TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC
b
b
Dạng 1: Tính tích phân I = ∫ sin xdx hoặc I = ∫ cosn xdx
n
a
a
Ta xét các trường hợp sau:
1. Trường hợp 1: n=1.
2. Trường hợp 1: n=2.
3. Trường hợp 1: n=3.
4. Trường hợp 1: n=4.
5. Trường hợp 1: n=5.
Trường hợp 1: n=1.
b
b
a
a
Tính tích phân: I = ∫ sin xdx hoặc I = ∫ cosxdx
Cách giải: Áp dụng bảng nguyên hàm.
Bài 1: Tính các tích phân sau:
π
2
0
π
3π
3. I = ∫02 sin − x ÷dx
2
π
2
0
2. I = ∫ sin ( 2 x − π ) dx
1. I = ∫ sin xdx
Trường hợp 2: n=2 hoặc n=4.
Tính tích phân:
b
b
a
a
I = ∫ sin 2 xdx hoặc I = ∫ cos2 xdx .
o
b
b
a
a
I = ∫ sin 4 xdx hoặc I = ∫ cos4 xdx
o
Cách giải: Áp dụng công thức hạ bậc.
Công thức hạ bậc:
1
cos2 x = ( 1 + cos2x )
2
1
sin 2 x = ( 1 − cos2x ) .
2
2
2
1
2
1
cos4 x = ( cos2 x ) = ( 1 + cos2x ) = ( 1 + cos2x )
4
2
sin x = ( sin x )
4
2
2
2
1
2
1
= ( 1 − cos2x ) = ( 1 + cos2x ) .
4
2
Bài 2: Tính các tích phân sau:
π
π
π x
3. I = ∫02 sin − ÷dx
2 2
π
1. I = ∫ 2 sin 2 xdx
2. I = ∫ 4 sin 2 2 xdx
0
0
Bài 3: Tính các tích phân sau:
π
π
π x
3. I = ∫02 cos − ÷dx
4 4
π
1. I = ∫ 2 cos2 xdx
2. I = ∫ 6 cos2 3 xdx
0
0
Trường hợp 3: n=3 hoặc n=5.
Tính tích phân:
o
o
b
b
I = ∫ sin 3 xdx hoặc I = ∫ cos3 xdx .
a
b
a
b
I = ∫ sin xdx hoặc I = ∫ cos5 xdx
5
a
a
Cách giải: Đổi biến số.
b
o Phân tích sin3 x hoặc sin 5 x thành: I = ∫ f ( sin x ) .cosx.dx . Sau đó đặt t = f ( s inx ) .
a
b
o Phân tích cos3 x hoặc cos5 x thành: I = ∫ f ( cosx ) .sin x.dx . Sau đó đặt t = f ( cosx ) .
a
Ta áp dụng hằng đẳng thức:
sin 2 x = 1 − cos2 x
sin x + cos x = 1 ⇒ 2
2
cos x = 1 − sin x
sin 3x=sin 2 x.s inx = ( 1 − cos2 x ) s inx
cos3 x = cos2 x.cosx = ( 1 − sin 2 x ) .cosx
2
2
sin 5x=sin 4 x.s inx = ( 1 − cos2 x ) 2 s inx
2
5
4
2
cos x = cos x.cosx = ( 1 − sin x ) .cosx
Lưu ý: f ( s inx ) là một thức theo sinx, f ( cosx ) là một biểu thức theo cosx.
Bài 4: Tính các tích phân sau:
π
π
1. I = ∫ 2 sin3 xdx
0
2. I = ∫ 4 sin3 2 xdx
π
2
0
4. I = ∫ sin 5
0
π
2
0
3. I = ∫ sin 5 xdx
x
dx
2
Bài 5: Tính các tích phân sau:
π
x
dx
0
2
π
x
4. I = ∫ 2 cos5 dx
0
3
π
2. I = ∫ 3 cos5
1. I = ∫ 2 cos3 xdx
0
π
3. I = ∫ 2 cos5 xdx
0
b
Dạng 2: Tính tích phân I = ∫ sin m x.cosn xdx
a
Ta xét các trường hợp sau:
1. TH1: m=n=1.
2. TH2: m=n=2.
3. TH3: m=n=3.
4. TH4: m lẻ và n chẵn.
5. TH5: m chẵn và n lẽ.
6. TH6: m ≠ n với m và n cùng chẵn.
7. TH7: m ≠ n với m và n cùng lẻ.
b
Trường hợp 1: m=n=1. Ta có: I = ∫a sin x.cosxdx =
1 b
sin 2 xdx
2 ∫a
Công thức nhân đôi:
sin 2 x = 2sin x.cosx .
1
1
sin x.cosx= .2sin x.cosx= sin 2 x .
2
2
2
2 1
1 2
2
2
sin x.cos x= ( sinx.cosx ) = .2sin x.cosx ÷ = sin 2 x
2
4
3
1
1
sin x.cos x= ( sinx.cosx ) = .2sin x.cosx ÷ = sin 3 2 x
2
8
Bài 6: Tính các tích phân sau:
3
3
3
π
π
1. I = ∫ 2 sin x.cosxdx
2. I = ∫ 4 sin 2 x.cos2xdx
0
π
2
0
0
π
2
0
x
x
3. I = ∫ sin .cos dx
2
2
4. I = ∫ sin
b
2
2
Trường hợp 2: m=n=2. Ta có: I = ∫a sin x.cos xdx =
Cách giải: Hạ bậc.
