Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

KẾ HOẠCH bài dạy TOÁN bài 1 bài 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.68 KB, 18 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN: TỐN

Tiết: 1

Tuần: 1

Thứ

ngày

tháng năm 20

TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN

I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, HS có khả năng:
1. Kiến thức : Nhận biết các hoạt động chính khi học mơn Tốn lớp 1.
2. Kỹ năng : Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập tốn 1. Làm quen
với đồ dùng học tập mơn Tốn. PTNL tư duy, phán đốn
3. Thái độ: HS u thích mơn Tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ SGK tốn 1
+ Bộ đồ dùng học toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
TG

5’

8’

9’



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

1. Hoạt động 1: Khởi động
- GV KT sách vở của HS.
- NX.
2. Hoạt động 2:
GV hướng dẫn học sinh sử dụng
sách toán 1.
- GV cho HS xem sách toán 1:
- GV yêu cầu HS lấy sách toán 1 và
mở sách trang 4 –5 : Tiết học đầu
tiên.
- GV giới thiệu ngắn gọn về sách
toán 1.
+ Từ bìa 1 đến “ Tiết học đầu tiên”
+ Sau “tiết học đầu tiên”, mỗi tiết
học có 1 phiếu. Tên bài học ở đầu
trang. Mỗi phiếu thường có : Phần
bài học, phần thực hành. Học sinh
phải làm việc để phát hiện và ghi
nhớ kiến thức mới và vận dụng làm
bài tập.
- GV hướng dẫn HS mở sách, gấp
sách, giữ gìn sách vở.
Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS
làm quen với một số hoạt động học
tập toán ở lớp 1.
GV cho HS mở bài : “Tiết học đầu
tiên”. Cho quan sát từng tranh rồi

thảo luận:

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

GHI
CHÚ

- Hát
- HS để trên bàn

- HS mở sách toán 1
- HS mở sách giáo khoa
trang 4

SGK

- HS nghe

- HS thực hành
Trò chơi
BĐ D
- HS mở sách Tốn
- Học cá nhân, học nhóm


TG

5’
8’


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

+ Học sinh lớp 1 thường có những
hoạt động nào?
+ Bằng cách nào? Sử dụng những
dụng cụ nào?
* GV: Trong tiết tốn HS có thể
phải sử dụng những dụng cụ khác
nhau, nhiều cách học khác nhau;
như học chung cả lớp hoặc học riêng
nhóm, cá nhân..
Tuy nhiên trong học toán, học cá
nhân là quan trọng nhất.
*Giải lao giữa giờ.
Hoạt động 5: GV hướng dẫn các
yêu cầu cần đạt sau khi học toán 1.
+ Học toán các con sẽ biết:
- Đếm (1,2,3,4..)
- Đọc số ( m,ột, hai, ba, ..)
- Viết số 1,2,3,4,…
- So sánh các số,…
- Làm tính cộng, trừ.
- Nhìn hình vẽ nêu bài tốn và
giải bài tốn.
- Biết đo độ dài.Nhận biết khối
hình hộp...
- Muốn học giỏi mơn Tốn, con cần
làm gì?


7’

GHI
CHÚ

Học số, tập đo độ dài.
- Que tính , thước kẻ

- HS nghe

Hát

- HS nghe

ĐB biết cách học tập và
làm việc,biết suy nghĩ
thông minh, biết nêu cách
suy nghĩ bằng lời…. Muốn
học giỏi cần: Đi học đều,
chăm học, nghe cô giảng
bài,…làm bài đầy đủ..
- HS thực hành lấy đồ dùng BĐD
theo yêu cầu GV

Hoạt động 6: Giới thiệu bộ đồ
3’
dùng toán học sinh.
- GV nêu tên gọi đồ dùng đó
- 2HS

Hoạt động 7: Củng cố:
- Nhắc lại các nội dung bài học.
- Bài sau : hình vng, hình trịn
IV- Điều chỉnh- Bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN: TỐN

Tiết: 2

Tuần:1

Thứ

ngày

tháng năm 20

BÀI 1: CÁC SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5
( Tiết 1)


