TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
KHOA TÀI NGUYÊN ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG NÔNG NGHIỆP
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI:
ĐÁNH GIÁ SỰ THÍCH NGHI ĐẤT ĐA TIÊU CHÍ PHỤC VỤ
PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂY TRỒNG CÓ TRIỂN VỌNG TẠI
HUYỆN HƯƠNG TRÀ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Sinh viên thực hiện: Lê Quỳnh Mai
Lớp: Quản lý đất đai 41A
Địa điểm TT: Phòng TN&MT huyện Hương Trà
Giáo viên hướng dẫn: TS. Huỳnh Văn Chương
Huế, 6/2011
NỘI DUNG BÁO CÁO
1
Đặt vấn đề
2
3
4
www.themegallery.com
Đối tượng, phạm vi, nội dung, phương pháp nghiên cứ
Kết quả nghiên cứu
Kết luận và kiến nghị
ĐẶT VẤN ĐỀ
Dân số tăng nhanh
Đất nông nghiệp bị thu
hẹp
Cần phải đánh giá đất để phục
vụ quy hoạch sử dụng đất
Công nghệ GIS và các PP
đánh giá đất tiên tiến ra
đời
ĐÁNH GIÁ SỰ THÍCH NGHI ĐẤT ĐA TIÊU CHÍ
www.themegallery.com
MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI
Xây dựng mô
hình đánh giá đất
kết hợp phân tích
đa tiêu chí
Xây dựng bản
đồ thích nghi
đa tiêu chí
www.themegallery.com
Đánh giá sự thích
nghi đa tiêu chí
cho các cây trồng
có triển vọng
1
2
3
4
Xây dựng bản
đồ định hướng
phát triển các
cây trồng có
triển vọng
ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Hệ thống thông tin địa lý (GIS) và quá trình phân
tích đa tiêu chí sử dụng AHP.
Toàn bộ quỹ đất của địa bàn nghiên cứu và điều
kiện tự nhiên, KT - XH của vùng nghiên cứu.
Yêu cầu sinh thái của các loại cây trồng
được lựa chọn để đánh giá.
Điều kiện tự nhiên, KT - XH và MT ảnh
hưởng đến cây trồng được lựa chọn.
www.themegallery.com
PHẠM VI NGHIÊN CỨU
* Phạm vi không gian:
- Tọa độ địa lý huyện Hương Trà:
+ 16o16’30’’ - 16o36’30’’ VĐB.
+ 107o04’45’’ - 107o36’30’’ KĐĐ.
- Diện tích: 51.853,40 ha.
- Gồm:
+ 5 xã vùng gò đồi.
+ 8 xã vùng đồng bằng và bán sơn
địa.
+ 2 xã vùng đầm phá và ven biển.
* Phạm vi thời gian:
03/01/2011 - 06/05/2011
www.themegallery.com
Biển Đông
Quảng Điền
Phú Vang
Phong Điền
A Lưới
TP Huế
Hương Thủy
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
và môi trường của vùng nghiên cứu.
Yêu cầu của các loại cây trồng được
lựa chọn để đánh giá.
Hệ thống thông tin địa lý và phương
pháp phân tích đa tiêu chí AHP.
Xây dựng hệ thống bản đồ đánh giá
sự thích hợp đất cả về tự nhiên và
kinh tế, xã hội, môi trường
Đề xuất định hướng phát triển một
số cây trồng có triển vọng tại huyện
Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
www.themegallery.com
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Điều
Điềutra,
tra,thu
thuthập
thậpsố
sốliệu
liệu
Đánh
Đánhgiá
giáđất
đấttheo
theoFAO
FAO
Đánh
Đánhgiá
giáhiệu
hiệuquả
quảkinh
kinhtếtế
PHƯƠNG
PHÁP
Đánh
Đánhgiá
giáthích
thíchhợp
hợpđa
đatiêu
tiêuchí
chí
www.themegallery.com
Xử
Xửlý
lýsố
sốliệu
liệu
Xây
Xâydựng
dựngcác
cácloại
loạibản
bảnđồ
đồ
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA, THU THẬP SỐ LIỆU
- Điều tra thu thập số liệu thứ cấp.
- Điều tra thu thập số liệu sơ cấp: + Khảo sát thực địa.
+ Phỏng vấn nông hộ.
+ Phỏng vấn cán bộ chuyên môn.
www.themegallery.com
PP ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ SỬ DỤNG ĐẤT
Hiệu quả sản xuất/đồng chi phí = NVA/TVS
Thu nhập hỗn hợp:
NVA = GR - TVS
Tổng chi phí biến đổi (TVS)
www.themegallery.com
Tổng giá trị sản xuất:
GR = Sản lượng x Giá bán
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐẤT THEO FAO
Phương pháp kết hợp các điều kiện hạn chế
Không
thể
tính toán chính
xác sự tác động
lẫn nhau của các
đặc tính đất đai
riêng biệt.
Đơn giản, có
xu hướng đánh
giá tổng thể
một cách thận
trọng.
ĐVĐĐ
G
Đặc tính đơn vị đất đai
SL D
T
F
R
To
1
28
N
S1
S1
S1
S1
S1
40
S1
S1
ĐÁNH
S2 GIÁ
S2 THÍCH
S1 S1
www.themegallery.com
S3
S3
S2
S2
S3
S3
S1
S1
Tổng hợp mức độ
thích nghi
Ng
S3t,f
S1
S2d,t
NGHI
TỰ NHIÊN
PP ĐÁNH GIÁ THÍCH HỢP ĐA TIÊU CHÍ
Bước 1: Xác định các tiêu chí cần đánh giá:
Kinh tế và cơ sở hạ tầng
- Thị trường tiêu thụ.
- Khoảng cách thu
hoạch đến điểm giao
thông.
- Thu nhập từ cây
trồng.
Xã hội
TIÊU CHÍ
Môi trường
www.themegallery.com
- Khả năng cải tạo môi
trường đất.
- Tăng độ che phủ đất.
- Hạn chế xói mòn đất.
- Lực lượng lao
động.
- Kỹ thuật sản xuất.
- Chính sách phát
triển nông nghiệp.
PP ĐÁNH GIÁ THÍCH HỢP ĐA TIÊU CHÍ
Bước 2: Xác định trọng số của các tiêu
chí:
Tiêu chí
Kt_csht
Xa_hoi
Moi_truong
λ max = 3,054
Tiêu chí chính - Cây cao su
Kt_csht
Xa_hoi
Moi_truong
Trọng số
1
1/2
2
0,312
2
1
2
0,490
1/2
1/2
1
0,198
CI= 0,027
CR = 0,046
Chú thích: CI là chỉ số ổn định, CI = (λmax – n)/(n – 1).
λmax là giá trị maximum eigenvalue.
www.themegallery.com
CR là tỷ lệ ổn định, CR= CI/RI
RI là chỉ số ngẫu nhiên.
1,000
PP ĐÁNH GIÁ THÍCH HỢP ĐA TIÊU CHÍ
Bước 3: Chuẩn hoá các tiêu chí đánh giá và đưa vào
GIS:
Si = Xi × Wi
>8-9
Thích hợp cao (S1)
6-8
Thích hợp trung bình (S2)
<6
Ít thích hợp (S3)
ĐÁNH GIÁ THÍCH NGHI KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
www.themegallery.com
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU
Số liệu thứ cấp
Số liệu sơ cấp
- Báo cáo tổng kết
tình hình kinh tế,
xã hội và môi
trường của huyện
qua các năm.
- Số liệu kiểm kê
đất đai năm 2010.
- Báo cáo tình hình
sản xuất nông lâm
nghiệp năm 2009,
2010.v.v…
- Số liệu phỏng vấn
nông hộ.
- Số liệu phỏng vấn
cán bộ chuyên môn.
www.themegallery.com
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG BẢN ĐỒ
MapInfo
ArcGIS
- Biên tập bản đồ nguồn.
- Chồng ghép bản đồ.
- Cập nhật dữ liệu thuộc
tính.
- Trang trí bản đồ.
www.themegallery.com
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CÁC LOẠI HÌNH SDĐ HIỆN TẠI CỦA HUYỆN
LUT chính
Loại hình sử dụng đất
Kiểu sử dụng đất
Cây hàng năm được tưới 1. Chuyên lúa
Lúa ĐX- lúa HT
Lúa ĐX- khoai lang HT
Lúa ĐX- ngô HT
2. Lúa, màu và cây công Lúa ĐX - vừng HT
nghiệp ngắn ngày
Lúa ĐX - lạc HT
Lúa ĐX - đậu xanh HT
Cây hàng năm canh tác
Lúa ĐX - rau các loại HT
nhờ nước trời
Lạc ĐX - ngô HT
Lạc xen ngô ĐX - vừng HT
3. Chuyên màu và cây công Lạc xen bông ĐX - đậu xanh
nghiệp ngắn ngày
HT
Lạc ĐX - sắn HT
Lạc ĐX - rau các loại HT
Ngô ĐX - rau các loại HT
Cây lâu năm
Lâm nghiệp
www.themegallery.com
4. Cây công nghiệp dài ngày
5. Cây ăn quả
6. Rừng trồng
Cao su, hồ tiêu, chè
Thanh trà, bưởi, cam, quýt
Keo lai, tràm, bạch đàn
HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
www.themegallery.com
LỰA CHỌN CÂY TRỒNG TRIỂN VỌNG ĐỂ ĐÁNH GIÁ
PHÂN TÍCH
SWOT
Keo lai
Cao su
Lạc
www.themegallery.com
Cây ăn quả có múi
NHU CẦU SINH THÁI CỦA CÂY TRỒNG
- Đất tơi xốp,
thoát nước tốt.
Tầng đất không
quá mỏng.
- TPCG: thịt
nhẹ, cát pha.
- Độ dốc: < 20o
- To thích hợp:
23oC đến 30oC.
- Lượng mưa
TB: 1.800 mm 2.500 mm/năm.
www.themegallery.com
- Đất ẩm mát,
thoát nước tốt
và ít chua.
- TPCG: thịt
nhẹ, cát pha.
- Độ dốc: < 25o
- To thích hợp:
21oC đến 27oC.
- Lượng mưa
TB: 1.400 mm
2.400
mm/năm.
- Đất có tầng dày
> 70cm, tơi xốp,
thoát nước tốt và
có độ phì trung
bình đến giàu.
- TPCG: thịt nhẹ,
cát pha.
- Độ dốc: < 15o
- To thích hợp:
23oC đến 29oC.
- Lượng mưa TB:
1.000 mm - 2.500
mm/năm.
- Đất có tầng
dày > 50cm, tơi
xốp, thoát nước
tốt.
- TPCG: thịt
nhẹ, cát pha,
cát.
- Độ dốc: < 20o
- To thích hợp:
25oC đến 30oC.
- Lượng mưa
TB: 450 mm 700 mm/vụ.
XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI
www.themegallery.com
BẢN ĐỒ PHÂN LOẠI ĐẤT
TT
Tên đất theo Việt Nam
1
Đất cát bãi bằng
2
Đất phù sa được bồi
hằng năm
Đất phù sa ít được bồi
3
4
5
6
Đất phù sa không được
bồi hằng năm
Đất biến đổi do trồng lúa
Ký hiệu
Ký Diện tích Tỷ lệ
theo FAO hiệu
(ha)
(%)
ARh
G1
491,30 1,00
Fle
G2
2.487,54
5,06
Fld
G3
725,12
1,47
Flb
G4
141,32
0,29
ACp
G5
LVh
G6
111,37
0,23
ACh
G7
3.722,27
7,57
ACa
G8
10.951,64 22.27
ACx
G9
20.710,11 42,10
5.943,26 12,08
9
Đất nâu vàng trên sản
phẩm dốc tụ
Đất nâu vàng trên phù sa
cổ
Đất vàng đỏ trên đá
granit
Đất đỏ vàng trên đá sét
10
Đất vàng nhạt trên đá cát
ACs
G10
1.805,26
3,67
11
Đất xói mòn trơ sỏi đá
LPq
G11
2.098,42
4,27
49.187,61
100
7
8
Tổng
www.themegallery.com
BẢN ĐỒ ĐỘ DỐC
STT
Ký
hiệu
Độ dốc
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%)
1
SL1
< 3O
13.110,59
26,65
2
SL2
3O - 8O
4.398,27
8,94
3
SL3
8o - 15o
5.270,16
10,71
4
SL4
15o - 20o
1.741,29
3,54
5
SL5
20o - 25o
4.172,75
8,48
6
SL6
> 25o
20.494,55
41,67
49.187,61
100,00
Tổng
www.themegallery.com