TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
`
`
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
SVTH: NGUYỄN HOÀNG TẤN VŨ
MSSV: 14149221
MÃ LỚP HP: 161RCSP211017
GVHD: TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH
HỌC KỲ: 1 – NĂM HỌC: 2016-2017
TP.HỒ CHÍ MINH – 12/2016
MỤC LỤC
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
ĐỀ BÀI
1. Sơ đồ sàn: Sơ đồ II
6
200
D
6
200
C
6
200
B
A
2200
2200
2200
2200
6600
1
2200
2200
2200
6600
2
2200
2200
2200
6600
3
2200
2200
6600
4
5
Hình 1. Sơ đồ sàn
2. Kích thước:
L1 = 2200 mm, L2 = 6200 mm ( các kích thước lấy từ trục dầm đến trục dầm).
3. Hoạt tải:
- Giá trị tiêu chuẩn ptc = 8.5 kN/m2.
- Hệ số vượt tải n = 1.2.
4. Vật liệu:
- Sử dụng bê tông B20.
- Cốt thép của bản loại AI (Ø10).
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 3
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
- Cốt thép dọc của dầm loại AI, AII (Ø>10).
- Cốt thép đai của dầm loại AI (Ø10).
5. Số liệu tính toán .
- Bê tông B20 có: Rb = 11.5 MPa; Rbt = 0.9 MPa; Eb = 27x103 MPa.
- Cốt thép AI có: Rs = Rsc = 225 Mpa; Rsw = 175 Mpa; Es = 21x104Mpa.
- Cốt thép AII có: Rs = Rsc = 280 Mpa; Rsw = 225 Mpa.
NỘI DUNG THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN BẢN SÀN
1. Sơ đồ tính – nhịp tính toán của bản:
Xét tỷ số hai cạnh của ô bản:
2.
L2
6200
=
= 2.818 > 2
L1
2200
Như vậy: bản thuộc loại bản dầm, làm việc một phương, theo phương cạnh ngắn.
Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn:
Xác định sơ bộ chiều dày bản sàn:
hb =
D
L1 =
m
0.8 1.4
÷
÷×2200 = ( 58.67 ÷ 88 ) mm
35
30
Chọn hb = 80 mm.
Xác định sơ bộ kích thước dầm phụ:
Chiều cao dầm:
Ldp = L2= 6200 mm
1 1
1 1
h dp = ÷ ÷Ldp = ÷ ÷×6200 = ( 387.5 ÷ 516.67 ) mm
16 12
16 12
Chọn hdp = 400 mm
Chiều rộng dầm:
1 1
1 1
b dp = ÷ ÷h dp = ÷ ÷×400 = ( 100 ÷ 200 ) mm
4 2
4 2
Chọn bdp = 200 mm
Xác định sơ bộ kích thước dầm chính:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 4
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Chiều cao dầm:
1 1
1 1
h dc = ÷ ÷Ldc = ÷ ÷×3×L1
14 12
14 12
1 1
= ÷ ÷×3×2200 = ( 471.43 ÷ 550 ) mm
14 12
Chọn hdc = 650 mm
Chiều rộng dầm:
1 1
1 1
b dc = ÷ ÷h dc = ÷ ÷×650 = ( 162.5 ÷ 325 ) mm
4 2
4 2
Chọn bdc = 250 mm
Để tính toán cắt theo phương cạnh ngắn L1 dải bản rộng 1m để tính.
Bản làm việc như một dầm liên tục nhiều nhịp. Tính toán bản theo sơ đồ có xét đến biến
dạng dẻo, nhịp tính toán của bản được xác định như sau:
-
Đối với nhịp giữa:
L 01 = L1 - bdp = 2200 - 200 = 2000 mm
-
Đối với nhịp biên:
L 0 b1 = L1 -
3
3
× b dp = 2200 - × 200 = 1900 mm
2
2
3. Xác định tải trọng:
3.1. Tĩnh tải:
Tĩnh tải là trọng lượng các lớp cấu tạo sàn, sàn gồm 4 lớp:
Hình 1.1. Các lớp cấu tạo sàn
-
Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 5
Đồ án Kết cấu BTCT1
g s =γ×
∑ h( ×i γ
i
f,i
GVHD: TS. Châu Đình Thành
)
3.2 Hoạt tải:
- Hoạt tải tính toán:
ps = γ×f,p p =c 1.2×8.5 = 10.2 (KN/m ) 2
=> Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 1.
