Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề cương chi tiết môn học Tâm lý đại cương (Đại học thể dục thể thao Đà Nẵng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.82 KB, 15 trang )

BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
----------------------------------------------(Kèm theo Quyết định Số

/QĐ-TDTTĐN, ngày

tháng

năm 201….. )

1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1:
- Họ và tên: ĐỖ THỊ THU HIỀN
-

Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa giáo dục thể chất
Địa chỉ liên hệ: Khoa giáo dục thể chất, Trường Đại học TDTT Đà Nẵng

-

Điện thoại: 0906541149

Email:


1.2. Giảng viên 2:
-

Họ và tên: PHAN THẢO NGUYÊN

-

Chức danh, học hàm, học vị: Thạc Sỹ, GVC

-

Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa giáo dục thể chất

-

Địa chỉ liên hệ: Khoa giáo dục thể chất, Trường Đại học TDTT Đà Nẵng

-

Điện thoại: 0905297664 Email:

1.3. Giảng viên 3:
-

Họ và tên: PHÙNG THỊ CÚC

-

Chức danh, học hàm, học vị : Giảng viên


-

Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa giáo dục thể chất

-

Địa chỉ liên hệ: Khoa giáo dục thể chất, Trường Đại học TDTT Đà Nẵng

-

Điện thoại: 0906445278 Email:

2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần:TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG

- Tên tiếng Anh: General Psychology

- Mã học phần: DHTLDCT0622
- Số tín chỉ: 02
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học, hình thức đào tạo: Chính qui
- Loại học phần: Tự chọn
- Các học phần tiên quyết: Không
- Các học phần kế tiếp: Tâm lý học thể dục thể thao
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
1


-




Nghe giảng lý thuyết: 15 tiết



Làm bài tập trên lớp: 04 tiết



Thảo luận: 07 tiết



Thực hành, thực tập: …. tiết



Hoạt động theo nhóm: …. tiết



Tự học: 60 giờ

Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn lý luận chuyên ngành

3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung học phần

• Kiến thức: Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức tâm lý đại
cương cơ bản nhất, nhằm vận dụng trong chính quá trình học tập hiện tại,

trong cuộc sống và trong nghề nghiệp tương lai.
• Kĩ năng

- Có kỹ năng tìm kiếm và lựa chọn kiến thức đã học nhằm vận dụng giải
quyết các tình huống cụ thể trong đời sống tâm lí con người.
- Có các kỹ năng quan sát, tư duy, phân tích… những biểu hiện của tâm
lí con người và lí giải cụ thể.
- Có kỹ năng tìm kiếm và lựa chọn kiến thức phục vụ cho học tập.
- Có kỹ năng làm việc nhóm, với người khác.
• Thái độ, chuyên cần

- Có thái độ học tập tích cực và nhu cầu tiếp thu kiến thức cho bản thân và
nghề nghiệp tương lai.

- Nhận định và đánh giá được vị trí, vai trò của môn học và ngành học trong
xã hội hiện nay.

- Có lối sống lành mạnh, tinh thần cầu tiến. Kính trọng và yêu quý giảng viên.
3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết
Mục tiêu
Nội dung

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

I.A.1. Trình bày được
đối tượng, nhiệm vụ,

phương pháp nghiên
cứu của khoa học tâm


I.B.1. Giải thích I.C.1. Phân tích
được bản chất hiện được tâm lý
tượng tâm lý người. người là sự phản
ánh hiện thực
I.B.2. Giải thích khách quan vào
chức năng của các não người thông
I.A.2. Kể tên được các hiện tượng tâm lý qua chủ thể
2


loại loại hiện tượng (định hướng, động
tâm lý.
lực, điều khiển –
kiểm
tra,
điều
chỉnh)

I.C.2. So sánh
được sự khác
nhau giữa các
loại hiện tượng
tâm lý
I.B.3. Phân biệt I.C.3. Đánh giá
được các loại hiện được vai trò của
tượng tâm lý người. hiện tượng tâm lý

người

Tâm lý học là một
khoa học

Cơ sở tự nhiên và cơ
sở xã hội của tâm lý
người

Quá trình nhận thức

II.A.1 Trình bày được
mối quan hệ giữa di
truyền, bộ não, phản xạ
có điều kiện, hệ thống
tín hiệu thứ hai với tâm
lý người
II.A.2 Trình bày được
sự ảnh hưởng các mối
quan hệ xã hội, nền
văn hóa xã hội, các
phương thức hoạt động
và giao tiếp đến sự
hình thành và phát
triển tâm lý người.

