Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bai tap nguyen ham, tich phan, ung dung co tom tat cong thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.02 KB, 11 trang )

Netschool.edu.vn

TĨM TẮT CƠNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM
1/ Các quy tắc tính đạo hàm (Ký hiệu U=U(x), V=V(x)).
  U  V   U  V



  UV   UV  UV

  U   U.V 2U.V
V
V


{f[U(x)]}/ = f ' u . U x



2/ Các cơng thức tính đạo hàm:
Tên hàm số
Các hàm số
thường gặp

Cơng thức đạo hàm

C  =0

(C lµ h»ng sè)

x  =1



(kx)’=k (k lµ h»ng sè )

x  =n.x
n

Hàm số
lượng giác

Hàm số mũ
Hàm logarít

n-1

(n N, n  2)



 u  =n.u
n

.u/


1
u/ (u  0)


 
u2

u

u/
(u  0)
u 
2 u

 sin x   cos x
/
 cos x    sin x

 sin u   cos u.u /
/
 cos u    sin u.u /

1
 1  tan 2 x
cos 2 x
1
/
 cot x    2   1  cot 2 x 
sin x

 tan u 

 

/

/


/



1
.u /
cos 2 u
1
/
 cot u    2 .u /
sin u
/



(xα)/= α x α -1
(ex )’ = ex
(ax)’ = axlna

(uα)/= α u α -1u/
( eu)’ = u’ .eu
( au)’ = u’ .au.lna

1
(x>0)
x
1
(ln /x/ )’ =
(x≠0)

