QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ CỦA DỰ ÁN
ĐẦU
Ầ TƯ
Ư XÂY
 DỰNG
Ự G CƠNG
CƠ G TRÌNH
Ì
Tài liệu lưu hanh
Tai
hành nội bộ phụ
phucc vụ
vu cho lơp
lớp”Bồ
Boii dương
dưỡng kien
kiến thưc
thức & ky
kỹ nang
năng
Quản lý dự án xây dựng”
Giảng viên: TS. Lưu Trường Văn
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
1
1
Khái niệm tiến độ dự án đầu tư XDCT
2
Xác định các công việc và sắp xếp trình tự thực
hiện các công việc của dự án
3
Dự trù thời gian và nguồn lực của dự án
4
Lập, phê duyệt tiến độ của dự án
5
Quản lý tiến độ của dự án
6
Ví dụ về lập tiến độ của dự án
4
Bài tập về nhà về việc lập tiến độ của dự án
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
2
1. KHÁI NIỆM TIẾN ĐỘ CỦA DỰ ÁN
ĐẦU
Ầ TƯ
Ư XÂY
 DỰNG
Ự
CÔNG
Ô
TRÌNH
Ì
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
3
Lập tiến độ là một
nghềề chuyên nghiệp
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
4
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
5
Loại công việc: Toàn thời gian
Mức lương: $55.000 - $70.000/năm
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
6
Mô tả côngg việc:
ệ
Người này chịu trách nhiệm toàn diện trong việc thiết lập và kiểm soát tiến độ của một dự án
đường ống dẫn khí lớn. Yêu cầu phải có tối thiểu 10 năm kinh nghiệm
• Phát ttriển
iể tiến
tiế độ sơ bộ
• Xác định đường găng
• Lậpp tiến độ xâyy lắpp
• Phát triển biểu đồ nguồn lực
• Phát triển sự giao tiếp hiệu quả và báo cáo với nhân viên kỹ thuật của dự án và khách hàng
• Phát triển phương pháp định lượng tiến trình thực hiện dự án và theo dõi ngày hoàn thành
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
7
Mô tả côngg việc:
ệ
Người này chịu trách nhiệm toàn diện trong việc thiết lập và kiểm soát tiến độ của một dự án
đường ống dẫn khí lớn. Yêu cầu phải có tối thiểu 10 năm kinh nghiệm
• Phát ttriển
iể tiến
tiế độ sơ bộ
• Xác định đường găng
• Lậpp tiến độ xâyy lắpp
• Phát triển biểu đồ nguồn lực
• Phát triển sự giao tiếp hiệu quả và báo cáo với nhân viên kỹ thuật của dự án và khách hàng
• Phát triển phương pháp định lượng tiến trình thực hiện dự án và theo dõi ngày hoàn thành
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
8
Các kỹ năng
• 10 năm kinh nghiệm trong lập tiến độ các dự án đường ống dẫn khí đốt từ lúc
bắt
ắ đầu
ầ đến
ế lúc kết
ế thúc dự án
• Kiến thức kỹ thuật chuyên sâu và thực tiễn trong thiết kế
• Kỹ sư công
ô chánh
há h được
đ
ưu tiên
tiê nhưng
h
khô
không bắt buộc
b ộ
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
9
Các loại tiến độ
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
10
Các loại tiếán độ
• Phụ thuộc vào kích thước của dự án
• Mưc
Mức độ phứ
phưcc tap
tạp củ
cuaa dự
dư áan
n
• Thời gian hoàn thành dự án
– Tiế
Ti án đ
độä ngang
– Tiến độ ma trận
– Tiếán độ mạng
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
11
Các loại tiếán độ – Tiếán độ ngang
Công việc
Tuần lễ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chuẩn bò
H ä th
Hệ
thốáng th
thoáùt nướ
