Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TÍCH PHÂN hàm LƯỢNG GIÁC 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.85 KB, 4 trang )

TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC
b

b

Dạng 1: Tính tích phân I = ∫ sin xdx hoặc I = ∫ cosn xdx
n

a

a

Ta xét các trường hợp sau:
1. Trường hợp 1: n=1.
2. Trường hợp 1: n=2.
3. Trường hợp 1: n=3.
4. Trường hợp 1: n=4.
5. Trường hợp 1: n=5.
Trường hợp 1: n=1.

b

b

a

a

Tính tích phân: I = ∫ sin xdx hoặc I = ∫ cosxdx

Cách giải: Áp dụng bảng nguyên hàm.


Bài 1: Tính các tích phân sau:
π
2
0

π

 3π

3. I = ∫02 sin  − x ÷dx
 2


π
2
0

2. I = ∫ sin ( 2 x − π ) dx

1. I = ∫ sin xdx
Trường hợp 2: n=2 hoặc n=4.
Tính tích phân:
b

b

a

a


I = ∫ sin 2 xdx hoặc I = ∫ cos2 xdx .

o

b

b

a

a

I = ∫ sin 4 xdx hoặc I = ∫ cos4 xdx

o

Cách giải: Áp dụng công thức hạ bậc.
Công thức hạ bậc:
1
cos2 x = ( 1 + cos2x )
2
1
sin 2 x = ( 1 − cos2x ) .
2
2
2
1
2
1


cos4 x = ( cos2 x ) =  ( 1 + cos2x )  = ( 1 + cos2x )
4
2

sin x = ( sin x )
4

2

2

2

1
2
1

=  ( 1 − cos2x )  = ( 1 + cos2x ) .
4
2


Bài 2: Tính các tích phân sau:
π

π
π x
3. I = ∫02 sin  − ÷dx
2 2


π

1. I = ∫ 2 sin 2 xdx

2. I = ∫ 4 sin 2 2 xdx

0

0

Bài 3: Tính các tích phân sau:
π

π
π x
3. I = ∫02 cos  − ÷dx
4 4

π

1. I = ∫ 2 cos2 xdx

2. I = ∫ 6 cos2 3 xdx

0

0

Trường hợp 3: n=3 hoặc n=5.
Tính tích phân:

o
o

b

b

I = ∫ sin 3 xdx hoặc I = ∫ cos3 xdx .
a

b

a

b

I = ∫ sin xdx hoặc I = ∫ cos5 xdx
5

a

a

Cách giải: Đổi biến số.
b

o Phân tích sin3 x hoặc sin 5 x thành: I = ∫ f ( sin x ) .cosx.dx . Sau đó đặt t = f ( s inx ) .
a
b


o Phân tích cos3 x hoặc cos5 x thành: I = ∫ f ( cosx ) .sin x.dx . Sau đó đặt t = f ( cosx ) .
a

Ta áp dụng hằng đẳng thức:


sin 2 x = 1 − cos2 x
sin x + cos x = 1 ⇒  2
2
cos x = 1 − sin x
sin 3x=sin 2 x.s inx = ( 1 − cos2 x ) s inx

cos3 x = cos2 x.cosx = ( 1 − sin 2 x ) .cosx

2

2

sin 5x=sin 4 x.s inx = ( 1 − cos2 x ) 2 s inx

2
 5
4
2
cos x = cos x.cosx = ( 1 − sin x ) .cosx

Lưu ý: f ( s inx ) là một thức theo sinx, f ( cosx ) là một biểu thức theo cosx.
Bài 4: Tính các tích phân sau:
π


π

1. I = ∫ 2 sin3 xdx
0

2. I = ∫ 4 sin3 2 xdx

π
2
0

4. I = ∫ sin 5

0
π
2
0

3. I = ∫ sin 5 xdx

x
dx
2

Bài 5: Tính các tích phân sau:
π

x
dx
0

2
π
x
4. I = ∫ 2 cos5 dx
0
3

π

2. I = ∫ 3 cos5

1. I = ∫ 2 cos3 xdx
0

π

3. I = ∫ 2 cos5 xdx
0

b

Dạng 2: Tính tích phân I = ∫ sin m x.cosn xdx
a

Ta xét các trường hợp sau:
1. TH1: m=n=1.
2. TH2: m=n=2.
3. TH3: m=n=3.
4. TH4: m lẻ và n chẵn.
5. TH5: m chẵn và n lẽ.

6. TH6: m ≠ n với m và n cùng chẵn.
7. TH7: m ≠ n với m và n cùng lẻ.
b

Trường hợp 1: m=n=1. Ta có: I = ∫a sin x.cosxdx =

1 b
sin 2 xdx
2 ∫a

Công thức nhân đôi:
 sin 2 x = 2sin x.cosx .
1
1
 sin x.cosx= .2sin x.cosx= sin 2 x .
2
2
2
2 1
 1 2
2
2
 sin x.cos x= ( sinx.cosx ) =  .2sin x.cosx ÷ = sin 2 x
2
 4
3

1
 1
 sin x.cos x= ( sinx.cosx ) =  .2sin x.cosx ÷ = sin 3 2 x

2
 8
Bài 6: Tính các tích phân sau:
3

3

3

π

π

1. I = ∫ 2 sin x.cosxdx

2. I = ∫ 4 sin 2 x.cos2xdx

0
π
2
0

0
π
2
0

x
x
3. I = ∫ sin .cos dx

2
2

4. I = ∫ sin
b

2
2
Trường hợp 2: m=n=2. Ta có: I = ∫a sin x.cos xdx =

Cách giải: Hạ bậc.

