Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Mối Liên Quan Giữa Quản Trị Phát Triển Nguồn Nhân Lực Trong Doanh Nghiệp Với Chiến Lược Kinh Doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.35 KB, 12 trang )

Mối liên quan giữa Quản trị/Phát triển Nguồn Nhân lực trong Doanh
nghiệp với chiến lược kinh doanh.
Tầm nhìn/Giá trị/Sứ
mệnh

Chiến lược công ty

Mục tiêu/Mục đích
kinh doanh

Chiến lược Kinh doanh

Mục tiêu/mục đích
của Phòng/Bộ
phận/Nhóm

Chiến lược ở từng
Phòng/Bộ phận/Xưởng sx

Mục tiêu/Mục đích
của từng cá nhân
Phù hợp

Phân tích
SWOT

Đánh giá tổ
chức dựa trên
kết quả hoạt
động


Xác định rõ Vai trò/Trách nhiệm

Vai trò/Trách nhiệm

Tiêu chuẩn (Thực hiện &
Khả năng)

●Đề ra Mục tiêu/Mục đích

Phù hợp

●Thiết kế
●Quản trị
Nguồn nhân lực
Phát triển khả năng
(KABS)

Phù hợp

Thưởng/Khích lệ
Đánh giá kết quả thực hiện


Chuyên đề Quản trị và phát triển nguồn nhân lực

QUẢN TRỊ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
THEO PHƯƠNG PHÁP BSD (BALANCED
SCORECARD DEPLOYMENT).

JICA Expert

Shinichiro Kawaguchi Ph.D.


Kết hợp và tập trung nguồn lực cho chiến lược

Đội ngũ quản lý
Các bộ phận
kinh doanh

Nguồn nhân lực

Công nghệ
thông tin

Ngân sách
và đầu tư vốn


Các nguyên tắc của một tổ chức tập trung vào chiến lược
●Thúc đẩy thay
đổi thông qua
cấp lãnh đạo
・ Sự thúc đẩy
・ Quá trình quản lý
・ Hệ thống quản trị chiến lược

●Cụ thể hoá
chiến lược thành
hành động


●Biến chiến lược
thành một quá trình liên tục
・ Kết nối ngân sách và chiến lược
・ Phân tích và hệ thống thông tin
・ Hiểu biết về chiến lược

・ Sơ đồ chiến lược
・ Bảng đánh giá
(Balanced Scorecards)

●Biến chiến lược
●Gắn kết tổ chức
thành công việc

với chiến lược

hàng ngày của mọi người
・ Chức năng công ty
・ Nhận biết chiến lược
・ Điều phối bộ phận kinh doanh
・ Đánh giá bản thân
・ Điều phối dịch vụ chung
・ Kiểm tra khách quan


Bắt đầu từ một tiên đề mới
Đối với hệ thống quản trị chiến lược
Xây dựng một tầm nhìn chiến lược lâu dài

Cụ thể hóa

tầm nhìn

Liên lạc và
kết nối

Balanced
Scorecard

Lập kế hoạch
kinh doanh

Phản hồi và
học hỏi


BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC CỦA Mobil NAM&R

Chủ đề chiến lược

Mục tiêu chiến lược

Đo lường chiến lược (KPI/KPRI)

Tài chính

Tăng trưởng tài chính

F1 Thu nhập trên vốn đầu tư
F2 Tận dụng tài sản sẵn có
F3 Lợi nhuận

F4 Tối thiểu hóa chi phí
F5 Tăng trưởng lợi nhuận

・ ROCE
・ Dòng tiền
Vị trí số dư ròng (vs. Sự cạnh tranh)
Tổng phí cho 1 galon phân phối (vs. Sự cạnh
tranh)
・ Tỷ lệ tăng trưởng sản lượng vs. Tỷ lệ ngành
・ Doanh thu và số dư của sp Nongasoline

Khách
hàng

Thu hút khách hàng

C1 Tiếp tục thu hút khách hàng mục tiêu

・ Thị phần phân khúc của thị trường chính
được chọn
・ Đánh giá các khách hàng bí ẩn

