Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Nội dung bài giảng Hóa 12NC - Bài 30 (GV soạn thêm phần làm việc với HS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.22 KB, 2 trang )

CHƯƠNG VI : KIM LOẠI KIỀM – KIM LOAI KIỀM THỔ - NHÔM
TIẾT : .
BÀI 30 : KIM LOẠI KIỀM THỔ.
1) Mục đích yêu cầu :
– Biết vò trí của các kim loại kiềm thổ trong bảng tuần hoàn và cấu hình electron nguyên
tử của chúng.
− Hiểu tính chất vật lý, hóa học và phương pháp điều chế kim loại kiềm thỗ.
2) Tiến trình :
Phương pháp Nội dung
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO :
1) Vò trí của kim loại kiềm thổ trong bảng tuần hoàn :
− KLK thổ thuộc nhóm IIA : Beri (Be), Magiê (Mg),
Canxi (Ca), Stronti (Sr), Bari (Ba) và Radi (Ra).
2) Cấu tạo và tính chất của kim loại kiềm thổ :
– Cấu hình electron : Là nguyên tố s, 2e lớp ngoài
cùng, cấu hình e chung : ns
2
; dễ nhường 2e. TD:
2
2
[Ne][Ne]3s
Mg Mg 2e
+
→ +
.
2
2
[Ar][Ar]4s
Ca Ca 2e
+
→ +


.
– Số oxi hóa : +2 (trong các hợp chất).
– Thế điện cực chuẩn : Các cặp oxi hóa – khử
2
M /M
+
của KLK thổ đều có thế điện cực rất âm.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
– Nhiệt độ nóng chảy, sôi thấp.
– Độ cứng thấp. (hơn KLK).
– Khối lượng riêng nhỏ. (nhẹ hơn Al, trừ Be).
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
KLK thổ → tính khử mạnh (yếu hơn KLK). Tính khử
tăng dần từ Be → Ba.
1) Tác dụng với phi kim :
– Cháy trong KK → tạo Oxit. TD:
o
t
2
2Mg O 2MgO+ →
.
– T/d Halogen → Muối Halogenua. TD:
o
t
2 2
Ca Cl CaCl+ →
2) Tác dụng với axit :
– KLK thổ có thế điện cực chuẩn rất âm (
o
M /M

E
+
từ
2,90−
đến
1,85V−
) → khử được H
+
trong dd axit →
khí H
2
. TD:
2 2
Ca 2HCl CaCl H+ → + ↑
.
3) Tác dụng với nước :
Trang 1
CHƯƠNG VI : KIM LOẠI KIỀM – KIM LOAI KIỀM THỔ - NHÔM
Phương pháp Nội dung
– Ca, Sr, Ba + H
2
O (t
o
thường) → dd bazơ. Mg + H
2
O
chậm → Mg(OH)
2
, t/d nhanh → MgO. Be không t/d
với nước. TD:

2 2 2
Ca 2H O Ca(OH) H+ → + ↑
.
2 2
Mg H O MgO H+ → + ↑
.
IV. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ :
1) Ứng dụng của kim loại kiềm thổ :
– Be làm chất phụ gia → hợp kim bền chắc, đàn hồi
cao, không bò ăn mòn.
– Mg nhiều ứng dụng → hợp kim chế tạo máy bay, tên
lửa, ôtô, …, chất chiếu sáng ban đêm.
– Ca : tách oxi, S khỏi thép, làm khô 1 số hợp chất
hữu cơ, …
2) Điều chế kim loại kiềm thổ :
– PP cơ bản : Điện phân muối nóng chảy của chúng:
TD:
đpnc
2 2
CaCl Ca Cl→ + ↑

đpnc
2 2
MgCl Mg Cl→ + ↑
.
• Củng cố : GVPV lại :
Tính chất lý hóa – Ứng dụng – Điều chế Kim loại kiềm thổ.
• Bài tập : 1 − 7 Trang 161 − SGK12NC .
Trang 2

×