Bảng 1.1. Tải trọng tác dụng lên sàn
Loại tải
trọng
Tĩnh tải
Các lớp cấu tạo
sàn
Gạch bông
Vữa lót sàn
Bản BTCT
Vữa trát trần
Chiều dày
sàn (mm)
10
20
80
15
Trọng lượng
riêng (kN/m3)
20
20
25
20
Hoạt tải
1.2
Do dãy bản rộng 1m nên:
-
Tổng tải tính toán:
q s = ( g stt + pstt ) ×1m = ( 3.26 + 10.2 ) ×1 = 13.46 (KN/m)
4. Xác định nội lực:
- Moment lớn nhất ở nhịp biên :
2
q s ×l0b1
13.46×1.92
M max =
=
= 4.42 (KNm)
11
11
-
Moment lớn nhất ở gối thứ 2:
2
q s ×l 01
13.46×22
M max = == - 4.895 (KNm)
11
11
-
Moment lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:
2
q s ×l01
13.46×22
M max = ±
= ±
= ± 3.365 (KNm)
16
16
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Hệ số vượt
tải
1.1
1.2
1.1
1.2
Trang 6
Giá trị tính toán
(kN/m2)
0.22
0.48
2.2
0.36
3.26
10.2
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
qs=13.46KN/m
1900
2000
4.895 KNm
4.42 KNm
1900
3.365 KNm
3.365 KNm
2000
Hình 1.2. Sơ đồ tính và biểu đồ moment
5. Tính toán cốt thép:
b×h = 1000×h b = 1000×80 (mm)
- Tính như cấu kiện chịu uốn có tiết diện
a/ Do hb= 80 mm < 100mm nên chọn a = 15 mm
b/ Chiều cao có ích của bản: ho = hb – a = 80 – 15 = 65 (mm)
c/ Tính αm , ξm :
αm =
M
≤ αR
γ b R b bh 02
ξ = 1- 1 - 2α m ≤ ξ R
d/ Tính diện tích cốt thép:
As =
ξγ b R b bh 0
; γb = 1
Rs
, Trong đó: + as : diện tích 1 thanh thép (mm2)
+ s tt: Khoảng cách cốt thép theo tính toán (mm)
stt =
-
Đường kính cốt thép d6,8,10.
Khoảng cách cốt thép: 100 @ 200 mm
e/ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
μmin= 0.05% μ = μmax= ξR. = 0.675x = 3.45 %
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 2
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 7
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Bảng 1.2. Tính cốt thép cho bản sàn
Chọn cốt thép
Tiết diện
M
(KNm)
αm
ξ
(mm2/m
)
d
@
(mm
(mm) (mm)
)
μ=
2
/m
(%)
Nhịp biên
4.42
0.0819
0.086
285.71
8
160
314
0.44
Gối 2
4.895
0.1008
0.106
352.16
8
140
360
0.55
3.365
0.0621
0.064
212.62
6
120
236
0.33
Nhịp giữa
(gối giữa)
6. Chọn và bố trí cốt thép:
Tại nhịp biên : chọn Ø8 @160 mm.
Tại gối 2: chọn Ø8 @140 mm.
Tại nhịp giữa (gối giữa) : chọn Ø6 @120mm.
Cốt thép cấu tạo cho sàn để chống moment âm tại vị trí các gối biên và vùng giao
tiếp với dầm chính: As,ct = max(d6 @ 200; 50% As giữa nhịp)
= max (Ø6@200;106.31)
Chọn Ø8 @ 200.
Cốt thép theo phương cạnh dài:
Do 2< = = 2.82 < 3 nên As, pb 20% As = 20% x 352.16 = 70.43 (mm2/m)
Chọn Ø6@200 (As = 142 mm2/m).
Bố trí thép: Bản vẽ đính kèm!
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ DẦM PHỤ
1.
-
Xác định sơ đồ tính:
Dầm liên tục.
Tính theo sơ đồ khớp dẻo.
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 8
Đồ án Kết cấu BTCT1
-
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Dầm phụ là dầm liên tục truyền trực tiếp tải trọng lên các dầm chính nên gối tựa là
các dầm chính trực giao với nó. Tính dầm phụ cũng theo sơ đồ có xét đến biến dạng
dẻo, nên nhịp tính toán lấy bằng khoảng cách giữa hai mép dầm chính.
