ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ DỊCH VỤ
CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ DỊCH VỤ
CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60.34.04.10
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. ĐỖ THỊ THÚY PHƢƠNG
THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
i
LỜI CAM ĐOAN
T
gi
m o n r ng u n v n th
s kinh tế: “Tăng cường quản lý dịch vụ
chuyển tiền quốc tế tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam - chi
nhánh Thái Nguyên” ƣợ hoàn thành là qu trình nghiên ứu nghiêm tú
gi
ủ t
ùng với sự giúp ỡ t n tình ủ gi o viên hƣớng dẫn TS. Đỗ Thị Thúy Phương.
T
gi
và trung thự
m o n
s li u tr h dẫn trong lu n v n ó nguồn g
kết qu nghiên ứu này hƣ
ƣợ nghiên ứu từ trƣớ
ƣợ
rõ ràng
ông b trong những ông trình
ến n y.
Thái Nguyên, tháng 06 năm 2015
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Ngọc Anh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ii
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gi n họ t p và nghiên ứu từ 2013 ến 2015 tôi ã hoàn thành lu n
v n th
sỹ kinh tế với ề tài: “Tăng cường quản lý dịch vụ chuyển tiền quốc tế tại
Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam - chi nhánh Thái Nguyên”. Để
ó ƣợ lu n v n này ngoài sự nỗ lự
và hỉ b o vô ùng lớn l o từ ph
ủ b n thân òn ó sự hƣớng dẫn giúp ỡ
quý thầy ô ủ trƣờng Đ i họ Kinh tế và
Qu n trị kinh do nh - Đ i họ Th i Nguyên.
Trƣớ hết tôi xin trân trọng
m ơn sự hƣớng dẫn ủ
tình hƣớng dẫn tôi trong su t thời gi n họ t p khó họ
quý thầy ô ã t n
o họ K10A - Qu n lý
kinh tế t i trƣờng.
Tôi xin gửi lời
m ơn sâu sắ tới TS. Đỗ Thị Thúy Phƣơng- ngƣời ã
hƣớng dẫn tôi hoàn thành lu n v n này.
Tôi ũng xin ƣợ gửi lời vô ùng biết ơn tới B n gi m hi u ũng nhƣ
quý thầy ô Phòng Đào t o trƣờng Đ i họ Kinh tế và Qu n trị kinh do nh - Đ i
họ Th i Nguyên ã t o iều ki n ho tôi hoàn thành t t khó họ này.
Cu i ùng tôi xin
Nguyên ũng nhƣ
m ơn B n lãnh
o và
ồng nghi p BIDV Th i
quý kh h hàng ủ BIDV Th i Nguyên ã t o iều ki n ho
tôi hoàn lu n v n ủ mình.
Mặ dù ã ó sự nỗ lự
gắng hết sứ
ủ b n thân nhƣng lu n v n sẽ
không tr nh khỏi những thiếu sót và h n hế. Tác gi rất mong nh n ƣợ những ý
kiến óng góp trân thành từ quý thầy ô và
b n.
Thái Nguyên, tháng 06 năm 2015
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Ngọc Anh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
iii
MỤC LỤC
ỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
ỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii
MỤC ỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................vii
DANH MỤC BIỀU ĐỒ .......................................................................................... viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ .............................................................................................. viii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. T nh ấp thiết ủ ề tài .......................................................................................... 1
2. Mụ tiêu nghiên ứu ................................................................................................ 2
3. Đ i tƣợng và ph m vi nghiên ứu ........................................................................... 2
4. Ý ngh kho họ và những óng góp ủ ề tài .................................................... 3
5. Kết ấu ủ lu n v n ............................................................................................... 3
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ DỊCH VỤ
CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ..................... 4
1.1. Cơ sở lý lu n về qu n lý dị h vụ huyển tiền qu tế ......................................... 4
1.1.1. Kh i ni m và ặ iểm ủ dị h vụ huyển tiền qu tế .............................. 4
1.1.2. V i trò ủ ho t ộng huyển tiền qu tế .................................................... 8
1.1.3. Các phƣơng thứ th nh to n trong huyển tiền qu tế .............................. 10
1.1.4. Nội dung về qu n lý dị h vụ CTQT t i BIDV ............................................ 16
1.1.5. C nhân t nh hƣởng ến qu n lý dị h vụ CTQT .................................... 20
1.2. Cơ sở thự tiễn ủ ho t ộng qu n lý dị h vụ huyển tiền qu tế .................. 25
1.2.1. Kinh nghi m qu n lý dị h vụ CTQT ủ một s ngân hàng trên thế giới ......... 25
1.2.2. Kinh nghi m qu n lý dị h vụ CTQT ủ một s ngân hàng t i Vi t N m ....... 27
1.2.3. Bài họ kinh nghi m i với BIDV hi nh nh Th i Nguyên ...................... 31
Chƣơng 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 33
2.1. Câu hỏi nghiên ứu ............................................................................................ 33
2.2. Phƣơng ph p nghiên ứu .................................................................................... 33
2.2.1. Phƣơng ph p họn ị iểm nghiên ứu ..................................................... 33
2.2.2. Phƣơng ph p thu th p s thông tin .............................................................. 34
2.2.3. Phƣơng ph p tổng hợp thông tin ................................................................. 35
2.2.4. Phƣơng ph p phân t h s li u .................................................................... 35
2.3. H th ng hỉ tiêu nghiên ứu ............................................................................. 37
2.3.1. C
hỉ tiêu ịnh lƣợng ............................................................................... 37
2.3.2. C
hỉ tiêu ịnh t nh ................................................................................... 38
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
iv
Chƣơng 3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DỊCH VỤ
CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM - CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN ............................ 39
3.1. Giới thi u về Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Ph t triển Vi t N m - chi
nhánh Thái Nguyên ................................................................................................... 39
3.1.1. ị h sử hình thành và ph t triển .................................................................. 39
3.1.2. Mô hình tổ hức........................................................................................... 40
3.1.3. L nh vự ho t ộng ...................................................................................... 42
3.1.4. Chứ n ng nhi m vụ quyền h n ................................................................ 42
3.1.5. Nguồn nhân lự ........................................................................................... 43
3.1.6. M ng lƣới .................................................................................................... 43
3.1.7. Công ngh .................................................................................................... 43
3.1.8. C m kết ........................................................................................................ 43
3.1.9. Kh h hàng .................................................................................................. 44
3.1.10. Thƣơng hi u .............................................................................................. 44
3.2. Thự tr ng kết qu dị h vụ huyển tiền qu
tế t i BIDV Th i Nguyên .......... 44
3.2.1. Đ nh gi tổng qu t tình hình ho t ộng kinh do nh ủ BIDV Th i Nguyên .......... 44
3.2.2. Thự tr ng ph t triển dị h vụ huyển tiền qu
3.3. Thự tr ng qu n lý dị h vụ huyển tiền qu
3.3.1. Qu n lý quy trình huyển tiền qu
3.3.2. Qu n lý vi
3.3.3. Qu n lý
3.3.4. Qu n lý
tế t i BIDV Th i Nguyên ........ 49
tế t i BIDV Thái Nguyên .......... 60
tế t i BIDV Th i Nguyên ...................... 60
tuân thủ thời gi n CTQT ........................................................ 80
