Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an lop 3 tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.84 KB, 18 trang )

TUẦN 18
Thứ hai ngày 2 tháng 1 năm 2017
Tiết 1.
Chào cờ.
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
……………………………..
Tiết 2
Toán
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính chu vi hình chữ nhật
( biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Thước thẳng, phấn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
A. Ôn luyện:
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Hoạt động 1: HD xây dựng công
thức tính chu vi HCN.
* HS nắm được công thức tính chuvi
HCN .
a. Ôn tập về chu vi các hình.
- GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác
MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là
6 cm, 7 cm, 9 cm
+ Hãy tính chu vi hình này ?

TG


5’
15’

- HS quan sát
- HS thực hiện
6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 c
- tính tổng độ dài các cạnh của
hình đó

+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm
thế nào ?
b. Tính chu vi HCN.
- GV vẽ lên bảng HCN ABCD có
chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm
+ Em hãy tính chu vi của HCn này ?

- HS quan sát
- HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm +
3 cm = 14 cm
- HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm

+ Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1
cạnh chiều rộng ?
+ 14 cm gấp mấy lần 7 cm ?
+ Vậy chuvi của HCN ABCD gấp
mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng
1

Hoạt động của HS
- Nêu đặc điểm của HCN ? 2 HS


- 14 cm gấp 2 lần 7 cm
- Chu vi của HCN ABCD gấp 2
lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều
1


và 1 cạnh của chiều dài ?

rộng và 1 cạnh chiều dài .

* Vậy khi tính chu vi của HCN
ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng
với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta
viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14
* Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều
rộng phải cùng 1 đơn vị đo.
2. Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1 + 2 + 3 : Củng cố cách tính
chu vi HCN theo công thức .
a. Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức
- GV yêu cầu HS làm bài

- HS nhắc lại
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc
- HS tính lại chu vi HCN theo
công thức
15’
- 2 HS nêu yêu cầu BT

- 1 HS nhắc lại công thức
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
làm
a. Chu vi HCN là :
( 10 + 5 ) x 2 = 30 ( cm )
b. Chu vi HCN là :
( 27 + 13 ) x 2 = 80 ( cm )

- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét .
b. Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu
BT
- Gọi HS phân tích bài toán

- 2 HS nêu yêu cầu
- 1 HS phân tích
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
làm
Bài giải :
Chu vi của mảnh đất đó là :
( 35 + 20 ) x 2 = 110 ( m )
Đáp số : 110 m

- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét .
c. bài 3 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GVHD HS tính chu vi với nhau để
Chọn câu trả lời đúng


- 2 HS nêu yêu cầu BT
+ Chu vi HCN ABCD là :
(63 + 31 ) x 2 = 188( m )
+ Chu vi HCN MNPQ là :
( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m)
Vởy chu vi HCN ABCD = chu vi
HCN MNPQ

- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò :
- Nêu công thức tính chu vi HCN?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
2

5’
- 2 HS
2


………………………………
Tiết 3.
Tập đọc
ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ
HỌC THUỘC LÒNG ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU :
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoanngr 60
tiếng / phút); trả lời được một câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc dduuwowcj
hai đoạn thơ ddaxx học trong học kì I.
- Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT ( tốc độ viết khoảng
60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu viết tên từng bà tập đọc trong Sgk TV tập 1 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
T
Hoạt động của HS
G
Bài mới
1. GTB : ghi đầu bài .
2’
2. KT tập đọc : Khoảng 1/ 4 số HS
15’
trong lớp
- Từng HS lên bốc thăm chọn
- Gv gọi HS bốc thăm
bài tập đọc
- xem bài khoảng 1 phút
- GV gọi HS đọc bài
- HS đọc bài theo phiéu bốc
thăm
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc
- HS trả lời
- GV cho điểm theo hướng dẫn của vụ
giáo dục tiểu học .
3. Bài tập 3 : HD HS làm bài tập
20’
a. GV HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn văn Rừng cây trong
- HS nghe
nắng

