KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Tập đọc (tiết 21)
ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu ý nghóa của truyện : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông
minh , có ý chí vượt khó nên đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi .
2. Kó năng: Đọc trơn tru , lưu loát toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng kể chậm rãi , cảm hứng ca ngợi .
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý chí vượt khó .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa nội dung bài đọc .
- Băng giấy viết câu , đoạn cần hướng dẫn HS đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Tiết 1 .
- Nhận xét việc kiểm tra đọc GKI .
3. Bài mới : (27’) ng Trạng thả diều .
a) Giới thiệu bài :
- Giới thiệu chủ điểm Có chí thì nên , tranh minh họa chủ điểm : Một chú bé
chăn trâu , đứng ngoài lớp nghe lỏm thầy giảng bài ; những em bé đội mưa gió đi học ;
những cậu bé chăm chỉ , miệt mài học tập , nghiên cứu .
- ng Trạng thả diều là một câu chuyện về một chú bé thần đồng Nguyễn
Hiền – thích chơi diều mà ham học , đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi , là vò Trạng
nguyên trẻ nhất của nước ta .
- Cho quan sát tranh minh họa bài đọc SGK .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng bài văn .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Nói : Xem mỗi lần xuống dòng là một
đoạn .
- Đọc diễn cảm cả bài .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Tiếp nối nhau đọc 4 đoạn . Đọc 2 – 3
lượt .
- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở
cuối bài đọc , giải nghóa các từ đó .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ bài văn .
PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành .
- Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông
Hoạt động nhóm .
- Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo luận
các câu hỏi cuối bài .
- Đọc đoạn văn từ đầu đến vẫn có thì giờ
chơi diều .
- Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu ngay
KHỐI 4 TUẦN 11
minh của Nguyễn Hiền .
- Nguyễn Hiền ham học và chòu khó như
thế nào ?
- Vì sao chú bé Hiền được gọi là ông
Trạng thả diều ?
- Kết luận : Mỗi phương án trả lời đều có
mặt đúng . Nguyễn Hiền tuổi trẻ tài cao ,
là người công thành danh toại , nhưng
điều mà câu chuyện muốn khuyên ta là
có chí thì nên . Câu tục ngữ Có chí thì nên
nói đúng nhất ý nghóa của truyện .
đến đấy , trí nhớ lạ thường : có thể thuộc
20 trang sách trong ngày mà vẫn có thì
giờ chơi diều .
- Đọc đoạn văn còn lại .
- Nhà nghèo , Hiền phải bỏ học nhưng
ban ngày đi chăn trâu , Hiền đứng ngoài
lớp nghe giảng nhờ . Tối đến , đợi bạn
học thuộc bài rồi mượn vở của bạn . Sách
của Hiền là lưng trâu , nền cát . Bút là
ngón tay , mảnh gạch vỡ . Đèn là vỏ trứng
thả đom đóm vào trong . Mỗi lần có kì
thi , Hiền làm bài vào lá chuối khô nhờ
bạn xin thầy chấm hộ .
- Vì Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi 13 , khi
vẫn còn là chú bé ham thích chơi diều .
- 1 em đọc câu hỏi 4 .
- Cả lớp suy nghó , trao đổi ý kiến , nêu
lập luận , thống nhất câu trả lời đúng .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm bài văn .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
đoạn : Thầy phải kinh ngạc … đom đóm
vào trong .
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
4. Củng cố : (3’)
- Hỏi : Truyện giúp em hiểu ra điều gì ?
+ Làm việc gì cũng phải chăm chỉ , chòu khó mới thành công .
+ Nguyễn Hiền rất có chí . ng không được đi học , thiếu cả bút , giấy nhưng
nhờ quyết tâm vượt khó đã trở thành Trạng nguyên trẻ nhất nước ta .
+ Em được bố mẹ chiều chuộng , không thiếu thứ gì nhưng học chưa giỏi vì
chưa chăm chỉ bằng một phần nhỏ của ông Nguyễn Hiền .
+ Nguyễn Hiền là một tấm gương sáng cho chúng em noi theo .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS tiếp tục học thuộc bài thơ Nếu chúng mình có phép lạ chuẩn bò cho
tiết chính tả sắp tới .
KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Chính tả (tiết 11)
NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài Nếu chúng mình có phép lạ .
2. Kó năng: Nhớ – viết lại đúng chính tả , trình bày đúng 4 khổ thơ đầu bài thơ
Nếu chúng mình có phép lạ . Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh
dễ lẫn : s / x , hỏi / ngã .
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a hoặc 2b , BT3 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Tiết 2 .
- Nhận xét việc kiểm tra viết GKI .
3. Bài mới : (27’) Nếu chúng mình có phép lạ .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nhớ – viết .
MT : Giúp HS nhớ lại bài để viết đúng
chính tả .