II.B.1Giải thích sự
hình thành phát triển
tâm lý người chịu sự
chế ước, quy định

bởi những quy luật
xã hội, lịch sử, trong
đó có

III.A.1. Kể tên các quá
trình nhận thức
III.A.2. Kể tên các
loại cảm giác, tri giác,
tư duy duy, tưởng
tượng, ghi nhớ
III.A.3. Trình bày đặc
điểm các quá trình
nhận thức.
III.A.4. Trình bày các
giai đoạn của tư duy.
III.A.5. Mô tả sự khác
biệt cá nhân về trí nhớ

III.B.1. Phân biệt
Cảm giác và tri giác
III.B.2 Phân biệt
các quá trình nhận
thức cảm tính và lý
tính.
III.B.3. Giải thích,
minh họa cho các
quy luật của các quá
trình nhận thức
III.B.4. Phân tích
minh họa cho các

cách sáng tạo mới
trong tưởng tượng.

II.B.2 Giải thích
hoạt động và giao
tiếp, mối quan hệ
giữa chúng là quy
luật tổng quát hình
thành và biểu lộ tâm
lý người.

II.C.1 Phân tích
so sánh vai trò
của các yếu tố tự
nhiên và xã hội
trong sự hình
thành phát triển
tâm lý người

III.C.1. So sánh
nội dung phản
ánh của các quá
trình nhận thức.
III.C.2. Đánh giá
vai trò của các
quá trình nhận
thức trong đời
sống con người.
III.C.3. So sánh
các đặc điểm của

tư duy và tưởng
tượng.
3


IV.A.1. Nêu các khái

niệm con người, cá
nhân, cá tính, nhân
cách
IV.A.2. Trình bày các
quan điểm về sự hình
thành và phát triển
nhân cách của các
trường phái: sinh vật

phát sinh, xã hội phát
sinh, tâm lý học
Macxit duy vật biện
chứng
Sự hình thành và
phát triển nhân cách

IV.A.3. Mô tả cấu trúc
của nhân cách gồm 4
thuộc tính.
IV.A.4. Nêu sự biểu
hiện của các kiểu khí
chất.
IV.A.5. Trình bày các

yếu tố chi phối sự hình
thành và phát triển
nhân cách
IV.A.6. Nêu khái niệm
chung về tình cảm.
IV.A.7. Mô tả các mức
độ của đời sống tình
cảm.
IV.A.6. Nêu khái niệm
chung về ý chí.

III.B.5. Phân tích
minh họa cho các
loại tư duy.
III.B.6. Áp dụng cá
quá trình cơ bản của
hoạt động trí nhớ
vào thực tiễn
IV.B.1. Phân tích,
minh họa cho các
mặt biểu hiện của
xu hướng nhân
cách.
IV.B.2. Phân tích
minh họa cho cấu
trúc của tính cách.
IV.B.3. Phân tích
minh họa cho các
mức độ phát triển
của năng lực.

IV.B.4. Minh họa
cho các yếu tố chi
phối sự hình thành
và phát triển nhân
cách
IV.B.5 Phân tích
minh họa cho các
đặc điểm đặc trưng
của tình cảm.
IV.B.6. Phân tích
minh họa cho các
quy luật của tình
cảm.
IV.B.7. Phân tích
minh họa cho các
phẩm chất của ý chí.

IV.C.1. So sánh
các quan niệm
khác nhau về sự
hình thành và
phát triển nhân
cách.
IV.C.2. So sánh
những điểm đặc
trưng của tính
cách và khí chất.
IV.C.3. Phân tích
sự biểu hiện khác
nhau của các loại

khí chất bằng
những ví dụ thực
tiễn
IV.C.4. So sánh
vai trò của các
yếu tố chi phối sự
hình thành và
phát triển nhân
cách
IV.C.5. So sánh
xúc cảm và tình
cảm.
IV.C.5. đánh giá
vai trò của tình
cảm trong đời
sống con người.

