NGUYỄN BẢO VƯƠNG.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489
GIỚI HẠN HÀM SỐ
TẬP 1
220 BÀI TẬP TRẮC GIỚI HẠN HÀM SỐ CÓ LỜI
GIẢI CHI TIẾT
/>
ALBA-CHƯ SÊ-GIA LAI
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
CHƢƠNG IV: GIỚI HẠN
TẬP I. GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ GIỚI HẠN HÀM SỐ
GIỚI HẠN DÃY SỐ
1. Giới hạn hữu hạn của dãy số
1.1. Định nghĩa:
Dãy số (un ) được gọi là có giới hạn bằng 0 khi n tiến ra dương vô cực nếu với mỗi số dương nhỏ tuỳ ý
cho trước, mọi số hạng của dãy số , kể từ một số hạng n|o đó trở đi, đều có giá tri tuyệt dối nhỏ hơn số
dương đó. Kí hiệu: lim un 0 .Hay là: lim un 0 khi và chỉ khi với mọi 0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại số tự
x
x 0
nhiên n0 sao cho: un , n n0 .
lim un a lim un a 0 , tức là: Với mọi 0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên n0 sao cho
x
x
un a , n n0 .
Dãy số (un) có giới hạn là số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn.
1.2. Một số giới hạn đặc biệt
lim
1
0 với k
nk
*
Nếu q 1 thì lim qn 0
n
Nếu un c (với c là hằng số) thì lim un lim c c
n
n
Chú ý: Ta viết lim un a thay cho cách viết lim un a .
n
2. Một số định lí về giới hạn
Định lí 1. Nếu dãy số (un) thỏa un vn kể từ số hạng n|o đó trở đi v| lim vn 0 thì lim un 0 .
Định lí 2. Cho lim un a, lim vn b . Ta có:
lim(un vn ) a b
lim(un vn ) a b
lim(un .vn ) a.b
lim
un a
(b 0)
vn b
Nếu un 0 n thì lim un a
3. Tổng của CSN lùi vô hạn
Cho CSN (un ) có công bội q thỏa q 1 . Khi đó tổng
S u1 u2 ... un .... gọi là tổng vô hạn của CSN và
S lim Sn lim
u1 (1 qn )
u
1 .
1 q
1 q
4. Giới hạn vô cực
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
1
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
4.1. Định nghĩa:
lim un với mỗi số dương tuỳ ý cho trước , mọi số hạng của dãy số , kể từ một số hạng n|o đó
n
trở đi, đều lớn hơn số dương đó .
lim un lim un .
n
n
4.2. Một số kết quả đặc biệt
lim nk với mọi k 0
lim qn với mọi q 1 .
4.3.Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cựC.
Quy tắc 1: Nếu lim un , lim vn thì lim(un .vn ) được cho như sau;
lim un
lim vn
lim(un vn )
Quy tắc 2: Nếu lim un , lim vn l thì lim(un .vn ) được cho như sau;
Dấu của l
lim un
lim(un vn )
Quy tắc 3: Nếu lim un l , lim vn 0 và vn 0 hoặc vn 0 kể từ một số hạng nào dó trở đi thì lim
un
vn
được coi như sau;
Dấu của l
Dấu của vn
lim
un
vn
Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa
Phƣơng pháp:
Để chứng minh lim un 0 ta chứng minh với mọi số a 0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số na sao cho
un a n na .
Để chứng minh lim un l ta chứng minh lim(un l) 0 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
2
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Để chứng minh lim un ta chứng minh với mọi số M 0 lớn tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên nM
sao cho un M n nM .
Để chứng minh lim un ta chứng minh lim(un ) .
Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó l| duy nhất.
Các ví dụ
Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
1. lim
n2
1
n1
2. lim
n2 1 1
2n 2 1 2
3. lim
1 2n
n2 1
2
Lời giải.
1. Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
1
1 , ta có:
a
n2
1
1
1
a với n na
n1
n 1 na 1
Suy ra lim
n2
n2
1 0 lim
1.
n1
n1
2. Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
3
1 , ta có:
a
n2 1 1
3
3
2
2
a với n na
2
2
2n 1
n 1 na 1
Suy ra lim
n2 1 1
n2 1 1
0 lim 2
.
2
2n 1 2
2n 1 2
3. Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
1 2n
n 1
2
2
Suy ra lim
1 2 n 2 n2 1
n 1
2
1 2n
n 1
2
2 0 lim
9
1 , ta có:
a2
1 2n 2(n 1)
n 1
2
1 2n
n2 1
3
n 1
2
3
n 1
2
a
a với n na .
2 .
Ví dụ 2. Chứng minh rằng dãy số (un ) : un ( 1)n không có giới hạn.
Lời giải.
Ta có: u2n 1 lim u2n 1; u2n1 1 lim u2n1 1
Vì giới hạn của dãy số nếu có là duy nhất nên ta suy ra dãy (un) không có giới hạn.
Ví dụ 3. Chứng minh các giới hạn sau:
1. lim
n2 1
n
2. lim
2n
n
Lời giải.
