1
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT
GHÉP LỚP
Phương sai và độ lệch chuẩn
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
2
3
PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
I) BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
1. BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ, TẦN SUẤT
155
162
175
152
162
30
30
25
25
35
45
53
48
48
62
53
155
154
155
148
162
40
40
35
45
25
45
62
70
53
62
65
155
148
162
142
155
30
30
30
40
30
25
48
62
53
53
65
152
152
148
155
148
45
45
35
35
30
40
53
62
53
48
62
155
154
162
152
154
40
40
35
35
35
35
70
65
62
53
65
Bảng thống kê chiều cao (cm) học sinh lớp 10 lý
Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 2010 của 30 tỉnh
Bảng thống kê cân nặng (kg) học sinh lớp 10 lý
I) BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
1. BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ, TẦN SUẤT
Cân nặng (kg) ()
53
62
48
48
70
62
48
53
53
62
62
53
Tần số ()
53
65
65
53
62
53
48
62
70
65
62
53
65
48
4
16,00
53
8
32,00
62
7
28,00
65
4
16,00
70
2
8,00
Tổng
n = 25
Bảng thống kê cân nặng (kg) học sinh lớp 10 lý
Bảng phân bố tần số, tần suất
Tần số (): Số lần xuất hiện của 1 giá trị.
Tần suất (
Tần suất (%) ()
): tỉ lệ xuất hiện của 1 giá trị.
100
I) BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
2. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ, TẦN SUẤT GHÉP LỚP.
145
159
148
149
153
157
152
148
165
156
158
163
162
155
162
146
164
150
148
159
160
146
Bảng thống kê chiều cao của 22 học sinh lớp 10 lý
Lớp số đo chiều cao (cm)
Tần số ()
[145; 150)
7
31,8
[150; 155)
3
13,6
[155; 160)
6
27,3
[160; 165]
6
27,3
Cộng
n = 22
CHIỀU CAO CỦA 22 HỌC SINH
Tần suất (%) ()
100
I) BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
2. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ, TẦN SUẤT GHÉP LỚP.
Lớp số đo chiều cao (cm)
Tần số ()
[145; 150)
7
31,8
[150; 155)
3
13,6
6
27,3
6
27,3
BỎ CỘT TẦN
= > BẢNG PHÂN BỐ TẦN SUẤT GHÉP LỚP
[155;SỐ
160)
[160; 165]
BỎ CỘT TẦN SUẤT = > BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ GHÉP LỚP
Cộng
n = 22
CHIỀU CAO CỦA 22 HỌC SINH
Tần suất (%) ()
100
II) SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Cân nặng trung bình của lớp 10 lý
Cân nặng (kg) ()
Công thức tính giá trị trung bình
Tần suất (%) ()
48
4
16,00
53
8
32,00
62
7
28,00
65
4
16,00
70
2
8,00
Tổng
Hoặc
Tần số ()
n = 25
Bảng thống kê cân nặng học sinh 10 lý
100
II) SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
Lớp số đo chiều cao (cm)
Lớp số đo chiều cao (cm)
Tần số ()
[145; 150)
7
31,8
[145; 150)
[150; 155)
[150; 155)
7
3
3
31,8
13,6
13,6
[155; 160)
[155; 160)
6
6
27,3
27,3
[160; 165]
[160; 165]
6
6
27,3
27,3
Cộng
n = 22
100
Công thức tính giá trị trung bình
Tần suất (%) ()
(với bảng tần số, tần suất ghép lớp)
Hoặc
CHIỀU CAO CỦA 22 HỌC SINH LỚP 10 LÝ
Với là giá trị đại diện của mỗi lớp [a; b)
III) PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
1. PHƯƠNG SAI
Ví dụ 1: Cho biết giá trị thành phẩm quy ra tiền trong 1 tuần lao động của 7
Số trung bình của dãy (1):
công nhân ở tổ 1 là:
180, 190, 190, 200, 210, 210, 220 (1)
còn 7 công nhân ở tổ 2 là
Số trung bình của dãy (2):
150, 170, 170, 200, 230, 230, 250 (2)
, nhưng ta thấy các số liệu ở dãy (1) gần
ít phân tán hơn dãy (2).