4


3.3. Tổng hợp mục tiêu chi tiết
Mục tiêu
Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

2
2

5
8
17

3
2
6
7
18

3
1
3
5
12

Các mục tiêu khác

Nội dung
Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3
Nội dung 4
Tổng

4. Tóm tắt nội dung học phần
Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức có giá trị nền tảng về hiện
tượng tâm lý người.
Những vẫn đề chính môn học đề cập đến là: Các hiện tượng tâm lý người bao
gồm: Nhận thức, tình cảm, ý chí, xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực... Và các đặc

điểm, bản chất, các loại, vai trò, các quy luật vận hành của các hiện tượng này. Ngoài ra
môn học còn giúp người học phân tích quá trình hình thành, phát triển và các yếu tố chi
phối đến tâm lý, nhân cách con người.
5. Nội dung chi tiết học phần
1. Tâm lý học là một khoa học
1.1. Đối tượng, nhiệm vụ của Tâm lý học
1.1.1. Tâm lý là gì?
1.1.2. Đối tượng nghiên cứu
1.1.3. Nhiệm vụ nghiên cứu
1.2. Bản chất, chức năng, phân loại các hiện tượng tâm lý
1.2.1. Bản chất các hiện tượng tâm lý
1.2.2. Chức năng các hiện tượng tâm lý
1.2.3. Phân loại các hiện tượng tâm lý
1.3. Các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu tâm lý.
1.3.1. Các nguyên tắc phương pháp luận của tâm lý học
1.3. Các phương pháp nghiên cứu tâm lý.
2. Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý người
2.1. Cơ sở tự nhiên của tâm lý người
2.1.1. Di truyền và tâm lý
2.1.2. Não và tâm lý
2.1.3. Định khu chức năng tâm lý trong não
5


2.1.4. Phản xạ có điều kiện và tâm lý
2.1.5. Quy luật hoạt động thần kinh cấp cao và tâm lý
2.1.5.1. Quy luật hoạt động theo hệ thống
2.1.5.2. Quy luật lan tỏa và tập trung
2.1.5.3. Quy luật cảm ứng qua lại
2.1.5.4. Quy luật phụ thuộc vào cường độ kích thích

2.1.6. Hệ thống tín hiệu thứ hai và tâm lý
2.2. CƠ SỞ XÃ HỘI CỦA TÂM LÝ NGƯỜI
2.2.1. Quan hệ xã hội, nền văn hóa xã hội và tâm lý con người
2.2.2. Hoạt động và tâm lý
2.2.2.1. Khái niệm chung về hoạt động
2.2.2.2. Các loại hoạt động
2.2.2.3. Cấu trúc của hoạt động
3. Quá trình nhận thức
3.1. Cảm giác
3.1.1. Khái niệm chung
3.1.2. Các loại cảm giác
3.1.3. Vai trò của cảm giác
3.1.4.Các quy luật của cảm giác
3.2. Tri giác
3.2.1. Khái niệm chung
3.2.2. Các loại tri giác
3.2.3. Vai trò của tri giác
3.2.4. Các quy luật của tri giác
3.3. Tư duy
3.3.1. Khái niệm chung
3.3.2. Các giai đoạn của tư duy.
3.3.3. Các thao tác tư duy
3.3.4. Các loại tư duy.
3.4. Tưởng tượng
3.4.1. Khái niệm chung
3.4.2. Các loại tưởng tượng
6


3.4.3. Các cách sáng tạo mới trong tưởng tượng.

3.5. Trí nhớ:
3.5.1. Khái niệm chung
3.5.2. Các quá trình cơ bản của trí nhớ
3.5.3. Các loại trí nhớ
3.5.4. Sự khác biệt cá nhân về trí nhớ

4. Sự hình thành và phát triển nhân cách
4.1. Khái niệm chung
4.1.1. Nhân cách là gì?
4.1.2. Các quan điểm về sự hình thành và phát triển nhân cách
4.2. Cấu trúc nhân cách
4.2.1. Xu hướng
4.2.2. Tính cách
4.2.3. Khí chất
4.2.4. Năng lực
4.3. Tình cảm
4.3.1. Khái niệm chung
4.3.2. Các mức độ của đời sống tình cảm
4.3.3. Các quy luật của tình cảm
4.3.4. Vai trò của tình cảm
4.4. Ý chí
4.4.1. Khái niệm chung
4.4.2. Hành động ý chí
4.5. Các yếu tố chi phối sự hình thành và phát triển nhân cách
4.5.1. Giáo dục
4.5.2. Hoạt động
4.5.3. Giao tiếp
4.5.4. Tập thể
6. Tài liệu
7



6.1. Tài liệu chính
[1] Th.s Đỗ Thị Thu Hiền, Bài giảng môn Tâm lý học đại cương.
[2] Tâm lý học đại cương - Nguyễn Quang Uẩn - NXB Giáo dục – 1995
6.2. Tài liệu tham khảo
[1] Th.s Phan Thảo Nguyên - Th.s Đỗ Thị Thu Hiền, Tâm lý học TDTT – Giáo
trình – Trường Cao đẳng TDTT Đà Nẵng
[2] Bài tập thực hành tâm lý học -Trần Trọng Thủy- NXB Giáo dục - 1990
7. Hình thức tổ chức dạy - học
7.1. Lịch trình chung
Tuần