s i sót lỗi t
nghi p trong dị h vụ CTQT ............................. 82
o lƣờng sự hài lòng ủ kh h hàng trong dị h vụ CTQT ......... 83
3.4. Những nhân t
nh hƣởng ến qu n lý dị h vụ huyển tiền qu
tế t i
BIDV Thái Nguyên ................................................................................................... 86
3.4.1. Nhóm yếu t bên ngoài ............................................................................... 86
3.4.2. Nhóm yếu t bên trong ................................................................................ 90
3.5. Đ nh gi
hung về qu n lý dị h vụ huyển tiền qu
tế t i BIDV Th i
Nguyên ...................................................................................................................... 97
3.5.1. Ƣu iểm
t ƣợ ........................................................................................ 97
3.5.2. H n hế ........................................................................................................ 98
3.5.3. Nguyên nhân ủ những h n hế .............................................................. 100
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
v
Chƣơng 4. GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ DỊCH VỤ CHUYỂN
TIỀN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM - CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN .................................................... 106
4.1. Chiến lƣợ ph t triển Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và ph t triển Th i Nguyên
ến n m 2020 .......................................................................................................... 106
4.1.1. Định hƣớng ph t triển ủ Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Ph t triển
Vi t N m ............................................................................................................. 106
4.1.2. Định hƣớng và nhi m vụ kinh do nh ủ BIDV Th i Nguyên ................. 107
4.2. Định hƣớng ph t triển dị h vụ huyển tiền qu
tế t i BIDV Th i Nguyên
trong thời gi n tới .................................................................................................... 108
4.3. Gi i ph p t ng ƣờng qu n lý dị h vụ huyển tiền qu
tế t i BIDV Th i
Nguyên .................................................................................................................... 110
4.3.1. T ng ƣờng n ng lự qu n lý iều hành quy trình ho t ộng huyển
tiền qu
tế .......................................................................................................... 110
4.3.2. Hoàn thi n
vấn ề về ơ hế h nh s h ............................................. 111
4.3.3. Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lự ........................................................ 111
4.3.4. Đầu tƣ ph t triển ông ngh ngân hàng ..................................................... 112
4.3.5. Xây dựng h nh s h kh h hàng và h th ng tiếp thị nh m thu hút
kh h hàng ến với ngân hàng ............................................................................ 112
4.3.6. Ph t triển m ng lƣới và kênh phân ph i .................................................... 113
4.3.7. Đẩy m nh
ho t ộng M rketing.......................................................... 113
4.3.8. Xây dựng mô hình qu n lý rủi ro trong CTQT ......................................... 114
4.4. C
kiến nghị kh
........................................................................................... 115
4.4.1. Với Ch nh phủ ........................................................................................... 115
4.4.2. Với Ngân hàng nhà nƣớ ........................................................................... 117
4.4.3. Với
do nh nghi p ................................................................................ 119
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 120
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 122
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 124
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CNY
: Đồng nhân dân t
CTQT
: Chuyển tiền qu
DNTDH
: Dƣ nợ trung dài h n
GDKH
: Gi o dị h kh h hàng
GDV
: Gi o dị h viên
HĐQT
: Hội ồng qu n trị
HSBC
:
KCN
: Khu ông nghi p
KSV
: Kiểm so t viên
L/C
: T n dụng hứng từ
NHNN
: Ngân hàng nhà nƣớ
NHTM
: Ngân hàng thƣơng m i
OCEANBANK
: Ngân hàng TMCP Đ i dƣơng
SWIFT
:
TMCP
: Thƣơng m i ổ phần
TTBM
: Th nh to n biên m u
TTQT
: Th nh to n qu
T p
tế
oàn ngân hàng Hồng Kông và Thƣợng H i
(Hongkong and Shanghai Banking Corporation)
Hi p hội viễn thông tài h nh liên ngân hàng toàn ầu (Society
for Worldwide Interbank Financial Telecommunication)
tế
VIETCOMBANK : Ngân hàng TMCP Ngo i Thƣơng Vi t N m
VIETINBANK
: Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Vi t N m
WTO
: Tổ hứ thƣơng m i thế giới (World Trade Orgnazation)
WU
: Western Union
XNK
: Xuất nh p khẩu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
B ng 3.1. Tổng quan tình hình ho t ộng củ
B ng 3.2.
Doanh s
hi nh nh gi i o n 2011-2014 ........ 46
phƣơng thức trong thanh toán qu c tế t i BIDV Thái
Nguyên từ n m 2011-2014 ..................................................................... 52
B ng 3.3.
Tổng phí dịch vụ
phƣơng thức trong TTQT t i BIDV Thái
Nguyên từ n m 2011-2014 ..................................................................... 53
B ng 3.4.
Các chỉ tiêu của ho t ộng CTQT i theo
kênh th nh to n từ
n m 2011-2014 t i BIDV Thái Nguyên ................................................ 55
B ng 3.5.
Cơ ấu kh h hàng th m gi CTQT i qu h th ng SWIFT t i
BIDV Thái Nguyên từ n m 2011-2014 ................................................. 56
B ng 3.6.
Cơ ấu kh h hàng th m gi CTQT ến qua h th ng SWIFT t i
BIDV Thái Nguyên từ n m 2011-2014 ................................................. 59
B ng 3.7.
Kết qu kh o sát chất lƣợng dịch vụ CTQT t i BIDV Thái Nguyên.......... 84
B ng 3.8.
Những chỉ tiêu của một s NHTM n m 2014 ....................................... 95
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
viii
DANH MỤC BIỀU ĐỒ
Sơ ồ 1.1.
Phƣơng thứ th nh toán CTQT .............................................................6
Sơ ồ 3.1.
Mô hình tổ hứ
ủ BIDV Th i Nguyên ...........................................41
Sơ ồ 3.2 . Quy trình CTQT i t i SIBS qu SWIFT EDITOR ............................77
Sơ ồ 3.2b. Quy trình CTQT i t i SIBS qu SWIFT EDITOR ............................78
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Biểu ồ 3.1. Cơ ấu kh h hàng do nh nghi p sử dụng dị h vụ CTQT t i
BIDV Thái Nguyên ............................................................................. 50
Biểu ồ 3.2. Tỷ trọng do nh s
phƣơng thứ trong th nh to n qu
tế t i
BIDV Th i Nguyên từ n m 2011-2014................................................. 52
Biểu ồ 3.3. Tỷ trọng ph dị h vụ
phƣơng thứ trong TTQT t i BIDV
Thái Nguyên từ n m 2011-2014 ........................................................... 53
Biểu ồ 3.4. Tỷ trọng gi o dị h kh h hàng th m gi CTQT i qu h
th ng SWIFT t i BIDV Th i Nguyên n m 2013 và 2014 .................. 57
Biểu ồ 3.5. Thời gi n trung bình thự hi n mỗi gi o dị h CTQT t i BIDV
Th i Nguyên từ n m 2011-2014 ......................................................... 81
Biểu ồ 3.6. Chỉ tiêu ủ một s NHTM n m 2014 ................................................ 96
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Vi t N m
ng trong qu trình thự hi n ông nghi p hó - hi n
nƣớ từng bƣớ hội nh p với kinh tế khu vự và thế giới. C
ãr
ời và ph t triển trƣớ Vi t N m
gi nh p WTO một lo t
hi n thự hó . B ng
ngân hàng trên thế giới
hàng tr m n m. Ch nh vì v y khi Vi t N m
h trự tiếp h y gi n tiếp thì gần nhƣ
ông ngh hi n
ng ph t triển òn nhiều tiềm n ng hƣ
nh vự ngân hàng bị
i ã bắt ầu th m gi vào thị
ƣợ kh i th
nhƣ Vi t Nam.