I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, HS có khả năng:
1. Kiến thức :
+Đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 5.
+Sắp xếp được thứ tự các số từ 0 đến 5.
2. Kỹ năng : Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
3. Thái độ: HS yêu thích mơn Tốn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ SGK tốn 1.
+ Bộ đồ dùng học toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
TG ND- Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
3’
1-Khởi động
-Cho học sinh nghe- hát bài : Tập đếm -Học sinh thực hiện
Giới thiệu bài 1: Các số 0, 1, 2, 3,4, 5
( tiết 1) – ghi bảng
-Nhắc lại tên bài
12’ 2-Hoạt động khám phá
*Dạy số 1
-Cho HS QS tranh 1
?Có mấy con cá ở trong bình?
-Có 1 con cá
? Có mấy khối vng?
-có 1 khối vng
-Viết bảng giới thiệu số 1
-quan sát
-cho học sinh đọc lại: một
*Dạy số 2
-đọc CN- ĐT
-Cho HS QS và đếm số cá có trong
hình 2
+ Hướng dẫn đếm: một con cá, hai con
cá. Vậy có hai con cá; một khối vng,
hai khối vng. Vậy có hai khối vng. -làm theo
+Giới thiệu số 2 – cách viết số 2

*Dạy số 3,4,5 tương tự
* Dạy số 0
-Nghe – đọc lại
? Trong bể có con cá nào khơng?
Có khối vng nào khơng?
Giới thiệu số 0- cách viết số 0
-Khơng
*Chốt
-Khơng
-Cho học sinh quan sát lại tồn bộ các
-Đọc CN- ĐT
tranh.
? Hình nào có ít cá nhất?
? Hình nào có nhiều cá nhất
Cho HS nhận biết số lượng từ bé đến
-( hình cuối- 0 con cá)
lớn- viết dãy số từ 0- 5 giới thiệu đây là -( hình 5- có 5 con cá)
dãy số từ bé đến lớn ( tăng dần, lớn
dần)
-đọc dãy số 0- 5: CN- ĐT
-Cho HS đọc xuôi, ngược, số lớn nhất,


TG ND- Hoạt động của thầy
bé nhất...
3’
* Nghỉ giải lao: Trị chơi Tơi cần
3-Hoạt động luyện tập
5’
Bài 1: Tập viết số

?YCHS dự đốn xem bài 1 u cầu làm
gì?
-GV nêu yêu cầu- hướng dẫn học sinh
cỡ chữ, quy trình viết.
-Viết mẫu
-cho HS viết vở BT
-Quan sát- chỉnh sửa
-Cho HS nhận xét bài
Chốt: Nhắc nhở quy trình viết, cỡ chữ
5’
Bài 2: Số
-Cho HS dự đoán yêu cầu bài 2
-Cho HS nêu cách làm ở hình con mèo
-Cho HS làm các phần còn lại vào sách
BT
-Cho HS chữa bài.
- Nhận xét
Phần b: Cho HS nhận xét điểm giống
nhau trong 3 bức tranh
-Điểm khác nhau?
-Cho HS đếm số cá trong mỗi bình
? số cá trong bình nào ít nhất? ( nhiều
nhất)

Hoạt động của học sinh
-Thực hiện
-Chơi dưới sự hướng dẫn của giáo
viên
-Tập viết số
-nghe

-Thực hiện
-Đổi vở- nhận xét bài của nhau.
-Nghe
-Điền số
-Có 1 con mèo- điền số 1
-Thực hiện
-HS TL cá nhân
-Đều có bình đựng cá
-số cá trong mỗi bình
-Bình 1 nhiều nhất, bình 3 ít nhất

5’

5’

Chốt: viết số phù hợp với số lượng
con vật, đồ vật
Bài 3: Số
-Cho HS nêu cách làm
-Cho HS làm – chữa bài
-Cho HS đếm dãy số vừa điền xongnhận biết số lớn hơn, bé hơn, số lớn
nhất, bé nhất trong dãy số.
*Chốt: số lớn nhất, bé nhất trong dãy
số từ 0- 5; thứ tự dãy số
4-Củng cố:
Trò chơi: ai nhanh – ai đúng
-GV cho 2 đội nam – nữ thi với nhau
Mỗi đội được phát các số từ 0- 5,
nhiệm vụ các nhóm sau hiệu lệnh của


-Điền số tương ứng với chấm trên
xúc xắc
-Thực hiện

-mỗi đội 6 bạn
-tiến hành chơi


TG ND- Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
GV xếp nhanh, xếp đúng theo thứ tự
GV yêu cầu:( 0- 5 hoặc 5- 0).
Nhóm nào xếp đúng, xếp nhanh là
thắng cuộc
IV- Điều chỉnh- Bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN: TỐN

