BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP.
KHẢO SÁT TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI
TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG
THÁI NGUYÊN
SINH VIÊN: VŨ ĐÌNH HOÀNG
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: Ths ĐỖ LÊ THÙY
Thái Nguyên- 2013
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
TỔNG QUAN
ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
2 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
TƯƠNG TÁC THUỐC – Thường gặp trong điều trị
+ Tỷ lệ TTT 3 - 5% khi vài thuốc, 20% khi: 10 - 20 thuốc [4]
+ Nghiên cứu tại Viện Tim Mạch/BV Bạch Mai 80-90%, 8% nặng [12].
+ Khoa nội tim mạch BVĐK Bắc Giang 70,3% TTT, 58%có YNLS [10]
CƠ SỞ DỮ LIỆU TƯƠNG TÁC THUỐC[11]
+ Trần Quang Thịnh/ Khoa Nội – BVĐK Bưu Điện/ TPHCM 66,2%
BỆNH LÝ TẠI KHOA NỘI – BV ĐKTƯ THÁI NGUYÊN
CHƯA CÓ MỘT
NGHIÊN CỨU VỀ
VẤN ĐỀ NÀY TẠI
ĐÂY.
KHẢO SÁT TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
3
1. Khảo sát thực trạng tương tác thuốc tại khoa NộiBệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên.
2. Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất
hiện tương tác thuốc.
4 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
Thuốc > < Thuốc
TT dược động học
TT dược lực học
Hấp thu
Phân bố
Chuyển hóa
Thải trừ
Hiệp đồng
Đối kháng.
Hậu quả lâm sàng
Tăng tác dụng, độc tính.
Giảm tác dụng.
5
KHẢO SÁT TƯƠNG
TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TƯƠNG TÁC THUỐC
1. Yếu tố thuộc về bệnh nhân
2. Yếu tố thuộc về thuốc
3. Yếu tố thuộc về thầy thuốc
6 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
1. ĐỐI TƯỢNG.
- Hồ sơ, bệnh án bệnh nhân điều trị nội trú
•Tiêu chuẩn lựa chọn:
+ 2 thuốc điều trị trở lên.
+ Điều trị tại khoa nội.
+ Trong thời gian nghiên cứu tháng 01- 06/2012.
7 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Địa điểm nghiên cứu
Khoa Nội, Phòng KHTH – BVĐKTƯ Thái Nguyên
2.2. Thiết kế nghiên cứu
Mô tả cắt ngang không can thiệp
2.3. Cỡ mẫu nghiên cứu
246 bệnh án, phần mềm Sample size 2.0
2.4. Kỹ thuật chọn mẫu
Theo phương pháp phân tầng, ngẫu nhiên đơn
2.5. Phương pháp thu thập số liệu
Hồi cứu bệnh án, mã hóa, ghi phiếu điều tra
8 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.7. Công
2.6. Xử
cụlý
trasốcứu
liệu
* Tiêu
+ Nhập
chuẩnliệu:
lựa chọn
Epidata
(độ3.1
tin cậy, sẵn có…)
=> Thông tư+31/2012
Lưu trữ,TTphân
– BYT
tích spss 16.0, Excel 2007
* Cơ+sở
Phân
dữ liệu(CSDL)
loại bệnh tật ICD 10 - WHO
+ CSDL
+ Phân
1: Tương
loại nhóm
tác thuốc
thuốcvà
: Danh
chú ýmục
khi chỉ
thuốc
định
- BYT
- BYT
2006 (sách, ebook, phần mềm).
+ CSDL 2: Drug interaction facts (sách, ebook, phần mềm
Facts and Comparisons 4.0- (2009))
9 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
3. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
2. Đánh giá thực trạng tương tác
thuốc
(Tuổi, giới, bệnh chính, bệnh mắc
kèm, nhóm thuốc sử dụng)
(Tần suất, tỷ lệ xuất hiện TTT, theo
cấp độ, tương tác có YNLS)
3. Một số yếu tố ảnh hưởng sự
tương tác thuốc
4. Một số tương tác bất lợi thường
gặp, cần chú ý
(Số thuốc dùng, tuổi, bệnh chính,
bệnh mắc kèm)
10 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
1. Đặc điểm bệnh nhân trong mẫu nghiên
cứu
1.1 Tuổi, giới, ngày nằm viện
Thông số
Tỷ lệ
Tuổi
TB ± SD
57,96± 17,78
(min - max)
(18- 95)
Giới
Nam (%)
158 (63,5%)
Nữ (%)
91 (36,5%)
Số ngày nằm viện
TB ± SD
8,41 ± 4,05
(min - max)
(01 ngày- 20 ngày)
11 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
1.2. Tỷ lệ các nhóm bệnh chính trong mẫu nghiên cứu
STT
Nhóm bệnh chính
1
Bệnh tuần hoàn
2
3
4
Mã ICD
Số lượng
(N=249)
Tỷ lệ %
I00-I99
85
34,1%
Bệnh tiêu hóa
K00-K93
54
21,7%
Bệnh hô hấp
J00-J99
41
16,5%
E00-E90
22
8,8%
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng
và chuyển hóa
5
Bệnh hệ sinh dục, tiết niệu
N00-N99
15
6,0%
6
Bệnh hệ cơ, xương, khớp
M00-M99
11
4,4%
7
Bệnh khác
...
