Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

50 bai tap trac nghiem nguyen ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.55 KB, 6 trang )

Th.s: Hoàng Tiến Đông Trường THPT Phúc Thọ SĐT: 0982963938

§Ò thi m«n nguyen ham 2 nam 2016 (M· ®Ò 127)
Câu 1 :

1

Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số:

y

A.

F ( x)  x  2 4  x 2

B.

F ( x)  ln x  4  x 2

C.

F ( x)  ln x  4  x 2

D.

F ( x)  2 4  x 2

B.

 (1  x)(1  2 x) dx  3 ln 1  x  6 ln 1  2 x  C


D.

 (1  x)(1  2 x) dx  3 ln 1  x  3 ln 1  2 x  C





4  x2





Câu 2 : Khẳng định nào sau đây là đúng ?
1

1

1

1

1

1

A.

 (1  x)(1  2 x) dx  3 ln 1  x  3 ln 1  2 x  C


C.

 (1  x)(1  2 x) dx  3 ln 1  x  6 ln 1  2 x  C

1

1

1

1

1

1

Câu 3 : Họ tất cả các nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x)  tan x
A.

F ( x)   ln cos x  C

B.

F ( x)  tan 2 x  C

C.

F ( x)  ln cos x  C


D.

F ( x)   ln sin x  C

Câu 4 : Để tìm họ nguyên hàm của hàm số: f(x) 

1
. Một học sinh trình bày như
x  6x  5
1
1
1 1
1 

 

(I) f(x)  2

x  6x  5 (x  1)(x  5) 4  x  5 x  1 
1
1
,
(II) Nguyên hàm của các hàm số
theo thứ tự là: ln x  5 , ln x  1
x 5 x1
1
1 x1
C
(III) Họ nguyên hàm của hàm số f(x) là: (ln x  5  ln x  1  C 
4

4 x 5
2

Lập luận trên, sai từ giai đoạn nào?
A. I
B. III
Câu 5 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos 2 x
sin 2 x
A.
C
2sin 2x  C
B.
2
Câu 6 :
ln 2 x
Họ nguyên của hàm số f ( x) 
là:
x

C. II, III
C.



sin 2 x
C
2

1 3
ln x  C

3
Câu 7 : Với C là hằng số , biết 10x dx  F ( x)  C , hàm số F ( x) bằng :


sau:

D. II
D.

x sin 2 x
C
2

3x ln 3 x  C

A.

ln 3 x  C

B.

3ln 3 x  C

C.

D.

A.

ln10

10x

B.

10x
ln10

C. 10x ln10

D. 10x

Câu 8 :

A.
C.
Câu 9 :

Tìm nguyên hàm F(x) biết f ( x) 

2x
x  x2 1

3 3 3
x  (1  x 2 ) 1  x 2
2
2
2 3 2
F ( x)  x  (1  x 2 ) x 2  1
3
3

F ( x) 

Họ nguyên của hàm số f ( x) 

B.
D.

3x  1  C

B.

2 3 2
x  (1  x 2 ) x 2  1
3
3
2 3 2
F ( x)  x  (1  x 2 ) x 2  1
3
3
F ( x) 

1
là:
3x  1

1
3x  1  C
3
Câu 10 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A.

. Kết quả là.

C.

2
3x  1  C
3

D.

2 3x  1  C

1


Th.s: Hoàng Tiến Đông Trường THPT Phúc Thọ SĐT: 0982963938

sin 3 x
( I ) :  sin x dx 
C
3
6x
( III ) :  3x 2 x  3 x dx 
 xC
ln 6
A. Cả 3 đều sai.
B. ( II )
Câu 11 : Kết quả của cos x s inx  1dx bằng:


( II ) : 

2



4x  2
dx  2 ln  x 2  x  3  C
x  x3
2



C.

(I )

B.

F ( x) 

D.

F ( x)  

D.

( III )




A.
C.

2
 s in x  1  C
3
2
3
F ( x)   s in x  1  C
3

F ( x) 

2
3

 s in x  1
2
3

3

C

 s in x  1

3


C

Câu 12 : Hàm số F x = e x 2 là nguyên hàm của hàm số
()
2

2
ex
x2
C. f (x ) = x 2e x - 1
D. f (x ) = 2xe
f (x ) =
2x
Câu 13 : Cho f ( x); g ( x ) là các hàm số xác định , liên tục trên .Hỏi khẳng định nào sau đây sai ?