Mối quan hệ thắng-thắng
với đối tác

C2 Xâu dựng mối quan hệ thắng –
thắng với đối tác

・ Tăng trưởng lợi nhuận gộp của đối tác
・ Khảo sát đối tác



BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC CỦA Mobil NAM&R

Nội bộ

Chủ đề chiến lược

Mục tiêu chiến lược

Đo lường chiến lược

Xây dựng nhượng quyền

I1 Dịch vụ sản phẩm cải tiến

・ Sản phẩm mới ROI
・ Chấp nhận sản phẩm mới

I2 Nhóm nhượng quyền tốt nhất

Đánh giá chất lượng đối tác

I3 Lọc kết quả thực hiện

・ Khoảng cách lợi nhuận
・ Thời gian nghỉ không kế hoạch

I4 Quản trị hàng tồn kho


・ Mức độ hàng tồn kho
・ Tỷ lệ hết hàng

I5 Tối thiểu hóa chi phí
I6 Đúng đặc tính, đúng hẹn
I7 Cải tiến EHS

Học hỏi
và phát
triển

Lực lượng lao động có
động lực và được chuẩn bị

L1 Môi trường cho hành động
L2 Kỹ năng và khả năng chuyên môn
chủ chốt
L3 Tiếp cận thông tin chiến lược

・ Chi phí hoạt động vs. Sự cạnh tranh
・ Đơn hàng hoàn hảo
・ Số lượng các sự cố về môi trường
・ Tỷ lệ ngày nghỉ việc
・ Khảo sát nhân công
・ Bảng đánh giá cá nhân (%)
・ Khả năng chiến lược sẵn có
・ Thông tin chiến lược sẵn có


SƠ ĐỒ CHIẾN LƯỢC MỘT CỦA HÀNG BÁN LẺ THỜI TRANG

ChiẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG DOANH THU

CHIẾN LƯỢC NĂNG SUẤT

“đạt được sự tăng trưởng ấn tượng thông qua việc tăng
thị phần”

“cải tiến hoạt động một cách hiệu quả thông qua bất
động sản và quản trị hàng tồn kho

KPI

KPRI

Tài chính

Tăng trưởng
lợi nhuận

Tăng trưởng

Năng suất

Khách hàng
Hình ảnh
thương hiệu

Thiết kế
thời trang


Chất lượng
nhất quán

Xây dựng hình ảnh

Nội bộ
Chủ đề
“ Đạt sự thống trị
về thương hiệu”

Học hỏi và
tăng trưởng

Giá cả/
Lợi nhuận

Đơn hàng
hoàn chỉnh

Khả năng sẵn có

Sản phẩm phù hợp

Xây dựng
nhượng quyền

Nhận thức
Chiến lược

Kinh nghiệm mua hàng


Hoàn thiện
hoạt động

Chủ đề
“ Thời trang hoàn hảo”

Sắp xếp
mục tiêu

Kinh nghiệm
mua hàng

Tăng giá trị
khách hàng

Chủ đề
“Nguồn lực và phân phối”

Khả năng
chuyên môn
của nhân viên

Cơ sở hạ tầng
công nghệ

Chủ đề
“ Kinh nghiệm mua hàng”



XÂY DỰNG SƠ ĐỒ CHIẾN LƯỢC
Tiêu chí tìm kiếm và phân bổ
Tài chính

Lợi nhuận

Tăng doanh thu

Khách hàng

Chất lượng
sản phẩm

Kinh nghiệm
mua sắm

Nội sinh
“Nhà máy
hạng A

Quản trị kế hoạch
dây chuyền

Học hỏi
Kỹ năng
quan hệ
trong nhà máy

Hệ thóng
mua hàng/

lập kế hoạch

Đo lường

Mục tiêu
(KPI/KPRI)