6
2
0
0
D
6
2
0
0
C
6
2
0
0
B
A
2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200
6600
6600
6600
6600
1
2
3
4
5
700
400
Hình 2.1. Sơ đồ sàn
250
250
6200
A
B
Hình 2.2. Sơ đồ dầm phụ
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 9
6200
250
C
Đồ án Kết cấu BTCT1
-
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Cdp: Đoạn dầm phụ kê lên tường, chọn Cdp = 220 mm.
Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa.
Kích thước dầm phụ thiết kế: bdp= 200 mm; hdp= 400 mm
Kích thước dầm chính: bdc= 250 mm; hdc= 500 mm
Đối với nhịp giữa:
L02 = L2 - bdc = 6200 – 250 = 5950 mm
Đối với nhịp biên:
L0b2 = L2 - bdc = 6200 - x 250 = 5825 mm
2. Xác định tải trọng:
2.1. Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thân dầm:
go= γf,0. γbt. bdp. (hdp – hb)= 1,1.25.0.2.(0.4-0.08) = 1.76 (kN/m)
Trong đó:+ γf,0 : hệ số tin cậy của tải trọng dầm bê tông; γf,0 = 1,1
+ γbt : trọng lượng riêng của bê tông, γbt = 25 kN/m3
Tĩnh tải từ sàn truyền vào: g1= gs. L1 = 3,26. 2,2= 7.172 (kN/m)
Tổng tĩnh tải: gdp= g0 + g1 = 1.76 + 7.172= 8.932 (kN/m)
Hoạt tải tính toán:
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
pdp= ps. L1 = 10,2. 2.2 = 22.44 (kN/m)
2.3.
Tổng tải trọng tính toán:
qdp= gdp + pdp = 8.932 + 22.44 = 31.372 (kN/m)
3. Xác định nội lực:
2.2.
q= 31.372 KN/m
5825
5950
Hình 2.3 .Tải trọng tác dụng lên dầm phụ
3.1.
Biểu đồ bao moment:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 10
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Khi chênh lệch giữa các nhịp tính toán ∆L 0 ≤ 10%, thì tung độ biểu đồ bao
moment của dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo được xác định như sau:
M = β.qdp. L2
Moment âm bằng không ở nhịp biên cách gối thứ 2 một đoạn kL 0b2, moment
dương lớn nhất ở nhịp biên cách gối biên một đoạn 0.425L 0b2, moment dương
bằng không cách gối tựa một đoạn 0.15L0b2.
Xét tỷ số:
=> k = 0.27
Mô men âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x1 = k.L0b2 = 0,27.5825 = 1572.8 (mm)
Mô men dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
+ Đối với nhịp biên:
x2 = 0,15. L0b2 = 0,15. 5825= 873.8 (mm)
+ Đối với nhịp giữa:
x3 = 0,15. L02 = 0,15. 5950= 892.5 (mm)
Momnet dương lớn nhất cách mép gối tựa một đoạn:
+ Đối với nhịp biên:
x4= 0,425 . L0b2 = 0,425. 5825= 2475.6 (mm)
+ Đối với nhịp giữa:
x5 = 0,5. L02 = 0,5. 5950= 2975 (mm)
Bảng 2.1: Xác định tung độ biểu đồ bao moment của dầm phụ
Nhịp
Biên
Thứ 2
Tiết diện
L0 (m)
qdp
(kN/m)
βmax
βmin
Mmax
(kN.m)
0
0.000
0
1
2
0,425 L0b
3
4
5
6
7
0,5 L0
8
9
10
0.065
0.090
0.091
0.075
0.020
69.19
95.80
96.87
79.84
21.29
5.825
5.95
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
31.372
31.372
0.018
0.058
0.0625
0.058
0.018
Trang 11
-0.0715
-0.033
-0.012
-0.009
-0.027
-0.0625
19.99
64.42
69.42
64.42
19.99
Mmin
(kN.m)
-76.12
-36.65
-13.33
-10.0
-29.99
-69.42
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
893
2476
69.42
13.33
36.65
893
5825
A
64.42
19.9
21.29
79.84
95.8
96.87
69.19
76.12
1573
5950
B
Hình 2.4. Biểu đồ bao moment dầm phụ
3.2. Biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ của biểu đồ lực cắt được xác định như sau:
-
Gối thứ I:
Q1 = 0,4.qdp. L0b2 = 0,4. 31,372. 5,825 = 70.10 ( KN)
-
Bên trái gối thứ 2:
= 0,6. qdp. L0b2 = 0,6. 31,372. 5,825 = 109.65 ( KN)
-
Bên phải gối thứ 2
109 .65
7 0.1
93.33
= 0,5. qdp. L02 = 0,5. 31,372. 5,95 = 93.33 ( KN)
5 825
A
5950
B
Hình 2.5. Biểu đồ bao lực cắt dầm phụ
4. Tính cốt thép:
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20: Rb = 11.5 MPa; Rbt = 0.9 MPa
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 12
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại AII có:
Rs = Rsc = 280 MPa, Rsw = 225 MPa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại AI có:
Rs = Rsc = 225 MPa, Rsw = 175 Mpa
4.1. Cốt dọc:
4.1.1. Tại tiết diện ở nhịp:
Tương ứng với tiết diện chịu mô men dương, bản cánh nằm trong vùng chịu nén
nên cùng tham gia chịu lực với sườn, tính tiết diện tính toán là tiết diện chữ T.