PP : Đàm thoại , trực quan , thực hành .
- Nêu yêu cầu của bài .
- Nhắc HS chú ý những từ dễ viết sai ,
cách trình bày từng khổ thơ .
- Chấm , chữa 7 – 10 bài . Nêu nhận xét
chung .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc 4 khổ thơ đầu bài thơ . Cả lớp
theo dõi .
- 1 em đọc thuộc lòng 4 khổ thơ .
- Cả lớp đọc thầm bài thơ trong SGK để
nhớ chính xác 4 khổ thơ .
- Gấp SGK , viết bài vào vở . Viết xong ,
tự sửa bài .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập
chính tả .
MT : Giúp HS làm đúng các bài tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Bài 2 : ( lựa chọn )
+ Dán bảng 3 , 4 tờ phiếu đã viết sẵn ,
mời 3 , 4 nhóm lên bảng làm bài theo
cách thi tiếp sức .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Đọc thầm yêu cầu BT , suy nghó .
- Em cuối cùng thay mặt nhóm đọc lại
đoạn thơ đã điền hoàn chỉnh âm đầu .
- Nhóm trọng tài nhận xét , kết luận nhóm
KHỐI 4 TUẦN 11
- Bài 3 :
+ Nêu yêu cầu BT .
+ Dán bảng 3 – 4 tờ phiếu đã viết sẵn nội
dung bài , mời 3 – 4 em lên bảng thi làm
bài .
+ Lần lượt giải thích nghóa từng câu .
thắng cuộc , chốt lại lời giải đúng .
- Làm bài vào vở theo lời giải đúng .
- Đọc thầm yêu cầu BT .
- Làm bài cá nhân vào vở .
- Đọc lại các câu sau khi đã sửa lỗi .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Thi đọc thuộc lòng những câu trên .
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS ghi nhớ cách viết những từ ngữ đã viết chính tả trong bài để không
mắc lỗi chính tả ; học thuộc lòng các câu ở BT3 .
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Luyện từ và câu (tiết 21)
LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nắm được một số từ bổ sung ý nghóa thời gian cho động từ .
2. Kó năng: Bước đầu biết sử dụng các từ nói trên .
3. Thái độ: Giáo dục HS biết sử dụng đúng từ tiếng Việt khi diễn đạt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng lớp viết nội dung BT1 .
- Bút dạ đỏ + một số tờ phiếu viết sẵn nội dung các BT2,3 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (5’) Tiết 3 .
- Nhận xét việc kiểm tra Luyện từ và câu GKI .
3. Bài mới : (27’) Luyện tập về động từ .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
- Bài 2 :
+ Phát bút dạ đỏ và phiếu riêng cho vài
em .
+ Gợi ý :
@ Cần điền sao cho khớp , hợp nghóa 3 từ
và ô trống trong đoạn thơ .
@ Chú ý chọn đúng từ điền vào ô trống
đầu tiên . Nếu điền từ sắp thì 2 từ đã và
đang điền vào 2 ô trống còn lại có hợp
nghóa không ?
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp đọc thầm các câu văn , tự gạch
chân bằng bút chì dưới các động từ được
bổ sung ý nghóa .
- 2 em lên bảng lớp làm bài .
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- 2 em nối tiếp nhau đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp đọc thầm lại các câu văn , thơ ,
suy nghó làm bài cá nhân .
- Những em làm bài trên phiếu dán bài
lên bảng lớp , đọc kết quả .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
(tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
Hoạt động lớp .
KHỐI 4 TUẦN 11
- Bài 3 :
+ Dán 3 – 4 tờ phiếu lên bảng , mời 3 – 4
em lên bảng thi làm bài .
- Hỏi HS về tính khôi hài của truyện .
- Đọc yêu cầu BT và mẩu chuyện vui
Đãng trí .
- Cả lớp đọc thầm , suy nghó , làm bài .
- Từng em lần lượt đọc truyện vui , giải
thích cách sửa bài của mình .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Nhà bác học đang tập trung làm việc
nên đãng trí đến mức được thông báo có
trộm lẻn vào thư viện thì hỏi : “ Nó đang
đọc sách gì ? ” vì ông nghó người ta vào
thư viện chỉ để đọc sách , không nhớ là
trọm cần ăn cắp đồ đạc quý giá chứ
không cần đọc sách .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS biết dùng đúng từ tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà xem lại BT2,3 ; kể lại truyện vui Đãng trí cho người thân
nghe .
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Kể chuyện (tiết 11)
BÀN CHÂN KÌ DIỆU
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu truyện . Rút ra được bài học cho mình từ tấm gương Nguyễn
Ngọc Ký bò tàn tật nhưng khao khát học tập , giàu nghò lực , có ý chí vươn lên nên đã
đạt được điều mình mong ước .