x
1
( log a x )’ =
(x>0, 0x ln a
1
( log a x )’ =
(x>0, 0x ln a

( lnu)’ =

(lnx )’ =

3. Bảng nguyên hàm các hàm số đơn giản
u là hàm số theo biến x,
tức là u  u( x)
*Nguyên hàm của các hàm số đơn giản

u'
(u>0)
u
u'
( ln /u/ )’ =
(u≠0)
u
u'
( log a u )’ =
(u>0, 0u ln a

u'
( log a u )’ =
(u>0, 0u ln a

*Trường hợp đặc biệt u  ax  b, a  0

 dx  x  C
 du  u  C
 k.dx  k.x  C , k là hằng số  k.du  k.u  C

 x dx 

n-1


1
1
    2 (x  0)
x
x
1
(x>0)
( x ) =
2 x

 tanx 

Hàm lũy thừa


Đạo hàm của hàm số hợp

x 1
C
 1


 u du 

u 1
C
 1

Netschool.edu.vn

 1
 .dx  1 . (ax  b)
(
ax

b
)
C

a
 1


Netschool.edu.vn
1


1

1

1

 x dx  ln x  C

 u du  ln u  C

 (ax  b) dx  a ln ax  b  C

1
1
 2 dx    C
x
x
1
 x dx  2 x  C

1
1
 2 dx    C
u
u
1
 u du  2 u  C




*Nguyên hàm của hàm số mũ
x
x
 e dx  e  C

e

e

 x dx  e x  C

ax
x
 a dx  ln a  C, 0  a  1

u du  eu  C

e

e

u du  eu  C

au
u
 a du  ln a  C

1


1

 sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C

1

 cos2 (ax  b) dx  a tan(ax  b)  C

1

 sin 2 (ax  b) dx   a cot g (ax  b)  C

1

 cos2 u du  tan u  C

1

 sin 2 u du   cot u  C

 sin 2 x dx   cot x  C

1 amxn
.
 C, m  0
m ln a

 cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C

 sin u.du   cos u  C


 cos2 x dx  tan x  C

axbdx  1 eaxb  C
a

mxn dx 
a

*Nguyên hàm của hàm số lượng giác
 cos x.dx  sin x  C
 cos u.du  sin u  C

 sin x.dx   cos x  C

1
1
du  .2 ax  b  C
a
ax  b

1

1

1

1

Một số ví dụ trong trường hợp đặc biệt


*Trường hợp đặc biệt u  ax  b

1

 cos kx.dx  k sin kx  C
1

 sin kx.dx   k cos kx  C
e

kx dx  1 ekx  C
k

1 (ax  b) 1

 (ax  b) .dx  a .   1  C

1

1

Ví dụ

1

 cos 2 x.dx  2 sin 2 x  C, (k  2)
1

 sin 2 x.dx   2 cos 2 x  C

e

2 x dx  1 e2 x  C
2

1 (2 x  1)21
1
2
(2
x

1)
.
dx

.
 C  .(2 x  1)3  C

2 1

2

1

1

 (ax  b) dx  a ln ax  b  C

 3x 1 dx  3 ln 3x 1  C


1
1
du  .2 ax  b  C
a
ax  b
1 axb
axb
C
 e dx  a e
mxn
mxn du  1 . a
a
 C, m  0

m ln a
1
 cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C







6

1
1
2
du  .2 3x  5  C 

3x  5  C
3
3
3x  5
1
e2 x1dx  e2 x1  C
2

1 52 x1
2
x

1
 5 dx  2 . ln 5  C
1
 cos(2 x  1)dx  sin(2 x 1)  C
2

Netschool.edu.vn


Netschool.edu.vn
1

1

 sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C
1

 sin(3x 1)dx   3 cos(3x 1)  C


1

1

 cos2 (ax  b) dx  a tan(ax  b)  C
1

1

 cos2 (2 x  1) dx  2 tan(2 x  1)  C

1

1

 sin 2 (ax  b) dx   a cot(ax  b)  C

1

 sin 2 (3x  1) dx   3 cot(3x  1)  C

*Chú ý: Những công thức trên có thể chứng minh bằng cách lấy đạo hàm vế trái hoặc tính bằng phương
pháp đổi biến số đặt u  ax  b  du  .?.dx  dx  .?.du
Ví dụ: Chứng minh  cos(ax  b)dx 

1
sin(ax  b)  C , a  0
a


1
Giải: Đặt u  ax  b  du  (ax  b) ' dx  a.dx  dx  .du
a

1
a

1
a

1
a

Suy ra  cos(ax  b)dx   cos u. .du   cos u.du  .sin u  C 

1
sin(ax  b)  C
a

PHẦN BÀI TẬP
I. Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa và các tính chất
A/ Tìm ngun hàm của các hàm số.
Bài 1: Sử dụng bảng nguyên hàm và tính chất

x10 1
kq: F ( x)=
 x C
5 2
3x x 2
kq: F ( x) 


 xC
ln 3 2

1
a) f ( x)  2 x9 2
b) f ( x)  3x  x  1

2
c) f ( x)  +3
x
d ) f ( x)  2sin x
cos x
e) f ( x) 
3

kq: F ( x)  2ln x  3x  C
kq: F ( x)  2cos x  C
1
kq: F ( x)  sin x  C
3

Bài 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số

a. f(x) = x2 – 3x +

1
x

ĐS. F(x) =


x3 3x2

 ln x  C
3
2

2 x4  3
b f(x) =
x2

2x3 3
 C
ĐS. F(x) =
3
x

c. f(x) =

ĐS. F(x) = ln x   C

d. f(x) =

x 1
x2
( x 2  1)2
x2

1
x


ĐS. F(x) =

Netschool.edu.vn

x3
1
 2x   C
3
x


Netschool.edu.vn

e. f(x) =
f. f(x) =
g. f(x) =

x 3 x 4 x

1
2

x 3x
( x  1)2
x

x 1
h. f(x) =
3x

i ) f ( x )  x5  3 x 2  4
j ) f ( x) 

x3
2

 5x2  2 x  1

2
k ) f ( x )   x 6  3 x5  3 x 2  2
3
1
l ) f ( x)  (2 x  3x 2 )( x 2  )  3x 3
x

3
2x 2

5
4x 4


C
4
5
3
ĐS. F(x) = 2 x  3 x2  C
ĐS. F(x) =

3




4
3x 3

ĐS. F(x) = x  4 x  ln x  C

5
2
3
3
ĐS. F(x) = x  x  C

kq : F ( x) 

x6
 x3  4 x  C
6

1
5
kq : F ( x)  x 4  x3  x 2  x  C
8
3
2
1
kq : F ( x)   x7  x6  x3  2 x  C
21
2

1
kq : F ( x)  x 4  x  C
2

* HD: nếu gặp hằng đẳng thức thì khai triễn hằng đẳng thức, ví dụ: (a  b)2  a2  2ab  b2

Bài 3 : Tìm

a)  ( x  2)( x  4)dx
b)  ( x 2  3)( x  1)dx
c)  3( x  3)2 dx
x2  5x
g )
dx
x
2 x3  5 x 2  1
h) 
dx
x
2 x3  5 x 2  1
g )
dx
2
x
( x  2)2
h) 
dx
x
( x  4)2
i) 

dx
x2
Bài 4 Tìm

1
kq: F ( x)  x3  x 2  8 x  C
3
1
1
3
kq: F ( x)  x3  x 2  x 2  3x  C
3
2
2
3
2
kq: F ( x)  x  9 x  27 x  C
kq: F ( x) 