Xác định độ vươn của bản cánh Sf :
1
1
(L
-b
)
=
×(6200
250)
=
991.67
(mm)
2
dc
6
6
Sf ≤
6h 'f = 6×80 = 480 (mm)
1
1
(L1 -bdp ) = ×(2200 - 200) = 1000 (mm)
2
2
Chọn Sf = 450(mm)
Chiều rộng bản cánh đưa vào tính toán:
b’f = bdp + 2.Sf = 200 + 2. 450 =1100 (mm)
Kích thước tiết diện chữ T:
b’f = 1100 (mm); h’f = 80 (mm); bdp = 200 (mm); hdp = 400 (mm)
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết a = 50 (mm) ⇒ h0 = h – a = 400 – 50 = 350 (mm):
Mf = γb. Rb. b’f. h’f. ( h0 - ) = 1. 11,5.103 . 1,1. 0,08. (0,35 - ) = 313.72 (kN.m)
Nhận xét: M = 96.87 (kN.m) < Mf = 313.72 (kN.m)
Trục trung hoà đi qua cánh , tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật lớn:
b’f x hdp = 1100 x 400 (mm)
Tính:
αm = =
Từ đó tính:
ξ=
Diện tích cốt thép:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 13
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
As = =
4.1.2. Tại tiết diện ở gối:
Tương ứng với giá trị moment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện hình
chữ nhật có kích thước tiết diện:
bdp x hdp = 200 x 400 (mm)
Tính: αm = =
Từ đó tính: ξ =
Diện tích cốt thép: As = =
200
400
400
80
1100
450
200
450
a
b
Hình 2.6. Tiết diện tính toán
a/ Tại nhịp b/ Tại gối
Bảng 2.2: Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
Tiết diện
Nhịp biên
(1100×400)
Gối thứ 2
(200×400)
Nhịp giữa
(1100×400)
Chọn cốt thép
d
(mm2)
M
(kN.m)
αm
ξ
(mm )
96.87
0.0625
0.0646
1021.5
3Ø16+3Ø14
1065
76.12
0.2702
0.322
925.8
4Ø16+1Ø14
958.3
69.42
0.0448
0.0458
725.2
2Ø16+3Ø12
741.4
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
2
Trang 14
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
μmin= 0.05% μ = μmax= ξR. = 0.675x = 2.77 %
4.2.
Tính toán cốt thép ngang:
Tính cốt đai cho tiết diện ở bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = 109.65 (kN).
Kiểm tra điều kiện tính toán:
φb3(1+ φf + φn).γbRbtbh0 = 0.6(1+0+0)0.91030.20.35 = 37.8
⇒ Q > ϕb3 ( 1 + ϕf + ϕn ) γ b R bt bh 0
Vậy bê tông không đủ chịu cắt, cần phải bố trí cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai 6, số nhánh cốt đai n = 2, Rsw = 175MPa, asw = 0.283(cm2)
Xác định bước cốt đai:
4ϕb2 ( 1 + ϕf + ϕn ) γ b R bt bh 02
s tt =
R sw na sw
Q2
stt = (mm)
smax =
h 400
= 133.33 ( mm )
=
s ct ≤ 3
3
500 ( mm )
Chọn s = 100 (mm) bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
Kiểm tra:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 15
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Ta có:
Vậy dầm không bị phá hoại trên tiết diện nghiêng do ứng suất nén chính gây ra.
Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên:
Q ≤ Qsw.b
ϕb2 ( 1 + ϕf + ϕn ) R bt bh 02
=
+ q sw c
c
Trong đó:
Để an toàn ta phải xác định c sao cho Qsw.b nhỏ nhất:
Kiểm tra điều kiện bố trí cốt xiên:
Qmax = 109.65 KN < Qsw.b = 132.18 KN
Vậy không cần thiết đặt cốt thép xiên.
Cốt thép đai ở đoạn giữa nhịp dầm L/2:
3h 3 × 400
= 300 ( mm )
=
s ct ≤ 4
4
500 ( mm )
Vậy khoảng cách S giữa các cốt đai bố trí trong đoạn L/2 ở giữa dầm: s = 300 (mm)
4.3.
4.3.1.
Biểu đồ vật liệu
Tính khả năng chịu lực của tiết diện
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 16
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Hình 2.7. Tiết diện dầm
Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc: a0 = 25 (mm)
Khoảng cách thông thuỷ giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm: t =25(mm)
Xác định a
tt
:
Trong đó:
ASi – diện tích nhóm cốt thép thứ i;
ai – khoảng cách từ trọng tâm nhóm cốt thép thứ i đến mép bê tông chịu kéo.
Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
α m = ξ ( 1 − 0.5ξ )
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 17
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Bảng 2.3: Tính khả năng chịu lực của dầm phụ
Tiết diện
Nhịp biên
(1100x400)
Cốt thép
As
(mm2)
att
(mm)
h0.tt
(mm)
ξ
αm
3Ø16+3Ø14
1065
50.3
349.7
0.0674
0.0651
100.76
710
50.3
349.7
0.0449
0.0439
67.96
402.2
33
367
0.0243
0.0239
40.83
958.3
50.2
349.8
0.3335
0.2779
78.21
556.1
33
367
0.1845
0.1675
51.87
402.2
33
367
0.1334
0.1245
38.57
2Ø16+3Ø12
741.4
44.9
355.1
0.0462
0.0451
72.01
Cắt 3Ø12, còn
2Ø16
402.2
33
367
0.0243
0.0240
40.83
Cắt 1Ø14+1Ø16,
còn 2Ø16 +2Ø14
Cắt 2Ø14, còn
2Ø16
4Ø16 + 1Ø14
Gối 2
(200x400)
Nhịp giữa
(1100x400)
4.3.2.
Cắt 2Ø16, còn
2Ø16 + 1Ø 14
Cắt 1Ø14, còn
2Ø16
(KNm)
Xác định tiết diện cắt lý thuyết:
Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x, được xác định theo tam giác đồng dạng.
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao moment.
Bảng 2.4: Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 18
4.03
2.70
3.73
Đồ án Kết cấu BTCT1
Tiết diện
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Thanh thép
Vị trí điểm cắt lý thuyết
x (mm)
Q(kN)
1Ø14+1Ø16
1144.30
67.90
2Ø14
687.48
67.90
1Ø14+1Ø16
236.38
37.22
2Ø14
776.20
37.22
2Ø16
1071.88
48.39
1Ø14
797.04
48.39
2Ø16
731.12
33.17
Nhịp biên bên
trái
Nhịp biên bên
phải
Gối 2 bên trái
Gối 2 bên
phải
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 19
Đồ án Kết cấu BTCT1
Nhịp giữa
GVHD: TS. Châu Đình Thành
1Ø14
1132.11
33.17
3Ø12
721.97
37.41
4.3.3. Xác định đoạn kéo dài W:
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức:
W=
0.8Q - Qs,inc
2q sw
+ 5d ≥ 20d
Trong đó:
Q – lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao moment.
