Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Kế hoạch bài dạy Toán 4 Hình thoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.02 KB, 11 trang )

Header Page 1 of 161.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN
Bài: Hình thoi
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt được hình thoi và một số hình đã học
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn toán
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên :sách giáo khoa, bảng phụ, tranh minh họa, phiếu học
tập, giấy màu.
- Học sinh: sách giáo khoa, giấy màu, bộ đồ dùng học tập môn toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

TG
(1’)

( 5’)

(1’)

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Khởi động:
- Yêu cầu một học sinh bắt bài hát
2. Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu học sinh đặt tính rồi tính:
45 – 23


- GV gọi 1 học sinh lên bảng làm bài

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Một học sinh bắt bài hát, cả lớp
hát tập thể.

- 1 học sinh lên bảng làm bài
45
23
22
- HS nhận xét

- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, khen thưởng
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài mới:
- Vừa rồi cô cùng các em đã hoàn thành - Hs lắng nghe
phép tính “Trừ hai số trong phạm vi
100 (trừ không nhớ)” mà chúng ta đã
được học. Hôm nay cô trò chúng ta sẽ

Footer Page 1 of 161.


Header Page 2 of 161.
cùng nhau tiếp tục tìm hiểu bài đó.
- Yêu cầu hs nhắc đề bài
- GV ghi đề bài lên bảng.
b. Phát triển các hoạt động:
(13’) * Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm

phép tính trừ (không nhớ) trong phạm
vi 100.
Trường hợp phép trừ có dạng 65 – 30
Thao tác trên que tính:
- GV gắn 1 bó que tính và hỏi: Một bó
que tính bằng bao nhiêu que tính?
- GV gắn 6 bó que tính đặt ở bên trái và
5 que tính rời đặt bên phải gắn trên
bảng.
- GV hỏi : Có tất cả bao nhiêu que tính?
- 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV viết 6 vào cột chục và viết 5 vào
cột đơn vị.
- GV lấy bớt đi 3 bó que tính từ số que
tính ban đầu đặt ngay phía dưới
- GV hỏi:
+ Em nào cho cô biết cô vừa lấy bớt đi
bao nhiêu que tính?
+ 30 que tính gồm bao nhiêu chục và
bao nhiêu đơn vị?
- GV viết 3 vào cột chục và viết 0 vào
cột đơn vị
- GV hỏi: Có 65 que tính bớt đi 30 que
tính. Để biết còn lại bao nhiêu que tính
chúng ta cần phải thực hiện phép tính
gì?
- GV hỏi: Trừ như thế nào?
- Yêu cầu hs quan sát, gv hướng dẫn:
5 que tính trừ 0 que tính bằng 5 que tính
viết 5 vào cột đơn vị

6 chục que tính trừ 3 chục que tính bằng
3 chục que tính
viết 3 vào cột chục
- Hỏi: Vậy số que tính còn lại khi bớt đi
30 que tính là bao nhiêu que?

Footer Page 2 of 161.

- 1Hs nhắc đề bài

- Hs quan sát và trả lời: 1 bó que
tính bằng 10 que tính
- Hs quan sát

- 65 que tính
- 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
- Hs quan sát

- Hs trả lời
+ 30 que tính
+ Gồm 3 chục và 0 đơn vị

- Hs trả lời: phép tính trừ

- Hs trả lời: lấy 65 trừ 30
- Hs lắng nghe, quan sát

- Còn lại 35 que tính



Header Page 3 of 161.
- GV kết luận
Hướng dẫn cách đặt tính:
- GV hướng dẫn cách đặt tính:
- Hs lắng nghe
Đầu tiên chúng ta viết 65 sau đó viết 30
dưới 65 sao cho chục thẳng cột với
chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị tương
đương 0 thẳng hàng với 5 và 3 thẳng
hàng với 6. Viết dấu trừ ở giữa 65 và
30, kẻ ngang dưới 2 số 30 và 65. Sau đó
thực hiện phép tính từ phải sang trái, từ
trên xuống dưới.
- Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính - HS thực hiện
trừ
65 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
30 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
35
- Yêu cầu học sinh nhận xét
- Hs nhận xét
- Gv viết bảng
- Hs quan sát
- Yêu cầu học sinh nhắc lại
- 2-3 hs nhắc lại
- Yêu cầu cả lớp đọc lại
- Cả lớp đọc đồng thanh
- GV kết luận: như vậy 65 – 30 = 35
- GV hỏi: 30 là số như thế nào?
- 30 là số tròn chục
Phép tính trừ không nhớ trong phạm