Tiết: 2

Tuần:1

Thứ

ngày

tháng năm 20


BÀI 1: CÁC SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5
( tiết 2)

I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, HS có khả năng:
1. Kiến thức :
+Đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 5.
+Sắp xếp được thứ tự các số từ 0 đến 5.
2. Kỹ năng : Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
3. Thái độ: HS u thích mơn Tốn.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ SGK toán 1.
+ Bộ đồ dùng học toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
TG ND- Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
3’
1-Khởi động
-Trò chơi: đi chợ giúp mẹ
-Học sinh thực hiện
-HS mua số đồ vật từ 0- 5
-Cho HS đếm số từ 0- 5
-Nhắc lại tên bài
-Giới thiệu bài tiết 2
2-Hoạt động luyện tập thực hành
7’
Bài 1: Số
-Cho HS dự đoán yêu cầu bài 1

-Điền số
-Cho HS nêu cách làm ở hình 1
-0 có gì - điền số 0
-Cho HS làm các phần còn lại vào sách
BT
-Thực hiện
-Cho HS chữa bài.
- Nhận xét phần làm của học sinh
-HS TL cá nhân – nhận xét
-cho HS nhận xét hình nào có số lượng
nhiều nhất ( ít nhất)?
Chốt: viết số phù hợp với số lượng
con vật, đồ vật
5’
Bài 2: Số
-Điền số
-Cho HS nêu yêu cầu
-Cho HS nhận biết về số đầu tiên và
-Thực hiện
các số đã cho được viết như thế nào?
-Từ 5 đến 0
-Cho HS làm – chữa bài
-Cho HS đếm dãy số vừa điền xongnhận biết số lớn hơn, bé hơn, số lớn
-nghe
nhất, bé nhất trong dãy số.
*Chốt: dãy số từ 5- 0 viết theo thứ tự
giảm dần ( bé dần)
3’
*nghỉ giải lao
Hát

Bài 3: Có bao nhiêu củ cà rốt đã tô
7’
màu?
-GV hướng dẫn học sinh cách làm:
- Nghe
YCHS quan sát hình củ cà rốt ở mỗi
phần và xem có bao nhiêu củ được tơ
màu.
-thảo luận nhóm 2- trình bày kết
Cho học sinh thảo luận nhóm 2- trả lời quả - nhận xét
-nhận xét chung
- phần e
? số củ cà rốt ở phần nào được tô màu
-phần g
nhiều nhất ?
-ở phần nào số củ cà rốt chưa được tô
màu?
-Nghe
-Chốt: -Cách đếm


TG ND- Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
số lớn nhất- số bé nhất trong các số
vừa nêu
-nghe
Bài 4: Có bao nhiêu con gà ghi số 2
5’
-yêu cầu HS quan sát bài 4
-thực hiện

-GV nêu yêu cầu của bài.
-có 3 con
-Cho HS chỉ tay vào những con gà ghi
số 2- khoanh vào những con đó
-Cho HS đếm có bao nhiêu con ghi số
2 – Nhận xét
-Nghe
Chốt: cách viết số 2
Cách đếm
5’
4-Củng cố - dặn dò:
-các tổ thi đếm từ 0- 5
Trị chơi: Thi đếm
-nghe
-Ơn lại dãy số từ 0- 5
IV- Điều chỉnh- Bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN: TỐN

Tiết: 2

Tuần:

Thứ

ngày


tháng năm 20

BÀI 1: CÁC SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5
( tiết 3)

I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, HS có khả năng:
1. Kiến thức :
+Đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 5.
+Sắp xếp được thứ tự các số từ 0 đến 5.
2. Kỹ năng : Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản.
3. Thái độ: HS u thích mơn Tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ SGK tốn 1.
+ Bộ đồ dùng học toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:


TG ND- Hoạt động của thầy
3’
1-Khởi động
-Trò chơi: đi chợ giúp mẹ
-HS mua số đồ vật từ 0- 5
-Cho HS đếm số từ 0- 5
-Giới thiệu bài tiết 3
2-Hoạt động luyện tập thực hành
7’
Bài 1: Chọn số thích hợp với số con
vật
-Cho HS quan sát tranh và dự đoán yêu
cầu bài 1