Sáng kiến

・ Thu nhập điều hành

・ Tăng 20%

・ Tăng trưởng của các
cửa hành

・ Tăng 12%

・ Tỉ lệ hoàn vốn
-Chất lượng
-Yếu tố khác
・ Lòng trung thành của
khách hàng
-Sự nhiệt tình
-Đơn vị mua hàng

・ Giảm 50%
mỗi năm

・ Quản trị chất lượng


・ 60%

・ Sự trung thành của
khách hàng

・ Hàng hóa
-Từ một nhà máy
・ Hàng hoá lưu kho

・ 70%vào năm 3 ・ Chương trình phát
triển nhà máy công ty
・ 85%

・ Những chương trình

・ 2.4 đơn vị

・ Tỉ lệ kỹ năng chiến lược ・ Năm 1 (50%) ・ Kỹ năng chiến lược
・ Năm 3 (75%)   Kế hoạch
・ Hệ thống chiến lược và ・ Năm 5 (90%)
kế hoạch
・ Mặt bằng
trưng bày hàng


Xác định quan hệ nguyên nhân-kết quả của chiến lược
Quan điểm tài chính

Tầm nhìn và chiến lược


“Nếu thành công
thì chúng ta tính toán
cho cổ đông
như thế nào?”

Quan điểm khách hàng
“Để đạt được tầm nhìn,
chúng ta tính toán cho
khách hàng
như thế nào?”

Quan điểm nội sinh
“Để thoả mãn
khách hàng, qui trình
sản xuất phải nổi trội
hơn ở điểm nào?”

Quan điểm học hỏi và phát triển
“Để đạt được
tầm nhỉn, tổ chức
cân học hỏi và
cải tiến như thế nào?


Quan điểm học hỏi và phát triển

Năng lực chiến lược

Kỹ năng


・ Tỉ

Chia sẻ
kiến thức

lệ ・ Chia sẻ
kỹ năng kinh nghiệm
chiến lược
thực tiễn

Công nghệ chiến lược

Cơ sở
hạ tầng
・ Phạm

vi
chiến lược

Ứng dụng

・ Công

nghệ

Môi trường hành động

Nhận thức


・ Hiểu biết
về
chiến lược
(%)

Kết hợp

Sẵn sàng

・ Mục tiêu
・ Bổ nhiệm
kết hợp với
chung
bảng đánh giá (những vị trí
Balanced
chủ yếu)
Scorecard
(%)

Động lực

・ Tinh

thần
(thỏa mãn)
・ Chương trình
dự kiến
(trao quyền)



Mô tả chiến lược: Sơ đồ bảng đánh giá chiến lược
Tăng giá trị của cổ đông

Quan điểm
Tài chính

Chiến lược tăng doanh thu

Xây dựng franchising

Chiến lược tăng năng suất

Giá trị cổ đông
ROCE

Tăng giá trị khách hàng

Nguồn doanh thu mới Lợi nhuận của khách hàng
Thu được của khách hàng

Cải tiến cấu trúc chi phí

Tăng cường
khai thác tài sản

Chi phí từng bộ phận

Tận dụng tài sản

Duy trì khách hàng

Sản phẩm chủ đạo
Khách hàng thân thiết

Hoàn hảo trong hoạt động

Xác nhận giá trị khách hàng

Quan điểm
Khách hàng

Sản phẩm/dịch vụ
Giá cả

Chất lượng

Quan hệ

Thời gianChức năng

Dịch vụ

Hình ảnh

Quan hệ

Thương hiệu

Sự thoả mãn của khách hàng

Quan điểm

Nội sinh

Quan điểm
học hỏi
và phát triển

“Tăng giá trị
khách hàng”
(Quá trình quản lý
khách hàng)

“Xây dựng
Franchise”
(Quá trình cải tổ)

“Hoạt động
hoàn hảo”
(Quá trình
hoạt động)

“Làm một
công ty
gương mẫu”
(Tuân thủ pháp luật
và môi trường)

Một lực lượng lao động sẵn sàng và đầy nhiệt huyết
Năng lực chiến lược

Công nghệ chiến lược


Môi trường hành động



×