1 2
x  5x  C
2

kq: F ( x) 

2 3 5 2
x  x  ln x  C
3
2


1
kq: F ( x)  x 2  5 x   C
x
1
2

kq: F ( x)  x 2  4 x  4ln x  C
kq: F ( x)  x  8ln x 

Netschool.edu.vn

16
C
x


Netschool.edu.vn
3
1
4
a)  ( x  x 2  5)dx
b)  ( x 3  2 x 2  4 x  1)dx
c)  x ( x  2 x)( x  1)dx
1
d )  (2 x  1)(1  )dx
x

7
1
4 4

kq: F ( x)  x  2 x 2  5 x  C
7
1
2
kq: F ( x)  
  2 x2  x  C
2 x2 x
x3
1
kq: F ( x ) 
 2x   C
3
x
kq: F ( x)  x 2  ln x  x  C

Bài 5: Tìm

a)  (2.3x  4 x )dx
b)  (2.a x  5 x )dx
1
c)  (3e x  5sin x  )dx
x

x
e
d )  e x (2 
)dx
2
cos x


e)  2 x.3x dx
f )  2 x.32 x.5 x dx
g )  e x (2  e x )
ex
h)  x dx
2

2.3x 4 x
kq: F ( x) 

C
ln 3 ln 4
2.a x 5 x
kq: F ( x) 

C
ln a ln 5
kq: F ( x)  3e x  5cos x  ln x  C

kq: F ( x)  2.e x  tan x  C
6x
C
ln 3
90 x
kq: F ( x) 
C
ln 90

kq: F ( x) 


kq: 2e x  x  C
ex
kq:
C
(1  ln 2)2 x

Bài 6 Tính nguyên hàm của các hàm số
x
1
a)  sin 2 dx
kq: F ( x)  ( x  sin x)  C
2
2
x
b)  (2 x  sin 2 )dx
2
x
1
c)  cos 2 dx
kq: F ( x)  ( x  sin x)  C
2
2
x
d )  (2 x 2  cos 2 )dx
2
1  cos2 x
1  cos2 x
HD : sin 2 x 
; cos 2 x 
2

2

Netschool.edu.vn


Netschool.edu.vn
e)  (1  tan 2 x)dx

kq: F ( x)  tan x  C

d )  (1  cot 2 x)dx
e) tan 2 xdx

kq: F ( x)   cot x  C


f )  cot 2 xdx

kq: F ( x)  tan x  x  C
kq: F ( x)   cot x  x  C

HD :1  tan 2 x 

1
1
;1  cot 2 x 
cos2 x
sin 2 x

g )  (tan x  cot x)2 dx

h)  (2 tan x  cot x)2 dx
HD : (a  b)2  a 2  2ab  b2
h) 

1

kq: F ( x)  tan x  cot x  4 x  C
kq: F ( x)  4 tan x  cot x  x  C

kq: F ( x)  tan x  cot x  C

dx
sin 2 x.cos 2 x
cos2 x
h) 
dx
2
sin x.cos 2 x

kq: F ( x)   tan x  cot x  C

HD : sin 2 x  cos2 x  1; cos2 x  cos 2 x  sin 2 x
Bài 7: Tìm hàm số f(x) biết rằng

a) f '( x)  2 x  1; f (1)  5
b) f '( x)  2  x 2 ; f (2) 

c) f '( x)  x 

7

3

1
 2; f (1)  2
x2

d ) f '( x)  4 x  x; f (4)  0
e) f '( x)  4 x3  3 x 2  2; f (1)  3
f ) f '( x)  3 x  x3  1; f (1)  2
g ) f '( x)  ( x  1)( x  1)  1; f (0)  1
h) f '( x)  3( x  2)2 ; f (0)  8
Bài 8: Tìm hàm số f(x) biết rằng
a) f '( x)  ax 

b
; f (1)  2, f (1)  4
x2

15 x
b) f '( x) 
; f (1)  4, f (4)  9
14

kq: f ( x)  x2  x  3
x3
kq: f ( x)  2 x 
1
3
x2 1
3

kq: f ( x) 
  2x 
2 x
2
8 x x x 2 40
kq: f ( x) 


3
2
3
kq: f ( x)  x 4  x3  2 x  3
4
3 3 x4
kq: f ( x)  x 
x
4
4
x3
kq: f ( x) 
1
3
kq: f ( x)  ( x  2)3
kq: f ( x) 

x2 1 5
 
2 x 2

5 x3 23

kq: f ( x) 

7
7

II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
1.Phương pháp đổi biến số.