- 2 HS đọc lại
- GV giải nghĩa 1 số từ khó : uy nghi,
tráng lệ …
- GV giúp HS nắm ND bài chính tả
+ Đoạn văn tả cảnh gì ?
- Tả cảnh đẹp rừng cây trong
nắng
- GV đọc 1 số tiếng khó : uy nghi, tráng
- HS luyện viét vào bảng con .
lệ, vươn thẳng ….
- GV quan sát, sửa sai cho HS
b. GV đọc .
- GV quan sát, uốn nắn cho HS
- HS viết vào vở chính tả
- GV đọc lại bài
- HS dùng bút chì soát lỗi
- GV nhận xét bài viết
4. Củng cố dặn dò.
3’
3

3


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
…………………………….
Kể chuyện
ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ
HỌC THUỘC LÒNG (tiết 2)

I. MỤC TIÊU :
- Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn BT2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong STV
- Bảng phụ chép BT 2 + 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
T
Hoạt động của HS
G
Bài mới
1. GTB : ghi đầu bài
2’
2. Kiểm tra tập đọc : ( 6 em )
10’
- Thực hiện như tiết 1
Thực hành
25’
3. Bài tập 2 :
- GV gọi HS neu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài cá nhân - phát biểu ý
kiến
- GV gạch dưới những từ ngữ chỉ
a. Những thân cây tràm như những
sự vật được so sánh với nhau
cây nến
- GV chốt lại lời giải đúng
b. Đước mọc san sát, thẳng đuột như

hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên
bài cát.
4. Bài tập 3.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS suy nghĩ phát biểu
- GV chốt lại lời giải đúng
VD: Từ biển trong câu : " Từ
trong biển lá xanh rờn " … không
cón có nghĩa là vùng nước mặn
mênh mông trên bề mặt trái đất
mà chuyển thành nghĩa một tập
hợp rất nhiều sự vật : lượng lá
trong rừng tràm bạt ngàn trên một
diện tích rộng lớn khiến ta tưởng
như đang đứng trước 1 biển lá .
5. Củng cố dặndò :
3’
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
4

4


* Đánh giá tiết học .
……………………………………
BUỔI CHIỀU
Tiết 1. Toán(tc)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:

- Củng cố chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- Củng cố về giải toán liên quan đến số có ba chữ số cho số có một chữ số.
……………………………

Tiết 2
Đạo đức
Thực hành cuối học kì I
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS các kiến thức đã học trong học kỳ I.
- HS cần có thái độ học tốt.
II. CÁC HĐ DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
T
Hoạt động của HS
G
1. KTBC:
5’ - Em cần làm gì để tỏ lòng biết ơn
- HS + GV nhận xét.
các thương binh, liệt sĩ? (2HS)
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Ôn tập theo hệ 20’
thống câu hỏi.
* Mục tiêu: Nhằm củng cố các kiến
thức mà HS đã học trong HK I.
* Tiến hành:
- GV đưa ra câu hỏi
- HS trả lời
+ Em hãy nêu 5 điều Bác Hồ dạy
- HS nêu: Yêu tổ quốc, yêu đồng
thiếu niên nhi đồng ?

bào, học tập tốt, lao động tốt….
+ Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng
- Học giỏi, vâng lời cha mẹ, thầy
kính yêu Bác Hồ?
cô…
+ Thế nào là giữ lời hứa ? Vì sao
- Giữ lời hứa là thực hiện đúng
phải giữ lời hứa?
điều mình đã nói, đã hứa hẹn với
người khác. Người biết giữ lời
hứa sẽ được người khác quý
trọng.
+ Thế nào là tự làm lấy việc của
- Là cố gắng làm lấy công việc
mình ?
của bản thân mà không dựa dẫm
vào người khác.
- Tuỳ theo độ tuổi, trẻ em có quyền
- Quyền được quyết định và thực
5