nh tr nh g y gắt thị phần và lợi nhu n ều bị hi sẻ.
ngân hàng buộ ph i
s n phẩm dị h vụ t o lợi thế so s nh và t o sự kh
ấp s n phẩm dị h vụ ho kh h hàng. Để thự hi n ƣợ
bi t trong ung
mụ tiêu này ần thiết
ph i xây dựng một ơ sở h tầng dị h vụ tài h nh vững m nh ó kh n ng
o. Theo ó nhờ
i
ƣợ
ngân hàng nƣớ ngoài
Mu n tồn t i ph t triển gi m thiểu rủi ro hi nhỏ tổn thất
d ng hó
ất
m kết mở về m ng tài h nh ngân hàng từng bƣớ
lớn ó tiềm lự tài h nh kỹ thu t
trƣờng
i hó
nh tr nh
h mở ử liên tụ nhiều n m gần ây nên h th ng
ngân
hàng Vi t N m ã ó nhiều huyển biến rõ r t về mọi mặt ho t ộng. Một trong s
là vi
qu
nâng ấp và hoàn thi n h th ng th nh to n
tế. Tuy nhiên, ho t ộng th nh to n qu
ó
ặ bi t là ho t ộng th nh to n
tế ủ
ngân hàng thƣơng m i Vi t
N m hi n n y nói hung và Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và ph t triển Vi t N m (BIDV) chi nhánh Thái Nguyên nói riêng trong ó ó phƣơng thứ
(CTQT)
ng òn một s bất
p ần ph i ƣợ sử
huyển tiền qu
tế
ổi hoàn thi n.
Với hơn 16 ngân hàng ho t ộng trên ị bàn, là một tỉnh miền núi ph
bắ gần với thủ ô
nhiều trƣờng
mỡ ho
i họ
ử ngõ ủ nhiều tỉnh miền núi
dân ƣ ông ú
ngân hàng ph t triển
ó nhiều khu ông nghi p
Thái Nguyên hứng tỏ là m nh ất màu
dị h vụ. Để giữ vững thị phần dị h vụ truyền
th ng và gi t ng hơn nữ do nh thu từ dị h vụ huyển tiền qu
tế nói trên òi
hỏi BIDV Thái Nguyên ph i ó
gi i ph p ể t ng ƣờng ho t ộng dị h vụ
này. Vì v y vi
h ó h th ng
nghiên ứu một
bi n ph p gi i ph p nâng
nội dung và từ ó ƣ r
o ho t ộng qu n lý dị h vụ CTQT là một nhu
ầu kh h qu n và phù hợp với thự tế ủ ngân hàng trong tiến trình mở ử
hội nh p qu
tế và ph t triển bền vững.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
2
Xuất ph t từ òi hỏi ó
ề tài “Tăng cường quản lý dịch vụ chuyển tiền
quốc tế tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam - chi nhánh
Thái Nguyên” ƣợ t
gi lự
họn nghiên ứu.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung
Phân t h
nh gi thự tr ng ho t ộng
t i BIDV Thái Nguyên ể từ ó ƣ r
hình thứ
huyển tiền qu
tế
gi i ph p kiến nghị nh m góp phần t ng
ƣờng qu n lý dị h vụ CTQT t i BIDV Thái Nguyên
về quy mô và hất lƣợng.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- H th ng ho và lu n gi i những vấn ề lý lu n ơ b n về dị h vụ CTQT
ủ ngân hàng. Dự vào kinh nghi m nâng
o hất lƣợng dị h vụ này ủ một s
ngân hàng trên thế giới ũng nhƣ ở Vi t N m từ ó rút r bài họ kinh nghi m
i
với BIDV Thái Nguyên.
- Đ nh gi thự tr ng ông t
Từ ó
ƣ r những kết qu
ã
qu n lý dị h vụ CTQT t i BIDV Thái Nguyên.
t ƣợ
những h n hế òn tồn t i và nguyên
nhân ủ những h n hế ó.
- Đề r
ịnh hƣớng và gi i ph p t ng ƣờng qu n lý dị h vụ CTQT t i BIDV
Thái Nguyên
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đ i tƣợng nghiên ứu ủ
ề tài là ho t ộng qu n lý dị h vụ CTQT t i
BIDV Th i Nguyên
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Ph m vi về nội dung: trong ph m vi ủ lu n v n này t
gi
ề
p ến
ho t ộng qu n lý dị h vụ CTQT ủ BIDV chi nhánh Thái Nguyên hủ yếu dự
trên vi
tiếp
n nghiên ứu
nh gi
ơ ấu s lƣợng
tiêu h
h nh s h nh hƣởng tới ho t ộng qu n lý dị h vụ CTQT. Từ ó
ph p nh m nâng
ùng những
ƣ r
gi i
o ho t ộng qu n lý dị h vụ CTQT t i BIDV Thái Nguyên
- Ph m vi về không gi n: u n v n ƣợ nghiên ứu t i BIDV hi nh nh
Thái Nguyên.
- Ph m vi về thời gi n: s li u nghiên ứu trong lu n v n ƣợ thu th p từ n m
2011 ến 2014.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
3
4. Ý nghĩa khoa học và những đóng góp của đề tài
4.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài
- u n v n ã ƣ r lý lu n hung về ph t triển dị h vụ CTQT ủ ngân
hàng thƣơng m i phân t h
ộ ph t triển
s n phẩm ủ dị h vụ CTQT
dị h vụ này tùy vào
t t
mặt lƣợng và hất
ộng ến vi
yếu t t
ƣ r
hỉ tiêu
nh gi mứ
hiến lƣợ ph t triển ho lo i
ộng hủ qu n và kh h qu n. Phân t h
yếu
ph t triển dị h vụ CTQT ủ ngân hàng thƣơng m i nói chung
và ủ BIDV Thái Nguyên nói riêng.
- Phân t h sự nh hƣởng ủ
yếu t
CTQT ủ Ngân hàng thƣơng m i. Phân t h và
ến ho t ộng qu n lý dị h vụ
nh gi thự tr ng ho t ộng qu n
lý dị h vụ CTQT t i BIDV Thái Nguyên.
- Đề xuất
gi i ph p giúp BIDV Thái Nguyên mở rộng và ph t triển hơn
nữ ho t ộng qu n lý dị h vụ CTQT. C
không thể thiếu sự
gi i ph p này thự hi n ó hi u qu
n thi p b ng h nh s h kinh tế h nh trị ủ
bên liên quan
trong nền kinh tế.
4.2. Đóng góp của đề tài
- Đƣ r
h nhìn mới về t ng ƣờng ho t ộng qu n lý dị h vụ CTQT t i
BIDV Thái Nguyên theo qu n iểm tổng thể th ng nhất.
- Đú rút kinh nghi m về ph t triển dị h vụ CTQT ủ một s ngân hàng
tiêu biểu.
- Phân t h thự tr ng ho t ộng qu n lý dị h vụ CTQT ủ BIDV Thái
Nguyên từ n m 2011-2014.
5. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở ầu và kết lu n, u n v n gồm 4 hƣơng:
- Chƣơng 1: Cơ sở lý lu n và thự tiễn về qu n lý dị h vụ huyển tiền qu
tế ủ ngân hàng thƣơng m i
- Chƣơng 2: Phƣơng ph p nghiên ứu
- Chƣơng 3: Thự tr ng ho t ộng qu n lý dị h vụ huyển tiền qu
tế t i
Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Ph t triển Vi t N m - chi nhánh Thái Nguyên
- Chƣơng 4: Gi i ph p t ng ƣờng qu n lý dị h vụ huyển tiền qu
tế t i
Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Ph t triển Vi t N m - chi nhánh Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
4
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ
QUẢN LÝ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Cơ sở lý luận về quản lý dịch vụ chuyển tiền quốc tế
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của dịch vụ chuyển tiền quốc tế
1.1.1.1. hái niệm
Trong xu hƣớng nền kinh tế qu
một qu
tế hó m nh mẽ nhƣ hi n n y sẽ khó ó
gi nào ứng vững và ph t triển nếu thự hi n ƣờng l i óng ử không
gi o lƣu kinh tế với nƣớ ngoài. Với xu thế hội nh p ó bất kỳ một qu
gi nào
mu n ph t triển và ph t triển toàn di n ần ph i ó sự t ng ƣờng hợp t
tr o ổi
với
qu
gi kh . Qu n h qu
vự nhƣ kinh tế
tế giữ
qu
h nh trị ngo i gi o v n hó
gi b o gồm rất nhiều l nh
kho họ kỹ thu t du lị h… trong
ó qu n h về kinh tế mà hủ yếu là ngo i thƣơng hiếm v i trò hủ
ho
qu n h qu
tế kh
Qu trình tiến hành
th nh to n giữ
th nh to n qu
o là ơ sở
tồn t i và ph t triển.
ho t ộng kinh tế làm ph t sinh
nhân tổ hứ
nhà nƣớ ở
nƣớ kh
nhu ầu hi tr
nh u. Ho t ộng
tế (TTQT) từ ó hình thành và ngày một ph t triển với ầu n i trung
gian là các ngân hàng thƣơng m i (NHTM). Có thể nói trong thƣơng m i qu
th nh to n qu
tế
tế là khâu then h t khâu u i ùng quyết ịnh qu trình s n xuất
lƣu thông hàng hó . Trong một nền kinh tế ph t triển quy mô th nh to n s lƣợng
kho n th nh to n và kho ng
nh nh hóng làm ho vi
h giữ kh h hàng với nh u ngày àng t ng lên
th nh to n trự tiếp giữ
kh h hàng là rất khó kh n và
không tho mãn ƣợ yêu ầu ủ nền kinh tế. Bên
qu
gi vi
thự hi n ho t ộng th nh to n qu
nh th nh to n trong ph m vi
tế ó ý ngh vô ùng qu n trọng
trong iều ki n nền kinh tế ngày àng ó xu thế mở ử hội nh p qu trình tr o ổi
lƣu thông hàng ho giữ
it
ở
nƣớ kh
ho t ộng xuất nh p khẩu (XNK) ngoài vi
nh u ngày àng nhiều. Trong
hỗ trợ ấp t n dụng ho
nghi p ngân hàng òn ứng r làm trung gi n th nh to n ho
do nh nghi p. Vi
th nh to n giữ h i bên ƣợ thự hi n qu h th ng ngân hàng b ng
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
do nh
phƣơng
5
thứ
ƣợ tho thu n thu n ti n nhất ho kh h hàng
m b o quyền lợi ủ
bên xuất nh p khẩu góp phần mở rộng qu n h ngo i thƣơng giữ
Th nh to n qu
tế là vi
về tiền t ph t sinh trên ơ sở
nhân nƣớ này với tổ hứ
hứ qu
thự hi n
h i
nƣớ .
ngh vụ hi tr và quyền hƣởng lợi
ho t ộng kinh tế và phi kinh tế giữ
nhân nƣớ kh
tế thông qu trung gi n ngân hàng ủ
tổ hứ
h y giữ một qu
ủ
nƣớ
gi với tổ
ó liên qu n (Đinh
Xuân Trình, 2013)
Có kh nhiều phƣơng thứ th nh to n kh
nh u trong TTQT mà
NHTM triển kh i phụ vụ kh h hàng. Tuy nhiên vi
th nh to n này h y th nh to n kh
Chuyển tiền qu
lự
họn phƣơng thứ
phụ thuộ vào nhiều yếu t
kh
nh u.
tế (CTQT) là một trong những phƣơng thứ nh nh gọn thu n
ti n và qu n trọng trong TTQT.
Chuyển tiền qu
tế là phƣơng thứ th nh to n trong ó một kh h hàng
(ngƣời mu
ngƣời tr tiền ngƣời nh p khẩu...) yêu ầu ngân hàng phụ vụ mình
huyển tr
ho ngƣời hƣởng lợi (ngƣời b n ngƣời xuất khẩu ngƣời ung ứng dị h
vụ...) ở một ị
iểm x
ịnh (ngoài biên giới Vi t N m khu hế xuất khu t m
nh p t i xuất t m xuất t i nh p…) một s tiền nhất ịnh trong một thời gi n ụ thể
(Nguyễn Thị Quy 2012)
Ngân hàng huyển tiền thƣờng ph i thông qu
i lý hoặ
mình ở nƣớ ngoài ể thự hi n nhi m vụ huyển tiền. Ngân hàng
hi nh nh ủ
i lý sẽ ghi nợ
hoặ ghi ó tài kho n theo yêu ầu ủ ngân hàng huyển. Đơn vị tiền t
huyển i
ó thể là tiền ủ nƣớ ngƣời thụ hƣởng hoặ là tiền ủ nƣớ ngƣời tr hoặ là tiền ủ
nƣớ thứ b . Nếu là tiền ủ nƣớ ngƣời thụ hƣởng và tiền ủ nƣớ thứ b thì gọi là
th nh to n b ng ngo i t . Trong trƣờng hợp th nh to n b ng ngo i t thì ngƣời huyển
tiền ph i mu ngo i t theo tỷ gi h i o i ủ nƣớ
Phƣơng thứ
huyển v n ầu tƣ
sinh
ũng nhƣ
ó.
huyển tiền ƣợ sử dụng hủ yếu trong th nh to n phi m u dị h
huyển tiền tƣ nhân
huyển tiền h nh phủ huyển tiền du họ
dị h vụ ó liên qu n ến xuất nh p khẩu hàng hó nhƣ ƣớ v n
t i b o hiểm bổi thƣờng ho hồng môi giới ph dị h vụ…Tuy nhiên ũng tùy vào
m i qu n h giữ ngƣời mu ngƣời b n qu n h gi o thƣơng giữ h i nƣớ
mu và bên b n mặt hàng mu b n…mà phƣơng thứ này ƣợ
sử dụng. Trong th nh to n xuất nh p khẩu khi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ƣợ
ủ bên
bên lự
họn
bên th m gi th nh to n ó qu n h
6
t t lâu bền với nh u thƣờng lự
họn phƣơng thứ th nh to n này ể tiết ki m t i
thời gi n và hi ph .
Trong phƣơng thứ CTQT ó
bên liên qu n:
Ngƣời khởi t o (Ordering customer): là ngƣời r l nh huyển tiền ó thể là
kh h hàng hủ tài kho n
nhân hoặ do nh nghi p h y h nh b n thân ngân hàng.
Ngân hàng khởi t o là ngân hàng thự hi n l nh huyển tiền
Ngân hàng thụ t o ngân hàng
tiền ể hi tr
h (T rget b nk) tiếp nh n l nh huyển
ho ngƣời hƣởng
Ngƣời hƣởng (Benefi i ry) là ngƣời nh n tiền
Giữ h i ngân hàng nơi giữ tài kho n ủ ngƣời huyển tiền và ngƣời nh n
tiền ó thể ó
ngân hàng trung gi n (Intermedi ry b nk) làm
i lý ho mỗi bên.
Có thể kh i qu t quy trình th nh to n theo sơ ồ dƣới ây:
Ngƣời khởi t o
(1)
Ngƣời hƣởng
(2)
(4)
Ngân hàng thụ t o
Ngân hàng khởi t o
(3)
Sơ đồ 1.1. Phương thức thanh toán CTQT
(1) Ngƣời khởi t o ph t sinh nhu ầu th nh to n
hƣởng (mụ
h m u dị h mu b n hàng hó giữ
dị h nhƣ huyển v n ầu tƣ
huyển tiền tƣ nhân
huyển tiền ho ngƣời
bên mụ
h phi m u
huyển tiền h nh phủ
huyển
tiền du họ sinh…)
(2) Ngƣời khởi t o yêu ầu ngân hàng mình lự
họn ( ó thể là ngân hàng
giữ tài kho n hoặ một ngân hàng bất kỳ nào ó) huyển tiền ho ngƣời thụ hƣởng
ở một ị
iểm x
ịnh (ngoài biên giới Vi t N m khu hế xuất khu t m nh p t i
xuất t m xuất t i nh p…)
(3) Ngân hàng khởi t o thông qu ngân hàng
i lý ủ mình ở nƣớ ngoài
ể huyển tiền ến ngân hàng phụ vụ ngƣời hƣởng (ngân hàng thụ t o)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
7
(4) Ngân hàng phụ vụ ngƣời hƣởng nh n ƣợ b o ó thự hi n tr tiền ho
ngƣời hƣởng lợi.
Đ i với
NHTM
ây là dị h vụ mà ngân hàng hủ yếu hỉ óng v i trò
trung gi n th nh to n và thu một kho n ph dị h vụ từ vi
thự hi n dị h vụ này.
Ngân hàng hỉ thự hi n theo l nh ủ ngƣời yêu ầu huyển tiền. Ngân hàng ũng
sẽ lự
họn ngân hàng
i lý phù hợp ể thự hi n l nh huyển tiền ƣợ nh nh
hóng và n toàn ho kh h hàng. C
rủi ro về hỉ dẫn th nh to n về hất lƣợng
hàng hó … phụ thuộ ph ngƣời yêu ầu thự hi n dị h vụ.
Qu n lý dị h vụ huyển tiền qu
ủ bộ ph n lãnh
tế t i ngân hàng thƣơng m i là hành ộng
o ơn vị trong vi
ịnh trọng ho t ộng huyển tiền qu
hi n úng phù hợp với
kiểm so t và b n hành
quy trình quy
tế ể giúp s n phẩm dị h vụ này ƣợ thự
quy ịnh ủ ph p lu t nhà nƣớ b n hành và ph t triển
lớn m nh hơn nữ .
T ng ƣờng qu n lý dị h vụ huyển tiền qu
ngày một nâng
o
tế t i ngân hàng thƣơng m i là
hú trọng ến qu n lý dị h vụ huyển tiền qu
nhu ầu ph t triển và hoàn thi n dị h vụ này t i
tế ể
p ứng
ngân hàng thƣơng m i.
1.1.1.2. Đ c i m
Đặ
iểm ủ phƣơng thứ này là ngân hàng hỉ th m gi với v i trò là trung
gi n th nh to n thuần tuý không ó tr h nhi m và ngh vụ liên qu n ến hàng hó
dị h vụ ƣợ thự hi n thự tế.
Trong th nh to n huyển tiền
hu huyển hàng ho dị h vụ ó thể t h rời
khỏi hu huyển tài h nh trong thời gi n nhất ịnh t o nên rủi ro ho
h i bên
(ngƣời huyển tiền và ngƣời thụ hƣởng). Khi huyển tiền trƣớ , nhà nh p khẩu ó
rủi ro mất tiền nếu nhà xuất khẩu không gi o hàng h y gi o hàng không úng yêu
ầu về s lƣợng hủng lo i hất lƣợng và thời gi n làm vỡ kế ho h s n xuất kinh
do nh ủ nhà nh p khẩu. Ngƣợ l i trong trƣờng hợp tr tiền s u, nhà xuất khẩu
hoàn toàn bị l thuộ vào thi n h và uy t n th nh to n ủ nhà nh p khẩu. Có khi
rủi ro l i hoàn toàn kh h qu n nhƣ biến
h nh trị xã hội kinh tế h y một t i n n
bất ngờ khiến ho một bên kết ƣớ bất ắ d bội t n làm nh hƣởng ến
n. Ch nh vì v y phƣơng thứ này ƣợ dùng rộng rãi trong vi
it
làm
th nh to n phi
m u dị h huyển v n ầu tƣ huyển tiền tƣ nhân huyển tiền h nh phủ huyển tiền
du họ sinh ũng nhƣ
dị h vụ ó liên qu n ến xuất nh p khẩu hàng hó nhƣ ƣớ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
8
v n t i b o hiểm bổi thƣờng ho hồng môi giới ph dị h vụ hoặ khi
gi
bên th m
ã ó qu n h b n hàng lâu dài và ó sự t n nhi m lẫn nh u.
1.1.2. Vai trò của hoạt động chuyển tiền quốc tế
1.1.2.1. Đối với nền kinh tế
Ho t ộng TTQT nói chung và CTQT nói riêng óng một v i trò qu n trọng
trong vi
ph t triển kinh tế ủ
h nh s h óng ử
ất nƣớ . Một qu
gi không thể ph t triển với
hỉ dự vào t h lũy tr o ổi trong nƣớ mà ph i ph t huy lợi
thế so s nh kết hợp giữ sứ m nh trong nƣớ với môi trƣờng kinh tế qu
b i
nh hi n n y khi
ộng kinh tế
qu
gi
ều ặt kinh tế
tế. trong
i ngo i lên hàng ầu oi ho t
i ngo i là on ƣờng tất yếu trong hiến lƣợ ph t triển kinh tế ất
nƣớ thì v i trò ủ ho t ộng CTQT ngày àng ƣợ khẳng ịnh.
CTQT là mắt x h không thể thiếu trong dây huyền ho t ộng kinh tế qu
dân. CTQT là khâu qu n trọng trong gi o dị h mu b n hàng hó dị h vụ giữ
nhân tổ hứ thuộ
qu n h hàng hó tiền t
qu
gi kh
nh u. CTQT góp phần gi i quyết m i
t o nên sự liên tụ
qu trình lƣu thông hàng hó trên ph m vi qu
ủ qu trình s n xuất và ẩy nhanh
tế. Nếu ho t ộng CTQT ƣợ tiến
hành nhanh chóng, n toàn sẽ khiến ho t ộng lƣu thông hàng hó tiền t giữ
ngƣời mu ngƣời b n diễn r trôi h y n toàn hơn.