Netschool.edu.vn


Netschool.edu.vn
Tính I =

 f [u( x)].u' ( x)dx bằng cách đặt t = u(x)

Đặt t = u(x)  dt  u' ( x)dx
I=

 f [u( x)].u' ( x)dx   f (t )dt
BÀI TẬP

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
dx
1.  (5 x  1)dx
2. 
(3  2 x) 5
5.
9.
13.

17.
21.

 (2 x

 1) 7 xdx

2

3x 2



5  2x3

 sin

4

dx 10.

x cos xdx

3

 5) 4 x 2 dx
dx




sin x
dx
5
x

 cos

e 3

25.

2
2
 x 1  x .dx

26.

dx
 1 x2

29.

 cos

30.

x

3


x sin 2 xdx

2x 1
x
8.  2
dx
x 5

x 2  1.xdx

16.

19.

 tan xdx

23.



27.



x 2 1

dx

tan xdx


 cos
20.

1  x 2 .dx

24.

2

x



e



x

x
dx

dx

4  x2
dx
28.  2
x  x 1

x 2 dx


1 x2
dx
31.  x
e 1

x  1.dx

 x.e

12.

 cot xdx

15.

18.

x



dx



4.

ln 3 x
 x dx


11.

x (1  x ) 2

14.

5  2 x dx

7.

dx
 cos x
e tgx
dx
22. 
cos 2 x

dx
 sin x
e x dx



 (x

6.




3.

x

32.

x 2  1.dx

3

2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần.
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I
 u( x).v' ( x)dx  u( x).v( x)   v( x).u' ( x)dx
Hay

 udv  uv   vdu ( với du = u’(x)dx,
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1.  x. sin xdx
2.  x cos xdx
3.
5.

 x sin 2 xdx

6.

9.

 x ln xdx


10.

13.

 cos

x
2

dx

x
x
17.  e . cos xdx

21.

 x lg xdx

14.

 ln

 xtg

2

2

x e

3

15.
x2

 5) sin xdx

 x.e dx
ln xdx
11. 
x

xdx

xdx

2

 sin
19.

 2 x ln(1  x)dx

23.

4  ( x 2  2 x  3) cos xdx

x

7.


dx

18.
22.

 x cos 2 xdx

 (x

dv = v’(x)dx)

x dx

12.

 ln( x

16.

 x ln(1  x )dx
ln(1  x)
 x dx
2

2

TÍCH PHÂN
1. Tính tích phân bằng định nghóa:
Bài 1: Tính các tích phân sau:


Netschool.edu.vn

 ln xdx

8.

20.
24.

x

2

2
2

e

x

dx

 1)dx
x

xdx

cos 2 xdx



Netschool.edu.vn
1

e

1 3
1 2 x dx ;

b)

0

1

16

1
3

1

i)  (x  1)dx ;

4

0

1 1


 1)dx .
x x2

l)  (4 x 3 
2

x 1
dx ;
x

8 3

c) K =


1

1

1
)dx ;
x
1
Bài 3: Tính các tích phân sau:

e) 

1

1

k)  ( x  ) 2 dx ;
x
2
1
1
b) J =  (t 
 2 )dt ;
t t
1

d) L =  ( 1  x  3

0

2

4

2

1

h)  ( x  1) 2 dx ;

4

x

Bài 2: Tính các tích phân sau:
2

3
a) I =  (2 x  3  cos x)dx ;
x
0,5

a)  (2x  1)3 dx ;

1

1
g)  3 dx ;
x
1

0

1

d) 

8

j)  (e  2)dx ;

3

1
dx ;
x3
2


c) 

e)  (2 x  1)dx ;f)  x dx ;
1

1

dx
;
x
1

2

a)  4x 3 dx ;

e) M =  (3s  2 s ) 2 ds .
0

2

dx
;
2
(
2
x

1

)
1

3

c) 

b) 

2

7

1
dx ;
2x  1

d)  x  3dx ;
3



dx
;
25  3x

2

1


1

x 1

f)  e 2 dx ;