1-2
3
4- 9
10- 14

Nội dung

Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3
Nội dung 4

Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp
Thực
SV tự
hành,

thí
nghiên
Thảo

Bài
nghiệm,
cứu, tự
luận
thuyết
tập
học.
nhóm thực tập..
02
0
2
0
10
01
0
01
0
06
06
2
02
0
22
06
2
02

0
22

Tổng

14
08
32
32

7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
Tuần 1: Tâm lý học là một khoa học
Hình thức
tổ chức dạy
Nội dung chính
học

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

Ghi
chú

1.1. Đối tượng, nhiệm vụ
của Tâm lý học


Lý thuyết

1.2. Bản chất, chức năng, Sinh viên đọc và
phân loại các hiện tượng nghiên cứu các mục
tâm lý
1.1, 1.2, 1.3 trong
1.3. Các nguyên tắc và tài liệu [1] và [2]
phương pháp nghiên cứu
tâm lý.

Giảng
đường
trường ĐH
TDTT ĐN

Bài tập
Thảo luận
nhóm

- Phân tích bản chất hiện
tượng tâm lý
- Giải thích chức năng
các hiện tượng tâm lý.
- Phân biệt các loại hiện
tượng tâm lý

Sinh viên đọc và
nghiên cứu mục 1.2
trong tài liệu [1] và
[2]


Giảng
đường
trường ĐH
TDTT ĐN

8


Thực hành thí
nghiệm, thực
tập…
Sinh viên tự
nghiên cứu, tự
học

Sinh viên đọc các
tài liệu khác có liên
quan (do giáo viên
cung cấp hoặc
nguồn từ Internet)

Tuần 3: Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lý người
Hình thức
Yêu cầu SV
tổ chức dạy
Nội dung chính
chuẩn bị
học
- Sinh viên chuẩn

2.1. Cơ sở tự nhiên của
bị các mục 2.1,
tâm lý người
Lý thuyết
2.2, 2.3, từ trang
2.2. Cơ sở xã hội của
29 đến trang 49,
tâm lý người
tài liệu [2]
Bài tập
Phân tích cơ sở xã hội Sinh viên đọc tài
của tâm lý người
liệu [2] từ trang 39
đến trang 49
Thảo luận
nhóm

Ở nhà, ở
trường, ở
thư viện.

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

Ghi chú

Giảng
đường
trường ĐH

TDTT ĐN
Sinh
viên
chuẩn bị
nội dung
thảo
luận
trước.

Thực hành
thí nghiệm,
thực tập…
Sinh viên tự
nghiên cứu,
tự học
Tuần 4: Quá trình nhận thức
Hình thức
tổ chức dạy
Nội dung chính
học
Lý thuyết
3.1 Cảm giác

Sinh viên đọc các
tài liệu có liên
Ở nhà, ở
quan (do giáo viên
trường, ở
cung cấp hoặc
thư viện.

nguồn từ
Internet…)
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Sinh viên đọc tài
liệu [2] từ trang 67
đến trang 78, tài

Thời gian,
địa điểm
thực hiện
Giảng
đường
trường ĐH

Ghi chú

9


liệu [1] từ trang 17
TDTT ĐN
đến trang 20.
Bài tập
Thảo luận
nhóm
Thực hành
thí nghiệm,
thực tập…
Sinh viên đọc các

tài liệu có liên
Ở nhà, ở
quan (do giáo viên
trường, ở
cung cấp hoặc
thư viện…
nguồn từ
Internet….)

Sinh viên tự
nghiên cứu,
tự học
Tuần 5: Quá trình nhận thức (tt)
Hình thức
tổ chức dạy Nội dung chính
học
Lý thuyết

3.2. Tri giác

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Sinh viên đọc từ
trang 20 đến trang
22 tài liệu [1], từ

trang 78 đến trang
87 tài liệu [2].