1 b 2
sin 2 xdx
4 ∫a

3x
3x
.cos dx
2
2


Bài 7: Tính các tích phân sau:
π

π

1. I = ∫ 2 sin 2 x.cos2xdx


2. I = ∫ 4 4sin 2 2 x.cos2 2xdx

0
π
2
0

0
π
2
0

x
x
3. I = ∫ 8sin 2 .cos2 dx
2
2

x
x
4. I = ∫ 3sin 2 .cos2 dx
3
3

b

3
3
Trường hợp 3: m=n=3. Ta có: I = ∫a sin x.cos xdx =


1 b 3
sin 2 xdx
8 ∫a

Cách giải: Đổi biến số dạng 1.
Bài 8: Tính các tích phân sau:
π

π

1. I = ∫ 2 sin3 x.cos3xdx

2. I = ∫ 4 sin3 2 x.cos3 2xdx

0
π
2
0

0
π
2
0

x
x
3. I = ∫ sin3 .cos3 dx
2
2
Trường hợp 4: : m lẻ và n chẵn.

Cách giải: Đổi biến số dạng 1.

x
x
4. I = ∫ sin3 .cos3 dx
3
3

b

b

a

a

 Biến đổi: I = ∫ sin m x.cosn xdx = ∫ sin m −1 x.cosn x.s inxdx

 Đặt t=cosx hoặc biểu thức chứa cosx.
Bài 9: Tính các tích phân sau:
π

π

1. I = ∫ 2 sin3 x.cos2 xdx

2. I = ∫ 4 sin 5 2 x.cos4 2xdx

0


0

3 x
6 x
3. I = ∫0 sin .cos dx
2
2
Trường hợp 5: : m chẵn và n lẽ.
Cách giải: Đổi biến số dạng 1.

π
5 x
2 x
4. I = ∫0 sin .cos dx
3
3

π

b

b

a

a

 Biến đổi: I = ∫ sin m x.cosn xdx = ∫ sin m x.cosn-1x.cosxdx

 Đặt t=sinx hoặc biểu thức chứa sinx.

Bài 10: Tính các tích phân sau:
π

π

1. I = ∫ 2 sin 2 x.cos3xdx
0

2 x
3 x
3. I = ∫0 sin .cos dx
2
2
Trường hợp 6: m ≠ n với m và n cùng chẵn.
Cách giải: Hạ bậc.
π

b

b

a

a

2. I = ∫ 4 sin 4 2 x.cos5 2xdx
0

π
4 x

5 x
4. I = ∫0 sin .cos dx
3
3

 Biến đổi: I = ∫ sin m x.cosn xdx = ∫ sin m x.cosn-1x.cosxdx

1
dx .
3
6 sin x
Không giải được tích phân này bằng cách biến đổi.
π
π
π
π
1
sin 2 x + cos2 x
1
cos2 x
2
2
I = ∫π2 3 dx = ∫π2
dx
=
dx
+
∫π6 sin x ∫π4 sin3 x dx
sin3 x
6 sin x

6
π

Bài : Tính tích phân I = ∫π2


π

Tính A = ∫π2

6
π
2
π
6

1
dx
sin x

π
π
cos2 x
cos2 x.s inx
cos2 x.s inx
2
2
B
=
dx

=
dx
=
Tính
∫ sin3 x
∫π6 sin4 x
∫π6 1 − cos2 x 2 dx
(
)

Cách khác:
π

I = ∫π2
6

π
π
1
s inx
s inx
2
2
dx
=
dx
=
dx
π
π

2
3
4


2
sin x
6 sin x
6 ( 1 − cos x )

Ta phải giải bằng tích phân từng phần.
π
π
1
1
1
2
I = ∫π
dx = ∫π2
. 2 dx
3
6 sin x
6 sin x sin x
1

cosx

u = s inx
 du = − 2 dx
⇒

sin x
Đặt 
1
 dv =

v
=

cot
x
dx 

sin 2 x
π

π
π
π
π
cosx 2
cos2 x
1 − sin 2 x
1
1
2
2
2
− ∫π
dx = 2 3 − ∫π
dx = 2 3 − ∫π

dx + ∫π2
dx
Khi đó: I = 2
3
3
3
sin x π 6 sin x
sin x
6
6 sin x
6 sin x
6

π
2
π
6

Suy ra: 2 I = 2 3 + ∫

1
dx
sin x

π
π
1
s inx
s inx
2

2
dx = ∫π
dx = ∫π
dx
Tính A= ∫
2
2
sin x
6 sin x
6 1 − cos x
Đặt t = cosx ⇒ dt=-sinxdx

π
3
 x = ⇒ t =
6
2
Đổi cận: 
 x= π ⇒ t = 0
 2
π
2
π
6

Khi đó: A = ∫

0

3

2

1
1 23  1
1 
1 t +1
dx
=


dt = ln

÷
2

1− t
2 0  t −1 t + 1 
2 t −1

1
3+2
1
3 +2
⇒ I = 3 + ln
Vậy: 2 I = 2 3 + ln
.
2 2− 3
4 2− 3
π
1

Bài : Tính tích phân I = ∫ 3
dx .
0 cos3 x

3
2
0

1
3 +2
= ln
2 2− 3



×