Tải bản đầy đủ (.pptx) (98 trang)

Quy trình kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 98 trang )

5.4.3. Quy trình kiểm toán tài chính

5.4.3.1. Mục đích

5.4.3

5.4.3.2. Cơ sở khoa học cùng pháp lý

5.4.3.3. Thực hành

1


5.4.3.1.

Mục

đích

Đặc điểm của quy trình kiểm toán, cụ thể là kiểm
toán tài chính với đối tượng kiểm toán là các bản khai tài
chính;
Nắm được các quy trình kiểm toán: lập kế hoạch
kiểm toán; thực hiện kế hoạch kiểm toán; kết thúc kiểm
toán.

2


5.4.3.2.– a – a1) Cơ sở lý luận


a1.3)
Kết thúc
kiểm
toán
a1.2)
Thực hiện kế hoạch
kiểm toán

3


5.4.3.2.– a – a1 – a1.1) XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN

Mục đích việc lập kế hoạch kiểm toán?

Các công việc chuẩn bị trước khi lập kế hoạch kiểm toán

Xây dựng kế hoạch và chương trình
kiểm toán


BẢNG TỔNG HỢP KIẾN THỨC: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN

Tiêu thức

Mục đích

Nội dung

Lập kế hoạch

kiểm toán

Chuẩn bị ký hợp đồng

Kiến thức cốt lõi

Đạt được: mục tiêu, sự hiểu biết cần thiết, hiệu quả, hạn chế rủi ro, thu được
BCKT xác thực, thực hiện cuộc kiểm toán tuần tự.

Tiếp cận đơn vị mời kiểm toán, nhân diện lý do KiT, phân công chuyên môn đối
với KiTV, thỏa thuận sơ bộ, hợp đồng kiểm toán

Ứng dụng

Link1

Nêu mục đích
Link2

và xây dựng
những công
việc trước khi

Những công việc

Tìm hiểu sơ bộ về đơn vị

trước khi lập kế

mời kitoán


+ Các vấn đề tìm hiểu sơ bộ về đơn vị mời kiểm toán
+ Phương pháp tìm hiểu

Link3

hoạch
+ Thông tin về tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh của đơn vị được
Đánh giá trọng yếu, rủi ro

kiểm toán;
+ Vận dụng chính sách về xác lập mức trọng yếu;
+ Phân bổ mức trọng yếu.

Link4

lập KH tại 1
DN nào đó.


BẢNG TỔNG HỢP KIẾN THỨC: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN (Tiếp)

Tiêu thức

Nội dung

Kiến thức cốt lõi

Ứng dụng


+ Lập cho cuộc kiểm toán lớn về quy mô, tính chất phức tạp, địa bàn rộng, BCTC của
Kế hoạch

nhiều năm;

chiến lược

+ Lập cho các cuộc kiểm toán ngoài các t.hợp trên;
+ Là cơ sở lập KH kitoán tổng thể, chỉ đạo, soát xét kết quả.
Lập
kế hoạch đối

Xây dựng KH
và chương
trình KiT

Kế hoạch kiểm toán
tổng thể

+ Cụ thể hóa KH chiến lược và pp tiếp cận chi tiết: Nội dung, lịch trình, cách tiến hành;
+ Mục tiêu: đạt hiệu quả, theo đúng tgian dự kiến.

Link5

với kiểm toán
nội bộ và kiểm
toán độc lập

Chương trình
kiểm toán


+ Tham gia: KTV và trợ lý kiểm toán;
+ Nội dung, lịch trình, cách tiến hành từng phần hành.


- Chuyến đi tham quan rất vui vẻ; có nhiều kỷ niệm và an toàn tuyệt đối

Có lập
kế hoạch

Đoàn 1

- Chi phí phát sinh theo đúng dự toán đã lập;
- Các công việc diễn ra theo đúng lịch trình;
- ….

Đi
Đoàn tham

du

Kết quả

quan

lịch

- Đến điểm tham quan chậm so với lịch trình, có những tranh luận
mâu thuẫn trong đoàn;


Không lập kế hoạch

Đoàn 2

- Chi phí tăng nhiều so với dự kiến;
- Nhân viên trong đoàn bị lạc xe;
- ….