Bên
qu
nh ó CTQT làm t ng ƣờng
m i qu n h gi o lƣu kinh tế giữ
gi giúp ho qu trình th nh to n diễn r nh nh hóng n toàn ti n lợi và
gi m bớt hi ph
ho
hủ thể th m gi . Ho t ộng CTQT còn làm t ng kh i
lƣợng th nh to n không dùng tiền mặt trong nền kinh tế
lƣợng ngo i t
ng kể vào Vi t N m.
Ngoài ra, CTQT thú
ủ
ồng thời thu hút một
ẩy sự gi o lƣu họ hỏi ph t triển giữ
nƣớ trên thế giới với nh u. Và ũng thông qu
ó ó sự tr o ổi
NHTM
ho v y
ngo i t lẫn nh u với hi ph và gi thấp. Nguồn ngo i t này sẽ giúp ho
do nh
nghi p tiếp
m ng
t nh
n với lãi suất hấp dẫn giúp t ng ƣờng sứ s n xuất hàng hó
nh tr nh hơn do ó thú
ẩy sứ xuất khẩu ủ Vi t N m.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
9
CTQT giúp
nƣớ t p trung qu n lý và sử dụng nguồn ngo i t một
hợp lý t o iều ki n thự hi n ó hi u qu
qu n lý hi u qu
ơ hế qu n lý ngo i h i ủ qu
h
gi
ho t ộng XNK theo h nh s h ngo i thƣơng ã ề r .
1.1.2.2. Đối với khách hàng
V i trò trung gi n th nh to n trong ho t ộng th nh to n qu
tế ủ ngân
hàng thƣơng m i giúp ho qu trình th nh to n theo yêu ầu ủ kh h hàng ƣợ
tiến hành nh nh hóng h nh x
n toàn ti n lợi và tiết ki m t i
qu trình này kh h hàng òn ƣợ ngân hàng hỗ trợ
ngo i t
dị h vụ kh
nhƣ mu b n
ể th nh to n và ƣợ tƣ vấn sử dụng dị h vụ ó hi u qu nhất.
Đ i với kh h hàng
nhân khi th m gi ho t ộng huyển tiền qu
quyền lợi ủ kh h hàng ƣợ
ể lự
hi ph . Trong
họn
qu . Mụ
m b o hơn do kh h hàng ƣợ ngân hàng tƣ vấn
phƣơng thứ th nh to n s o ho h nh x
h CTQT ủ
tiền ho du họ sinh
tế
kh h hàng
nh nh hóng và hi u
nhân hủ yếu là dị h vụ nhƣ huyển
huyển óng tiền họ ph
huyển tiền kh m hữ b nh trợ
ấp nhân thân…Ch nh vì thế CTQT rút ngắn ƣợ thời gi n ũng nhƣ kho ng
ng kể ể
h
p ứng ƣợ nhu ầu ần thiết ủ kh h hàng.
Đ i với kh h hàng do nh nghi p CTQT là qu trình u i ùng trong khâu
lƣu thông hàng hó do ó nếu qu trình th nh to n dị h vụ này ƣợ thự hi n nh nh
chóng và liên tụ gi trị hàng hó xuất nh p khẩu sẽ ƣợ qu y vòng và gi t ng và nó
sẽ giúp do nh nghi p thu hồi v n nh nh. Đồng thời CTQT ũng giúp do nh nghi p h n
hế rủi ro ó thể x y r trong qu trình thự hi n th nh to n với
Thông qu nghi p vụ CTQT
it
nƣớ ngoài.
do nh nghi p mở rộng quy mô kinh do nh xuất
nh p khẩu và mở rộng qu n h gi o dị h tìm kiếm ơ hội làm n với
nghi p ủ
Bên
do nh
nƣớ trên thế giới.
nh ó trong qu trình thự hi n th nh to n qu
tế nếu kh h hàng
không ủ kh n ng tài h nh ần ến sự tài trợ ủ ngân hàng ngân hàng sẽ ho
v y ể th nh to n
p ứng nhu ầu về v n ho do nh nghi p xuất khẩu. Qu vi
ho v y thự hi n th nh to n ngân hàng òn ó thể gi m s t ƣợ tình hình kinh
do nh ủ do nh nghi p ể ó những tƣ vấn ho kh h hàng và iều hỉnh hiến
lƣợ kh h hàng. CTQT là ầu n i ngo i h i giữ kh h hàng và ngân hàng từ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
10
ó t o iều ki n thu n lợi ể
trƣờng hợp ần tài trợ
do nh nghi p tiếp
n v n ngân hàng trong
ƣợ hỗ trợ về mặt nghi p vụ th nh to n thông qu vi
tƣ vấn hƣớng dẫn.
1.1.2.3. Đối với các ngân hàng thương mại
Ho t ộng nghi p vụ CTQT giúp ngân hàng
d ng ủ kh h hàng về
p ứng t t hơn nhu ầu
dị h vụ tài h nh ó liên qu n tới TTQT. Trên ơ sở
ó giúp ngân hàng t ng do nh thu nâng
o uy t n ho ngân hàng và t o dựng
niềm tin ho kh h hàng. Điều ó không hỉ giúp ngân hàng mở rộng quy mô ho t
ộng mà òn là một ƣu thế t o nên sứ
nh tr nh ủ ngân hàng trong ơ hế thị
trƣờng. Dị h vụ CTQT không hỉ là một ho t ộng ơn thuần mà òn là ho t ộng
hỗ trợ bổ sung ho
r lợi nhu n từ
ho t ộng kinh do nh kh
ủ ngân hàng. Nó gi n tiếp t o
mặt ho t ộng này. Dị h vụ CTQT ƣợ thự hi n t t sẽ mở
rộng ho dị h vụ t n dụng xuất nh p khẩu ph t triển ho t ộng kinh do nh ngo i
t
tài trợ thƣơng m i và
ho t ộng ngân hàng qu
tế kh
từ ó t ng quy mô
và mở rộng thị phần ủ NHTM.
Dị h vụ CTQT làm t ng t nh th nh kho n ho ngân hàng. Khi thự hi n
nghi p vụ CTQT ngân hàng ó thể thu ƣợ nguồn v n ngo i t t m thời nhàn rỗi
ủ
do nh nghi p ó qu n h CTQT với
ngân hàng dƣới hình thứ
kho n ký quỹ hờ thanh toán.
Dị h vụ CTQT òn t o iều ki n hi n
i hó
ông ngh ngân hàng. C
ngân hàng sẽ p dụng ông ngh tiên tiến ể ho t ộng dị h vụ CTQT ƣợ thự
hi n nh nh hóng kịp thời và h nh x
tƣơng th h với h th ng ông ngh thông
tin các ngân hàng trên thế giới góp phần mở rộng quy mô và m ng lƣới ngân hàng.
Dị h vụ CTQT ũng làm t ng ƣờng m i qu n h
hàng
i lý ủ ngân hàng t ng ƣờng kh n ng
o uy t n ủ mình trên trƣờng qu
i ngo i qu n h ngân
nh tr nh ủ ngân hàng nâng
tế trên ơ sở ó kh i th
nguồn tài trợ ủ
ngân hàng nƣớ ngoài và nguồn v n trên thị trƣờng tài h nh qu
nhu ầu về v n ủ
tế ể
p ứng
ngân hàng thƣơng m i.