2. Kó năng: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa , kể lại được truyện Bàn
chân kì diệu ; phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt . Chăm chú nghe thầy kể chuyện ,
nhớ truyện . Nghe bạn kể chuyện , nhận xét đúng lời kể của bạn , kể tiếp được lời bạn
.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý chí vượt khó , vươn lên trong học tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các tranh minh họa truyện trong SGK phóng to .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Tiết 4 .
- Nhận xét việc kiểm tra kể chuyện GKI .
3. Bài mới : (27’) Bàn chân kì diệu .
a) Giới thiệu bài :
- Trong tiết Kể chuyện hôm nay , các em sẽ được nghe kể câu chuyện về tấm
gương Nguyễn Ngọc Ký – một người nổi tiếng về nghò lực vượt khó ở nước ta . Bò liệt
cả hai tay , bằng ý chí vươn lên , Nguyễn Ngọc Ký đã đạt được những điều mình mơ
ước .
- Cho quan sát tranh minh họa , đọc thầm các yêu cầu của bài .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : GV kể chuyện .
MT : Giúp HS nắm nội dung truyện .
PP : Làm mẫu , giảng giải .
- Kể lần 1 , kết hợp giới thiệu về ông
Nguyễn Ngọc Ký .
- Kể lần 2 , vừa kể vừa chỉ vào từng tranh
minh họa phóng to trên bảng .
- Kể lần 3 .
Hoạt động cá nhân .
- Lắng nghe .
- Lắng nghe , đọc thầm phần lời dưới mỗi
tranh .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS kể chuyện ,
trao đổi về ý nghóa truyện .
MT : Giúp HS kể được truyện , nắm ý
nghóa truyện .
PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Nối tiếp nhau đọc các yêu cầu của BT .
- Kể theo cặp , sau đó mỗi em kể toàn
KHỐI 4 TUẦN 11
truyện , trao đổi về điều học được ở anh
Nguyễn Ngọc Ký .
- Một vài tốp ( mỗi tốp 3 em ) thi kể từng
đoạn truyện .
- Vài em thi kể toàn bộ truyện .
- Mỗi nhóm , cá nhân kể xong đều nói
điều các em học được ở anh Nguyễn
Ngọc Ký , có thể đối thoại thêm về những
chi tiết trong truyện . ( Em học được ở anh
Ký tinh thần ham học , quyết tâm vươn
lên trở thành người có ích / Anh Ký là
người giàu nghò lực , biết vượt khó để đạt
được điều mình mong muốn / Qua tấm
gương anh Nguyễn Ngọc Ký , em càng
thấy mình phải cố gắng nhiều hơn … )
- Cả lớp nhận xét , bình chọn nhóm , cá
nhân kể chuyện hấp dẫn nhất ; người
nhận xét lời kể của bạn đúng nhất .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu ý nghóa truyện .
- Giáo dục HS có ý chí vượt khó , vươn lên trong học tập .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà kể lại truyện cho người thân nghe . Chuẩn bò bài tập KC tuần
sau : Tìm và đọc kó một truyện đã nghe , đã đọc về một người có nghò lực .
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Tập đọc (tiết 22)
CÓ CHÍ THÌ NÊN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Bước đầu nắm được đặc điểm diễn đạt của các câu tục ngữ .
Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ để có thể phân loại chúng vào 3 nhóm : khẳng
đònh có ý chí thì nhất đònh thành công , khuyên người ta giữ vững mục tiêu đã chọn ,
khuyên người ta không nản lòng khi gặp khó khăn .
2. Kó năng: Đọc trôi chảy , rõ ràng , rành rẽ từng câu tục ngữ . Giọng đọc
khuyên bảo , nhẹ nhàng , chí tình .
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý chí , nghò lực để vượt khó trong mọi việc .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
- Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS phân loại 7 câu tục ngữ vào 3 nhóm .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) ng Trạng thả diều .
- 2 em tiếp nối nhau đọc truyện ng Trạng thả diều , trả lời những câu hỏi gắn
với nội dung mỗi đoạn văn .
3. Bài mới : (27’) Có chí thì nên .
a) Giới thiệu bài :
Trong tiết học hôm nay , các em sẽ được biết 7 câu tục ngữ khuyên con người
rèn luyện ý chí . Tiết học còn giúp các em biết được cách diễn đạt của tục ngữ có gì
đặc sắc .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng những câu tục
ngữ .
PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Tiếp nối nhau đọc từng câu tục ngữ .
Đọc 2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú thích để hiểu nghóa các từ
cuối bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ toàn bài .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Câu hỏi 1 :
+ Phát riêng phiếu cho vài cặp .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Đọc câu hỏi , từng cặp trao đổi , thảo
luận để xếp 7 câu tục ngữ vào 3 nhóm đã
KHỐI 4 TUẦN 11
- Câu hỏi 2 :
+ Nhận xét , chốt lại : Cách diễn đạt của
tục ngữ có những đặc điểm sau khiến
người đọc dễ nhớ , dễ hiểu :
@ Ngắn gọn , ít chữ .