1 b 2
sin 2 xdx
4 ∫a
3x
3x
.cos dx
2
2
Bài 7: Tính các tích phân sau:
π
π
1. I = ∫ 2 sin 2 x.cos2xdx
2. I = ∫ 4 4sin 2 2 x.cos2 2xdx
0
π
2
0
0
π
2
0
x
x
3. I = ∫ 8sin 2 .cos2 dx
2
2
x
x
4. I = ∫ 3sin 2 .cos2 dx
3
3
b
3
3
Trường hợp 3: m=n=3. Ta có: I = ∫a sin x.cos xdx =
1 b 3
sin 2 xdx
8 ∫a
Cách giải: Đổi biến số dạng 1.
Bài 8: Tính các tích phân sau:
π
π
1. I = ∫ 2 sin3 x.cos3xdx
2. I = ∫ 4 sin3 2 x.cos3 2xdx
0
π
2
0
0
π
2
0
x
x
3. I = ∫ sin3 .cos3 dx
2
2
Trường hợp 4: : m lẻ và n chẵn.
Cách giải: Đổi biến số dạng 1.
x
x
4. I = ∫ sin3 .cos3 dx
3
3
b
b
a
a
Biến đổi: I = ∫ sin m x.cosn xdx = ∫ sin m −1 x.cosn x.s inxdx
Đặt t=cosx hoặc biểu thức chứa cosx.
Bài 9: Tính các tích phân sau:
π
π
1. I = ∫ 2 sin3 x.cos2 xdx
2. I = ∫ 4 sin 5 2 x.cos4 2xdx
0
0
3 x
6 x
3. I = ∫0 sin .cos dx
2
2
Trường hợp 5: : m chẵn và n lẽ.
Cách giải: Đổi biến số dạng 1.
π
5 x
2 x
4. I = ∫0 sin .cos dx
3
3
π
b
b
a
a
Biến đổi: I = ∫ sin m x.cosn xdx = ∫ sin m x.cosn-1x.cosxdx
Đặt t=sinx hoặc biểu thức chứa sinx.
Bài 10: Tính các tích phân sau:
π
π
1. I = ∫ 2 sin 2 x.cos3xdx
0
2 x
3 x
3. I = ∫0 sin .cos dx
2
2
Trường hợp 6: m ≠ n với m và n cùng chẵn.
Cách giải: Hạ bậc.
π
b
b
a
a
2. I = ∫ 4 sin 4 2 x.cos5 2xdx
0
π
4 x
5 x
4. I = ∫0 sin .cos dx
3
3
Biến đổi: I = ∫ sin m x.cosn xdx = ∫ sin m x.cosn-1x.cosxdx
1
dx .
3
6 sin x
Không giải được tích phân này bằng cách biến đổi.
π
π
π
π
1
sin 2 x + cos2 x
1
cos2 x
2
2
I = ∫π2 3 dx = ∫π2
dx
=
dx
+
∫π6 sin x ∫π4 sin3 x dx
sin3 x
6 sin x
6
π
Bài : Tính tích phân I = ∫π2
π
Tính A = ∫π2
6
π
2
π
6
1
dx
sin x
π
π
cos2 x
cos2 x.s inx
cos2 x.s inx
2
2
B
=
dx
=
dx
=
Tính
∫ sin3 x
∫π6 sin4 x
∫π6 1 − cos2 x 2 dx
(
)
Cách khác:
π
I = ∫π2
6
π
π
1
s inx
s inx
2
2
dx
=
dx
=
dx
π
π
2
3
4
∫
∫
2
sin x
6 sin x
6 ( 1 − cos x )
Ta phải giải bằng tích phân từng phần.
π
π
1
1
1
2
I = ∫π
dx = ∫π2
. 2 dx
3
6 sin x
6 sin x sin x
1
cosx
u = s inx
du = − 2 dx
⇒
sin x
Đặt
1
dv =
v
=
−
cot
x
dx
sin 2 x
π
π
π
π
π
cosx 2
cos2 x
1 − sin 2 x
1
1
2
2
2
− ∫π
dx = 2 3 − ∫π
dx = 2 3 − ∫π
dx + ∫π2
dx
Khi đó: I = 2
3
3
3
sin x π 6 sin x
sin x
6
6 sin x
6 sin x
6
π
2
π
6
Suy ra: 2 I = 2 3 + ∫
1
dx
sin x
π
π
1
s inx
s inx
2
2
dx = ∫π
dx = ∫π
dx
Tính A= ∫
2
2
sin x
6 sin x
6 1 − cos x
Đặt t = cosx ⇒ dt=-sinxdx
π
3
x = ⇒ t =
6
2
Đổi cận:
x= π ⇒ t = 0
2
π
2
π
6
Khi đó: A = ∫
0
3
2
1
1 23 1
1
1 t +1
dx
=
−
−
dt = ln
÷
2
∫
1− t
2 0 t −1 t + 1
2 t −1
1
3+2
1
3 +2
⇒ I = 3 + ln
Vậy: 2 I = 2 3 + ln
.
2 2− 3
4 2− 3
π
1
Bài : Tính tích phân I = ∫ 3
dx .
0 cos3 x
3
2
0
1
3 +2
= ln
2 2− 3