Link1

Mục đích việc lập kế hoạch kiểm toán

Đạt được mục tiêu kiểm toán

Đạt được sự hiểu biết cần thiết về đơn vị được kiểm toán (KH)

Đạt được hiệu quả của cuộc kiểm toán

Hạn chế rủi ro kiểm toán

Khả năng thu thập BCKiT xác thực

Thực hiện cuộc kiểm toán tuần tự, khoa học


Các công việc chuẩn bị trước khi lập kế hoạch kiểm toán
 Công việc 1: Chuẩn bị trước khi ký kết hợp đồng kiểm toán

Tiếp cận đơn vị mời kiểm toán


Phân công chuyên môn đối với
kiểm toán viên

Thỏa thuận sơ bộ với đơn vị mời
kiểm toán

Hợp đồng kiểm toán


CHUẨN BỊ KÝ HỢP ĐỒNG KIỂM TOÁN

Link2

Tiếp cận

Nội dung

+ Khách hàng mới

Chi tiết

Mới: Lý do mời kitoán; thông tin về lĩnh vực KD, tình trạng TC; t.tin từ ngân hàng, báo chí; tiếp xúc
với KiTV tiền nhiệm (nếu có)

đơn vị mời kiểm toán
(KH)

Phân công
chuyên môn KiTV


Chú ý

+ Khách hàng cũ

Trình độ, năng lực, kinh nghiệm
phù hợp

Cũ: Hàng năm, cập nhật lại mọi thông tin khi cuộc kitoán hoàn thành

+ KiTV biết bao quát công việc;
+ Tránh thay đổi KiTV khi kitoán nhiều cuộc với 1 KH;
+ KiTV có kiến thức, kinh nghiệm với đặc điểm của KH.
+ Mục đích và phạm vi kiểm toán;

Thỏa thuận sơ bộ với

Tiến hành thỏa thuận với KH khi đã

đơn vị mời kitoán (KH)

chấp nhận lời mời kiểm toán

+ Cung cấp tài liệu và phương tiện cần thiết;
+ Vấn đề sử dụng nhân viên của đơn vị được Kitoán;
+ Kiểm tra số dư đầu kỳ (Khách hàng mới);
+ Phí kiểm toán…

Hợp đồng kiểm toán


Đoạn 4 và 6, CMKiT số 210 “Hợp

Chú ý: Trong hợp đồng kitoán, KiTV cần nêu rõ kết quả kitoán của KH tùy thuộc vào mức độ Trung

đồng kiểm toán”

thực - Hợp pháp - Hợp lệ của BCTC.

Link2’


Khách hàng (Đơn vị mời kiểm toán) không đồng ý cho tiếp cận với
KiTV
tiền nhiệm

Chú ý

Tiếp cận KiTV tiền
nhiệm

KTV tiền nhiệm <> Đơn vị mời kitoán:
Các t.tin KiTV tiền nhiệm cung cấp bị giới hạn, không thể cung cấp
thông tin cần thiết

KiTV kế tục phát hiện ra những vấn đề bất thường và trọng yếu


Link2’
Khách hàng mời kitoán BCTC để xác minh tính trung thực - hợp lý tiến hành vay tiền ngân hàng,
cổ phần hóa hoặc KTV góp ý để cải tiến HTKSNB, tư vấn quản lý


Việc cung cấp tài liệu kế toán và các phương tiện cần thiết cho cuộc kiểm toán của khách
hàng
Thỏa thuận sơ bộ với
đơn vị mời kiểm toán
khi đã chấp nhận lời

Vấn đề sử dụng nhân viên của khách hàng để tiết kiệm thời gian và phí kiểm toán

mời kitoán
Vấn đề kiểm tra số dư đầu kỳ với khách hàng mới

Phí kiểm toán phải trả cho đơn vị kiểm toán


Lựa chọn
phương án đúng

1. Trong giai đoạn lập kế hoạch, việc phỏng vấn KiTV tiền nhiệm là một thủ tục rất cần thiết nhằm:

Xem xét liệu có nên sử dụng kết
A

quả công việc của KiTV tiền
nhiệm hay không?