-Hướng dẫn học sinh đếm số lượng con
vật trong mỗi tranh và chọn số đã cho,
khoanh vào số tương ứng.
-Cho HS làm các phần còn lại vào sách
BT
-Cho HS chữa bài bằng cách giơ thẻ số
- Nhận xét phần làm của học sinh
5’
-cho HS nhận xét hình nào có số lượng
nhiều nhất ( ít nhất)?
Chốt: Chọn số phù hợp với số lượng
con vật, đồ vật
Bài 2: chọn câu trả lời đúng
- nêu yêu cầu – hướng dẫn học sinh
làm từng phần
a) Trên xe có 3 thùng
-Cho Hs đếm hiện nay trên xe có mấy
thùng?
3’
-vậy cần thêm mấy thùng nữa để có 3
thùng?
7’
-YCHS khoanh vào đáp án mình chọn
-Cho HS đếm lại số thùng.
-b) Trên xe có 5 thùng
-tiến hành tương tự phần a

5’

*Chốt: cách đếm hình

*nghỉ giải lao
Bài 3: Số
-GV cho học sinh nêu cách làm:
Cho học sinh thảo luận nhóm 2- trả lời
-nhận xét chung
-Cho học sinh đọc lại dãy số vừa điền
được
-Chốt: -Thứ tự dãy số
số lớn nhất- số bé nhất trong các số
vừa nêu

Hoạt động của học sinh
-Học sinh thực hiện
-Nhắc lại tên bài

- khoanh vào số

-Thực hiện
-HS TL cá nhân – nhận xét

-Nghe
-Có 2 thùng
-Thêm 1 thùng
-Khoanh đáp án A
-nghe
-Đáp án B
Hát
-Điền số còn thiếu
-thảo luận nhóm 2- trình bày kết
quả - nhận xét

-Nghe


TG ND- Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
Bài 4: Số
-yêu cầu HS quan sát bài 4 – nhận xét
-nghe
trong tranh có những con vật, sự vật
- mặt trời, con gà, bò, chim, hoa,
nào?
mây,....
-GV nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS thảo luận nhóm 4
-thực hiện
-Gọi 4 nhóm lên chữa bài
-chữa bài- giao lưu nhận xét
5’
-Cho HS đếm có bao nhiêu con ghi số -có 5 đám mây; 4 con gà mái; 3
2 – Nhận xét
bông hoa; 1 ông mặt trời; 0 con
Chốt:
chim
Cách đếm và ghi số tương ứng -Nghe
4-Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi đếm
-các tổ thi đếm từ 0- 5
-Ôn lại dãy số từ 0- 5
-nghe
IV- Điều chỉnh- Bổ sung:

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN: TỐN

Tiết:

Tuần:

Thứ

ngày

tháng năm 20

BÀI 2: CÁC SỐ 6, 7, 8, 9, 10
( Tiết 1)

I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, HS có khả năng:
1. Kiến thức :
+Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10.
+Sắp xếp được các số trong phạm vi 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
2. Kỹ năng : Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản, biết quan sát để tìm
kiếm sự tương đồng.
3. Thái độ: HS u thích mơn Tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ SGK toán 1.
+ Bộ đồ dùng học toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:

TG ND- Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
3’
1-Khởi động
-Cho học sinh nghe- hát bài : Tập đếm -Học sinh thực hiện
Giới thiệu bài 1: Các số 6,7,8,9, 10
( tiết 1) – ghi bảng
-Nhắc lại tên bài


TG ND- Hoạt động của thầy
12’ 2-Hoạt động khám phá
*Dạy số 6
-Cho HS QS và đếm số con ong có
trong hình 1
+ Hướng dẫn đếm: một hai, ba, bốn,
năm, sáu. Vậy có 6 con ong.
+Giới thiệu số 6 – cách viết số 6
*Dạy số 7,8,9,10 tương tự
Lưu ý học sinh số 10 là số có 2 chữ số;
chữ số 1 và 0
*Chốt
-Cho học sinh quan sát lại toàn bộ các
tranh.
? Hình nào có số lượng ít nhất?
? Hình nào có số lượng nhiều nhất
Cho HS nhận biết số lượng từ bé đến
lớn- viết dãy số từ 6- 10 giới thiệu đây
là dãy số từ bé đến lớn ( tăng dần, lớn
dần)

-Cho HS đọc xuôi, ngược, số lớn nhất,
bé nhất...
3’
* Nghỉ giải lao: Trị chơi Tơi cần
3-Hoạt động luyện tập
5’
Bài 1: Tập viết số
?YCHS dự đoán xem bài 1 yêu cầu làm
gì?
-GV nêu yêu cầu- hướng dẫn học sinh
cỡ chữ, quy trình viết.
-Viết mẫu
-cho HS viết vở BT
-Quan sát- chỉnh sửa
-Cho HS nhận xét bài
Chốt: Nhắc nhở quy trình viết, cỡ chữ
7’
Bài 2: Số
-Cho HS dự đoán yêu cầu bài 2
-Cho HS nêu cách làm ở hình rổ bánh

-Cho HS làm các phần còn lại vào sách
BT
-Cho HS chữa bài.
- Nhận xét
Chốt: đếm số bánh cho chính xác và
viết số tương ứng với số lượng bánh.
Bài 3: Chọn câu trả lời đúng
7’
-Cho HS quan sát hình- HD cách làm


Hoạt động của học sinh
-HS đếm
-đọc CN- ĐT

BĐ D

-làm theo
-Nghe – đọc lại
-hình 1 có 6 con ong
-Hình 5 có 10 con bọ dừa.
-Đọc CN- ĐT

-Thực hiện
-Chơi dưới sự hướng dẫn của giáo
viên
SGK
-Tập viết số
-nghe
-Thực hiện
-Đổi vở- nhận xét bài của nhau.
-Nghe
-Điền số
-Có 5 cái bánh mì- điền số 5
-Thực hiện
-HS TL
-nghe


TG ND- Hoạt động của thầy

a) Trên đĩa có 6 cái bánh
? Hiện nay trên đĩa có mấy cái bánh?
-Vậy cần đếm thêm mấy cái bánh nữa
để có 6 cái bánh?
-chọn đáp án nào?
-Cho HS đếm lại để kiểm tra kết quả
-nhận xét
-b) Tương tự.
*Chốt: cách đếm số
4-Củng cố- dặn dò:
Trò chơi: Điểm danh
5’
Cho HS xếp hàng, mỗi hàng 10 em
-Điểm danh từ 1- 10. Đến em số 10 thì
hơ to: “hết”
-Sau đó điểm danh ngược từ 10- 1. Em
số 1 hơ: “hết”
-Ơn các số từ 0- 10

Hoạt động của học sinh
-Hs đếm- TL: có 4 cái bánh.
-Đếm thêm 2
-Đáp án B – HS khoanh vào B
-thực hiện- Đáp án A
-Nghe
-thực hiện
-Nghe

IV- Điều chỉnh- Bổ sung:
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN: TỐN

Tiết:

Tuần:

Thứ

ngày

tháng năm 20

BÀI 2: CÁC SỐ 6, 7, 8, 9, 10
( Tiết 2)

I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, HS có khả năng:
1. Kiến thức :
+Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10.
+Sắp xếp được các số trong phạm vi 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
2. Kỹ năng : Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản, biết quan sát để tìm
kiếm sự tương đồng.
3. Thái độ: HS u thích mơn Tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ SGK toán 1.
.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
TG ND- Hoạt động của thầy

Hoạt động của học sinh
3’
1-Khởi động
-Trò chơi: Ai nhanh- ai đúng


TG ND- Hoạt động của thầy
-YCHS chọn số tương ứng với số cô
yêu cầu
-Cho Hs đếm số từ 0- 10
-Giới thiệu bài tiết 2
7’
2-Hoạt động luyện tập thực hành
Bài 1: Số
-Cho HS dự đoán yêu cầu bài 1
-Cho HS nêu cách làm ở hình 1
-Cho HS làm các phần cịn lại vào sách
BT
-Cho HS chữa bài.
- Nhận xét phần làm của học sinh
-cho HS nhận xét hình nào có số lượng
nhiều nhất ( ít nhất)?
Chốt: viết số phù hợp với số lượng
con vật, đồ vật
5’
Bài 2: Số
-Cho HS nêu yêu cầu
-Cho HS nhận biết về các số đầu tiên
và các số đã cho được viết như thế
nào?

-Cho HS làm – chữa bài
-Cho HS đếm dãy số vừa điền xongnhận biết dãy số từ bé đến lớn- từ lớn

*Chốt: dãy số viết theo thứ tự từ lớn
đến bé; bé đến lớn
3’
*nghỉ giải lao
Bài 3: Có bao nhiêu con vật có 6
7’
chân
-GV hướng dẫn học sinh cách làm:
YCHS quan sát hình các con vật ở mỗi
hình và đếm số chân của con vật đó. Và
xem có bao nhiêu con vật có 6 chân
Cho học sinh thảo luận nhóm 2- trả lời
-nhận xét chung
-Chốt: -Cách đếm
5’
Bài 4: Số
-yêu cầu HS quan sát bài 4 – nhận xét
trong tranh có những con vật, sự vật
nào?
-GV nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS thảo luận nhóm 4
-Gọi 4 nhóm lên chữa bài
-Cho HS đếm có bao nhiêu con ghi số

Hoạt động của học sinh
-Học sinh thực hiện
-Nhắc lại tên bài

-Điền số
-Có 3 con ngan- điền số 3
-Thực hiện
-HS TL cá nhân – nhận xét

-Điền số
-Từ 0, 1, 2,3, 4
-Thực hiện
-nghe

Hát
- Nghe
-thảo luận nhóm 2- trình bày kết
quả - nhận xét
-Nghe
- nghe
- mặt trời, cây thông, chim, vịt,
mây,....
-thực hiện
-chữa bài- giao lưu nhận xét


TG ND- Hoạt động của thầy
2 – Nhận xét
Chốt:
Cách đếm và ghi số tương ứng
5’
4-Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi đếm
-Ôn lại dãy số từ 0- 5


Hoạt động của học sinh
-có 7 đám mây; 8 cây thơng; 9
con vịt; 1 ông mặt trời; 0 con
chim
-Nghe
-các tổ thi đếm từ 0- 5
-nghe

IV- Điều chỉnh- Bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN: TỐN

Tiết:

Tuần:

Thứ

ngày

tháng năm 20

BÀI 2: CÁC SỐ 6, 7, 8, 9, 10
( Tiết 3)

I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, HS có khả năng:

1. Kiến thức :
+Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10.
+Sắp xếp được các số trong phạm vi 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
2. Kỹ năng : Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản, biết quan sát để tìm
kiếm sự tương đồng.
3. Thái độ: HS u thích mơn Tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ SGK tốn 1.
+Xúc xắc, mơ hình, vật liệu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
TG ND- Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
3’
1-Khởi động
-Trò chơi: Thi đếm từ 0- 10
-Học sinh thực hiện
-Giới thiệu bài tiết 3
2-Hoạt động luyện tập thực hành
-Nhắc lại tên bài
Bài 1: Chọn số thích hợp với số con
vật
7’
-Cho HS quan sát tranh và dự đoán yêu
cầu bài 1
- khoanh vào số


TG ND- Hoạt động của thầy
* tranh 1: -Tranh 1 vẽ lồi vật nào?
-có bao nhiêu con chim?

-vậy khoanh vào số mấy?
-Cho HS làm các phần còn lại vào sách
BT
-Cho HS chữa bài bằng cách giao lưu
giữa các HS
- Nhận xét phần làm của học sinh
-cho HS nhận xét hình nào có số lượng
nhiều nhất ( ít nhất)?
Chốt: Chọn số phù hợp với số lượng
con vật, đồ vật
5’

3’
15’

Bài 2: chọn câu trả lời đúng
- nêu yêu cầu – hướng dẫn học sinh
Cho thêm trứng vào khay để trong
khay có 8 quả trứng.
-Cho Hs đếm hiện nay trên khay có
mấy quả trứng?
-vậy cần thêm mấy quả trứng nữa để
có 8 quả trứng?
-YCHS khoanh vào đáp án mình chọn
-Cho HS đếm lại số trứng.
*Chốt: cách đếm hình
*nghỉ giải lao
Trị chơi: Nhặt trứng
GV cho HS chuẩn bị xúc xắc và hướng
dẫn cách chơi:

-mỗi nhóm 4 HS
-Lần lượt từng HS gieo xúc xắc. Đếm
số chấm ở trên mặt xúc xắc. Nếu số
chấm trùng với số bao quanh quả trứng
thì người chơi sẽ được lấy quả trứng
đó.
-Trị chơi kết thúc khi lấy hết 6 quả
trứng.
Ai lấy được nhiều trứng hơn người đó
thắng cuộc và giành được 1 phần quà.
-Cho HS chơi thử
-chơi thật
-GVQS hướng dẫn, trợ giúp
-Kết thức trò chơi- giáo viên trao phần
quà cho HS thắng cuộc.