Giảng
đường
trường ĐH
TDTT ĐN

Ghi chú

Bài tập
Thảo luận
nhóm
Thực hành
thí nghiệm,
thực tập…
Sinh viên tự
nghiên cứu,
tự học
Tuần 6+7: Quá trình nhận thức (tt)
Hình thức
tổ chức dạy
Nội dung chính
học
Lý thuyết
3.3. Tư duy

Sinh viên đọc các
tài liệu có liên
Ở nhà, ở

quan (do giáo viên
thư viện, ở
cung cấp hoặc
trường ….
nguồn từ
Internet….)
Yêu cầu SV
chuẩn bị
- Sinh viên đọc từ
trang 22 đến trang
27 tài liệu [1], từ

Thời gian,
địa điểm
thực hiện
Giảng
đường
trường ĐH

Ghi chú

10


Minh họa cho các loại
tư duy
Bài tập
Phân tích các thao tác
của tư duy
Thảo luận

nhóm

trang 87 đến trang
105 tài liệu [2].
- Sinh viên đọc từ
trang 22 đến trang
27 tài liệu [1], từ
trang 87 đến trang
105 tài liệu [2].
- Sinh viên đọc từ
trang 22 đến trang
27 tài liệu [1], từ
trang 87 đến trang
105 tài liệu [2].

TDTT ĐN
Giảng
đường
trường ĐH
TDTT ĐN
Giảng
đường
trường ĐH
TDTT ĐN

Sinh
viên
chuẩn bị
nội dung
thảo

luận
trước.

Thực hành
thí nghiệm,
thực tập…
Sinh viên đọc các
tài liệu có liên
Ở nhà, ở
quan (do giáo viên
thư viện, ở
cung cấp hoặc
trường ….
nguồn từ
Internet….)

Sinh viên tự
nghiên cứu,
tự học
Tuần 8: Quá trình nhận thức (tt)
Hình thức
tổ chức dạy
Nội dung chính
học
3.4 Tưởng tượng
Lý thuyết

Bài tập

- Sinh viên đọc từ

trang 27 đến trang
28 tài liệu [1], từ
trang 98 đến trang
105 tài liệu [2].
Minh họa cho các cách - Sinh viên đọc từ
sang tạo mới trong
trang 98 đến trang
tưởng tượng
105 tài liệu [2].
Các loại tưởng tượng

Thảo luận
nhóm

Yêu cầu SV
chuẩn bị

- Sinh viên đọc từ
trang 98 đến trang
105 tài liệu [2].

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

Ghi chú

Giảng
đường
trường ĐH

TDTT ĐN
Giảng
đường
trường ĐH
TDTT ĐN
Giảng
đường
trường ĐH
TDTT ĐN

Sinh
viên
chuẩn bị
nội dung
thảo luận
trước.

Thực hành
11


thí nghiệm,
thực tập…
Sinh viên đọc các
tài liệu có liên
Ở nhà, ở
quan (do giáo viên
thư viện, ở
cung cấp hoặc
trường ….

nguồn từ
Internet….)

Sinh viên tự
nghiên cứu,
tự học

Tuần 9: Quá trình nhận thức (tt)
Hình thức
tổ chức dạy
Nội dung chính
học

Lý thuyết

3.5 Trí nhớ

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

- Sinh viên đọc từ
trang 29 đến trang
32 tài liệu [1], từ
trang 105 đến
trang 1121 tài liệu
[2].


Giảng
đường
trường ĐH
TDTT ĐN

Ghi chú

Bài tập
Thảo luận
nhóm
Thực hành
thí nghiệm,
thực tập…
Sinh viên đọc các
tài liệu có liên
Sinh viên tự
quan (do giáo viên
nghiên cứu,
cung cấp hoặc
tự học
nguồn từ
Internet….)
Tuần 10 + 11: Sự hình thành và phát triển nhân cách
Hình thức
Yêu cầu SV
tổ chức dạy
Nội dung chính
chuẩn bị
học

- Sinh viên đọc từ
trang 33 đến trang
4.1. Khái niệm chung
39 tài liệu [1], từ
Lý thuyết
4.2. Cấu trúc nhân cách trang 153 đến
trang 160 tài liệu
[2].
Bài tập
Minh họa cho sự biểu
- Sinh viên đọc từ

Ở nhà, ở
thư viện, ở
trường ….

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

Ghi chú

Giảng
đường
trường ĐH
TDTT ĐN
Giảng
12



hiện của các loại khí
chất

So sánh tính cách và
khí chất
Thảo luận
nhóm

trang 33 đến trang
39 tài liệu [1], từ
trang 153 đến
trang 160 tài liệu
[2].
- Sinh viên đọc từ
trang 33 đến trang
39 tài liệu [1], từ
trang 153 đến
trang 160 tài liệu
[2].

