Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng Hóa 12 - Bài 8 (GV soạn thêm phần làm việc với HS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.61 KB, 4 trang )

CHƯƠNG II : CACBOHIDRAT.
TIẾT : .
BÀI 8 : XENLULOZƠ .
1) Mục đích yêu cầu :
– Biết cấu trúc phân tử của Xenlulozơ.
− Hiểu tính chất hóa học đặc trưng và ứng dụng của Xenlulozơ.
2) Trọng tâm :
– Cấu tạo −Tính chất, trạng thái tự nhiên − Tính chất lý hóa − Ứng dụng.
3) Đồ dùng dạy học :
– Thí nghiệm minh họa, mô hình, tài liệu sưu tầm về Xenlulozơ …
4) Tiến trình :
Phương pháp Nội dung
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN :
• Xenlulozơ − chất rắn hình sợi, trắng, không mùi, vò,
không tan trong nước (cả t
o
cao), các dung môi thông
thường (ete, benzen, …)
• Xenlulozơ − thành phần chính thực vật (màng tế
bào, bộ khung cây cối. Có nhiều trong bông (95 −
98%), đai, gai, tre, nứa (50 − 80%), gỡ (40 −50%).
II. CẤU TRÚC PHÂN TƯ Û:
→ Xenlulozơ −
6 10 5 n
(C H O )
có PTK rất lớn (1− 2,4
triệu).
→ Xenlulozơ kợp từ các liên kết β−1,4−glicozit,
Xelulozơ không phân nhánh, không xoắn.
− Mỗi mắt xích
6 10 5


C H O
có 3 nhóm OH tự do →
CTPT của Xenlulozơ có thể viết:
6 7 2 3 n
[C H O (OH) ]
.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Tương tự TB, xenlulozơ không có tuinh1 khử, thủy
phân → glucozơ.
Mỗi mắt xích
6 10 5
C H O
có 3 nhóm OH → xenlulozơ
có tính chất ancoll đa chức.
1. Phản ứng của polisaccarit :
Thí nghiệm: Một ít bông + dd
2 4
H SO 70%
, t
o
, khuấy
Trang 1
O
H
O
H
OHH
OH
CH
2

OH
H
O
H
H
CH
2
OH
H
H
OH
O
O
H
H
H
OH
H
OH
CH
2
OH
H
O
O
H
H
CH
2
OH

H
H
HO
1 4
4
1 4
1
4
O
H
......
OH
H
OH
H
1
O
......
Các mắc xích
β
−glucozơ trong phân tử Xenlulozơ.
CHƯƠNG II : CACBOHIDRAT.
Phương pháp Nội dung
đều → dd đồng nhất. Trung hòa dd bằng
NaOH 10%
, đun tiếp với
3 3
AgNO / NH
.
Hiện tượng: Ag bám vào thành ống nghiệm.

Giải thích: Xenlulozơ bò thủy phân trong dd axit nóng
tạo ra glucozơ.
o
2 4
H SO ,t
6 10 5 n 2 6 12 6
(C H O ) nH O nC H O+ →
2. Phản ứng của ancol đa chức:
• Xenlulozơ +
3
HNO
đặc có
2 4
H SO
đặc xúc tác.
Thí nghiệm: 4ml
3
HNO
+ 8 giọt
2 4
H SO
đặc, lắc,
làm lạnh, them ít bông, t
o
nhẹ, khuấy nhẹ 5’, lọc,
ép khô, sấy khô.
Hiện tượng: Sản phẩm màu vàng. Đốt, cháy
nhanh, không khói, không tàn.
Giải thích: Xenlulozơ + (
3

HNO
+
2 4
H SO
), t
o

Xenlulozơ trinitrat.
o
2 4
H SO ,t
6 7 2 3 n 3 6 7 2 2 3 n 2
[C H O (OH) ] 3nHNO [C H O (ONO ) ] 3nH O
+   → +
• Xenlulozơ trinitrat: dể cháy, nổ mạnh → làm
thuốc súng.
• Xenlulozơ + Anhidrit axetic
3 2
(CH CO) O
→ Tơ sợi
dẻo Xenlulozơ Triaxetat
6 7 2 3 3 n
[C H O (OCOCH ) ]
• Sản phẩm giữa Xenlulozơ +
2
CS
(cacbon
đisunfua) và NaOH → dd Visco → bơm qua lỗ nhỏ
trong
2 4

H SO
loãng → Tơ Visco.
• Xenlulozơ không phản ứng với
2
Cu(OH)
, nhưng
tan trong
3 4 2
[Cu(NH ) ](OH)
.
Trang 2
Khuấy nhẹ
Bông
2 4
DdH SO 70%
Dd Glucozơ
a)Thủy phân xenlulozơ.
a)
b)
b)Sản phẩm sau thủy phân.
CHƯƠNG II : CACBOHIDRAT.
Phương pháp Nội dung
IV. ỨNG DỤNG :
• Xenlulozơ → làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia
đình (gỗ, tre, nứa, …)
• Xenlulozơ → tơ sợi, giấy, bao bì. Xenlulozơ
triaxetat làm thuốc súng. Thủy phân xenlulozơ →
glucozơ → nguyên liệu sản xuất etanol.
• Củng cố : GVPV lại :
Các tính chất của Xenlulozơ …

• Bài tập : 1 → 6 Trang 49 →50 − SGK12NC.
Trang 3
1
2
3
4
5
Sơ đồthiết bò sản xuất tơVisco.
1) Ống dẫn visco (cắt ngang);
2) Máy bơm visco;
3) Máy lọc; 4) Ống đúc sợi;
5) Bể làm đặc (chứa dung dòch axit).
CHÖÔNG II : CACBOHIDRAT.
Trang 4

×