1. Với mọi số thực dương M lớn tùy ý, ta có:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
n2 1
M M2 4
M n2 Mn 1 0 n
n
2
M M2 4
n2 1
Ta chọn n0
thì ta có:
M , n n0
2
n
Do đó: lim
n2 1
.
n
2. Với mọi M 0 lớn tùy ý, ta có:
M M2 8
M n M n 2 0 n
2
n
n2
2
2
n2
M M2 8
thì ta có:
M , n n0
Ta chọn n0
2
n
Do đó: lim
2n
n
.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1. Giá trị của lim
1
bằng:
n1
A. 0
B.1
Lời giải. Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
Bài 2. Giá trị của lim
1
nk
sin 2 n
n2
C.4
k
D. 5
1
1
1
1
ta có k k a n na nên có lim k 0 .
a
n
na
n
bằng:
B.3
Lời giải. Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
lim
1
1
1
1
a n na nên có lim
1 ta có
0.
n 1 na 1
a
n1
B.2
Lời giải. Với a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
A. 0
D. 3
( k *) bằng:
A. 0
Bài 3. Giá trị của lim
C.2
C.5
D. 8
2
sin n
1
1
1
a n na nên có
2 ta có
n
2
n
2
n
2
a
a
sin 2 n
0.
n2
Bài 4. Giá trị của lim(2n 1) bằng:
A.
B.
Lời giải. Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn nM
C.0
D. 1
M 1
2
Ta có: 2n 1 2nM 1 M n nM lim(2n 1) .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
4
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Bài 5. Giá trị của lim
1 n2
n
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
bằng:
B.
A.
Lời giải. Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn nM thỏa
nM
Ta có:
C.0
D. 1
n 1
M
nM
2
M
M M2 4
.
2
n2 1
n2 1
M n nM lim
n
n
Vậy lim
1 n2
.
n
Bài 6. Giá trị của lim
2
bằng:
n1
B.
A.
C.0
D. 1
C.0
D. 1
2
Lời giải. Với mọi a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na 1 1
a
Suy ra
2
2
a n na lim
0.
n1
n1
Bài 7. Giá trị của lim
cos n sin n
bằng:
n2 1
B.
A.
Lời giải. Ta có
cos n sin n
n
2
Bài 8. Giá trị của lim
2
1
cos n sin n
mà lim 2 0 lim
0
2
n
n
n2 1
n1
n2
bằng:
B.
A.
C.0
D. 1
1
Lời giải. Với mọi số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na 2 1 1
a
Ta có:
n1
1
n1
a n na lim
0.
n2
n
2
n1
Bài 9. Giá trị của lim
A.
3n3 n
n2
bằng:
B.
C.0
D. 1
M
Lời giải. Với mọi M 0 lớn tùy ý, ta chọn nM 1
3
Ta có:
3n3 n
1
3n M n nM
n
n2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
5
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Vậy lim
3n3 n
.
n2
Bài 10. Giá trị của lim
2n
bằng:
n1
B.
A.
C.0
D. 1
2
1
Lời giải. Với mọi M 0 lớn tùy ý , ta chọn nM 3 1
a
n2
Ta có:
1 n
Suy ra lim
n1
2n
n1
3
n1
1 n 3 M n nM
.
Bài 11. Giá trị của A lim
2n 1
n2
bằng:
B.
A.
C.2
Lời giải. Với số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
D. 1
5
2 2
a
2n 1
5
5
2
a n na
n2
n 2 na 2
Ta có:
Vậy A 2 .
Bài 12. Giá trị của B lim
2n 3
n2 1
bằng:
B.
A.
C.0
Lời giải Với số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na thỏa
na
Ta có:
na2 1
a
1 a2 4a 13
a
2n 3
a n na B 0 .
n2 1
Bài 13. Giá trị của C lim
n2 1
n1
bằng:
B.
A.
C.0
Lời giải. Với số thực a 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na
Ta có:
2na 3
D. 1
D. 1
1
1
a
n2 1
n2
1
1
1
a n na
n1
n1
na 1
Vậy C 1 .
Bài 14. Giá trị của A lim
n2 n
2n
bằng:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
6
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
B.
A.
Đáp án A
C.
1
2
D. 1
1
2
Bài 15. Giá trị của B lim
n sin n 3n2
n2
bằng:
B.
A.
C. 3
D. 1
C.0
D. 1
C.0
D. 4
C.0
D. 1
Lời giải B 3
Bài 16. Giá trị của C lim
1
n 2 n 7
2
bằng:
B.
A.
Lời giải C 0
Bài 17. Giá trị của D lim
4n 1
n 3n 2
2
bằng:
B.
A.
Lời giải D 4
Bài 18. Giá trị của lim
an
0 bằng:
n!
B.
A.
Lời giải. Gọi m là số tự nhiên thỏa: m 1 a . Khi đó với mọi n m 1
m
a a
an
a a a
a
a
. ... .
...
.
Ta có: 0
n!
1 2 m m 1 n m ! m 1
a
Mà lim
m1
n m
0 . Từ đó suy ra: lim
n m
an
0.
n!
Bài 19. Giá trị của lim n a với a 0 bằng:
B.
A.
C.0
D. 1
Lời giải. Nếu a 1 thì ta có đpcm
Giả sử a 1 . Khi đó: a 1
n
n
a 1 n
n
a 1
Suy ra: 0 n a 1
a
0 nên lim n a 1
n
Với 0 a 1 thì
1
1
1 lim n 1 lim n a 1 .
a
a
Tóm lại ta luôn có: lim n a 1 với a 0 .
Vấn đề 2. Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản
Phƣơng pháp:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Sử dụng c{c định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản.
Khi tìm lim
f (n)
ta thường chia cả tử và mẫu cho n k , trong đó k là bậc lớn nhất của tử và mẫu.
g(n)
Khi tìm lim k f (n) m g(n) trong đó lim f (n) lim g(n) ta thường tách và sử dụng phương ph{p
nh}n lượng liên hơn.
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau :
1. A lim
n 1 3 5 ... (2n 1)
2. B lim
2n 1
2
1 2 ... n n
3
1 2 2 ... n2 2n
2
Lời giải.
1. Ta có: 1 3 5 ... 2n 1 n2
Suy ra A lim
n2
lim
2n2 1
2. Ta có: 1 2 ... n
1
1
2 2
n
1
.
2
n(n 1)
;
2
n(n 1)(2n 1)
6
12 22 ... n2
1
n2 1
n
n(n 1)
n
n
2
2
Suy ra : B lim
lim
n
(
n
1)(2
n
1)
1
1
3
3
2n
n 1 2
3
6
n
n
2n
6
3
1
1
2
.
1
2
3
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau :
1
1
1. C lim 1 2 1 2
3
2
1
... 1 2
n
1
1
1
1
...
2. D lim
n(n 1)
1.2 2.3 3.4
Lời giải.
1. Ta có: 1
1 ( k 1)( k 1)
nên suy ra
k2
k2
1
1
1
1 2 1 2 ... 1 2
2
3
n
Do vậy C lim
2. Ta có
1.3 2.4 (n 1)(n 1) n 1
2 . 2 ...
2n
n2
2 3
n1 1
.
2n
2
1
1
1
1
1
1
1
1
...
1
nên suy ra
k( k 1) k k 1
1.2 2.3 3.4
n(n 1)
n1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
8
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
1
Vậy D lim 1
1.
n
1
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau :
1. A lim
4 n 1 5n 1
4 n 5n
2. B lim
4.3n 2 2.7 n1
4n 7 n 1
Lời giải.
n
4
4 5
n
5
4
n
1. Chia cả tử và mẫu cho 5 ta có: A lim
5 ( do lim 0 ).
n
5
4
5 1
n
4 2
36
7
7
2
.
2. Ta có: B lim n
49
4
7 7
1
1
1
Ví dụ 4. Tìm giới hạn sau : C lim 1 2 1 2 ... 1 2
2
3
n
Lời giải.
Ta có: 1
1 ( k 1)( k 1)
nên suy ra
k2
k2
1
1
1 1.3 2.4 (n 1)(n 1) n 1
1 2 1 2 ... 1 2 2 . 2 ...
2n
n2
2 3 n 2 3
Do vậy C lim
n1 1
.
2n
2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1. Giá trị của A lim
2n2 3n 1
bằng:
3n2 n 2
B.
A.
C.
2
3
D. 1
3 1
2
n
n 2.
Lời giải. Ta có: A lim
1 2
3
3 2
n n
2
Bài 2. Giá trị của B lim
A.
n2 2n
n 3n2 1
B.
bằng:
C.0
D.
1
1 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
9
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
1
n2 n
1
n 1
n
Lời giải. Ta có: B lim
lim
2
1
1 3
n 3n 1
1 3 2
n
n
2n
Bài 3. Giá trị của C lim
2
n 2
1
4
9
bằng:
n17 1
B.
A.
C.16
D. 1
1 4 9
2
1
2
) .n (1 )9
(2 2 )4 .(1 )9
n lim
n
n2
n
1
1
n17 (1 17 )
1 17
n
n
n8 (2
Lời giải. Ta có: C lim
Suy ra C 16 .
n2 1 3 3n3 2
Bài 4. Giá trị của D lim
4
2n4 n 2 n
bằng:
B.
A.
C.
1 3 3
4
2 1
D. 1
1
2
n 1 2 3 3 3
n
n 1 3 3
Lời giải. Ta có: D lim
.
4
2 1
1
2
4
n 2 3 4 1
n n
Bài 5. Giá trị của A lim
n2 6n n bằng:
B.
A.
Lời giải. Ta có A lim
n2 6n n lim
6n
lim
n 6n n
2
Bài 6. Giá trị của B lim
A.
Lời giải. Ta có: B lim
3
6
6
1 1
n
D. 1
C.0
D. 3
n2 6n n
3
n3 9n2 n bằng:
B.
3
C.3
2
n3 9n2 n
9n2
lim
3
lim
lim
n 6n n
2
n
3
9n 2
2
n 3 n 3 9n 2 n 2
9
2
9
9
3 1
1 1
n
n
3.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
10
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Bài 7. Giá trị của C lim
3.2n 3n
bằng:
2 n 1 3n 1
B.
A.
C.
1
3
D. 1
n
Lời giải. Ta có: C lim
3.2n 3n
2 n 1 3n 1
Bài 8. Giá trị của D lim
n2 2n 3 n3 2n2
Lời giải. Ta có: D lim
lim
bằng:
B.
A.
lim
2
3. 1
3
1
lim n
3
2
2. 3
3
2n
n2 2 n n
2
1
2
1
n
n2 2n n lim
3
3
n3 2n2 n
Bài 9. Giá trị của A lim
C.2
D. 1
C.0
D. 1
C.0
D. 1
(n3 2n2 )2 n 3 n3 2n2 n2
2
3
D. 1
2n 2
lim
lim
1
3
C.
2
2
(1 )2 3 1 1
n
n
1
.
3
n2 2n 2 n bằng:
B.
A.
2 2
Lời giải. Ta có A lim n 1 2 1
n n
2 2
Do lim n ; lim 1 2 1 2 .
n n
Bài 10. Giá trị của B lim
2n2 1 n bằng:
B.
A.
1
Lời giải Ta có: B lim n 2 1
n
Bài 11. Giá trị của C lim
4
3n3 1 n
2n4 3n 1 n
bằng:
B.
A.
3
1 1
8
5
n
n
n
0.
3. Chia cả tử và mẫu cho n ta có được C lim
3
1 1
2 3 4
n
n n
4
2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
11
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Bài 12. Giá trị của D lim
ak nk ... a1n a0
bp np ... b1n b0
(Trong đó k , p là các số nguyên dương; ak bp 0 ) .
bằng:
B.
A.
C.Đ{p {n kh{c
D. 1
Lời giải Ta xét ba trường hợp sau
ak 1
a
... 0k if a b 0
k p
n
n
.
bp
if
a
b 0
b0
k p
... k
n
np k
ak
k p . Chia cả tử và mẫu cho n k ta có: D lim
ak 1
a
... 0k
n
n ak .
b0
bk
bk ... k
n
ak
k p . Chia cả tử và mẫu cho n k ta có: D lim
ak
pk
...
a0
np 0 .
k p . Chia cả tử và mẫu cho n p : D lim n
b
bp ... 0p
n
Bài 18. Giá trị của. F lim
(n 2)7 (2n 1)3
bằng:
(n2 2)5
B.
A.
7
C.8
D. 1
1
2
D. 1
3
2
1
1 n 2 n
8
Lời giải. Ta có: F lim
5
5
1 2
n
Bài 19. Giá trị của. H lim
n2 n 1 n bằng:
B.
A.
C.
1
1
n
lim
Lời giải. Ta có: H lim
2
2
1 1
n n1 n
1 2 1
n n
1
n1
Bài 20. Giá trị của. M lim
A.
1
12
Lời giải. Ta có: M lim
1 n2 8n3 2n bằng:
B.
3
(1 n 8n ) 2n 1 n 8n 4n
2
3 2
D. 1
C.0
1 n2
Bài 21. Giá trị của. N lim
A.
3
3
2
3
2
1
12
4n2 1 3 8n3 n bằng:
B.
C.0
D. 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
12
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Lời giải. Ta có: N lim
Mà: lim
lim
3
4n2 1 2n lim
1
4n2 1 2n lim
4n 1 2 n
2
3
8n3 n 2n
0
n
8n2 n 2n lim
3
(8n n) 2n 3 8n2 n 4n2
2
2
0
Vậy N 0 .
Bài 22. Giá trị của. K lim
n3 n2 1 3 4n2 n 1 5n bằng:
3
C.
B.
A.
5
12
D. 1
2
3
D. 1
n n 1 n 3lim 4n n 1 2n
1
1
Mà: lim n n 1 n ; lim 4n n 1 2n
4
3
Lời giải. Ta có: K lim
3
Do đó: K
3
3
3
2
2
2
2
1 3
5
3 4
12
Bài 23. Giá trị của. A lim
B.
A.
Lời giải A
4n2 3n 1
bằng:
(3n 1)2
B.
A.
C.
4
9
D. 1
C.
1
4
D. 1
C.0
D. 1
4
9
Bài 25. Giá trị của. C lim
n3 1
bằng:
n(2n 1)2
B.
A.
Lời giải C
C.
2
3
Bài 24. Giá trị của. B lim
Lời giải B
2n 1
bằng:
1 3n
1
4
Bài 26. Giá trị của. D lim
A.
n3 3n2 2
bằng:
n4 4 n3 1
B.
Lời giải D 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
13
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
n3 2 n 1
bằng:
n2
Bài 27. Giá trị của. E lim
B.
A.
C.0
D. 1
Lời giải E
Bài 28. Giá trị của. F lim
n 4 2n 1 2n
4
C.
3
3
3 1
D. 1
3
3
3 1
Bài 29. Giá trị của. M lim
n2 6n n bằng:
B.
A.