5


gì?
- Trong gia đình trẻ em có quyền và
nghĩa vụ gì ?

hiện công việc của mình.
- Trẻ em có quyền được sống với

gia đình, có quyền được cha mẹ
quan tâm….
Trẻ em có bổn phận phải quan
tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ,
anh chị em trong gia đình.
- HS nêu

+ Em đã chia sẻ vui buồn cùng bạn
mình chưa?
+ Em đã làm gì để tham gia việc
- HS nêu: Quét lớp, trồng hoa…..
trường, việc lớp ?
+ Khi nhà hàng xóm có việc cần
- HS nêu
nhờ em giúp đỡ, em có giúp đỡ họ
hay không? Vì sao?
+ Thương binh, liệt sĩ là những
- Là những người đã hi sinh
người như thế nào ?
xương máu vì tổ quốc.
+ Em cần làm gì để tỏ lòng biết
- HS nêu
ơn ?
b. Hoạt động 2: Chơi trò chơi 10
phóng viên
* Mục tiêu: Củng cố bài học
- GV cho HS trong lớp lần lượt
đóng vai phóng viên và phỏng vấn
các bạn trong lớp các câu hỏi có
liên quan đến các bài đạo đức đã

học.
- GV nhận xét - tuyên dương
3. Củng cố - dặn dò:
5’
- GV kiểm tra những HS trong lớp
chưa hoàn thành "Biểu hiện chứng
cứ " trong học kỳ I.
- GV yêu cầu hỏi HS trả lời.
- GV nhận xét đánh giá.
………………………………
Tiết 3.
Tự nhiên xã hội
Kiểm tra định kì học kỳ I
…………………………………..
Thứ ba ngày 3 tháng 1 năm 2017
Tiết 1
Toán
CHU VI HÌNH VUÔNG
6

6


A. Mục tiêu: Giúp HS
- Ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông.
- Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vuông và giải bài toán có lên quan đến chu
vi hình vuông.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước thẳng, phấn mầu
C. Các hoạt động dạy học.

Hoạt động của GV
I. Ôn luyện:
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
Giới thiệu bài
1. HĐ1: Hướng dẫn xây dựng
công thức tính chu vi hình
vuông.
* HS nắm được quy tắc tính chu
vi hình vuông.
- GV vẽ lên bảng 1 HV có cạnh
dài 3dm
+ Em hãy tính chu vi HV ANCD?
Em hãy tính theo cách khác.
+ 3 là gì của HV?
+ HV có mấy cạnh các cạnh như
thế nào với nhau?
* Vì thế ta có cách tính chu vi HV
như thế nào?
2. HĐ 2: Thực hành.
A) Bài 1: Củng cố cách tính chu
vi HV.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu làm bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần
giơ bảng.

TG
Hoạt động của HS
5’ - Nêu đặc điểm của hình vuông? (2HS)

2’
15’

- HS quan sát
- HS tính 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
- 3 x 4 = 12 (dm)
- 3 Là độ dài cạnh của HV
- HV có 4 cạnh bằng nhau.
- Lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
- nhiều HS nhắc lại quy tắc.
15’
- 2 HS nêu yêu cầu BT + mẫu
- HS làm bảng con
12 x 4 = 48 (cm)
31 x 4 = 124 (cm)
15 x 4 = 60 (cm)

b) BT 2 + 3: Giải toán có lời văn
có liên quan đến chu vi HV +
HCN.
* Bài 2 (88)
- GV gọi HS nêu yêu cầu

- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- HS phân tích bài.
Bài giải
Đoạn dây đó dài là

- GV gọi HS phân tích BT.

- Yêu cầu HS làm vở.
7

7


10 x 4 = 40 cm
Đ/S: 40 cm
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét .
* Bài 3(88)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.

- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát hình vẽ.
- HS phân tích bài.
- 1 HS lên bảng + HS làm vở.
Bài giải
Chiều dài của HCN là:
20 x 3 = 60 cm
chu vi HCN là
(60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
Đ/S: 160 (cm)

- GV gọi HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu làm vở.