A.

f (x ) = e 2x

A.

 ( f ( x).g ( x))dx   f ( x)dx. g ( x))dx
 ( f ( x)  g ( x))dx   f ( x)dx   g ( x))dx

C.
Câu 14 :

B.

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 

1

A.

 f ( x)dx  3  x  C

C.

 f ( x)dx  (3  x)

1

3

C

B.
D.

 ( f ( x)  g ( x))dx   f ( x)dx   g ( x))dx
 3 f ( x)dx  3 f ( x)dx

1
(với x  3 ) là
(3  x)2
3

B.

 f ( x)dx  x  3  C


D.

 f ( x)dx  x  3  C

1

Câu 15 : Tìm nguyên hàm:  ( x  2cosx)dx
A.

 f ( x)dx=

x2
 2sinx  C
2

B.

 f ( x)dx=

x2
 2cosx  C
2

C.



x2
 2sinx  C

3

D.

 f ( x)dx=

x2
 2sinx  C
2

f ( x)dx=

Câu 16 : Tìm nguyên hàm
A.
Câu 17 :
A.
Câu 18 :
A.
C.
Câu 19 :

 sin 2 x cos xdx là

2
2
2
2
sin 3 x  C
 sin 3 x  C
 cos3 x  C

cos3 x  C
B.
C.
D.
3
3
3
3
2 x
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x e là ?
( x2  2 x  2)e x  C
B. ( x2  2x  2)ex  C
C. ( x2  2x  2)ex  C
D. ( x2  2x  2)ex  C
s inx
Tìm nguyên hàm F(x) biết f ( x) 
Kết quả là.
s inx  cosx
1
1
F ( x)  ( x  ln s inx- cosx )  C
B. F ( x)  ( x  ln s inx  cosx )  C
2
2
1
1
F ( x)   ( x  ln s inx  cosx )  C
D. F ( x)  ( x  ln s inx  cosx )  C
2
2

3
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  2x  sin x là :

A. 6x2  cosx  C
B. 3x2  cosx  C
C. 6x2  cosx  C
Câu 20 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  cot 2 x
1
ln sin 2x  C
A.
ln sin 2 x  C
C. ln cos2 x  C
B.
2
Câu 21 :
1
Hàm số f(x) = 2
có nguyên hàm là F(x). khi đó F(x) bằng
x x2

D.

3x2  cosx  C

D.

1
ln cos2 x  C
2


2


Th.s: Hoàng Tiến Đông Trường THPT Phúc Thọ SĐT: 0982963938

1 x2
1 2 x
A. F(x)=  ln
B. F(x)= ln
3 x 1
3 x 1
Câu 22 : Nguyên hàm của I= cos x.sin x.dx là.


A.
Câu 24 :
A.
C.
Câu 25 :

A.
C.
Câu 26 :

A.

1 2 x
D. F(x)= ln
3 x 1


1
1
cos 2 x  C
cos 2 x  C
D.
4
2
1
1
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 
(với x  )là :
3x  1
3
1
1
1
C
ln 3 x  1  C
ln(3 x  1)  C
C. ln(3 x  1)  C
B.
D.
(3x  1)2
3
3
x2  x
Tìm nguyên hàm F(x) biết f ( x)  2
. Kết quả là.
x  x 1
F(x) = x - ln(x2 –x +1) + C

B. F(x) = - x - ln(x2 –x +1) + C
F(x) = - x + ln(x2 –x +1) + C
D. F(x) = x + ln(x2 –x +1) + C
1
Nguyên hàm của f ( x) 
là:
x( x  3)
1 x3
1
x
F  x    ln
 C
 C
B. F  x   ln
3
3 x3
x
1
1
x
x
F  x   ln
 C
 C
D. F  x   ln
3 x 3
3 x3

A. –cos2x + C
Câu 23 :


1 x2
C. F(x)=- ln
3 x 1

Tính



B.

1
1 x

1
cos 2 x  C
4

C.

dx , kết quả là:

C

B.