hơn, nên chúng đồng đều hơn. Khi đó ta nói các số liệu thống kê ở dãy (1)
III) PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
1. PHƯƠNG SAI
Độ lệch của các số liệu thống kê với số trung bình cộng (dãy (1)):
180, 190, 190, 200, 210, 210, 220 (1)
150, 170, 170, 200, 230, 230, 250 (2)
Tương tự với dãy (2):
III) PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
1. PHƯƠNG SAI
điều đó biểu thị độ phân tán của các số liệu thống kê
ở dãy (1) ít hơn ở dãy (2).
III) PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
1. PHƯƠNG SAI
Lớp số đo chiều cao (cm)
Tần số ()
Tần suất (%) ()
[145; 150)
7
31,8
[150; 155)
3
13,6
[155; 160)
6
27,3
[160; 165]
6
27,3
Cộng
n = 22
100
BẢN PHÂN BỐ TẦN SỐ, TẦN SUẤT CHIỀU CAO CỦA 22 HỌC
SINH
Hoặc
III) PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
1. PHƯƠNG SAI
Phương sai của một bảng số liệu là số đặc trưng cho độ phân tán của các số liệu so với số trung bình của nó
CÔNG THỨC TÍNH PHƯƠNG SAI
ĐỐI VỚI BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ, TẦN SUẤT:
ĐỐI VỚI BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ, TẦN SUẤT
GHÉP LỚP:
III) PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
1. PHƯƠNG SAI
CHÚ Ý
+) Khi hai dãy số liệu thống kê có cùng đơn vị đo và có số trung bình cộng bằng nhau hoặc xấp xỉ nhau, nếu phương sai càng nhỏ thì mức độ phân tán (so với số trung
bình cộng) của các số liệu thống kê càng bé.
+)
Với:
hoặc:
III) PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
1. PHƯƠNG SAI
H1: Tính phương sai của bảng thống kê sau (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Lớp nhiệt độ ( độ C)
Tần suất (%)
[15; 17)
16,7
[17; 19)
43,3
[19; 21)
36,7
[21; 23]
3,3
Cộng
100
Nhiệt độ các ngày trong tháng 2 của thị xã Sơn Tây (28 ngày)
III) PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
2. ĐỘ LỆCH CHUẨN
Phương sai và độ lệch chuẩn đều được dùng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số trung bình cộng). Nhưng khi cần chú ý đến đơn vị
đo thì ta dùng vì có cùng đơn vị đo với dấu hiệu được nghiên cứu.
III) PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
2. ĐỘ LỆCH CHUẨN
H2: Tính độ lệch chuẩn của bảng ở H1
BÀI TẬP
Bài 1:
Điểm
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
2
2
6
10
2
22
Bảng điểm kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 lý
a) Điểm số trung bình của lớp là (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
A. 8,63
B. 8,72
C. 8,36
D. 8,27
B. 2,56
C. 1,14
D. 4,33
B. 1,01
C. 1,06
D. 1,12
b) Phương sai xấp xỉ bằng:
A. 1,43
b) Độ lệch chuẩn xấp xỉ bằng:
A. 1,17
BÀI TẬP
Bài 2:
Điểm
5
6
7
8
9
Cộng
Tần số
6
7
6
2
1
22
Bảng điểm kiểm tra 1 tiết Văn lớp 10 lý
a) Điểm số trung bình của lớp là (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
A. 7,24
B. 6,32
C. 6,74
D. 6,25
B. 1,25
C. 1,30
D. 1,02
b) Độ lệch chuẩn xấp xỉ bằng ?:
A. 1,10
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1.
2.
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP TRONG SÁCH GIÁO KHOA VÀ SÁCH BÀI TẬP
ĐỌC TRƯỚC VÀ CHUẨN BỊ BÀI GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC