC l tờn tỏc phm cũn
NTT l tờn tỏc gi.
* Cỏch sa:
- Lóo Hc, Bc ng cựng v tt
ốn ó giỳp chỳng ta
- Nam cao, Nguyn Cụng Hoan v
Ngụ Tt T ó giỳp chỳng ta
d/ Trong cõu hi la chn A hay B
thỡ A v B khụng bao gi l nhng t
ng cú quan h ngha rng - hp vi
nhau.
Trong cõu d, A (Tri thc) l t ng cú
ngha rng hn B (bỏc s), vỡ vy cõu
ny ó vi phm nguyờn tc la chn.

* Cỏch sa:
- Em mun tr thnh mt ngi tri
thc hay mt ti x ?
- Em mun tr thnh mt k s hay
mt bỏc s?

e/ Khi vit kiu kt hp khụng ch A
m cũn B thỡ tng t nh cõu (d),
ngha A khụng bao hm B v ngc
li.
Trong cõu (e), A (hay v ngh thut)
bao hm B (sc so v ngụn t), trong
giỏ tr ngh thut ca mt tỏc phm vn
hc cú c ngụn t. Vỡ vy cõu ny l
sai.
* Cỏch sa:
- Bi th khụng ch hay v ngh thut
m cũn sc so v ni dung.
- Bi th khụng ch hay v b cc m
cũn sc so v ngụn t.
======================================================================================
Trang : 4
Trường THCS Huỳnh Hữu Nghóa Giáo án Ngữ Văn 8
================================================================================================
 Gv gọi HS đọc câu g.
 GV gợi ý: Trong câu này người viết có
ý đối lập đặc trưng của 2 người mơ tả. Khi
đó các dấu hiệu đặc trưng phải biểu thị
bằng những từ ngữ thuộc cùng một trường
tự vựng.

(?) Vì vậy ở câu g mắc lỗi gì?
 GV đọc tiếp câu h.
(?) Trong câu này thường có từ “nên” sẽ
chỉ mối quan hệ gì?
HS: Nên  thường chỉ mối quan hệ nhân
- quả.
(?) Vậy giữa chị Dậu rất cấn cù chịu khó
và rất mực u thương chồng con có mối
quan hệ đó khơng?
HS: Khơng có mối quan hệ đó.
(?) Vậy câu này vì phạm lỗi gì?


(?) vậy cách sửa ntn?
- HS suy nghĩ trả lời. GV nhận xét.
 HS đọc câu i
 GV hướng dẫn HS trả lời.
 Còn câu k GV gợi ý cho HS về nhà
làm.
GV: Em hãy tham khảo câu (d), (e). Quan

g/ “Cao gầy” khơng cùng trường tự
vựng với “mặc áo carơ”, vì thế khơng
thể so sánh 2 đặc điểm này với nhau.
* Cách sửa:
- Trên … hai người. Một người thì cao
gầy, còn một người thì lùn và mập.
- Trên … hai người. Một người thì mặc
áo trắng, còn một người thì mặc áo
carơ.

h/ Đức tính “rất … con” khơng phụ
thuộc vào đức tính “rất cần cù, chịu
khó”. Khơng thể xác lập mối quan hệ
phụ thuộc (nhân - quả) giữa 2 đức này
 phạm lỗi lập luận.
* Cách sửa: Thay từ “nên” bằng từ
“và”. Có thể bỏ từ “chị” thứ hai để
tránh lặp từ.
Chị Dậu … chịu khó và rất mực …
i/ Hai vế “Khơng phát huy … người
xưa” và “người phụ nữ … nặng nề đó”
khơng thể nối với nhau bằng “nếu …
thì” được.
* Cách sửa:
Nếu khơng … khó mà hồn thành được
… nặng nề đó.
k/ (HS về làm)
================================================================================================
Nguyễn Ngự Hàn Trang :
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×