2

h)  sin( 2 x  2)dx ;

g)  212 x dx ;

1

2

0





3

i)  cos(  x)dx ;
3
0

1


1
j) 
dx ;
2
cos (1  x)
0

2

k)  (5 x 2  x  e 0,5 x )dx ;
1


2

l)  (2 cos x  2 sin 2 x)dx .
0

3. Tính tích của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
Bài 1:
1

2

3

0

2


2

2

e)  x  1 dx ;
0

d)  x 2  2 x  3 dx ;
2

1
3

2

g)  x  x  2 dx ;

f)  x  x dx ;

2

2

c)  x  2 dx ;

b)  x  2 dx;

a)  x  1dx ;

2


h)  x 2  2 x  3 dx .

2

2

0

4

Bài 2:
1

2

a) I =



( x  1) 2 dx ;

b) J =



1

4 x 2  4 x  1dx ;


c) K =



5

0

0

1  2x  x 2
dx .
1 x

4. Tính tích phân bằng phương pháp biến đổi:
Bài 1: Tính các tích phân sau:
2

ln x
dx , đặt t = lnx;
x
1

2

a) A =  x(1  x) dx , đặt t = 1 - x;

b) B = 

5


1

e2

3

dx
, đặt t = lnx;
x
ln
x
e

d) D =  xe x dx , đặt t = -x2;

2

2

c) C = 

0

x

e dx
, đặt t = 2 + ex;
x
2


e
1

e) E = 

2

f) E =


1

đặt t  2 x  3
dx
,
;
2x  3 (hoaëc t  2 x  3)

Netschool.edu.vn


Netschool.edu.vn


đặt t  1  x
;
(
hoặ
c

t

1

x
)
1
Bài 2: Tính các tích phân sau:
g) G =  x3 1  x dx ,
1

a)  x(x  1)

2

2007

dx ;



b)

2

1
1

h) H =  (2 sin x  3) cos xdx , đặt t = 2sinx + 3.
0


3

x  2 .x dx ;
2

3

c)

0

0

d) 

2

3

9

x2
x3  2


0

x 3 dx
x2 1


;

dx ;
2x  1

1

f) 

e)  x 2 8 1  xdx ;
0

x2  x  1

1

dx .

Bài 3: Tính các tích phân sau:




2

4

a)  e cos 2 x sin 2 x dx;




b)

0





sin 2x
dx ;
2
4

cos
x
0

2

c) 

tan xdx ;

4


2


d)  sin 2 x cos 3 xdx ;
0




e

2

ln x
dx ;
x
1
Bài 4: Tính các tích phân sau:

e) 

3
2

a)



f)  sin 5 xdx ;

1

0


2

dx
;
2
1

x
0

1
2

g)  2 1  4 sin 3x cos x3xdx .

0

b)) 

1  x 2 dx ;

6

2

c)  4  x 2 dx ;
0

1


d) 
0

dx
4  x2

dx .

5. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần:
Bài 1: Tính các tích phân sau:
1

2

2

b)  x 2 ln xdx . c)  x cos xdx ;

a)  xe x dx ;
0

1



2

0


1

3

e)  (x  3)e dx ;

5

h)  x 2 ln( x  1)dx .

g)  (1  x ) ln xdx ;

0

1

1
e

f)  4x ln xdx ;

x

d)  (2 x  1) ln xdx .
2

2

1


Bài 2: Tính các tích phân sau:

ln 2

2

a) A =  x cos 2 xdx ;

b) B =

0

2 x
 xe dx ;
0

1

c) C =  ln( 2 x  1)dx ;
0


3

1

d) D =  ( x  2)e dx ;

e) E =  ( x 2  1)e 2 x dx ;


2x

0

0

2

f) F =  ( x 2  2 x  3) sin xdx .
0

Bài 3: Tính các tích phân sau:

3

a) I =

3

x

e dx
 x ;
2

b) J =

e

x 1


. x  1dx ;

2

c) K =  (x  sin 2 x) cos xdx ;
0

0

Netschool.edu.vn


Netschool.edu.vn


3

e) M =  [ln( x  1)  ln( x  1)]dx .

d) L =  (e cos x  x) sin xdx ;
0

2

6. Tính tích phân của các hàm phân thức:
Bài 1: Tính các tích phân sau:
2

a) 

