Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hoàng đức huy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.31 KB, 4 trang )

Trường: ĐH Võ Trường Toản
Lớp: ĐH Y
Tên: Hoàng Đức Huy
MSSV: 1253010316
Nhóm: 4- Phụ sản 3

Nhận xét của giáo viên

BỆNH ÁN SẢN KHOA
(KHOA HẬU SẢN)
A.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

PHẦN HÀNH CHÁNH
Họ và tên: NGUYỄN THỊ KIM XUÂN
Tuổi: 19 tuổi
Giới tính: Nữ
Dân tộc: Kinh
Nghề nghiệp: nội trợ
Địa chỉ: 2/47/35- Tổ 5- KV5- An Hòa- Ninh Kiều- Cần Thơ
Người cần báo tin: Chồng Lê Minh Chí, SĐT: 01269322373
Ngày vào viện: 14 giờ, ngày 01/09/2016
PARA: 0000

B. PHẦN CHUYÊN MÔN


I.
LÝ DO VÀO VIỆN: Thai 36,5 tuần kèm theo đau bụng dưới
II.
BỆNH SỬ:
Sản phụ mang thai lần đầu, thai 36,5 tuần, dự sanh ngày 09/09/2016. Kỳ kinh cuối
không nhớ rõ.
Tam cá nguyệt 1: sản phụ có triệu chứng nôn, nghén.Huyết áp trong giới hạn bình
thường
Tam cá nguyệt 2: thai máy vào tuần thứ 17
Tam cá nguyệt 3: sản phụ tăng 10 kg ( từ 50 kg đến 60 kg)
Trong quá trình mang thai sản phụ có khám thai định kỳ tại phòng khám tư, tiêm
phòng uốn ván 2 lần vào tháng thứ 5 và 6 của thai kỳ
Cách nhập viện 1 ngày, sản phụ đau trằn bụng dưới từng cơn,mỗi cơn khoảng 1
phút, đau ngày càng tăng và không có dấu hiệu thuyên giảm nên được người nhà
đưa đến BV phụ sản Cần Thơ.
III. TIỀN SỬ
+) Bản thân:
• Sản phụ khoa:


- Bắt đầu có kinh năm 15 tuổi, chu kỳ 30 ngày, máu màu đỏ sậm, lượng vừa,
số ngày có kinh 3-4 ngày.
- Lấy chồng năm 20 tuổi.
- Kỳ kinh cuối không nhớ rõ
- Không mắc các bệnh phụ khoa.
- PARA: 0000
• Kế hoạch hóa gia đình: không áp dụng
• Bệnh lý: chưa ghi nhận bệnh lý
+) Gia đình: chưa ghi nhận bệnh lý
IV.

1.
-

2.

3.

KHÁM LÂM SÀNG: 8 giờ 00 phút, ngày 07/09/2016.
Tổng trạng:
Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt.
Da niêm hồng
Không phù
Không sờ thấy hạch ngoại vi, tuyến giáp không to.
Dấu hiệu sinh tồn:
Mạch: 111 l/p
HA: 100/60 mmHg
0
Nhiệt độ: 37 C
Nhịp thở: 20 l/p
Chiều cao: 150cm
Cân nặng: 60kg.
BMI: 26,7
Khám sản phụ khoa :
- Khám vú: 2 vú căng, đau, không sưng tấy
- Khám bụng: bụng mềm, ấn đau hạ vị, không sẹo mỗ cũ
- Âm đạo: tử cung ngã trước, không ra huyết, không sưng đỏ, tầng sinh
môn chắc.
- Tử cung hình trứng,trục dọc, chiều cao tử cung: 28 cm, vòng bụng: 92
cm
- Phần phụ không có dấu hiệu bất thường

- Cổ tử cung: khép
- Độ lọt: cao, đường kính nhô hạ vệ: 12 cm
- Bishop: 3đ
- Tình trạng ối: dẹt
- Thai : ngôi đầu, thế trái
Khám Tim:
- Mõm tim nằm ở khoang liên sườn IV-V đường trung đòn trái.
- Không rung miu harzer (-).
- Diện đục của tim trong giới hạn bình thường: 2 x 2 cm.


4.

5.

- Nhịp tim đều tần số 111 lần/phút, T1 T2 rõ, không âm thổi bất thường.
Khám phổi:
- Lồng ngực cân đối di động theo nhịp thở, không co kéo cơ hô hấp phụ
- Rung thanh đều 2 phế trường.
- Gõ trong khắp phổi
- Rì rào phế nang êm dịu
Cơ quan khác: chưa ghi nhận bất thường

V.
TÓM TẮT BỆNH ÁN:
Bệnh nhân nữ 19 tuổi, PARA: 0000 vào viện vì lý do đau trằn bụng dưới. Qua
thăm khám lâm sàng và hỏi bệnh sử, tiền sử ghi nhận:
- Con so 36,5 tuần dự sanh ngày 09/09/2016. Kỳ kinh cuối không nhớ rõ
- Tổng trạng khá
- Sinh hiệu ổn định

- Khung chậu bình thường về mặt lâm sang
- Ước lượng trọng lượng thai khoảng 2600 g, ngôi đầu, thế trái
- Cổ tử cung ngã trước, tầng sinh môn chắc
- Bishop 3 điểm
- Tim thai 150 l/p đều, rõ
VI. CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán: Con so thai 36,5 tuần chưa chuyển dạ, ngôi đầu, thiểu ối
VII. CẬN LÂM SÀNG:
a. Công thức máu: 01/09/2016
Hồng cầu
3,7 x1012/l
Hb
10,8 g/l
Hct
0,33 l/l
MCV
90 fl
MCH
27 pg
MCHC
303 g/l
Tiểu cầu
230x1G/l
• Đông máu:
PTs: 12
aPTT: 30

Bạch cầu
Đoạn trung tính
Đoạn ưa axit

Đoạn ưa bazơ
Mono
Lympho

9,8 x1G/l
76,8%
0,3%
0,5%
7%
15,3%


fibrinogen: 3
Kết luận: Công thức máu bình thường
b. Thông số nước tiểu
- Tỉ trọng: 1,010.
- pH: 7
c. Hóa sinh máu:
Urê
2,5 mmol/l
Creatinin
47 µmol/l
Glucose
4,4 mmol/l

AST
ALT

15
9


 Bình thường
VIII. TIÊN LƯỢNG:
- Đẻ thường đường âm đạo
- Mẹ: thể trạng khá, không mắc bệnh mạn tính, khung chậu bình thường về
mặt lâm sàng
- Cổ tử cung mềm, ngả trước
- Thai: trọng lượng không to, tim thai bình thường, ối chưa vỡ, ngôi đầu
IX. HƯỚNG XỬ TRÍ:
1. Xét nghiệm thường quy
- Công thức máu, nhóm máu
- HbsAg, HIV
- Monitoring
2. Theo dõi
- Sinh hiệu nước tiểu 4h
- Cơn co, tim thai, cổ tử cung



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×