Hoạt động của học sinh
SGK
-Lồi chim
-có 5 con chim
- số 5
-Thực hiện
- HS giao lưu chữa bài:
+ tranh vẽ lồi vật nào?
+ có mây con?
+Khoanh vào số mấy?
-HS TL cá nhân – nhận xét

-Nghe
-HS đếm – TL: có 6 quả trứng

-HS đếm thêm và trả lời: thêm 2
quả trứng
-Khoanh đáp án A
-Thực hiện
Hát
-nghe

-Chơi thử 1 lần
-Chơi

Xúc
xắc,

hình


TG ND- Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
5’
4-Củng cố - dặn dị:
-Ơn lại dãy số từ 0- 10
-Vận dụng đếm số bút trong túi, số
-Nghe- thực hiện
sách trong cặp...
IV- Điều chỉnh- Bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN: TỐN


Tiết:

Tuần:

Thứ

ngày

tháng năm 20

BÀI 3: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN, BẰNG NHAU
( Tiết 1)

I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, HS có khả năng:
1. Kiến thức :
+Có biểu tượng ban đầu về nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau.
+So sánh được số lượng của hai nhóm đồ vật qua sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn,
bằng.
2. Kỹ năng : So sánh được số lượng của mỗi cặp nhóm trong bài tốn thực tiễn có
hai hoặc ba nhóm sự vật.
3. Thái độ: HS u thích mơn Toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ SGK toán 1.
+ Bộ đồ dùng học toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
TG ND- Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
3’
1-Khởi động

-Cho học sinh nghe- hát bài : Chú ếch
-Học sinh thực hiện
con
Giới thiệu bài 3: nhiều hơn, ít hơn,
-Nhắc lại tên bài
bằng nhau
( tiết 1) – ghi bảng
12’ 2-Hoạt động khám phá
-HS đếm
a) Nhiều hơn- ít hơn
-đọc CN- ĐT
BĐ D
-Cho HS QS và nhận xét
+Khơng
+ Có đủ lá để ếch ngồi lên không?
+Số ếch nhiều hơn số lá
+Vậy số ếch như thế nào với số lá
+ số lá ít hơn số ếch
+Số lá như thế nào với số ếch?
-Cho HS QS và chỉ vào đường nối:
tương ứng với mỗi chú ếch là một
-làm theo
chiếc lá, nhưng chú ếch cuối cùng lại


TG ND- Hoạt động của thầy
khơng có chiếc lá nào.
Vậy số ếch nhiều hơn số lá hay có thể
nói số lá ít hơn số ếch.
-cho HS nhắc lại

b) Bằng nhau
? Thỏ thích ăn gì nào?
-YCHS nối số thỏ với số cà rốt.
? Có đủ cà rốt cho thỏ khơng?
Chốt: Vậy số thỏ và số cà rốt bằng
nhau
Cho HS so sánh số bàn và số ghế trong
lớp học.
-Cho HS so sánh số học sinh và số ghế
trong 1 tổ.
3’
* Nghỉ giải lao: Trò chơi Xoay quanh
ghế ngồi
3-Hoạt động luyện tập
5’
Bài 1: Số bướm nhiều hơn hay số
hoa nhiều hơn
?YCHS dự đoán xem bài 1 yêu cầu làm
gì?
-GV nêu yêu cầu- hướng dẫn học sinh:
nối mỗi bông hoa với 1 con bướm.
? Số bướm hay số hoa nhiều hơn? Vì
sao?
? Số bướm ít hơn hay số hoa ít hơn? Vì
sao?
Chốt: Số bướm nhiều hơn số hoa hay
số hoa ít hơn số bướm.
5’
Bài 2: câu nào đúng?
-Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn học

sinh nhận biết yêu cầu của bài.
a) Số ổ cắm nhiều hơn số đồ vật.
b) số đồ vật nhiều hơn số ổ cắm.
-Cho HS làm- chữa bài
Chốt: Số ổ cắm nhiều hơn số đồ vật.
Số đồ vật ít hơn số ổ cắm.
Bài 3: Câu nào đúng:
7’
-Cho HS quan sát hình- HD cách làm
-Để so sánh số chim với số cá làm thế
nào?
-Đế so sánh số cá với số con mèo làm
thế nào?
-Cho HS thảo luận nhóm 2- tìm kết quả
đúng