@ Có vần , có nhòp cân đối .
@ Có hình ảnh .
- Câu hỏi 3 :
+ Nhận xét , chốt lại : HS phải rèn luyện
ý chí vượt khó , vượt sự lười biếng của
bản thân , khắc phục những thói quen xấu
…
cho .
- Những em làm bài trên phiếu trình bày
kết quả .
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng :
+ Khẳng đònh có ý chí thì nhất đònh sẽ
thành công : Câu 1 , 4 .
+ Khuyên người ta giữ vững mục tiêu đã
chọn : Câu 2 , 5 .
+ Khuyên người ta không nản lòng khi
gặp khó khăn : Câu 3 , 6 , 7 .
- 1 em đọc câu hỏi .
- Cả lớp suy nghó , trao đổi , phát biểu ý
kiến .
- Đọc câu hỏi , suy nghó , phát biểu ý kiến
.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm toàn bài .
- Đọc mẫu cả bài .
- Nhận xét , sửa chữa .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
- Thi đọc diễn cảm trước lớp .
- Nhẩm học thuộc lòng cả bài .
- Bình chọn bạn đọc hay nhất , có trí nhớ
tốt nhất .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu ý nghóa bài .
- Giáo dục HS có ý chí , nghò lực vượt khó trong mọi việc .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng 7 câu tục ngữ .
KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Tập làm văn (tiết 21)
LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Tiếp tục giúp HS biết trao đổi ý kiến với người thân .
2. Kó năng: Xác đònh được đề tài trao đổi ; nội dung , hình thức trao đổi . Biết
đóng vai trao đổi tự nhiên , tự tin , thân ái , đạt mục đích đặt ra .
3. Thái độ: Giáo dục HS cần thường xuyên trao đổi ý kiến với người thân .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Sách Truyện đọc 4 .
- Giấy khổ to viết sẵn :
+ Đề tài của cuộc trao đổi , gạch dưới những từ ngữ quan trọng .
+ Tên một số nhân vật để HS chọn đề tài trao đổi .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân .
- Công bố điểm bài kiểm tra GKI , nêu nhận xét chung .
- Mời 2 em thực hành đóng vai trao đổi ý kiến với người thân về nguyện vọng
học thêm một môn năng khiếu .
3. Bài mới : (27’) Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân (tt) .
a) Giới thiệu bài :
Trong tiết TLV tuần 9 , các em đã luyện tập trao đổi ý kiến với người thân về
nguyện vọng học thêm một môn năng khiếu . Trong tiết học hôm nay , các em sẽ tiếp
tục thực hành trao đổi ý kiến với người thân về một đề tài gắn với chủ điểm Có chí thì
nên .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS phân tích
đề bài .
MT : Giúp HS nắm nội dung đề bài .
PP : Giảng giải , trực quan , đàm thoại .
- Nhắc HS chú ý :
+ Đây là cuộc trao đổi giữa em với người
thân trong gia đình . Do đó , phải đóng vai
khi trao đổi trong lớp : 1 bên là em , 1 bên
là người thân của em .
+ Em và người thân cùng đọc một truyện
về một người có nghò lực , có ý chí vươn
lên trong cuộc sống . Phải cùng đọc một
truyện mới trao đổi với nhau được . Nếu
chỉ mình em biết truyện đó thì người thân
sẽ chỉ nghe em kể lại chuyện , không thể
Hoạt động lớp .
- 1 em đọc đề bài .
KHỐI 4 TUẦN 11
trao đổi về chuyện đó cùng em .
+ Khi trao đổi , hai người phải thể hiện
thái độ khâm phục nhân vật trong truyện
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS thực hiện
cuộc trao đổi .
MT : Giúp HS nắm cách thực hiện cuộc
trao đổi với người thân .
PP : Giảng giải , trực quan , đàm thoại .
- Kiểm tra việc chuẩn bò của HS cho cuộc
trao đổi .
- Treo bảng phụ đã viết sẵn tên một số
nhân vật trong sách , truyện .
Hoạt động lớp .
- Đọc gợi ý 1 .
- Một số em lần lượt nói nhân vật mình
chọn .
- Đọc gợi ý 2 .
- 1 em giỏi làm mẫu trả lời các câu hỏi
theo gợi ý SGK .
Hoạt động 3 : HS thực hành trao đổi .
MT : Giúp HS thực hiện được cuộc trao
đổi với người thân .
PP : Thực hành , trực quan , đàm thoại .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Chọn bạn đóng vai người thân cùng
tham gia trao đổi , thống nhất dàn ý đối
đáp , viết ra nháp .