1

3

e) 
2

1

x3  x
dx ;
x2

x 3
;
2x  1
3

4

b) 
1

x2  2 x  3 x2
dx ;
x

1

4x  3

dx ;
2x  1
0

1

3

1

2

d) 
0

2

x 1
dx ;
x 1
2

g) 

f) 

1

x2
dx ;

x3
2
4

c) 

h) 
1

2x  1
dx ;
x 1

2

x  2x  1
dx ;
x 3

0

x  x 1
x 1
x3  2x 2  1
x  x 1
;
j)
;
k)
;

l)
dx
dx
dx
1 x  1
 x 2  1 dx .
0 x  1
 x 1
1
2
Bài 2: Tính các tích phân sau:
1
3
4
1
1
2
dx
a)  (
b) 
c) 
dx ;

)dx ;
dx ;
( x  1)( x  2)
x 1 x 1
x ( x  1)
0
2

2
2

3

i)

0

4
d)  2
dx ;
x  2x  3
2
3

2
dx ;
2x  x  3
2
Bài 3: Tính các tích phân sau:
0
1
a) I = 
dx ;
3
1 ( x  1)

g) 


2

1

d) L = 
0

dx
;
x  2x  2
2

1

xdx
e)  2
;
x  5x  6
0

x 1
dx ;
x x2
1
0

h) 

2


0

x
b) J =  4
dx ;
x  2x 2  1
1
1

e) M = 
0

dx
;
x  x2
2

Netschool.edu.vn

5

f) 
4

4

i) 
2

3x  1

dx ;
x  4x  3
2

2
dx .
 3x  x  2
2

2

c) K = 
1
2

f) N = 
0

1
dx ;
x  2x 1
2

6x  2
dx .
x  x 1
2


Netschool.edu.vn

DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG VÀ THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY
1. Tính diện tích hình phẳng:
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) y = x2 - 2x + 4, y - 4 = x;
b) y = x2 - 2x + 3, y = 5 - x;
2
2
c) y = x - 2x + 2, y = -x - x + 3;
d) y = x3 - 3x, y = x;
e) y = x2 - 2x + 4, y - 4 = x;
f) y = 2x - x2, x + y = 2;
3
2
g) y = x - 12x, y = x ;
h) y = 2x3 - x2 - 8x + 1, y = 6.
2x 2  10x  12
Bài 2: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
và đường
x2
thẳng y = 0.
 x2  x
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
và trục hồnh
x 1
Bài 4: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 + 3x2, trục hoành và các
đường thẳng x = -2, x = -1.
Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi giới hạn trục hoành , trục tung, đồ thị hàm số y = x3 - 3x
+ 1 và đường thẳng x = -1.
Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi giới hạn trục hoành , trục tung, đồ thị hàm số y =
2x  1

.
x 1
Bài 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = ex, y = 2 và x = 1.
Bài 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x và y = x + sin2 x với x  [0; ].
Bài 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = cosx trên đoạn [0; 2], trục hoành,
trục tung và đường thẳng x = 2.
Bài 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) y = x3, x + y = 2, y = 0;
b) y = x, y = 0, y = 4 - x;
1
c) y = 2 x , y = e-x, x = 1;
d) x + y = 1, x + y = -1, x - y = 1, x - y = -1.
e
Bài 11: : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số:
a) y = x3 - 1 và tiếp tuyến tại điểm (-1; -2).
b) (P): y = -x2 + 6x - 8, và tiếp tuyến của nó tại giao điểm với trục tung.
1
c) y = x3 - 3x và tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x = - .
2
2. Thể tích vật thể trịn xoay:
Bài 1: Tính thể tích của hình trịn xoay tạo nên do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi quay
quanh trục Ox.
a) y = x + 1, y = 0, x = -1, x = 2;
b) y = x3 + 1, y = 0, x = 0, x = 1.
Bài 2: Tính thể tích của hình trịn xoay tạo nên do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi quay
quanh trục Ox.
a) y = 5x - x2, y = 0;
b) y = -3x2 + 3, y = 0.
Bài 3: Tính thể tích của hình trịn xoay tạo nên do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi quay
quanh trục Ox.

a) y = 2 - x2, y = 1;
b) y = 2x - x2, y = x;
c) y = x3, y = 8 vaø x = 3.
Bài 4: Tính thể tích của hình trịn xoay tạo nên do hình phẳng giới hạn bởi các đường (C) y = x2 + 1,
x = 0 và tiếp tuyến của (C) tại điểm (1; 2) khi quay quanh trục Ox.

Netschool.edu.vn



×