Hoạt động của học sinh
-Nghe
– nhắc lại
-cà rốt
-Nối
-TL; có đủ
-Nghe
-Thực hiện
SGK
-Chơi dưới sự hướng dẫn của giáo
viên

-So sánh số hoa và số bướm
-nghe

-Thực hiện
-số bướm nhiều hơn vì thừa ra 1
con.
-số hoa ít hơn vì thiếu 1 bơng hoa
cho 1 con bướm

-Nghe

-HS làm – chữa bài – nêu cách
làm –Đáp án a

-Hs TL: đối chiếu số cá với số
chim bằng cách nối.
-Nối số cá với số con mèo.
-Thảo luận nhóm 2 – trình bày kết
quả
-Đáp án B – HS khoanh vào B


TG ND- Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
- chốt: câu b là đúng
Khi so sánh ta cần đối chiếu hai đối
tượng với nhau
5’
4-Củng cố- dặn dò:
-Nghe
-thực hành so sánh số lượng các đồ vật
có trong gia đình.
IV- Điều chỉnh- Bổ sung:

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MƠN: TỐN

Tiết:

Tuần:

Thứ

ngày

tháng năm 20

BÀI 3: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN, BẰNG NHAU
( Tiết 2)

I. MỤC TIÊU: Sau tiết học, HS có khả năng:
1. Kiến thức :
+Có biểu tượng ban đầu về nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau.
+So sánh được số lượng của hai nhóm đồ vật qua sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn,
bằng.
2. Kỹ năng : So sánh được số lượng của mỗi cặp nhóm trong bài tốn thực tiễn có
hai hoặc ba nhóm sự vật.
3. Thái độ: HS u thích mơn Tốn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ SGK toán 1.
+ Bộ đồ dùng học toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
TG ND- Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
3’
1-Khởi động
-Trò chơi: ai nhanh hơn
-Học sinh thực hiện
Giới thiệu bài 3- tiết 2: nhiều hơn, ít
hơn, bằng nhau
-Nhắc lại tên bài
– ghi bảng
2-Hoạt động luyện tập
7’
Bài 1: Câu nào đúng
-giáo viên nêu yêu cầu
-nghe
BĐ D
Cho học sinh tự làm
-Thực hiện
-YCHS trả lời: + Số sâu như thế nào
-Số sâu ít hơn số lá
với số lá?
-Số lá nhiều hơn số sâu
+ Số lá như thế nào với số sâu.
Chốt: Số lá nhiều hơn số sâu . Đáp án -Nghe
đúng là b
7’
Bài 2: Số nấm nhiều hơn hay số
nhím nhiều hơn?



TG ND- Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
-Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn học -HS làm – chữa bài – nêu cách
sinh nhận biết yêu cầu của bài.
làm –Đáp án : số nấm nhiều hơn
-Cho HS làm- chữa bài
số nhím
Chốt: Số nấm nhiều hơn số nhím vì
mỗi con nhím đều có nấm trên lưng
nhưng lại có 1 cây nấm ở trên cỏ.
3’
 Nghỉ giải lao
-hát
Bài 3: Chọn câu trả lời đúng:
7’
-Cho HS quan sát hình- HD cách làm
a) Cho thêm cà rốt để số cà rốt bằng số -Nghe
bắp cải
b)Cho thêm cà rốt để số cà rốt nhiều
-Hs TL a) đáp án A
SGK
hơn số bắp cải.
b) đáp án B
-Cho HS thảo luận nhóm – TLCH –
nêu cách làm
- chốt: đáp án a)- A; b) B
7’
-Nghe
Bài 4: Câu nào đúng?

-Chon câu trả lời đúng
-GV cho HS xác định yêu cầu
-Nghe
-GV đọc các phương án cho HS
-Cho HS chọn câu trả lời đúng- giải
-Câu a đúng vì tương ứng mỗi con
thích vì sao chọn câu trả lời đó?
vịt dưới nước với vịt trên bờ thì số
Chốt: quan sát kĩ đối chiếu hình và so
vịt dưới nước thừa ra 1 con.
sánh
5’
4-Củng cố- dặn dò:
-thực hành so sánh số lượng các đồ vật -Thực hiện
có trong gia đình.
IV- Điều chỉnh- Bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................



×