6n
Lời giải M lim
n 6n n
2
Bài 30. Giá trị của. N lim
3
(n 3n 1) n. 3 n3 3n2 1 n2
3
2
2
Bài 31. Giá trị của. H lim n
3
3
8n3 n 4n2 3 bằng:
8n3 n 2n lim n
Bài 32. Giá trị của. K lim
1
3
D. 1
1
C.
2
3
4n 2 3 2 n
2
3
B.
A.
Lời giải H lim n
C.0
3n 1
3
D. 1
n3 3n2 1 n bằng:
2
Lời giải N lim
C.3
3
B.
A.
A.
bằng:
B.
A.
Lời giải F
3n3 n n
3
D. 1
3.2n 3n
bằng:
2 n 1 3n 1
B.
C.2
D. 1
C.2
D. 1
n
2
3 1
3
1
Lời giải K lim n
3
2
2 3
3
Bài 33. Giá trị của. A lim
A.
2n3 sin 2n 1
bằng:
n3 1
B.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
14
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Lời giải A lim
2
sin 2n 1
n3
2
1
1 3
n
n
Bài 34. Giá trị của. B lim
n 2n
n
Lời giải. Ta có:
n!
n 3 2n
n
n
n
n3 2n
C.0
n
n3 2n
D. 1
0B0
3.3n 4n
bằng:
3n 1 4 n 1
Bài 35. Giá trị của. C lim
A.
B.
1
2
C.0
D. 1
1
2
Bài 36. Giá trị của. D lim
n1
n ( 3n 2 3n2 1)
2
2
bằng:
B.
A.
Lời giải D
bằng:
B.
A.
Lời giải C
n!
3
2
C.
3
D. 1
2 3
3
Bài 37. Giá trị của. E lim( n2 n 1 2n) bằng:
B.
A.
Lời giải E
Bài 38. Giá trị của. F lim
C.0
D. 1
C.0
D. 1
C.Đ{p {n kh{c
D. 1
n 1 n bằng:
B.
A.
Lời giải F
p
Bài 39. Giá trị của. H lim( k n2 1 n2 1) bằng:
B.
A.
Lời giải. Xét c{c trường hợp
TH1: k p H
TH 2: k p H
TH 3: k p H 0 .
Bài 40. Giá trị của K lim n
A.
n2 1 n bằng:
B.
C.
1
2
D. 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
15
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Lời giải K
1
2
Bài 41. Tính giới hạn của dãy số un
Suy ra un 1
1
3 2 2 3
1
( k 1) k k k 1
1
n1
1
1
(n 1) n n n 1
:
D. 1
1
k 1
k
lim un 1
(n 1) 13 23 ... n3
:
3n3 n 2
B.
A.
...
C.0
Bài 42. Tính giới hạn của dãy số un
n(n 1)
Lời giải Ta có: 13 2 3 ... n3
3
Suy ra un
2 1 2
B.
A.
Lời giải. Ta có:
1
C.
1
9
D. 1
2
n(n 1)2
1
lim un .
3
9
3(3n n 2)
Bài 43. Tính giới hạn của dãy số un (1
n(n 1)
1
1
1
)(1 )...(1 ) trong đó Tn
.:
2
T1
T2
Tn
B.
A.
Lời giải. Ta có: 1
C.
1
3
D. 1
1
2
( k 1)( k 2)
1
Tk
k( k 1)
k( k 1)
1 n2
1
Suy ra un .
lim un .
3 n
3
Bài 44. Tính giới hạn của dãy số un
A.
Lời giải. Ta có
2 3 1 3 3 1 n3 1
.:
.
....
2 3 1 3 3 1 n3 1
B.
2
3
D. 1
C.3
D. 1
C.
k3 1
( k 1)( k 2 k 1)
k 3 1 ( k 1)[( k 1)2 ( k 1) 1]
2 n2 n 1
2
lim un
Suy ra un .
3 (n 1)n
3
2k 1
.:
2k
k 1
n
Bài 45. Tính giới hạn của dãy số un
A.
B.
1
1 1 1
1 2n 1
Lời giải. Ta có: un un 2 ... n1 n1
2
2 2 2
2 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
16
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
1
3 2n 1
un n1 lim un 3 .
2
2 2
Bài 46. Tính giới hạn của dãy số un q 2q2 ... nqn với q 1
B.
A.
C.
.:
q
1 q
D.
2
q
1 q
2
Lời giải. Ta có: un qun q q2 q3 ... qn nqn1
(1 q)un q
q
1 qn
.
nq n1 . Suy ra lim un
2
1 q
1 q
n
n
2
n
k
k 1
Bài 47. Tính giới hạn của dãy số un
B.
A.
Lời giải. Ta có: n
un 1
.:
C.3
D. 1
n
n
n
1
un n 2
2
un 1 2
n2 n
n 1
n 1
n 1
n
0 lim un 1 .
n 1
2
Bài 48. Tính giới hạn của dãy số
A.
A lim
ak .nk ak 1nk 1 ... a1n a0
bp .np bp 1np 1 ... b1n b0
B.
với ak bp 0
.:
D. 1
C.Đ{p {n kh{c
Lời giải. Ta chia l|m c{c trường hợp sau
ak 1
a
... 0k
n
n ak .
TH 1: n k , chia cả tử và mẫu cho n k , ta được A lim
bp 1
bp
b
bp
... 0k
n
n
ak
TH 2: k p , chia cả tử và mẫu cho n k , ta được A lim
ak 1
a
... 0k
khi ak bp 0
n
n
bp 1
b
khi ak bp 0
k p 1 ... 0k
n
n
ak
bp
nk p
ak
TH 3: k p , chia cả tử và mẫu cho n p , ta được A lim n
pk
bp
Bài 49. Tính giới hạn của dãy số B lim
A.
3
B.
ak 1
p k 1
n
bp 1
n
...
...
n6 n 1 4 n4 2n 1
(2n 3)2
C.3
b0
a0
np 0 .
np
.:
D.
3
4
Lời giải. Chia cả tử và mẫu cho n2 ta có được:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
3
B lim
1
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
1
1
2
1
6 4 1 3 4
5
n n
n n 1 4 3 .
2
4
4
3
2 n
Bài 50. Tính giới hạn của dãy số C lim
4n2 n 1 2n
B.
A.
.:
C.3
D.
1
1
n
Lời giải. Ta có: C lim
lim
2
4
1 1
4n n 1 2n
4 2 2
n n
1
n1
Bài 51. Tính giới hạn của dãy số D lim
Lời giải. Ta có: D lim
Mà: lim
lim
3
n2 n 1 2 3 n3 n2 1 n
C.
n2 n 1 n 2 lim
3
n3 n 2 1 n
.:
1
6
D. 1
1
1
n
lim
n n 1 n lim
2
2
1 1
n n1 n
1 2 1
n n
2
1
n1
n 1
2
n3 n2 1 n lim
Vậy D
B.
A.
1
4
3
(n n 1) n. n n 1 n
3
2
2
3
3
2
2
1
lim
1
n2
2
3
1
1
1 1
1 4 6 3 1 n 3 1
n n
n
1
3
1 2
1
.
2 3
6
Bài 52 . Cho các số thực a,b thỏa a 1; b 1 . Tìm giới hạn I lim
B.
A.
C.
1 a a2 ... an
.
1 b b2 ... bn
1 b
1 a
Lời giải. Ta có 1, a, a2 ,..., an là một cấp số nhân công bội a 1 a a2 ... an
Tương tự 1 b b2 ... bn
D. 1
1 an 1
1 a
1 bn 1
1 b
1 an 1
1 b
Suy ra lim I lim 1 na1
1 a
1 b
1 b
( Vì a 1, b 1 lim an1 lim bn1 0 ).
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
18
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Bài 53. Cho dãy số ( xn ) x{c định bởi x1
Đặt Sn
1
1
x1 1 x2 1
1
, x xn2 xn ,n 1
2 n1
1
. Tính lim Sn .
xn 1
B.
A.
C.2
D. 1
Lời giải. Từ công thức truy hồi ta có: xn1 xn , n 1,2,...
Nên dãy ( xn ) là dãy số tăng.
Giả sử dãy ( xn ) là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim xn x
Với x là nghiệm của phương trình : x x2 x x 0 x1 vô lí
Do đó dãy ( xn ) không bị chặn, hay lim xn .
Mặt khác:
Suy ra:
1
1
1
1
xn1 xn ( xn 1) xn xn 1
1
1
1
xn 1 xn xn1
Dẫn tới: Sn
1
1
1
1
2
lim Sn 2 lim
2
x1 xn1
xn1
xn1
Bài 54. Cho dãy ( xk ) được x{c định như sau: xk
1 2
k
...
2! 3!
( k 1)!
n
Tìm lim un với un n x1n x2n ... x2011
.
B.
A.
Lời giải. Ta có:
C. 1
1
2012!
D. 1
1
2012!
k
1
1
1
nên xk 1
( k 1)! k ! ( k 1)!
( k 1)!
Suy ra xk xk 1
1
1
0 xk xk 1
( k 2)! ( k 1)!
n
n 2011x2011
Mà: x2011 n x1n x2n ... x2011
Mặt khác: lim x2011 lim n 2011x2011 x2011 1
Vậy lim un 1
1
2012!
1
.
2012!
u0 2011
u3
Bài 55. Cho dãy số (un ) được x{c định bởi:
1 . Tìm lim n .
n
un 1 un u2
n
B.
A.
C.3
D. 1
Lời giải. Ta thấy un 0, n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Ta có: un31 un3 3
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
3
1
(1)
un3 un6
Suy ra: un3 un31 3 un3 u03 3n (2)
Từ (1) và (2), suy ra: un31 un3 3
Do đó: un3 u03 3n
n
Lại có:
1
k
k 1
1
2
1
1
u 3n u3 3n
0
3
0
1
1
2
3n 9n
1 n 1 1 n 1
(3)
3 k 1 k 9 k 1 k 2
n
1
1
1
1
1
...
2 2. n
1.2 2.3
(n 1)n
n
k 1 k
Nên: u03 3n un3 u03 3n
u03 un3
u3 2
2
.