Qs,inc – khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc, mọi cốt xiên đều
nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Qs,inc = 0.
d – đường kính cốt đai được cắt.
q
qsw – khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết:
Trong đoạn dầm có cốt đai Ø6a100 thì:
q sw =
R sw na sw 175×2×28.3×10-3
=
= 0.099 ( KN/mm )
s
100
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 20
sw
=
R
sw
×n×a
s
sw
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Trong đoạn dầm có cốt đai Ø6a300 thì:
R sw na sw 175×2×28.3×10-3
q sw =
=
= 0.033 ( kN/m )
s
300
Bảng 2.5. Xác định đoạn kéo dài W của dầm phụ
1
qsw
Wtính (mm) 20d (mm) Wchọn (mm)
(kN/mm)
0.099
354
320
360
Tiết diện
Thanh thép
Q (kN)
Nhịp biên
bên trái
1Ø14+1Ø16
67.90
2Ø14
67.90
0.099
344
280
350
Nhịp biên
bên phải
1Ø14+1Ø16
67.9
0.033
903
320
910
2Ø14
37.22
0.033
521
280
530
Gối 2 bên
trái
(2Ø16)
48.39
0.099
276
320
320
1Ø14
48.39
0.099
265
280
280
Gối 2 bên
phải
2Ø16
33.17
0.099
214
320
320
1Ø14
33.17
0.099
204
280
280
Nhịp giữa
3Ø12
280
280
37.41
0.033
221
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ DẦM CHÍNH
Sơ đồ tính và mục đích tính toán:
Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp tựa lên các cột được tính theo sơ đồ đàn hồi:
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 21
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
6
2
0
0
D
6
2
0
0
C
6
2
0
0
B
A
2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200 2200
6600
6600
6600
6600
1
2
3
4
5
2200
2200
2200
2200
2200
6600
2200
6600
1
2
G (P)
2200
3
G (P)
2200
400
700
Hình 3.1. Sơ đồ sàn
G (P)
2200
2200
6600
G (P)
2200
G (P)
2200
6600
Hình 3.2. Sơ đồ tính dầm chính
Kích thước dầm phụ thiết kế: bdp = 200 (mm); hdp = 400 (mm)
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 22
2200
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
Kích thước dầm chính thiết kế: bdc = 250 (mm); hdp = 700 (mm)
Giả thiết tiết diện cột: bc = 300 (mm); hc = 300 (mm)
Nhịp tính toán của dầm chính:
Đối với nhịp giữa:
L0 = 3L1 = 3×2200 = 6600 (mm)
Đối với nhịp biên:
L0b = 3L1 -
bc
300
= 3×2200 = 6450 (mm)
2
2
Nhịp biên chênh lệch so với nhịp giữa là 2.3% < 10% => Xem như dầm liên tục đều nhịp.
2
Xác định tải trọng:
2.1. Tĩnh tải:
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dạng
tải tập trung.
Do trọng lượng bản thân của dầm phụ và bản sàn truyền xuống:
G1 = g dp L 2 = 8.932×6.2 = 55.378 (KN)
Do trọng lượng bản thân dầm chính quy về lực tập trung:
G 0 = nγbt bdc L1 (hdc - hs ) = 1.1×25×0.25×2.2×( 0.7 - 0.08 ) = 9.378 (KN)
Tổng tĩnh tải tập trung tính toán:
G = G 0 + G1 = 9.378 + 55.378 = 64.756 (KN)
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 23
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
2.2. Hoạt tải:
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P = p dp L 2 = 22.44×6.2 = 139.128 (KN)
3. Xác định nội lực:
Đối với dầm chính cần tiến hành tổ hợp nội lực để xác định giá trị nội lực nguy hiểm cho
từng tiết diện.
3.1. Biểu đồ bao mô men:
3.1.1. Biểu đồ bao mô men cho từng trường hợp tải:
Do tính chất đối xứng, các trường hợp tải được trình bày như sau:
- Muốn tìm moment lớn nhất ở nhịp thì đặt hoạt tải ở nhịp đó và cách đó 1 nhịp.
- Muốn tìm moment lớn nhất ở gối thì đặt hoạt tải ở 2 nhịp liền bên gối đó và cách 1
nhịp so với 2 nhịp vừa kể.
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 24
Đồ án Kết cấu BTCT1
GVHD: TS. Châu Đình Thành
G
G
P
P
G
G
G
G
P
P
G
G
a)
b)
P
P
P
P
P
P
P
P
P
P
c)
P
P
d)
P
P
P
P
e)
P
P
f)
P
P
g)
Hình 3.3. Các trường hợp đặt tải dầm chính
Tung độ của biểu đồ moment tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác định
theo công thức:
M G = αGL0 = α×64.756×6.6 = α×427.39 ( KNm)
M P = αPL0 = α×139.128×6.6 = α×918.24 ( KNm)
SVTH: Nguyễn Hoàng Tấn Vũ
Trang 25