1.1.3. Các phương thức thanh toán trong chuyển tiền quốc tế
1.1.3.1. Chuy n tiền b ng thư
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
11
Chuyển tiền b ng thƣ (M il tr nsfer - M/T) là hình thứ
huyển tiền qu
tế
trong ó l nh th nh to n (B nk Dr ft) ủ ngân hàng huyển tiền ƣợ thể hi n
trong nội dung 1 bứ thƣ mà ngân hàng này gửi yêu ầu ho ngân hàng th nh to n
thự hi n (Nguyễn Xuân Thiên, 2014)
Phƣơng thứ
huyển tiền này ó ƣu iểm là ơn gi n và hi ph kh thấp.
Đến n y phƣơng ti n này vẫn òn
ng ƣợ sử dụng nhƣng không phổ biến. Ở
Vi t N m một s ngân hàng vẫn sử dụng phƣơng ti n này trong những trƣờng hợp
ặ bi t nhƣ: không sử dụng Telex hoặ
hƣ
ƣợ phép th m gi h th ng SWIFT.
Phƣơng thứ này t ƣợ sử dụng do t n rất nhiều thời gi n và sự ph t triển ngày
một rự rỡ ủ kho họ
tiến phƣơng thứ
ông ngh . Với h th ng ông ngh thông tin ngày một tân
huyển tiền b ng i n ƣợ sử dụng rộng rãi và linh ho t hơn.
1.1.3.2. Chuy n tiền b ng iện qua hệ thống thanh toán viễn thông liên ngân hàng
quốc tế SWIFT
Chuyển tiền b ng i n telex (Telegraphic transfer - T/T) là hình thứ
tiền qu
huyển
tế trong ó nội dung ủ l nh th nh to n ƣợ truyền i b ng i n telex
qu một h th ng th nh to n i n tử qu
tế ó t nh b o m t
o và n toàn
(Nguyễn Xuân Thiên 2014)
Phƣơng thứ
huyển tiền T/T ƣợ sử dụng hi n n y hủ yếu thông qu Hi p
hội viễn thông tài h nh liên ngân hàng toàn ầu SWIFT (Society for Worldwide
Interbank Financial Telecommunication). Đây ũng là phƣơng thứ th nh to n
CTQT ƣợ sử dụng nhiều nhất và qu n trọng nhất t i BIDV Th i Nguyên.
SWIFT là một tổ hứ do 239 ngân hàng ủ 15 qu
n m 1973
th m gi
huẩn ho
gi thành l p vào
ó trụ sở h nh ở Bỉ. Đây là một tổ hứ theo hình thứ hi p hội với sự
ủ
ngân hàng và tổ hứ tài h nh
gi o dị h telex. Họ kh i th
truyền những bứ
nƣớ với mụ tiêu là tiêu
ông ngh m y t nh và viễn thông ể
i n tài h nh ã ƣợ tiêu huẩn ho
ho nh u một
h n
toàn và chính xác. Hi n n y SWIFT ã liên kết hơn 9.000 tổ hứ tài h nh trên
209 qu
gi và vùng lãnh thổ.
SWIFT giúp
ngân hàng trên thế giới là thành viên ủ SWIFT huyển
tiền ho nh u hoặ tr o ổi thông tin. Mỗi thành viên ƣợ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ấp 1 mã gi o dị h
12
gọi là SWIFT ode. C
d ng
thành viên tr o ổi thông tin/ huyển tiền ho nh u dƣới
SWIFT mess ge là
bứ
i n ƣợ
huẩn hó dƣới d ng
trƣờng
dữ li u ký hi u ể m y t nh ó thể nh n biết và tự ộng xử lý gi o dị h. SWIFT
ung ấp
dị h vụ truyền thông n ninh và phần mềm gi o di n ho
ngân
hàng và tổ hứ tài h nh. Để trở thành thành viên ủ SWIFT
ngân hàng và
tổ hứ tài h nh ph i
v n b n theo
p ứng ầy ủ
iều ki n b o gồm
yêu ầu ủ SWIFT và h th ng kết n i phổ biến nhất. Do t nh hất là iều khiển
luồng tiền ủ
thế giới nên t nh b o m t ủ SWIFT rất
o h ker hƣ b o
giờ tấn ông ƣợ vào h th ng này.
Trong ho t
ộng TTQT nói chung ủ
ngân hàng thƣơng m i
phƣơng ti n truyền tin hủ yếu ƣợ sử dụng gồm: Thƣ t n telex và SWIFT. Thƣ
t n là phƣơng ti n truyền tin từ khi mới hình thành nghi p vụ TTQT. Telex là
phƣơng ti n ông ộng nên b n thân nó không n toàn
ho
gi o dị h TTQT. Hi n n y
hƣ
ó một huẩn hung
ngân hàng t sử dụng phƣơng ti n này trong
TTQT mà hỉ sử dụng nhƣ 1 phƣơng ti n th y thế trong trƣờng hợp trụ trặ về
ƣờng truyền
p qu ng. Trong khi ó truyền thông tin qu SWIFT rất hi u qu
hầu nhƣ khắ phụ
Đây là phƣơng ti n
ƣợ những nhƣợ
iểm ủ h i phƣơng ti n truyền thông trên.
ng ƣợ sử dụng phổ biến trên thế giới và Vi t N m.
Theo th ng kê ủ SWIFT hi n Vi t N m ứng thứ 63 trong s 212 nƣớ
trên thế giới về lƣu lƣợng với s lƣợng 15 nghìn i n/1 ngày
t mứ t ng trƣởng
gần 13%/n m. Những s li u trên ho thấy kh n ng t ng trƣởng sử dụng th nh
to n qu
tế qu SWIFT nói riêng là tƣơng
i t t.
BIDV là một trong 6 ngân hàng thƣơng m i ầu tiên ủ Vi t N m th m gi h
th ng SWIFT ( ùng với Viet omb nk Agrib nk Vietinb nk và Exim nk). Tuy nhiên,
so với
nƣớ trong khu vự Đông N m Á thì Vi t N m mới ứng ở vị tr thứ 6 về
lƣu lƣợng i n trong khi s lƣợng ngân hàng thì ứng thứ 2 hỉ s u Sing pore. Các
ngân hàng trên thế giới hầu hết ều sử dụng h th ng SWIFT do những ƣu iểm
vƣợt trội ủ
ủ nó:
- Đây là một m ng truyền thông hỉ sử dụng trong h th ng ngân hàng và
tổ hứ tài h nh nên t nh b o m t
o và n toàn.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
13
-T
ộ truyền thông tin nh nh ho phép ó thể xử lý ƣợ s lƣợng lớn
gi o dị h..
- Sử dụng SWIFT sẽ tuân theo tiêu huẩn th ng nhất trên toàn thế giới. Đây
là iểm hung ủ bất ứ ngân hàng nào th m gi SWIFT ó thể hò
ồng vào với
ộng ồng ngân hàng trên thế giới.
Mỗi ngân hàng th m gi vào SWIFT ều ƣợ x
(Bank Identifier Code) ụ thể. Thông qu
nghi p vụ CTQT và
dị h vụ kh
lo i 8 ký tự dùng ho
ị
ịnh bởi một ị
hỉ này
hỉ BIC
ngân hàng ó thể tr o ổi
do SWIFT ung ấp. Đị
hỉ BIC ó h i lo i
ngân hàng ộ l p và lo i 11 ký tự dùng ho
hi
nhánh. Ngoài r không ó lo i nào kh .