3 0
n
n
n 9n 3 n
Vậy lim
un3
3.
n
1
k 1
2
2n
x 1 1
. Tìm 0; .
x
Bài 57. Cho dãy x 0 x{c định như sau: f ( x)
B.
A.
Lời giải. Ta có un1 un
n
k
2
2n
9
3
Hay 3
un3 3
2
C.2010
D. 1
1
2
D. 1
u
u u
un
n 1 n
2010
un1 .un
2010un1
2
n
1
un
1
2010.
un1
un un1
Ta có
un
u
n1
2010(
1
1
1
) 2010(1
)
u1 un1
un1
Mặt khác ta chứng minh được: lim un .
Nên lim(
uu
) 2010 .
un1
Bài 60. Tìm lim un biết un
A.
n. 1 3 5 ... (2n 1)
2 n2 1
B.
Lời giải. Ta có: 1 3 5 ... 2n 1 n2 nên lim un
C.
1
2
3 x 2 2x 1
khi x 1
Bài 61. Tìm lim un biết f ( x)
x 1
3m 2
khi x 1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
20
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
3
C.2
D.
6
2
n(n 1)
n(n 1)(2n 1)
và 12 22 ... n2
2
6
Lời giải. Ta có: 1 2 ... n
Nên lim un
3
B.
A.
6
2
x 1 1
khi x 0
Bài 62. Tìm lim un biết f ( x)
x
2 x 2 3m 1 khi x 0
B.
A.
Lời giải. Ta có:
1
( k 1) k k k 1
C.2
1
k
1
k 1
D. 1
Suy ra un 1
1
n1
lim un 1
2x 4 3
khi x 2
Bài 63. Tìm lim un biết f ( x)
trong đó x 1 .
x1
khi x 2
2
x 2mx 3m 2
B.
A.
Lời giải. Ta có: 1
n
1
n k
B.
A.
n
n n
2
D. 1
2
k 1
Mà lim
1
3
1
2
( k 1)( k 2)
1 n2
1
1
Suy ra un .
lim un .
Tk
k( k 1)
k( k 1)
3 n
3
Bài 68. Tìm lim un biết un
Lời giải. Ta có:
C.
1
1
n n
2
n k
n
lim
2
n 1
2
C.3
1
n 1
2
D. 1
, k 1, 2,..., n Suy ra
n
n n
2
un
n
n 1
2
1 nên suy ra lim un 1 .
Bài 69. Tìm lim un biết un 2 2... 2
n dau can
B.
A.
1
Lời giải. Ta có: un 2 2
1
22
...
1
2n
1
1
2
C.2
n
2
,nên lim un lim 2
1
1
2
D. 1
n
2.
Bài 70. Gọi g( x) 0, x 2 là dãy số x{c định bởi . Tìm lim f ( x) lim
x 2
A.
B.
C.
4
3
x 2
2x 4 3 3 .
D. 1
4 8
4 8
Lời giải. Ta có 0 u1 u2 u3
3u1
3u2 u3 nên dãy (un ) l| dãy tăng.
9 9
9 9
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
21
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Dễ dàng chứng minh được un
4
, n
3
*
.Từ đó tính được lim un
2
4
.
3
2
1
1
1
Bài 71. Cho dãy số A x12 x1 x2 x1 x2 x22 x12 x22 3 0 được x{c định như sau x1 x2 .
2
4
2
3
Đặt x . Tìm x3 2x 3 3 2x 4 0 .
2
B.
A.
C.
1
2
D. 1
Lời giải Ta có: un1 (un2 3un )(un2 3un 2) 1 (un2 3un 1)2
un2 3un 1
Suy ra: un1 1 (un 1)(un 2)
Suy ra:
1
1
1
un1 1 un 1 un 2
1
1
1
un 2 un 1 un1 1
n
1
1
1
1
1
1
Do đó, suy ra: vn
u
1
u
1
u
1
u
1
2
u
1
i 1 i
i 1
1
n1
n1
Mặt khác, từ un1 un2 3un 1 ta suy ra: un1 3n .
Nên lim
1
1
0 . Vậy lim vn .
un1 1
2
Bài 72. Cho a, b
n au bv . Tìm lim
n
A.
,(a, b) 1; n ab 1, ab 2,... . Kí hiệu rn l| số cặp số (u, v)
sao cho
rn
1
.
n ab
B.
C.
1
ab
D. ab 1
n 1
Lời giải. Xét phương trình 0;
(1).
n
Gọi (u0 , v0 ) là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử (u, v) là một nghiệm nguyên dương kh{c (u0 , v0 )
của (1).