- Thực hành trao đổi , lần lượt đổi vai cho
nhau , nhận xét , góp ý để bổ sung , hoàn
thiện bài trao đổi .
- Vài cặp thi đóng vai trao đổi trước lớp .
- Cả lớp nhận xét , bình chọn nhóm trao
đổi hay nhất .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS cần thường xuyên trao đổi ý kiến với người thân .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở bài trao đổi ở lớp .
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Luyện từ và câu (tiết 22)
TÍNH TỪ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS hiểu thế nào là tính từ .
2. Kó năng: Bước đầu tìm được tính từ trong đoạn văn , biết đặt câu với tính từ
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT.I.2,3 .
- Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT.III.1 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập về động từ .
- 2 em làm lại BT2,3 tiết trước .
3. Bài mới : (27’) Tính từ .
a) Giới thiệu bài :
Những tiết học trước đã giúp các em hiểu về từ loại danh từ và động từ . Tiết
học hôm nay giúp các em hiểu thế nào là tính từ , bước đầu tìm được tính từ trong
đoạn văn , biết đặt câu có dùng tính từ .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Nhận xét .
MT : Giúp HS hiểu thế nào là tính từ .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Bài 1 , 2 :
+ Phát riêng phiếu cho một số nhóm .
- Bài 3 :
+ Dán 3 tờ phiếu ở bảng , phát bút dạ ,
mời 3 em lên bảng khoanh tròn được từ
nhanh nhẹn bổ sung ý nghóa .
+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- 2 em nối tiếp nhau đọc BT1 , 2 .
- Cả lớp đọc thầm truyện Cậu học sinh ở
c-boa , trao đổi theo cặp , viết vào vở
các từ trong mẩu chuyện miêu tả các đặc
điểm của người , vật .
- 1 em làm bài trên phiếu có lời giải đúng
dán bài lên bảng để chốt lại lời giải đúng
- Kết luận : Những từ miêu tả đặc điểm ,
tính chất như trên được gọi là tính từ .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT , suy nghó .
Hoạt động 2 : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
Hoạt động lớp .
KHỐI 4 TUẦN 11
- 2 , 3 em đọc ghi nhớ SGK .
- Vài em nêu ví dụ để giải thích nội dung
cần ghi nhớ .
Hoạt động 3 : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
+ Dán 3 , 4 tờ phiếu ở bảng ; mời 3 , 4 em
lên bảng làm bài .
- Bài 2 :
+ Nhắc HS : Mỗi em đặt nhanh 1 câu theo
yêu cầu a hoặc b .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT .
- Làm bài cá nhân vào vở .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT .
- Làm việc cá nhân , lần lượt đọc câu
mình đặt .
- Nhận xét .
- Viết vào vở câu văn mình đặt .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ SGK .
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Tập làm văn (tiết 22)
MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS biết được thế nào là mở bài trực tiếp và mở bài gián
tiếp trong bài văn kể chuyện .
2. Kó năng: Bước đầu biết viết đoạn mở đầu một bài văn kể chuyện theo hai
cách : gián tiếp và trực tiếp .
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích việc viết văn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu khổ to viết nội dung ghi nhớ của bài kèm ví dụ minh họa cho mỗi cách
mở bài .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập trao đổi với người thân .
- Kiểm tra 2 em thực hành trao đổi với người thân về một người có nghò lực ,
có ý chí vươn lên trong cuộc sống .
3. Bài mới : (27’) Mở bài trong bài văn kể chuyện .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Nhận xét .
MT : Giúp HS nắm được 2 cách mở bài
trong bài văn kể chuyện .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Bài 1 , 2 :
- Bài 3 :
- Chốt lại : Đó là 2 cách mở bài cho bài
văn kể chuyện : mở bài trực tiếp và mở
bài gián tiếp .
Hoạt động lớp .
- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT1,2 .
- Cả lớp theo dõi , tìm đoạn mở bài trong
truyện , phát biểu : Đoạn mở bài trong
truyện là Trời mùa thu mát mẻ . Trên bờ
sông , mọt con rùa đang cố sức tập chạy .
- Đọc yêu cầu BT , suy nghó , so sánh
cách mở bài thứ hai với cách mở bài trước
, phát biểu : Cách mở bài sau không kể
ngay vào sự việc bắt đầu câu chuyện mà
nói chuyện khác rồi mới dẫn vào câu
chuyện đònh kể .
Hoạt động 2 : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
Hoạt động lớp .
KHỐI 4 TUẦN 11
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Nhắc HS học thuộc ghi nhớ . - 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK .
Hoạt động 3 : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
+ Chốt lại lời giải đúng : Cách a là mở
bài trực tiếp . Cách b , c, d là mở bài gián
tiếp .