đường
trường ĐH
TDTT ĐN
Giảng
đường
trường ĐH
TDTT ĐN

Sinh
viên

chuẩn bị
nội dung
thảo
luận
trước.

Thực hành
thí nghiệm,
thực tập…
Sinh viên đọc các
tài liệu có liên
Sinh viên tự
Ở nhà, ở
quan (do giáo viên
nghiên cứu,
thư viện, ở
cung cấp hoặc
tự học
trường ….
nguồn từ
Internet….)
Tuần 12+13: Sự hình thành và phát triển nhân cách (tt)
Hình thức
Thời gian,
Yêu cầu SV
tổ chức dạy
Nội dung chính
địa điểm
chuẩn bị
học

thực hiện
- Sinh viên đọc từ
trang 39 đến trang
Giảng
4.3. Tình cảm
46 tài liệu [1], từ
đường
Lý thuyết
4.4. Ý chí
trang 162 đến
trường ĐH
trang 172 tài liệu
TDTT ĐN
[2].
Minh họa cho các quy - Sinh viên đọc từ
luật tình cảm
trang 39 đến trang
Giảng
46 tài liệu [1], từ
đường
Bài tập
trang 162 đến
trường ĐH
trang 172 tài liệu
TDTT ĐN
[2].
Thảo luận
Sự biểu hiện ý chí
- Sinh viên đọc từ
Giảng

nhóm
trong hoạt động TDTT trang 39 đến trang
đường
46 tài liệu [1], từ
trường ĐH
trang 162 đến
TDTT ĐN
trang 172 tài liệu
[2].

Ghi chú

Sinh
viên
chuẩn bị
nội dung
thảo
luận
13


trước.
Thực hành
thí nghiệm,
thực tập…
Sinh viên đọc các
tài liệu có liên
Sinh viên tự
quan (do giáo viên
nghiên cứu,

cung cấp hoặc
tự học
nguồn từ
Internet….)
Tuần 14: Sự hình thành và phát triển nhân cách (tt)
Hình thức
Yêu cầu SV
tổ chức dạy
Nội dung chính
chuẩn bị
học
- Sinh viên đọc từ
trang 46 đến trang
4.5. Các yếu tố chi phối
49tài liệu [1], từ
Lý thuyết
sự hình thành và phát
trang 180 đến
triển nhân cách
trang 187 tài liệu
[2].
Bài tập
Thảo luận
nhóm
Thực hành
thí nghiệm,
thực tập…
- Sinh viên đọc
các tài liệu có liên
Sinh viên tự

quan (do giáo viên
nghiên cứu,
cung cấp hoặc
tự học
nguồn
từ
Internet….)

Ở nhà, ở
thư viện, ở
trường ….

Thời gian,
địa điểm
thực hiện

Ghi chú

Giảng
đường
trường ĐH
TDTT ĐN

Ở nhà, ở
thư viện, ở
trường ….

8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần
- Lên lớp lý thuyết, thảo luận nhóm, làm bài tập nhóm.
9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên

- Qui định về thời gian học: Có mặt 70% tổng số giờ lên lớp.
- Chuẩn bị đầy đủ nội dung thảo luận, xêmina, bài tập nhóm theo yêu cầu của giảng
viên.
- Tham gia đầy đủ các buổi thảo luận, hoàn thành các nhiệm vụ giảng viên giao cho
các nhân hoặc nhóm.
14


- Chuẩn bị nội dung tự học, tự nghiên cứu có chất lượng theo yêu cầu của giảng
viên.
- Chấp hành nghiêm túc nội qui lớp học, tham gia tự giác, tích cực các hoạt động
học tập trên lớp.
10. Thang điểm đánh giá
- Thang điểm 10
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
11.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên: 20%.
- Tham gia học tập trên lớp: 10%
- Phần tự học lên lớp: 10%
11.2. Kiểm tra giữa kỳ: 20%
11.3. Thi cuối kỳ: 60%
11.4. Lịch trình kiểm tra định kỳ, thi cuối kỳ
- Kiểm tra giữa kỳ: Tuần thứ 07
- Thi cuối kỳ: Theo lịch của nhà trường
Phê duyệt
Ngày

tháng năm 2014
Phụ trách khoa
(ký, ghi họ tên)


Xác nhận
Ngày tháng năm 2014
Trưởng BM TL-GD
(ký, ghi họ tên)

Ngày 19 tháng 06 năm 2014
Giảng viên
(ký, ghi họ tên)

Đỗ Thị Thu Hiền
Võ Văn Vũ

Đỗ Thị Thu Hiền

15



×