Ta có au0 bv0 n, au bv n suy ra a(u u0 ) b(v v0 ) 0 do đó tồn tại k nguyên dương sao cho
u u0 kb, v v0 ka . Do v là số nguyên dương nên v0 ka 1 k
v0 1
a
. (2)
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên dương cộng với 1. Do
v 1
n u0 1
đó rn 0
1 1.
a
ab b a
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau:
Từ đó suy ra :
n u0 1
n u 1
rn 0 1.
ab b a
ab b a
1 u0 1 rn 1 u0 1 1
.
ab nb na n ab nb na n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
22
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Từ đ}y {p dụng nguyên lý kẹp ta có ngay lim
n
rn
1
.
n ab
GIỚI HẠN HÀM SỐ
1. Định nghĩa:
1.1. Giới hạn hàm số: Cho khoảng K chứa điểm x0 . Ta nói rằng hàm số f ( x) x{c định trên K (có thể trừ
điểm x0 ) có giới hạn là L khi x dần tới x0 nếu với dãy số ( xn ) bất kì, xn K \{x0 } và xn x0 , ta
có: f ( xn ) L . Ta kí hiệu:
lim f ( x) L hay f ( x) L khi x x0 .
x x0
1.2.Giới hạn một bên:
* Cho hàm số y f ( x) x{c định trên ( x0 ; b) .Số L gọi là giới hạn bên phải của hàm số y f ( x) khi x dần
tới x0 nếu với mọi dãy ( xn ) : x0 xn b mà xn x0 thì ta có: f ( xn ) L . Kí hiệu: lim f ( x) L .
x x0
* Cho hàm số y f ( x) x{c định trên ( a; x0 ) .Số L gọi là giới hạn bên trái của hàm số y f ( x) khi x dần
tới x0 nếu với mọi dãy ( xn ) : a xn x0 mà xn x0 thì ta có: f ( xn ) L . Kí hiệu: lim f ( x) L .
x x0
Chú ý: lim f ( x) L lim f ( x) lim f ( x) L .
x x0
xx
xx
0
0
1.3. Giới hạn tại vô cực
* Ta nói hàm số y f ( x) x{c định trên ( a; ) có giới hạn là L khi x nếu với mọi dãy số
( xn ) : xn a và xn thì f ( xn ) L . Kí hiệu: lim f ( x) L .
x
* Ta nói hàm số y f ( x) x{c định trên ( ; b) có giới hạn là L khi x nếu với mọi dãy số
( xn ) : xn b và xn thì f ( xn ) L . Kí hiệu: lim f ( x) L .
x
1.4.Giới hạn vô cực
* Ta nói hàm số y f ( x) có giới hạn dần tới dương vô cực khi x dần tới x0 nếu với mọi dãy số
( xn ) : xn x0 thì f ( xn ) . Kí hiệu: lim f ( x) .
x x0
* Tương tự ta cũng có định nghĩa giới hạn dần về âm vô cực
* Ta cũng có định nghĩa như trên khi ta thay x0 bởi hoặc .
2. Các định lí về giới hạn
Định lí 1: Gới hạn của tổng, hiệu, tích, thương (mẫu số dẫn về L 0 ) khi x x0 (hay x ; x )
bằng tổng, hiệu, tích, thương của các giới hạn đó khi x x0 (hay x ; x ) .
Chú ý: Định lí trên ta chỉ áp dụng cho những hàm số có giới hạn là hữu hạn. Ta không áp dụng cho các
giới hạn dần về vô cực
Định lí 2: (Nguyên lí kẹp)
Cho ba hàm số f ( x), g( x), h( x) x{c định trên K chứa điểm x0 (có thể c{c h|m đó không x{c định tại x0 ).
Nếu g( x) f ( x) h( x) x K và lim g( x) lim h( x) L thì lim f ( x) L .
x x0
x x0
x x0
3. Một số gới hạn đặc biệt
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
23
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
* lim x 2 k
lim x 2 k 1 ( )
;
x
( x )
x
( x )
* lim f ( x) ( ) lim
x x0
x x0
k
0 ( k 0) .
f ( x)
Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa
Phƣơng pháp:
Sử dụng định nghĩa chuyển giới hạn của hàm số về giới hạn của dãy số.
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm giới hạn các hàm số sau bằng định nghĩa :
1. A lim(3x2 x 1)
2. B lim
x 1
x 1
x3 1
x 1
3. C lim
x2
x2 2
x2
4. D lim
x
3x 2
x 1
Lời giải.
1. Với mọi dãy ( xn ) mà lim xn 1 ta có:
A lim 3xn2 xn 1 3 1 1 5
2. Với mọi dãy ( xn ) mà lim xn 1 và xn 1 n ta có:
B lim
( xn 1)( xn2 xn 1)
lim xn2 xn 1 3 .
xn 1
3. Với mọi dãy ( xn ) mà lim xn 2 và xn 2 n ta có:
B lim
xn 2 2
xn 2
lim
( xn 2)
( xn 2)
xn 2 2
lim
1
xn 2 2
1
4
4. Với mọi dãy ( xn ) mà lim xn ta có:
3x 2
D lim n
lim
xn 1
2
xn
3.
1
1
xn
3
Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số sau không có giới hạn:
1. f ( x) sin
1
x
khi x 0
2. f ( x) cos5 2x khi x .
Lời giải.
1. Xét hai dãy ( xn ) : xn
1
2 n2
2
,( yn ) : yn
1
(n )2
Ta có: lim xn lim yn 0 và lim f ( xn ) 1; lim f ( yn ) 0 .
Nên hàm số không có giới hạn khi x 0 .
2. Tương tự ý 1 xét hai dãy: xn n ; yn
4
n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
24