vi 100. Trừ cho 1 số tròn chục
Trường hợp phép trừ có dạng 36 – 4
- Yêu cầu học sinh phân tích
- 36 gồm 3 chục, 6 đơn vị
4 gồm 0 chục và 4 đơn vị
+ Yêu cầu học sinh chú ý: 4 là số có 1 + HS lắng nghe
chữ số nên khi đặt tính chúng ta cần
viết 4 thẳng cột với 6 vì ở số này không
có số chục
- Gọi hs lên bảng đặt tính và thực hiện - 1 hs lên bảng đặt tính và thực
phép tính
hiện phép tính, cả lớp làm vào vở
nháp
36 6 trừ 4 bằng 2, viết 2
4 hạ 3, viết 3
32
- Yêu cầu học sinh nhận xét
- Hs nhận xét
- Yêu cầu hs nhắc lại
- 2-3 học sinh nhắc lại
- Yêu cầu cả lớp nhắc lại
- Cả lớp đọc đồng thanh
- GV kết luận: vậy 36 – 4 = 32

Footer Page 3 of 161.


Header Page 4 of 161.
Phép trừ không nhớ trong phạm vi
100. Trừ đi 1 số có 1 chữ số

Nghỉ giữa giờ
(1’) * Hoạt động 2: Thực hành – luyện tập
(12’) Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- Hs đọc đề bài
- GV gắn bảng phụ
- Yêu cầu HS làm vào vở
- HS làm vào vở
- Gọi 4 em học sinh lên bảng làm bài
- 4 hs lên bảng làm bài (mỗi em
là 3 bài nhỏ)
- Yêu cầu HS nhận xét
- Hs nhận xét
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính của các - Hs nêu lại cách tính
phép tính vừa làm
- GV nhận xét
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài
- Hs đọc đề bài
- Gv treo bảng phụ
- Hướng dẫn học sinh các bước cần - Hs lắng nghe
làm:
Em hãy dán bông hoa có chữ S vào
phép tính nào sai, và dán bông hoa có
chữ Đ vào phép tính đúng. Để điền
được chữ Đ hay S vào ô trống cho phù
hợp các em cần phải thực hiện tính lần
lượt từng phép tính để kiểm tra kết quả,
hoặc nhận xét các đặt tính đã đúng chưa
- GV làm mẫu phép tính đầu

- Hs lắng nghe, quan sát
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi (2’)
- Hs thảo luận
- Yêu cầu đại diện 3 nhóm lên bảng làm - Hs lên bảng làm
tương ứng với 3 câu còn lại
- Yêu cầu học sinh nhận xét
- Hs nhận xét
- Gọi hs giải thích
- Hs giải thích
- GV nhận xét, khen thưởng
Bài 3: (giảm tải cột 2)
- Gọi HS đọc đề bài
- Hs đọc đề bài
- GV hướng dẫn học sinh cách tính - Hs lắng nghe, quan sát
nhẩm và làm mẫu:
Chúng ta sẽ tính nhẩm từ hàng đơn vị
đến hàng chục. Nhẩm hàng đơn vị trừ
hàng đơn vị, nhẩm hàng chục trừ hàng

Footer Page 4 of 161.


Header Page 5 of 161.

(2’)

chục
66 – 30 = 36
6 trừ 0 bằng 6, viết 6 (cách dấu = một
khoảng nhỏ)

6 trừ 3 bằng 3, viết 3 (viết 3 vào khoảng
trống nhỏ trước 6)
58 – 4 = 54
Do 4 là số có 1 chữ số, không có số
chục nên khi tính nhẩm các em sẽ lấy
hàng đơn vị trừ cho 4
8 trừ 4 bằng 4, viết 4 (cách dấu = một
khoảng nhỏ)
Hạ 5, viết 5 (viết 5 vào khoảng trống
nhỏ trước 4)
Lưu ý các dạng phép tính có số 0
66 – 60; 58 – 8; 67 – 7; 99 – 9
- Yêu cầu hs lên bảng làm bài
- 2hs lên bảng làm bài (mỗi học
sinh làm 3 bài nhỏ)
- Yêu cầu hs nhận xét
- Hs nhận xét
- Gv nhận xét, khen thưởng
4. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính
- Hs nhắc lại cách đặt tính
- Nhận xét tiết dạy, biểu dương các bạn - Hs lắng nghe
học tốt
- Yêu cầu học sinh chuản bị cho tiết học
sau “Luyện tập”

Footer Page 5 of 161.


Header Page 6 of 161.


Footer Page 6 of 161.


Header Page 7 of 161.

Footer Page 7 of 161.


Header Page 8 of 161.

Footer Page 8 of 161.


Header Page 9 of 161.

Footer Page 9 of 161.


Header Page 10 of 161.

Footer Page 10 of 161.


Header Page 11 of 161.

Footer Page 11 of 161.




×