21
8,4%
249
100%
Tổng
12 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
1.3. Tỷ lệ của bệnh mắc kèm trong mẫu nghiên cứu.
STT
Số lượng bệnh mắc kèm
Số lượng
Tỷ lệ %
1
Không có bệnh mắc kèm
138
55,4%
2
1 bệnh mắc kèm
85
34,1%
3
≥ 2 bệnh mắc kèm
26
10,5%
249
100%
4
Tổng
Tại Bạch Mai: 39% BA có bệnh mắc kèm
13 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
1.4. Tỷ lệ nhóm thuốc sử dụng theo danh mục thuốc-BYT
STT
Thuốc
Số lượt được kê đơn
1
Thuốc tim mạch
392 (19,43%)
2
Thuốc đường tiêu hóa
275 (13,63%)
3
Khoáng chất và vitamin
273 (13,53%)
4
Thuốc hướng tâm thần
176 (8,73%)
5
Thuốc ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
164 (8,13%)
6
Thuốc NSAID, gút, xương khớp.
159 (7,88%)
7
Hocmon và các thuốc tác động vào hệ nội tiết
121 (6,00%)
8
Thuốc lợi tiểu
102 (5,06%)
9
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
58 (2,88%)
10
Thuốc khác
298 (14,77%)
Tổng
2017 (100%)
14 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
≥3
2. Khảo sát thực trạng tương tác thuốc.
2.1 Tỷ lệ tương tác thuốc.
CSDL Drug interactions facts (DIF).
108
141
15 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
2.1 Tỷ lệ tương tác thuốc.
CSDL 1: Drug interactions facts (DIF).
Tỷ lệ các cấp độ
16 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
2.1 Tỷ lệ tương tác thuốc.
CSDL 2 – TTT & chú ý khi chỉ định BYT
Tỷ lệ tương tác
17 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
2.1 Tỷ lệ tương tác thuốc.
CSDL – TTT & chú ý khi chỉ định BYT
Tỷ lệ các cấp độ
18 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
2.2 Số tương tác TB/ bệnh án
CSDL – TTT & chú ý khi chỉ định BYT
Số tương tác/1 đơn
thuốc
n
Min- Max
TB ± SD
Tổng số BA
249
0-6
1,2 ± 1,57
BA có TTT
108
1-6
2,35 ± 1,46
Tổng số BA
249
0–2
0,09 ± 0,34
BA có TTT
108
0-2
0,17 ± 0,46
TTT chung
TTT có
YNLS
19 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện tương tác thuốc
3.1. Số lượng thuốc và tần suất xảy ra tương tác
- Số thuốc trung bình / bệnh án là: 8,1 ± 3,1 thuốc /bệnh án
STT
Số lượng tương tác thuốc
Số thuốc
trong bệnh án
TB±SD
1
0 tương tác
6,63±2,41
2
1 tương tác
8,16±2,76
3
2 tương tác
9,9±3,24
4
3 tương tác
10,06±2,02
5
4 tương tác trở lên
10,92±3,22
20 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện tương tác thuốc
3.2. Tuổi với tần suất xảy ra tương tác
Nhóm tuổi
< 65 tuổi
Tương tác thuốc
Có
Không
69 (43,7%)
89 (56,3%)
Kiểm định
Chi-square
(χ 2)
≥ 65 tuổi
58 (46,4%)
33 (44,6%)
P = 0,02
21 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện tương tác thuốc
3.3. Bệnh chính với tần suất xảy ra tương tác
STT
Bệnh chính
1
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
2
Tương tác thuốc
Có
Không
12(80%)
3 (20,0%)
Bệnh tuần hoàn
65 (76,5%)
20 (23,5%)
3
Bệnh hô hấp
8 (72,7%)
3 (27,3%)
Kiểm
4
Bệnh hệ cơ, xương, khớp
15 (36,6%)
26 (63,4%)
định
5
Bệnh hệ sinh dục, tiết niệu
19 (35,2%)
35 (64,8)
Chi-
6
Bệnh tiêu hóa
5 (22,7%)
17 (77,3%)
square
(χ 2)
P<0,001
7
Bệnh khác
3 (14,3%)
18 (85,7%)
22 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện tương tác thuốc
3.4 Bệnh mắc kèm với tần suất xảy ra tương tác
Tương tác thuốc
Phân loại
Bệnh mắc
kèm
Có
Có
Không
69 (62,2%)
42 (37,8%)
Kiểm
không
80 (58,0%)
58 (42,0%)
định χ 2
p = 0,02
1 bệnh mắc kèm
49 (57,6%)
36 (42,4%)
≥ 2 bệnh mắc kèm
20 (76,9%)
6 (23,1%)
23 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
3.4. Danh mục các tương tác bất lợi thường gặp, cần chú ý.
• Tiêu chuẩn lựa chọn:
+ Tương tác nghiêm trọng có (YNLS).
+ Tần suất xảy ra cao.
• Kết quả lựa chọn 22 cặp tương tác.
+ Lập bảng cơ chế, hậu quả xử trí.
24 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT
1. KẾT LUẬN
1.1 Về thực trạng tương tác thuốc tại Khoa Nội BVĐKTƯ Thái Nguyên
+ Tỷ lệ bệnh án xảy ra TTT cao
Theo DIF: 43,37%BA xảy ra TTT trong đó 6,57% TTT có YNLS
Theo tài liệu BYT: 51% BA xảy ra TTT, 7,23% TTT có YNLS
+ Các tương tác có YNLS thường liên quan tới sự gia tăng kali máu.
+ Mức độ tương tác xảy ra thường ở mức độ nhẹ, cần thận trọng,
theo DIF mức độ 3; 4, theo tài liệu BYT mức 2 chiếm tỷ lệ cao nhất.
1.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự xuất hiện tương tác thuốc
+ Tuổi cao
+ Nhóm bệnh lý tim mạch, nội tiết chuyển hóa
+ Số thuốc sử dụng trung bình/BA cao
+ Bệnh lý mắc kèm
Gia tăng
tần suất
xảy ra
TTT
25 TƯƠNG TÁC THUỐC BẤT LỢI TẠI KHOA NỘI – BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN – KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SỸ 2013
KHẢO SÁT