- Bài 2 :
+ Chốt lại : Truyện mở bài theo cách trực
tiếp – kể ngay vào sự việc mở đầu câu
chuyện .
- Bài 3 :
+ Nêu yêu cầu BT ; nhắc HS có thể mở
đầu câu chuyện theo cách mở bài gián
tiếp bằng lời của người kể chuyện hoặc
lời của bác Lê .
- Chấm điểm cho đoạn văn viết tốt .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- 4 em tiếp nối nhau đọc 4 cách mở bài
của truyện Rùa và Thỏ .
- Cả lớp đọc thầm lại , suy nghó , phát
biểu ý kiến .
- 2 em nhìn SGK thực hiện :
+ 1 em kể phần mở đầu truyện Rùa và
Thỏ theo cách mở bài trực tiếp .
+ 1 em kể chuyện trên theo cách mở bài
gián tiếp .
- 1 em đọc nội dung BT .
- Cả lớp đọc thầm phần mở bài truyện
Hai bàn tay , trả lời câu hỏi .
- Trao đổi theo cặp , viết lời mở bài gián
tiếp .
- Tiếp nối nhau đọc đoạn mở bài của
mình .
- Nhận xét .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS yêu thích việc viết văn .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà viết hoàn chỉnh lời mở bài gián tiếp cho truyện Hai bàn tay .
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Toán (tiết 51)
NHÂN VỚI 10 , 100 , 1000 , …
CHIA CHO 10 , 100 , 1000 , …
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10 ,
100 , 1000 … và chia số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn … cho 10 , 100 , 1000 …
2. Kó năng: Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia với 10 , 100 , 1000 …
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Tính chất giao hoán của phép nhân .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Nhân với 10 , 100 , 1000 … - Chia cho 10 , 100 , 1000 …
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nhân một
số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục
cho 10 .
MT : Giúp HS nắm cách nhân nhẩm và
chia nhẩm một số với 10 .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Ghi phép nhân ở bảng : 35 x 10 = ?
- Hướng dẫn HS từ 35 x 10 = 350 suy ra
350 : 10 = 35 .
Hoạt động lớp .
- Nêu , trao đổi về cách làm :
35 x 10 = 10 x 35
= 1 chục x 35 = 35 chục = 350
- Vậy : 35 x 10 = 350
- Nhận xét thừa số 35 với tích 350 để
nhận ra : Khi nhân 35 với 10 , ta chỉ việc
viết thêm vào bên phải số 35 một chữ số
0 . Từ đó , nhận xét chung như SGK .
- Nêu nhận xét : Khi chia số tròn chục cho
10 , ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở
bên phải số đó .
- Thực hành thêm một số ví dụ SGK .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS nhân một
số với 100 , 1000 … hoặc chia một số tròn
trăm , tròn nghìn … cho 100 , 1000 …
Hoạt động lớp .
KHỐI 4 TUẦN 11
MT : Giúp HS nắm cách nhân nhẩm và
chia nhẩm với 100 , 1000 …
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Hướng dẫn các bước tương tự như hoạt
động 1 .
Hoạt động 3 : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : Miệng
- Bài 2 :
+ Hướng dẫn mẫu : 300 kg = ? tạ
Ta có : 100 kg = 1 tạ
Nhẩm : 300 kg = 3 tạ
- Nêu bài chữa chung cho cả lớp .
Hoạt động lớp .
- Nhắc lại nhận xét ở bài học .
- Lần lượt trả lời các phép tính ở phần a ,
b . Nhận xét các câu trả lời . 2 em nêu lại
nhận xét chung .
- Trả lời các câu hỏi :
+ 1 yến , 1 tạ , 1 tấn bằng bao nhiêu kg ?
+ Bao nhiêu kg bằng 1 yến , 1 tạ , 1 tấn ?
- Làm tương tự các phần còn lại .
- Đổi vở , nhận xét bài làm của bạn .
4. Củng cố : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi đua tính nhanh ở bảng .
- Nêu lại cách nhân , chia với 10 , 100 , 1000 , …
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập bài 1.
- Chuẩn bò: Kết hợp của phép nhân
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Toán (tiết 52)
TÍNH CHẤT KẾT HP CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết tính chất kết hợp của phép nhân .
2. Kó năng: Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính toán .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ kẻ bảng phần b SGK .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Nhân một số với 10 , 100 , 1000 … Chia một số cho 10 , 100 , 1000 .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Tính chất kết hợp của phép nhân .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : So sánh giá trò của hai
biểu thức . Viết các giá trò của biểu thức
vào ô trống .
MT : Giúp HS nắm tính chất kết hợp của
phép nhân .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Viết lên bảng 2 biểu thức :
( 2 x 3 ) x 4 và 2 x ( 3 x 4 )
- Treo bảng phụ đã chuẩn bò , giới thiệu
cấu tạo bảng và cách làm .