- GV chữa bài cho HS.
* Bài 4: Củng cố cách đo + tính
cho vi HCN.
- Gọi HS nêu yêu cầu.


- 2 HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài, đọc bài
cạnh của HV: MNPQ là 3 cm.
Chu vi của HV: MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đ/S: 12 (cm)
- 2 HS

- GV nhận xét .

3. Củng cố dặn dò.
3’
- Nhắc lại cách tính chu vi HCN?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học.
………………………………..
Tiết 2.
Chính tả
ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ
HỌC THUỘC LÒNG
I. Mục tiêu:
- Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu BT2.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Mẫu giấy mời.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Bài mới

1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra tọ̃p đọc (6 HS)
8

TG
2’
10’
8

Hoạt động của HS


- Thực hiện như tiết 1.
Thực hành
- GV nhắc HS.
+ Mỗi em đều phải đóng vai lớp
trưởng để viết giấy mời.
+ Khi viết phải viết những lời
kính trọng, ngắn gọn …
- GV mời HS làm mẫu.

- 2 HS nêu yêu cầu BT.
25’
- HS nghe.

- HS điền miệng ND
VD:
Giấy mời
Kính gửi: Thầy hiệu trưởng trường TH
Quang Chiểu 2.

Lớp 3B trân trọng kính mời thầy
Tới dự: Buổi liên hoan …
Vào hồi: ……giờ …….. phút …,
ngày ... tháng ... năm 2017
Tại: Phòng học lớp 3B
Chúng em rất mong được đón thầy.
Ngày 5/1/2017
T.M lớp
Lớp trưởng
Lò Thị Quỳnh Như
- HS làm vào SGK.
- Vài HS đọc bài.
- HS nhận xét.

- GV yêu cầu HS làm bài

- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
3’
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
……………………………….
Tiết 3
Thể dục
(Gv chuyên trách dạy)
…………………………..
Tiết 4
Thủ công
CẮT DÁN CHỮ "VUI VẺ" (tiết 2)
I. Mục tiêu:

- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ “ VUI VẺ” .
- Kẻ, cắt, dán được chữ “ VUI VẺ”. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau.
Các chữ dán tương đối phẳng và cân đối.
II. Chuẩn bị.
- Tranh quy trình kẻ, cắt dán chữ VUI VẺ
- Giấy TC, thước kẻ, bút chì …
III. Các hoạt động dạy học.
9

9


HĐ của thầy
Bài mới
Giới thiệu bài
3. HĐ3: HS thực hành cắt dán
chữ VUI VẺ
- GV gọi HS nhắc lại các bước.

TG

HĐ của trò

2’
35’

- B1: Kẻ cắt các chữ cái của chữ
VUI VẺ và dấu hỏi
- B2: Dán thành chữ VUI VẺ
- HS thực hành


Thực hành.
- GV tổ chưc cho HS thực hành cắt
dán chữ.
- GV quan sát hướng dẫn thêm cho
những HS còn lúng túng
- GV nhắc HS dán chữ cân đối,
- HS nghe.
phẳng.
* Trưng bày sản phẩm
- HS trưng bày theo tổ.
- GV tổ chức cho HS trưng bày và
- HS xét sản phẩm của bạn.
nhận xét sản phẩm.
- GVnhận xét đánh giá sản phẩm
của HS.
Củng cố dặn dò.
3’
- GV nhận xét sự chuẩn bị và thực
- HS nghe.
hành của HS
- Dặn dò giờ sau.
…………………………………
BUỔI CHIỀU
Tiết 1
Tự nhiên xã hội
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
I. Mục tiêu:
Nêu được tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơI quy định.
II. Đồ dùng dạy- học:

Hoạt động của GV
T
Hoạt động của HS
G
1. KTBC:
5’ - HS thảo luận theo nhóm.
2. Bài mới:
30’
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: HS biết được sự ô
nhiễm và tác hại của rác thải với
sức khoẻ con người.
* Tiến hành:
- Bước 1 : Thảo luận nhóm:
- GV chia nhóm và yêu cầu các
nhóm quan sát H1+2 sau đó trả lời
câu hỏi.
10

10


Câu hỏi:
+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi
qua đống rác? Rác có hại như thế
nào? …
+ Bước 2 : GV gọi HS trình bày.
- GV hỏi thêm
+ Cần phải làm gì để giữ vệ sinh
nơi công cộng ?

+ Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi
công cộng ?
- GV giới thiệu 1 số cách sử lí rác
hợp vệ sinh .
c. Hoạt động 3 : Tập sáng tác bài
hát theo nhạc có sẵn, hoặc những
hoạt cảnh ngắn để đóng vai .
- GV nêu yêu cầu và nêu VD về
ND 1 số câu hát.
- GV nhận xét, tuyên dương
3. Củng cố dặn dò :
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau

- 1 số nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ xung
- HS trả lời

- HS tập sáng tác
- HS hát
5’

…………………………………..
Tiết 2. Tiếng Việt(tc)
LUYỆN ĐỌC
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Đọc thuộc lòng các câu thơ “ Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi ... Nhớ cô em gái
hái măng một mình”.
- Đọc phân biệt lời người dẫn chuyện, lời người cha trong đoạn 4, đoạn 5 bài Hũ
bạc của người cha.
………………………….

Tiết 3. Tiếng Việt(tc)
LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nghe viết đúng, trình bày sạch đẹp bài Nhà bố ở (Từ Nghỉ hè… đến mái nhà.
- Điền đúng bài tập 2+ 3 trang 64.
………………………….
Thứ tư ngày 4 tháng 1 năm 2017
Tiết 1
Tập đọc
ÔN TẬP -KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ
HỌC THUỘC LÒNG (tiết 4)
I. MỤC TIÊU :
11
11


- Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn BT2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
- 3 Tờ phiếu viét đoạn văn trong bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài mới
1. GTB : ghi đầu bài
2’
2. Kiểm tra tập đọc ( số HS còn
10’

lại ). Thực hiện như tiết 1
3. Bài tập:
25’ - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 1 HS đọc chú giải
- GV nêu yêu cầu
- HS cả lớp đọc thầm đoạn văn
- HS làm bài cá nhân
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu
- 3 HS lên bảng thi làm bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét, phân tích từng dấu
câu trong đoạn văn, chốt lại lời
giảng đúng.
Cà Mau đất xốp, mưa nắng, đất nẻ
chân chim, nền nhà rạn nứt, trên
cái đất nhập phễu và lắm gió lắm
giông như thế, cây đứng lẻ khó
mà chống chọi nổi cây bình bát,
cây bần cũng phải quây quần
thành chòm, thành rặng rễ phải
dài, phải cắm sâu vào trong lòng
đất.
4. Củng cố - dặn dò
3’
- Nêu lại ND bài? (1HS)
- Về nhà đọc lại đoạn văn trong
bài tập 2
- Đọc lại những bài HTL và trả lời
câu hỏi

………………………………….
Tiết 2
Thể dục
(Gv chuyên trách dạy)
…………………………..
Tiết 3
Toán
LUYỆN TẬP
12

12


A. Mục tiêu:
- Biết tính chu vi HCN và tính chu vi HV qua việc gải các bài toán có ND hình
học.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
T
Hoạt động của HS
G
I. Ôn luyện:
5’ - Nêu cách tính chu vi HCN ? (1HS)
- Nêu cách tính chu vi HV? (1HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
30’
* HĐ1: Bài tập
1. Bài 1: áp dụng các quy tắc tính
chu vi HCN.

- GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu .
- GV gọi HS nêu cách tính.
- 1 HS nêu.
- GV yêu cầu HS làm vở.
Bài giải.
a) Chu vi HCN nhật là:
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
- GV gọi HS đọc bài - NX.
Đ/S: 100 (m)
GV NX ghi điểm.
b) Chu vi HCN là:
(15 + 18) x 2 = 46 (cm)
Đ/S: 46 (cm)
2/ Bài 2: áp dụng quy tắc tính
được chu vi HV.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- GV gọi HS nêu cách làm.
- Tính chu vi HV theo cm sau đó đổi
thành mét
- yêu cầu HS làm bài.
Bài giải
- GV theo dõi HS làm bài.
Chu vi khung bức tranh hình vuông
là:
50 x 4 = 200 (cm)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
200 cm = 2m
Đ/S: 2m

- GV nhận xét
3. Bài 3: HS tính được cạnh của
HV
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Cách làm ngược lại với BT2
- Yêu cầu HS làm bài
Bài giải
Độ dài của cạnh HV là
24 : 4 = 6 cm
Đ/S: 6 cm
- GV quan sát, gọi HS đọc bài,
NX
13

13


- GV nhận xét.
4. Bài 4:HS tính được chiều dài
HCN.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS phân tích.
- yêu cầu làm vào vở.

- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.

- Chuẩn bị bài sau.

- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS phân tích bài toán.
Bài Giải
Chiều dài HCN là:
60 - 20 = 40 (m)
Đ/S: 40 cm
5’

……………………………..
Tiết 4
Luyện từ và câu
ÔN TẬP - KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ
HỌC THUỘC LÒNG (tiết 5)
I. Mục tiêu:
- Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách BT2.
II. Đồ dùng dạy học:
- 17 phiếu mỗi phiếu ghi tên một bài HTL.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2’
2. KT tập đọc (1/3 số HS)
10’
- GV gọi HS.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL.

- HS chọn bài trong 2 phút.
- GV gọi HS đọc bài.
- HS đọc thuộc lòng theo phiếu đã bốc
thăm.
- GV nhận xét.
3. Bài tập 2:
25’
- GV giọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS mở SGK (11) đọc mẫu đơn xin
cấp thẻ đọc sách.
- GV nhắc HS: So với mẫu đơn, lá
- HS nghe.
đơn này cần thể hiện ND xin cấp
lại thẻ đọc sách đã mất.
- GV gọi HS làm miệng
- 1 HS làm miệng.
- GV nhắc HS chú ý:
+ Tên đơn có thể giữ nguyên.
+ Mục ND, câu: Em làm đơn này
- HS nghe.
14

14


xin đề nghị thư viện … cần đổi
thành: Em làm đơn này xin đề
nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc
sách năm 2005 vì em đã chót làm

mất.
- HS làm bài vào vở.
- Một số HS đọc đơn.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
3’
- Vềc nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.
- Đánh giá tiết học.
…………………………………..
Thứ năm ngày 5 tháng 1 năm 2017
Tiết 1
Tiếng Anh
(GV chuyên trách dạy)
………………………………..
Tiết 2
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG.
A. Mục tiêu:
- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân ( chia) số có hai, ba chữ số với
( cho ) số có một chữ số.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giảI toán về tìm một phần
mấy của một số.
B. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
T
Hoạt động của HS
G
I. Ôn luyện:

5’ - Nêu qui tắc tính giá trị BT? ( 3 HS)
HS + GV nhận xét
- Nêu đặc điểm của HV, HCN? ( 2
II. Bài mới:
HS)
Thực hành
30’
1. Bài tập 1: * Củng cố về nhân
- 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào
và chia trong bảng.
SGK
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
9 x 5 = 45 63: 7= 9 7 x 5 = 35
3 x 8 = 24 40 : 5= 8 35 : 7= 5 ….
- GV yêu cầu HS làm bài.
- HS đọc bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét chung.
2. Bài tập 2: * Củng cố về nhân,
chia số có hai, ba chữ số cho số
15

15


có một chữ số.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- GV nêu yêu cầu thực hiện bảng
con.


- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS thực hiện bảng con.
47
x5
235

- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần

bảng.
3. Bài tập3: * Củng cố về tính
chu vi HCN.
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Gọi HS nêu cách tính?
- Yêu cầu HS giải vào vở.

- 2 HS nêu yêu cầu BT
- 2 HS phân tích BT
Bài giải:
Số mét vải đã bán là:
81: 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
81- 27 = 54 (m)
ĐS: 54 m

- GV gọi HS đọc bài- nhận xét
- GV nhận xét.
5.Bài tập 5: Củng cố và tính giá
trị biểu thức:
- GV gọi HS nêu yêu cầu

- Gọi HS nêu cách tính.
- Yêu cầu làm bảng con

16

872 2
07 436
12
0

954 5
45 190
04
4

- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS nêu
Bài giải:
Chu vi vườn cây HCN là:
( 100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
ĐS: 320 m

- GV chưa bài.
4. Bài tập 4: * Củng cố về giải
toán về tìm một phần mấy của
một số
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS giải vào vở.


- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần
giơ bảng.
III. Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà học bài, giờ sau KT học

281
x3
843

- 2 HS nêu yêu cầu
- 1 HS nêu
25 x 2 + 30 = 50 + 30
= 80
75 + 15 x 2 = 75 + 30
= 105
70 + 30 : 2 = 70 + 15
= 85
5’
16


kì I.
…………………………..
Tiết 3
Tập viết
ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ
HỌC THUỘC LÒNG (T6)
I. MỤC TIÊU:
- Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Bước đầu viết được một bức thư tham hỏi người thân hoặc người em yêu mến

BT2
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
- 17 tờ phiếu ghi tên các bài HTL.
- Giấy rơi để viết thư (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Bài mới
35’
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số
HS ) thực hiện như tiết 5.
3. Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV giúp HS xác định đúng.
+ Đối tượng viết thư.
- Một người thân hoặc một người mình
quý mến.
+ ND thư?
- Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn
ở, học tập, làm việc …
+ Các em chọn viết thư cho ai?
- 3 - 4 HS nêu.
+ Các em muốn hỏi thăm người
- HS nêu.
đó về những điều gì?
VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm
sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị ốm,

vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức
khoẻ của bà thế nào.
VD: Em viết thư cho bạn thân ở tỉnh
khác để chia vui với bạn vì nghe tin bạn
vừa đạt giải trong hội thi vẽ của thiếu
nhi ở thành phố Hải Phòng…
- GV yêu cầu HS mở SGK (81)
- HS mở sách + đọc lại bức thư.
- HS viết thư.
- GV theo dõi giúp đỡ thêm cho
- Một số HS đọc bài
HS.
- HS Nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
5’
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
17

17


………………………………
Tiết 4
Chính tả
KIỂM TRA ĐỌC
( ĐỌC HIỂU - LUYỆN TỪ VÀ CÂU )
……………………………….
BUỔI CHIỀU

Tiết 1
Tiếng Anh
(GV chuyên trách dạy)
………………………………..
Tiết 2. Toán(tc)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố thực hiện phép nhân, phép chia.
- Giải toán liên quan đến phép chia.
…………………………….
Tiết 3. Tiếng Việt(tc)
LUYỆN VIẾT
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Viết được đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) kể về lớp học và việc học tập của
em.
…………………………….
Thứ sáu ngày 6 tháng 1 năm 2017
Tiết 1
Toán
KIỂM TRA HỌC KÌ ( cuối kì 1 )
……………………………………..
Tiết 2
Tập làm văn
KIỂM TRA
( Đọc thành tiếng-Chính tả-Tập làm văn )
……………………………….
Tiết 3
Âm nhạc
(Gv chuyên trách dạy)
…………………………………….

Tiết 4
Hoạt động giáo dục
……………………………….
Tiết 5
Sinh hoạt
18

18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×