Kết ấu ủ
ị
hỉ SWIFT gồm h i lo i:
- o i 8 ký tự:
XXXX XX
XX
Bank
Country area
Code
Code
V dụ: Đị
Code
hỉ BIC ủ Ngân hàng Thƣơng m i ổ phần Đầu tƣ và ph t triển
Vi t N m Trụ sở h nh Hà Nội.
BIDV
VN
VX
Code
Code
Code
NHTMCP Đầu tƣ và Ph t triển
-
o i 11 ký tự:
à ị
Vi t N m Hà nội
hỉ SWIFT thƣờng ƣợ dành ho
hi nh nh
gi ng nhƣ lo i 8 ký tự nhƣng ó thêm b ký tự ph s u ể phân bi t hi nh nh.
XXXX
XX
XX
XXX
Bank
Country
Area
Branch
Code
Code
Code
Code
V dụ: SWIFT CODE ủ BIDV Th i Nguyên là: BIDVVNVX390
Tất
mẫu i n SWIFT ƣợ phân hi thành 9 nhóm i n mỗi nhóm
i n ƣợ sử dụng ho một phƣơng thứ TTQT hoặ một lo i gi o dị h ngân
hàng qu
tế:
Nhóm 1: Sử dụng ho huyển tiền phụ vụ kh h hàng
Nhóm 2: Sử dụng ho huyển tiền ho
tổ hứ tài h nh
Nhóm 3: Sử dụng ho mu b n ngo i t
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
14
Nhóm 4: Sử dụng trong phƣơng ph p nhờ thu
Nhóm 5: Sử dụng ho
gi o dị h về hứng kho n
Nhóm 6: Sử dụng ho
gi o dị h về qu n lý kinh do nh v n và
ngo i t
Nhóm 7: Sử dụng ho thƣ t n dụng và b o lãnh
Nhóm 8: Sử dụng ho Sé du lị h
Nhóm 9: Sử dụng ho i n tự do và tr o ổi Test key
Mỗi một bứ
i n SWIFT gồm 3 phần:
- Phần ầu i n: Phần này b o gồm
thông tin về lo i i n gi o dị h;
Ngân hàng gửi và ngân hàng nh n i n; Giờ gửi và giờ nh n i n; X
nh n tình
tr ng i n; Th m hiếu i n gửi và i n nh n.
- Phần nội dung i n: Đây là phần hứ
trƣờng với
khuôn ịnh d ng và
ựng nội dung gi o dị h b o gồm
tiêu huẩn ƣợ quy ịnh bởi tổ hứ SWIFT.
- Phần kiểm tr khó SWIFT: phần này hỉ r kết qu kiểm tr mã SWIFT t i
Sở gi o dị h và ngân hàng
i lý.
1.1.3.3. Chuy n tiền qua WESTERN UNION (WU)
Western Union ƣợ thành l p vào n m 1851. Thời ó nó ó tên gọi là Công
ty Đi n t n Xuất b n Thung lũng Mississippi và New York. Vào n m 1856, tên công
ty ƣợ
ổi thành Công ty Đi n t n Western Union. Đến n m 1871 Dị h Vụ
Chuyển Tiền® Western Union ƣợ thiết l p và trở thành ngành kinh do nh chính
ủ
ông ty. Đỉnh
o ủ sự ph t triển là vào n m 1982 khi ây là ông ty duy
nhất trên thế giới ó 5 v tinh trên quỹ
kh i dị h vụ
o. S u ó vào n m 1992
ông ty triển
nh Chuyển Tiển Western Union® ung ấp kh h hàng phƣơng thứ
nh n tiền dễ dàng và nh nh hóng. Hi n t i Western Union là ông ty hỉ huyên
dị h vụ huyển tiền với hơn 480 000 iểm
i lý khắp thế giới. Công ty vẫn
mở rộng m ng lƣới ể phụ vụ hàng tri u kh h hàng trên toàn ầu. Những
ng
i lý
ủ Western Union là những ơn vị kinh do nh ộ l p ung ấp dị h vụ huyển
tiền ến kh h hàng. Ngƣời huyển tiền ó thể gửi tiền t i bất kỳ
i lý nào ủ dị h
vụ huyển tiền nh nh Western Union mà không ần ph i ó thẻ t n dụng gửi tiền
vào tài kho n mở tài kho n ngân hàng thẻ hội viên ... Kh h hàng sẽ nh n ƣợ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
15
tiền ở một trong những iểm hi tr Western Union ng y s u khi ó thông tin ủ
ngƣời gửi. Vi
huyển tiền trong mỗi gi o dị h kho ng từ 5 ến 15 phút. Kh h
hàng rút tiền ần xuất trình thẻ
hỏi phụ ƣợ
n ƣớ
òn hi u lự h y vài trƣờng hợp tr lời âu
ung ấp bởi ngƣời gửi tiền.
1.1.3.4. Chuy n tiền biên mậu Việt - Trung
Th nh to n biên m u (TTBM) Vi t - Trung là phƣơng thứ th nh to n trong
mu b n tr o ổi hàng hó và dị h vụ t i khu vự biên giới và khu kinh tế ử khẩu
giữ Vi t N m với Trung Qu
theo quy ịnh ủ ph p lu t. Mỗi Ngân hàng thƣơng
m i h y ịnh hế tài h nh theo từng thời kỳ ó những thỏ thu n riêng với
hế tài h nh Trung Qu
về th nh to n biên m u.
Theo quy ịnh mới nhất về th nh to n biên m u ủ BIDV
sở gi o dị h ƣợ
ịnh
hi nh nh,
hi r làm h i lo i: hi nh nh ầu m i và hi nh nh thành
viên. Chi nh nh ầu m i là hi nh nh thuộ tỉnh biên giới gi p Trung Qu
ƣợ BIDV ho phép ký kết tho thu n th nh to n biên m u với NHTM Trung
Qu
và trự tiếp tổ hứ thự hi n th nh to n biên m u và kinh do nh Nhân dân
t (CNY)
C i
p ứng nhu ầu ủ toàn h th ng BIDV (hi n t i là Chi nh nh Móng
ng Sơn
ào C i). Chi nhánh thành viên là chi nhánh tham gia vào quá
trình thự hi n
gi o dị h th nh to n biên m u nhƣng không ƣợ BIDV ho
phép trự tiếp tổ hứ thự hi n nghi p vụ th nh to n biên m u Vi t - Trung.
C
hi nh nh thành viên hỉ là nơi tiếp nh n hồ sơ gi o dị h ủ kh h hàng và
gửi thông tin hồ sơ ến
hi nh nh ầu m i.
Gi o dị h mu b n CNY b o gồm 2 lo i là gi o ng y và kỳ h n. Gi o dị h
mua bán CNY giao ngay là gi o dị h h i bên thự hi n mu
b n với nh u một
lƣợng CNY theo tỷ gi t i thời iểm ký hợp ồng và ó ngày gi trị th nh to n trong
vòng 02 ngày b o gồm
gi o dị h ó ngày gi trị trùng với ngày gi o dị h (v lue
tod y) ngày gi trị s u 01 ngày làm vi
làm vi
(v lue tom) và ngày gi trị s u 02 ngày
kể từ ngày gi o dị h (v lue spot). Gi o dị h mu b n CNY kỳ h n là gi o
dị h h i bên
m kết sẽ mu b n với nh u một lƣợng CNY theo một tỷ gi x
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN
ịnh