Thu thập ý kiến của KiTV tiền

Xác định khách hàng có
B


thường xuyên thay đổi KiTV
hay không?

C

nhiệm về hệ thống KiSNB của
khách hàng.

Đánh giá về khả năng
D

nhận lời mời kiểm toán.


Lựa chọn
phương án đúng

2. Khi nào thì công ty kiểm toán trở thành chủ thể kiểm toán của khách hàng

Khi công ty kiểm toán có sự liên
A

lạc với khách hàng.

Khi công ty kiểm toán ký hợp

Khi công ty kiểm toán lập
B


xong kế hoạch kiểm toán cho
khách hàng.

C

đồng với khách hàng.

Khi công ty KiT bắt đầu
D

tiến hành công việc kiểm
toán cho khách hàng.


Lựa chọn
phương án đúng

3. Nhận diện lý do kiểm toán của công ty khách hàng là:

Xác định người sử dụng thông
A

tin trên BCTC.

A&B

Mục đích sử dụng thông tin
B

trên BCTC.


C

Không phải 3 đáp án trên.
D


Trong quá trình lựa chọn đội ngũ nhân
viên, công ty KiT cần thay đổi KiTV
trong các cuộc KiT cho một khách
hàng trong nhiều năm để có cái nhìn
khách quan và trung thực đối với
khách hàng?

Anh (chị) hãy lựa chọn đúng/sai! Giải thích ngắn gọn.


ĐÁP ÁN

Lựa chọn
phương án đúng

1. Trong giai đoạn lập kế hoạch, việc phỏng vấn KiTV tiền nhiệm là một thủ tục rất cần thiết nhằm:

Xem xét liệu có nên sử dụng kết
A

quả công việc của KiTV tiền
nhiệm hay không?


Thu thập ý kiến của KiTV tiền

Xác định khách hàng có
B

thường xuyên thay đổi KiTV
hay không?

C

nhiệm về hệ thống KiSNB của
khách hàng.

Đánh giá về khả năng
D

nhận lời mời kiểm toán.


Lựa chọn
phương án đúng

2. Khi nào thì công ty kiểm toán trở thành chủ thể kiểm toán của khách hàng

Khi công ty kiểm toán có sự liên
A

lạc với khách hàng.

Khi công ty kiểm toán ký hợp


Khi công ty kiểm toán lập
B

xong kế hoạch kiểm toán cho
khách hàng.

C

đồng với khách hàng.

Khi công ty KiT bắt đầu
D

tiến hành công việc kiểm
toán cho khách hàng.


Lựa chọn
phương án đúng

3. Nhận diện lý do kiểm toán của công ty khách hàng là:

Xác định người sử dụng thông
A

tin trên BCTC.

A&B


Mục đích sử dụng thông tin
B

trên BCTC.

C

Không phải 3 đáp án trên.
D


Công ty KiT cần tránh thay đổi KiTV trong các cuộc KiT cho cùng một
khách hàng trong nhiều năm (do KiTV sẽ tích lũy được nhiều kinh nghiệm
cũng như có được hiểu biết sâu sắc về ngành nghề kinh doanh của khách
hàng đang được kiểm toán và tiết kiệm được chi phí kiểm toán…).


 Công việc 2: Tìm hiểu sơ bộ về đơn vị mời kiểm toán
Link3

Nội dung

- Nền kinh tế nói chung

Vấn đề

Chi tiết

Nắm bắt được tình hình về nền kinh tế nói chung như: thực trạng, mức lạm phát, các chính sách của Chính
phủ…


- Môi trường và lĩnh vực hoạt

Đặc điểm hoạt động kinh doanh liên tục hay thời vụ; sự thu hẹp hay mở rộng quy mô; các điều kiện bất lợi;

động của KH



- Nhân tố nội tại của khách
hàng

Tình hình kinh doanh, khả năng tài chính, các yếu tố chi phối việc lập BCTC, yếu tố luật pháp…