- Cho lần lượt giá trò của a , b , c . Gọi
từng em tính giá trò của các biểu thức rồi
viết vào bảng .
- Chỉ rõ cho HS thấy đây là phép nhân có
3 thừa số , biểu thức bên trái là một tích
nhân với một số , nó được thay thế bằng
Hoạt động lớp .
- 2 em lên bảng tính giá trò 2 biểu thức
đó , cả lớp làm vào vở .
- 1 em so sánh 2 kết quả để rút ra 2 biểu
thức có giá trò bằng nhau .
- Nhìn vào bảng , so sánh kết quả trong
mỗi trường hợp để rút ra kết luận :
( a x b ) x c = a x ( b x c )
( a x b ) x c gọi là một tích nhân với một
số .
a x ( b x c ) gọi là một số nhân với một
tích .
KHỐI 4 TUẦN 11
phép nhân giữa số thứ nhất với tích của
số thứ hai và số thứ ba . Từ đó rút ra kết
luận khái quát bằng lời : Khi nhân một
tích hai số với số thứ ba , ta có thể nhân
số thứ nhất với tích của số thứ hai và số
thứ ba .
- Nêu : Từ nhận xét trên , ta có thể tính
giá trò của biểu thức a x b x c như sau :
a x b x c = ( a x b ) x c = a x ( b x c ) .
Nghóa là có thể tính a x b x c bằng 2
cách . Tính chất này giúp ta chọn được
cách làm thuận tiện nhất khi tính giá trò
của biểu thức dạng a x b x c .
Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
+ Cho HS xem cách làm mẫu , phân biệt
2 cách thực hiện các phép tính , so sánh
kết quả .
- Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất .
+ Gợi ý HS áp dụng tính chất giao hoán ,
kết hợp khi làm tính .
- Bài 3 :
+ Hướng dẫn phân tích bài toán , nói cách
giải và trình bày bài giải theo một trong 2
cách .
Hoạt động lớp .
- Thực hiện các phép tính ở phần a và b .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
- Cách 1 :
Số học sinh của 1 lớp là :
2 x 15 = 30 (hs)
Số học sinh của 8 lớp là :
30 x 8 = 240 (hs)
Đáp số : 240 học sinh
- Cách 2 :
Số bộ bàn ghế của 8 lớp là :
15 x 8 = 120 (bộ)
Số học sinh của 8 lớp là :
2 x 120 = 240 (hs)
Đáp số : 240 học sinh
4. Củng cố : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi đua tính nhanh ở bảng .
- Nêu lại tính chất kết hợp của phép nhân và cho ví dụ .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập Bài 2.
- Chuẩn bò: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Toán (tiết 53)
NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0 .
2. Kó năng: Vận dụng để tính nhanh , tính nhẩm .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Tính chất kết hợp của phép nhân .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Phép nhân với số có tận
cùng là chữ số 0 .
MT : Giúp HS nắm cách thực hiện phép
nhân với số có tận cùng là chữ số 0 .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Ghi bảng phép tính : 1324 x 20 = ?
- Hỏi : Có thể nhân 1324 với 20 như thế
nào ?
- Hướng dẫn : 20 = 2 x 10
1324 x 20 = 1324 x ( 2 x 10 )
= ( 1324 x 2 ) x 10
= 2648 x 10
= 26480
- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện
như SGK .
Hoạt động lớp .
- Nhắc lại cách nhân 1324 với 20 .
Hoạt động 2 : Nhân các số có tận cùng là
chữ số 0 .
MT : Giúp HS tiếp tục nắm cách nhân các
số có tận cùng là chữ số 0 .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Ghi bảng phép tính : 230 x 70 = ?
- Hỏi : Có thể nhân 230 với 70 như thế
nào ?
- Hướng dẫn HS làm tương tự như trên :
Hoạt động lớp .
KHỐI 4 TUẦN 11
230 x 70 = ( 23 x 10 ) x ( 7 x 10 )
= ( 23 x 7 ) x ( 10 x 10 )
= 161 x 100
= 16 100
- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện
như SGK .
- Nhắc lại cách nhân 230 với 70 .
Hoạt động 3 : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : Bảng con
- Bài 2 :
- Bài 3 :
- Bài 4 :
Hoạt động lớp .
- Phát biểu cách nhân một số với số có
tận cùng là chữ số 0 .
- Tự làm bài vào vở . Nêu cách làm và
kết quả .
- Phát biểu cách nhân một số với số có
tận cùng là chữ số 0 .
- Tự làm bài vào vở . Nêu cách làm và
kết quả .
- Đọc và tóm tắt bài toán .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
GIẢI
Ô tô chở số gạo là :
50 x 30 = 1500 (kg)
Ô tô chở số ngô là :
60 x 40 = 2400 (kg)
Ô tô chở tất cả số gạo và số ngô là :
1500 + 2400 = 3900 (kg)
Đáp số : 3900 kg
- Thực hiện tương tự bài 3 .
4. Củng cố : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở bảng .
- Nêu lại cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0 .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập bài 2, 4.
- Chẩn bò: Đề-xi-mét
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Toán (tiết 54)
ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vò đo diện tích đề-xi-mét
vuông . Biết được 1 dm
2
= 100 cm
2
.
2. Kó năng: Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vò đo đề-xi-
mét vuông
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hình vuông cạnh dài 1 dm đã chia thành 100 ô vuông , mỗi ô có diện tích 1
cm
2
bằng giấy bìa .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Đề-xi-mét vuông .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Giới thiệu đề-xi-mét
vuông .
MT : Giúp HS có biểu tượng về đơn vò đo
đề-xi-mét vuông .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Giới thiệu : Để đo diện tích , người ta
còn dùng đơn vò đề-xi-mét vuông .
- Chỉ vào hình vuông cạnh 1 dm và nói :
Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh dài 1 dm , đây là đề-xi-
mét vuông .
- Giới thiệu cách đọc , viết : Đề-xi-mét
vuông viết tắt là dm
2
.
Hoạt động lớp .
- Lấy hình vuông cạnh 1 dm đã chuẩn bò ,
quan sát , đo cạnh đúng 1 dm .
- Quan sát để nhận biết : Hình vuông
cạnh 1 dm được xếp đầy bởi 100 hình
vuông nhỏ có diện tích 1 cm
2
, từ đó nhận
biết mối quan hệ : 1 dm
2
= 100 cm
2
.
Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
Hoạt động lớp .
KHỐI 4 TUẦN 11
- Bài 1 , 2 :
- Bài 3 :
- Bài 4 :
- Bài 5 :
- Luyện đọc và viết số đo diện tích theo
đề-xi-mét vuông . Yêu cầu đọc và viết
đúng các số đo diện tích và kí hiệu dm
2
.
- Quan sát và suy nghó để viết số thích
hợp vào chỗ chấm . Chú ý khi đổi đơn vò
lớn ra đơn vò bé và ngược lại , cần vận
dụng nhân , chia nhẩm với 100 .
- Quan sát các số đo theo từng cặp , so
sánh để viết dấu thích hợp vào chỗ chấm .
Gợi ý HS cần đưa các số đo về cùng một
đơn vò đo để dễ so sánh .
- Quan sát hình vuông và hình chữ nhật
để phát hiện mối quan hệ diện tích giữa
hai hình theo các hướng :
+ Tính diện tích hai hình , so sánh rồi viết
Đ hoặc S .
+ Không tính diện tích các hình , chỉ cắt
ghép hình để so sánh .
4. Củng cố : (3’)
- Các nhóm cử đại diện thi đua đổi các đơn vò diện tích ở bảng .
- Nêu lại đònh nghóa về đề-xi-mét vuông cùng quan hệ của nó với các đơn vò
khác đã học .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập bài 4, 5.
- Chuẩn bò: Mét vuông
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 11
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . .
Toán (tiết 55)
MÉT VUÔNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vò đo diện tích mét
vuông . Biết 1 m
2
= 100 dm
2
và ngược lại .
2. Kó năng: Biết đọc , viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vò đo mét
vuông . Bước đầu biết giải một số bài toán có liên quan đến cm
2
, dm
2
, m
2
.
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Chuẩn bò hình vuông cạnh 1 m đã chia thành 100 ô vuông , mỗi ô có diện tích
1 dm
2
bằng giấy bìa .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Đề-xi-mét vuông .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Mét vuông .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Giới thiệu mét vuông .
MT : Giúp HS hình thành biểu tượng về
đơn vò đo mét vuông .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Giới thiệu : Cùng với cm
2
, dm
2
, để đo
diện tích , người ta còn dùng đơn vò mét
vuông .
- Chỉ hình vuông đã chuẩn bò , yêu cầu tất
cả HS quan sát , nói : Mét vuông là diện
tích của hình vuông có cạnh dài 1 m
- Giới thiệu cách đọc , viết : Mét vuông
viết tắt là m
2
.
Hoạt động lớp .
- Quan sát hình vuông , đếm số ô vuông 1
dm
2
có trong hình vuông và phát hiện mối
quan hệ : 1 m
2
= 100 dm
2
và ngược lại .
Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 , 2 :
+ Chữa bài và kết luận chung .
- Bài 3 :
Hoạt động lớp .
- Đọc kó đề bài và tự làm bài .
- Đọc kết quả từng câu .
- Lớp nhận xét .
- Đọc kó bài toán để tìm lời giải .