ư ùc
Móng đường
Nền đương
Nen
đường
Mặt đường
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
12
Các loại tiến độ – Tiến độ ngang
• Dễ
De đọ
đocc, dễ
de hieu
hiểu nhưng khó
kho cập nhật
• Không thể hiện mối quan hệ giữa các công
tác
tac
• Là phương pháp hiệu quả lập tiến độ tổng
thể
h å
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
13
Các loại tiến độ – Tiến độ ma trận
Trình tự thao tác mỗi tầng
Be
to â n â
g
cột
Be
tôn â
d a àm g
sà ,
n
Các
công
tác
khác
Tra
àn
tre
o
Sơ
n
v à
lá
ga ï t
ch
1
0
Số tần g
S
9
5
Ngày bắt đầu dự kiến
19/06/04
20/06/04
Ngày bắt đầu thự c tế
Ngày kết thúc dự kiến
21/06/04
23/06/04
Ngày kết thúc thực tế
3
4
Thời gian dự kiến
Thời gian thực tế
4
3
2
1
B1
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
14
Các loại tiến độ – Tiến độ ma trận
•
•
•
•
Sử dụng đối với nhà nhiều tầng
Dễ hiểu, dễ sử dụng
Thuậän tiệän để báo cáo, cậäp nhậät
Thể hiện được trình tự thực hiện công việc
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
15
Các loại tiến độ – Tiến độ mạng
– đòi hỏi nhiều kỹ thuật để lập và sử dụng
– cung cấp nhiều thông tn chi tiết hơn
– có 2 loại:
• Sơ đồ mạng công việc trên mũi tên (Activity on
arrow - AOA)
• Sơ đ
đồ mạng cong
â việ
i äc tren
t â nutùt (Activity
(A ti it on node
d AON)
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
16
START
Hỡnh 1: Sụ ủo maùng
cuỷỷa dửù
d aựựn the
h
Reliable Construction
Co. project
0
Activity Code
A. Excavate
2
A
B. Foundation
C. Rough wall
B
D. Roof
4
E. Exterior plumbing
F. Interior plumbing
10
C
G. Exterior siding
H. Exterior painting
D
E
6
4
I
I. Electrical work
7
J. Wallboard
K. Flooring
L. Interior painting
G
F
7
5
M. Exterior fixtures
N. Interior fixtures
J
H
8
9
K
M
4
L
5
2
N
FINISH
6
0
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn
17
Hỡnh 2: Sụ ủo maùng
cuỷỷa Reliables
li bl
project ủửụùc tao ra bụỷi
MS Project.
Biờn son & ging: TS. Lu Trng Vn
18
KHAÙI NIEÄM CHUNG VE
KHAI
VEÀ TIẾN ĐỘ MAÏ
MANG
NG
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
19
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SƠ ĐỒ MẠNG
Sơ đồ mạng là đồ thò gồm có các nút và cung nhằm diễn
tả một quá trình gồm nhiều công việc có liên quan
vớùi nhau
h th
theo mộät ttrình
ì h ttự nhấ
h át đò
đònh
h
Phân loại:
ª Sơ đồà mạng tấát đònh: các thông sốá được dùng đểå tính
toán sơ đồ mạng là được xác đònh chính xác và bất
biến trong quá
bien
qua trình thưc
thực hiện cô
cong
ng việc
ª Sơ đồ mạng xác suất: các thông số được dùng để tính
toán sơ đồ
toan
đo mạ
mang
ng chưa đươc
được xac
xác đònh chính xá
xac,
c
thường chỉ biết được giá trò max, min, trung bình và
phân phố
p
p i xác suất của nó
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
20
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: CÁC NGUYÊN TẮC
• Bắt đầu lập kế hoạch trước khi bắt đầu công việc
• Phối hợïp với những ngườ
g i tham g
gia dựï án vào q
quá trình
lập kế hoạch và tiến độ
• Chú trọng đến: quy mô, chất lượng, thời gian và chi phí.