Link3a

Link3b

Link3c

+ Điều lệ và giấy phép thành lập;
- Thu thập và ncứu tình hình kinh
doanh

+ BCTC và BCKiT, thanh tra, kiểm tra của một số năm;
+ Các biên bản họp;

Link3d

+ Các hợp đồng và cam kết quan trọng;

+ Các nội quy, chính sách của KH…

Phương pháp
- Tham quan đơn vị

Nhà xưởng, kho tàng, cửa hàng, văn phòng làm việc…

Link3e

- Phỏng vấn

Trình bày tình hình TC, trao đổi trực tiếp, đánh giá phẩm chất

Link3f

- Phân tích sơ bộ

Phân tích một số thủ tục kiểm toán quan trọng

Link3g


Link3a

Thực trạng nền kinh tế (Suy thoái, tăng trưởng kinh tế…)

Các tỷ lệ lãi suất và khả năng tài chính của nền kinh tế

Mức độ lạm phát và giá trị đơn vị tiền tệ
Nền kinh tế

nói chung
Các chính sách của Chính phủ (Chính sách về tài chính, tiền tệ, thuế, đầu tư…)

Biến động thị trường CK và các tỷ lệ đảm bảo an toàn cho hoạt động của
Khách hàng

Kiểm soát ngoại hối và tỉ giá ngoại tệ

Đoạn A - Phụ lục số 1 - Chuẩn mực Kiểm toán số 310 “Hiểu biết về tình hình kinh doanh”, ban hành theo QĐ số 219/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ trưởng BTC


Link3b

Các yêu cầu về môi trường và các vấn đề liên quan

Thị trường và cạnh tranh

Đặc điểm hoạt động kinh doanh
Môi trường

(liên tục hay thời vụ)

và lĩnh vực


Các thay đổi trong công nghệ
sản xuất, kinh doanh
Rủi ro kinh doanh
(công nghệ cao, thị hiếu của thị trường,…)


…, thu hẹp hay mở rộng quy mô kinh doanh, các điều iện bất lợi, … các nguồn cung cấp

Đoạn B - Phụ lục số 1 - Chuẩn mực Kiểm toán số 310 “Hiểu biết về tình hình kinh doanh”, ban hành theo QĐ số 219/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ trưởng BTC


Link3c

Các đặc điểm quan trọng về sở hữu và quản lý

Tình hình kinh doanh của đơn vị
Nhân tố nội
tại của khách

Khả năng tài chính

hàng
Môi trường lập báo cáo

Yếu tố luật pháp

Đoạn C - Phụ lục số 1 - Chuẩn mực Kiểm toán số 310 “Hiểu biết về tình hình kinh doanh”, ban hành theo QĐ số 219/2000/QĐ-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ trưởng BTC


Link3d

Tài liệu của

Ý nghĩa của việc nghiên cứu tài liệu đối với kiểm toán viên

khách hàng


Điều lệ: cơ cấu tổ chức, thể lệ họp cổ đông, thủ tục phát hành cổ phần, thể thức công bố về cổ tức, lập các quỹ dự trữ…
Điều lệ và giấy phép thành lập
Giấy phép: chứng minh tư cách pháp nhân, kinh doanh hợp pháp…

BCTC và BCKiT, thanh tra, kiểm tra của
một số năm

Các biên bản họp

Các hợp đồng và cam kết quan trọng

Các nội quy, chính sách của KH…

KiTV hiểu rõ về hiện trạng, dự kiến sát phương hướng kiểm tra

Những dữ kiện ảnh hưởng đến việc hình thành các thông tin TC, Ban GĐ có tuân thủ đúng các Qđịnh trong các cuộc họp và
độ tin cậy của các cam kết mà nhà quản lý cung cấp cho KiTV

Tiếp cận và phân tích hoạt động của KH, đánh giá những khoản mục, hình dung các khía cạnh pháp lý có a/h đến kết quả
TC của khách hàng

Đối chiếu các quyết định của nhà quản lý với luật pháp, hiểu sơ bộ về hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×