1 x

2 1  x  C


C.

1 x C

D.


Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = tan2x biết F F ( )  1 . Kết quả là.
4


A. F ( x)  tanx+x+
B. F ( x)  tanx-x+
4
4


C. F ( x)  tanx-x+
D. F ( x)  tanx-x4
4
2
2
Câu 28 : Cho  f(x)dx  x  x  C . Vậy  f(x )dx  ?

2
1 x

C

Câu 27 :


A.
Câu 29 :
A.
C.

x5 x3
 C
5 3

B.

2 3
x  xC
3

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 
1

C.

2
 x3  x  C
3

D.

x4  x2  C

ln x

x

 f ( x)dx  2 ln x  C
 f ( x)dx  ln x  C
2

B.

2

D.

 f ( x)dx  e  C
 f ( x)dx  ln x  C
x

Câu 30 : Nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 2 x là
2 x  sin 2 x
1
A.
C
C
C. x  cos2x  C
B. 
D.
cos 2 x
4
1
Câu 31 :
F(x) là môt nguyên hàm của f ( x)  4 x3  3e x  . Biết F(1) = 3e thì F(x) = ?


cos 2 x  C

x

A. F(x)= x4  3ex  ln x  1
C. F(x)= x4  3ex  ln x  1
Câu 32 :
x3
dx là
Tìm nguyên hàm 
x 1

B. F(x)= x4  3ex  ln x  1
D. F(x)= x4  3ex  ln x  1

3


Th.s: Hoàng Tiến Đông Trường THPT Phúc Thọ SĐT: 0982963938

1 3 1 2
x  x  x  ln x  1  C
3
2
1
x 3  x 2  x  ln x  1  C
2

A.

C.
Câu 33 :
A.
Câu 34 :

Tính  2
2

x 1

x

ln 2
x

C

B.

C.

F(x ) = -

C.

2

x

C


C.



2 2

x



1 C

D.



2 2

x



1 C

æp ö
÷
Nếu F (x ) là nguyên hàm của hàm f (x ) = sin x .cosx và F ççç ÷
= 1 thì F (x ) có dạng:
÷

÷
è4 ø
F(x ) = cos 2x + 1

A.

D.

dx , kết quả sai là:

A.

Câu 35 :

1 3 1 2
x  x  x  ln x  1  C
3
2
1 3
x  x 2  x  ln x  1  C
3

B.

1
sin 2x + 1
2

Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 


 f ( x)dx  ln x  e
 f ( x)dx  ln x  e

x

x

B.

F(x ) = -

D.

F(x ) =

1
cos 2x + 1
4

1
cos 2x + 1
2

1 x
 e ( x  0)
x

C

C


B.
D.

 f ( x)dx  ln x  e
 f ( x)dx  ln x  e

x

C

x

C

Câu 36 : . Họ nguyên hàm của hàm số sin 2 x là
1
sin 2x 
1
A.
 x  2cos2x   C
B.
x
 +C
2
2 
2
1
sin 2x 
1

C.
 x  2cos2x   C
D.
x
 +C
2
2 
2
Câu 37 :
3x 4  4 x  2
Tìm họ nguyên hàm của f ( x) 
với x  0
x
3 4
3 4
A.
x  4 x  2 ln x  C
x  4 x  2 ln x  C
B.
4
4
3 4
x  x  2 ln x  C
C. x 4  4 x  2 ln x  C
D.
4
Câu 38 : Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x 2  sin x là
A.
C.
C©u 39 :


 f ( x)dx  x
 f ( x)dx  x

3

 cosx  C

B.

3

 sin x  C

D.

 sin x  C

3

 cosx  C

1
) =0. Khi đó F(x) bằng
2
1 1 2 x
1 1 2 x
C. F(x)=  e
D. F(x)= e  C
2

2

(2  x)8
(2  x)8
C.
+C
+C
B. 
8
8
Câu 41 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?
A.

C.