• Tiến độ phải linh động
• Cần hiểu rõ rằng tiến độ là kế hoạch thực hiện nên không
thể
h å nàøo đ
đúùng chính
hí h xáùc
• Tiến độ phải đơn giản, loại bỏ những chi tiết không phù
hợp
hơp
• Tiến độ sẽ vô dụng nếu như không được phổ biến đến các
bên tham gia
ben
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
21
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: Trách nhiệm của các bên tham gia
• Chủ đầu tư: Xác đònh ngày hoàn thành dự án, xác đònh
mức độ
đ ưu tiên củûa các công việc
• Đơn vò thiết kế: Lập tiến độ thiết kế phù hợp với các
yêâu cầàu củûa chủ
h û đầ
đ àu tư cóù xéùt đế
đ án mứùc độ
đ ä ưu tiê
i ân côâng
việc.
• Nha
Nhà thau
thầu thi cô
cong:
ng: Lập tiế
tien
n độ cho tấ
tatt ca
cả cac
các cô
cong
ng tá
tacc
thi công theo yêu cầu của hợp đồng bao gồm cả công
tác cung ưng
tac
ứng va
và vận chuyể
chuyen
n vật tư ( co
có xet
xét đế
đen
n mố
moii
quan hệ tương hổ giữa các thầu phụ và phối hợp sử
dụng nhân công, máy thi công)
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
22
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: Sơ đồ mạng công việc trên nút (sơ
đồ mạ
đo
mang
ng theo quan hệ) - Một số
so đònh nghóa
Công tá
Cong
tacc
Khởi sớm
(ES)
Kết sớm
(EF)
Một công việc mà có thời gian bắt đầu và có thời
gian ket
kết thú
thuc.
c
Thời điểm sớm nhất mà công tác có thể khởi công.
Thời điểm sớm nhất mà công tác có thể hoàn
thành: EF = ES + D
thanh:
Kết muộn
(LF)
Thời điểm muộn nhất mà công tác có thể hoàn
thành
thanh
Khởi muộn
(LS)
Thời điểm muộn nhất mà công tác có thể khởi công mà
không làm ảnh hưởng đến thời gian hoàn thành dự
án dự kiến: LS = LF - D
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
23
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN: Sơ đồ mạng công việc trên nút (sơ
đồ mạ
đo
mang
ng theo quan hệ) - Một số
so đònh nghóa (tt)
Thời g
gian ((D))
Dự trữ toàn
phần (TF)
phan
Dự trữ riêng
phần (FF)
p
Đườ gang
Đương
ê
Thời gian dự kiến cần thiết để thực hiện công tác. Thời
gian này có kể đ
g
đến tất cả các tài nguyê
g y n sử
s dung
d ï g cho
công tác đó.
Tổng số thời gian mà công tác có thể kéo dài thêm mà không
làm anh
lam
ảnh hưở
hương
ng đế
đen
n thơi
thời gian hoà
hoan
n thanh
thành dự
dư an:
án: TF = LF
LFEF = LS - ES
Tổng số thời gian mà công tác có thể kéo dài thêm mà không
làm ảnh hưởng đến thời điểm khởi sớm của công tác đứng
sau: FFi=ESj- EFi (chỉ số i thể hiện công tác đứng
trước), j thể hiện công tác đứng sau)
Một chuoi
chuỗi sắ
sap
p xep
xếp cac
các cong
công tac
tác noi
nối nhau trong sơ đồ
đo mạ
mang
ng
có thời gian dự trữ toàn phần và riêng phần bằng 0.
Đường găng ấn đònh thời hạn hoàn thành ngắn nhất của
dự án.
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
24
CÁC DẠNG THỨC CỦA SƠ ĐỒ MẠNG CÔNG VIỆC TRÊN
NÚT (AON)
NUT
ID
Cạnh khởi
D
N
Name
Cạnh khởi
ES
Cạnh kết
EF
LF
ES
LS
LS
TF
TF
ID
Name
D
LF
Cạnh kết
EF
Biên soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn
25