Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Nội dung bài giảng Hóa 12NC - Bài 22 (GV soạn thêm phần làm việc với HS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.11 KB, 4 trang )

CHƯƠNG V : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
TIẾT : .
BÀI 22 : SỰ ĐIỆN PHÂN.
1) Mục đích yêu cầu :
– Biết khái niệm sự điện phân, các trường hợp điện phân chất điện phân nóng chảy và
dung dòch nước của chất điện li.
− Hiểu những phản ứng oxi hóa − khử xảy ra ở các điện cực trong quá trình điện phân
− Biết ứng dụng của sụ điện phân.
2) Tiến trình :
Phương pháp Nội dung
I. KHÁI NIỆM :
1) Thí dụ :
− Cho dòng điện qua NaCl nóng chảy → Clo (cực +)
Na (cực −) → Sự điện phân muối nóng chảy.
NaCl Na Cl
+ −
→ +
− Tại cực + (anot) : Sự oxi hóa Ion Cl

:
2
2Cl Cl 2e

→ +(l) (k)
.
− Tại cực − (catot) : Sự khử Ion Na
+
:
2Na 2e 2Na
+
+ →(l) (l)


.
− Biểu diễn bằng sơ đồ:
2
Catot ( ) NaCl Anot ( )
2Na 2e 2Na 2Cl Cl 2e
+ −
− ¬  → +
+ → → +
− Phương trình điện phân :
đpnc
2
2NaCl 2Na Cl→ +
2) Khái niệm :
− Sự điện phân là quá trình oxi hóa − khử xảy ra ở
bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều
đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dòch chất
điện li.
Trang 1
CHƯƠNG V : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Phương pháp Nội dung
II. SỰ ĐIỆN PHÂN CÁC CHẤT ĐIỆN LI:
1) Điện phân chất điện li nóng chảy :
− TD: đpnc: NaCl, MgCl
2
(đ/c Mg), Al
2
O
3
(đ/c Al), …
2) Điện phân dung dòch chất điện li trong nước :

a) Điện phân dung dòch CuSO
4
với các điện cực trơ
(graphit): TD: đpdd CuSO
4
:
− Anot (+) : Sự oxi hóa Ion
2
4
SO

hay phân tử
2
H O
,
2
H O
dể bò oxi hóa hơn
2
4
SO

, sản phẩm

Khí Oxi:
2 2
2H O O 4H 4e
+
→ + +(l) (k) (dd)
.

− Catot (−) : Sự khử Ion Cu
2+
hay phân tử
2
H O
, vì Cu
2+
dể bò khử hơn
2
H O


Cu
2+
bò khử thành KL Cu
bám trên catot:
2
Cu 2e Cu
+
+ →
.
− Sơ đồ điện phân:
4
2 2
2 2 2 4
2
2 2
Catot( ) CuSO Anot( )
Cu ,H O (H O) H O,SO
Cu 2e Cu 2H O O 4H 4e

+ −
+ +
− ¬  → +
+ → → + +
− Phương trình điện phân:
đp
4 2 2 2 4
2CuSO 2H O 2Cu O 2H SO+ → + +
.
b) Điện phân dung dòch CuSO
4
với anot đồng (anot
tan): TD: đpdd CuSO
4
, anot là dây Cu mảnh → dây
Cu nhúng trong dd CuSO
4
tan và Cu bám trên bề
mặt catot.
− Anot (+) : Các nguyên tử Cu bò oxi hóa

Cu
2+

vào
dung dòch : Anot bò hòa tan dần.
2
Cu Cu 2e
+
→ +(r) (dd)

.
− Catot (−) : Ion Cu
2+
bò khử thành nguyên tử Cu bám
trên catot:
Trang 2
Điệncực
graphit
Catot
Anot
2
O
4
Dd CuSO
Vẩồng
CHƯƠNG V : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Phương pháp Nội dung
2
Cu 2e Cu
+
+ →(dd) (r)
.
− Phương trình điện phân:
.
− PT điện phân cho thấy nồng độ ion Cu
2+
trong dd
không đổi → Sự chuyển dời kim loại Cu từ anot về
catot.
III. ỨNG DỤNG CỦA SỰ ĐIỆN PHÂN :

1) Điều chế các kim loại :
− Điều chế một số kim loại dù có thế điện cực chuẩn
âm bằng cách điện phân dung dòch muối của
chúng. TD: Điện phân dd ZnSO
4


Zn (50% sản
lượng TG).
− Điều chế KL có thế điện cực chuẩn rất âm → KL
kiềm (Na, K, …) bằng phương pháp điện phân nóng
chảy.
2) Điều chế một số phi kim : như H
2
, O
2
, F
2
, Cl
2
.
3) Điều chế một số hợp chất : như KMnO
4
, NaOH,
H
2
O
2
, Nước Javel, …
4) Tinh chế một số kim loại :

− Phương pháp điện phân với Anot tan. TD: Tinh chế
vàng tinh khiết đến 9,99%

Anot là vàng thô.
5) Mạ điện :
− Điện phân với anot tan → kỹ thuật mạ điện → bảo
vệ KL, tạo vẻ đẹp … TD: Mạ kẽm, thiếc, niken,
vàng, bạc, …
Trang 3
đp
2 2
Cu(r) Cu (dd) Cu (dd) Cu(r)
Anot Catot
+ +
+ → +
Đồng bám trên
Catot
4
Dd CuSO
Anot:
sợidâồng
rấtmảnh
4
Thí nghiệmđiện phân
dd CuSO vớicác điệncực
bằng Cu(anot tan)
CHƯƠNG V : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
• Củng cố : GVPV lại :
Sự điện phân, các quá trình xảy ra tại các điện cực, ứng dụng của sự điện phân.
• Bài tập : 1 − 6 Trang 131 − SGK12NC .

Trang 4

×