3

Hàm số y= e1 2 x có một nguyên hàm là F(x), biết F(

1
1 1 2 x 1
A. F(x)=  e1 2 x  C
B. F(x)=  e 
2
2
2
Câu 40 : Hàm số y= (2  x)7 có nguyên hàm là

A.


 f ( x)dx  x
 f ( x)dx  x

e

x

 ex  C , với C là hằng số


 x dx 

x 1
 C(  1), với C là hằng số
 1

.
Câu 42 : Tìm nguyên hàm : (3x2  5ex )dx


( x  2)8
+C
8

B.

 dx  x  C , với C

D.




D.



( x  2)8
+C
8

là hằng số

dx
 ln x  C , với C là hằng số
x

4


Th.s: Hoàng Tiến Đông Trường THPT Phúc Thọ SĐT: 0982963938

A.
Câu 43 :
A.

x3  ex  C

Tìm nguyên hàm:

B.


3
 ) dx
x
x3
 3ln x  C
B.
3

 (x

x3
 3ln x  C
3

x3  5ex  C

Nguyên hàm của hàm số: y =

C.

1
ln
2a
1
ln
2a

-x3  5ex  C


D.

x3  5ex  C

C.

x3
 3ln x  C
3

D.

x3
 3ln x  C
3

D.

1
cos3 x  C
3

2

Câu 44 :

A.

C.


xa
C
xa
xa
C
xa

dx
 x2  a2

là:
B.

D.

1
ln
a
1
ln
a

xa
C
xa
xa
C
xa

Câu 45 : Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:

A. tan3x + C
Câu 46 :

A.
Câu 47 :
A.
C.
Câu 48 :
A.
C.
Câu 49 :

B. cos2x + C

Gọi F ( x ) là nguyên của hàm số f ( x) 

C.
x
8  x2

1 3
sin x  C
3

thỏa mãn F (2)  0 . Khi đó phương trình F ( x)  x

có nghiệm là:
0
B. 1  3
C. 1

D. -1
2016
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x(1-x) , ta được kết quả là.
1
1
1
1
F ( x) 
(1  x) 2017 
(1  x) 2017 
(1  x) 2016  c
(1  x) 2016  c
B. F ( x)  
2017
2017
2016
2016
1
1
1
1
F ( x)  
(1  x) 2017 
(1  x) 2017 
(1  x) 2016  c
(1  x) 2016  c
D. F ( x) 
2017
2017
2016

2016
sin 2 x
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  e cos2 x
1 sin 2 x
1 sin 2 x
C
B.  f ( x)dx   e
 f ( x)dx  2 e  C
2
sin 2 x
sin 2 x
C
D.  f ( x)dx  e
 f ( x)dx  e  C
1

 (2 x

2

 sinx)dx

1 3
x  cosx  C
6
1
f ( x)dx= x3  cosx  C
2

1


3

1

3

A.

 f ( x)dx=

B.

 f ( x)dx= 3 x

C.



D.

 f ( x)dx= 6 x

 cosx  C
 cosx  C

Câu 50 : Nếu F  x  là một nguyên hàm của f ( x)  e x (1  e x ) và F (0)  3 thì F ( x ) là ?
A.

ex  x  1


B.

ex  x  C

C.

ex  x  2

D.

ex  x

5


Th.s: Hong Tin ụng Trng THPT Phỳc Th ST: 0982963938

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : nguyen ham 2 nam 2016
Mã đề : 127
01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

{
{
)
{
)
{
{
{
{
{
{

{
)
)
{
{
{
{
{
)
{
{
)
{
{
{
{

|
|
|
)
|
|
|
|
|
|
)
|
|

|
|
)
|
|
|
|
)
)
|
|
|
)
|

)
}
}
}
}
)
)
}
)
)
}
}
}
}
}

}
}
}
)
}
}
}
}
}
)
}
)

~
)
~
~
~
~
~
)
~
~
~
)
~
~
)
~
)

)
~
~
~
~
~
)
~
~
~

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

47
48
49
50

{
)
)
{
)
{
{
)
{
)
)
{
{
{
{
{
{
{
{
{
)
{
{

)

|
|
|
|
)
)
|
|
|
|
)
)
)
|
|
|
|
)
|
|
|
|

}
}
}
}
}
}
}

}
)
}
}
}
}
}
}
}
)
)
}
}
}
}
)

~
~
~
)
~
~
~
~
~
~
~
~
~

~
)
)
~
~
~
)
~
)
~

6



×