Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

MH11 1 ham so luong giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.49 KB, 10 trang )

TOPPER ACADEMY

TÀI LI U ÔN T P H C KÌ
- L P 11 -

23 Ngõ Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội
131 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội
(04) 6657 4444 | 0977 111 657

MH11.1: HÀM S

L

Nội dung

NG GIÁC

Trang

Sự biến thiên của hàm số lượng giác

3

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

7

Đáp án

9


Facebook: />Website: topper.vn



TOPPER ACADEMY – “Yêu trò vô điều kiện”
MH11.1 – Hàm số lượng giác
DẠNG 1: SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

A – KIẾN THỨC CẦN NHỚ
y = sinx

y = cosx

y = tanx

t = cotx

Tập XĐ

D= ℝ

D= ℝ

π

D = ℝ \  + kπ 
2


D = ℝ \ {kπ}


Chu kì





π

π

Tính
chẵn, lẻ

Hàm số lẻ

Hàm số chẵn

Hàm số lẻ

Hàm số lẻ

Sự biến
thiên

π π
NB: ( −π; − );( ; π)
2 2
π π
ĐB: ( − ; )

2 2

 π π
ĐB:  − ; 
 2 2

NB: (0; π)

NB: (0; π)
ĐB: ( −π;0).

Chú ý:

– Sự biến thiên của hàm số y = sin x ; y = cos x xét trên khoảng ( −π; π ) .
 π π
Sự biến thiên của hàm số y = tan x xét trên khoảng  − ;  .
 2 2
Sự biến thiên của hàm số y = cot x xét trên khoảng ( 0; π ) .
– Hàm số y = sin (ax + b) hoặc y = cos (ax + b) có chu kì là T =


.
a

Hàm số y = tan (ax + b) hoặc y = cot (ax + b) có chu kì là T =

π
.
a


TOPPER | 3


TOPPER ACADEMY – “Yêu trò vô điều kiện”
MH11.1 – Hàm số lượng giác

B – VÍ DỤ
Ví dụ 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = sin 2x.

(a) Tập xác định: D = ℝ . Hàm số có chu kì là T =


= π.
2

– Ta có sin (–2x) = –sin 2x ⇒ hàm số y = sin 2x là hàm số lẻ.
– Bảng biến thiên

– Vẽ đồ thị
Đồ thị hàm số đi qua các điểm
 π   π

π  π 
 − ; 0  ;  − ; −1  ; (0 ; 0) ;  ;1  ;  ;0  .
 2   4

4  2 
Hàm số y = sin 2x là hàm số lẻ nên nhận
điểm O(0 ; 0) là tâm đối xứng.


TOPPER | 4


TOPPER ACADEMY – “Yêu trò vô điều kiện”
MH11.1 – Hàm số lượng giác

π
Ví dụ 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = cos  3x −  .
6


(a) Tập xác định: D = ℝ . Hàm số có chu kì là T =


.
3



π
cos  3x − 
6



π 

⇒ hàm số y = cos  3x − π  không chẵn, không lẻ.
– Ta có cos  −3x −  ≠ 
6 

6

π


cos  −3x+ 

6


– Bảng biến thiên

– Vẽ đồ thị
Đồ thị hàm số đi qua các điểm
 5π
  π   π 
 − ; −1  ;  − ; 0  ;  ;1  ;
 18
  9   18 
 2π   7 π

; −1  .
 ;0  ; 
 9   18


TOPPER | 5


TOPPER ACADEMY – “Yêu trò vô điều kiện”

MH11.1 – Hàm số lượng giác

C – BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số

π
(a) y = sin  x −  ;
4


(b) y = cos 4x .

Bài 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số
(a) y = tan2x ;


π
(b) y = cot  x +  .
3


Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số
(a) y = 2sin3x ;

TOPPER | 6

(b) y = sinx + cos x .


TOPPER ACADEMY – “Yêu trò vô điều kiện”

MH11.1 – Hàm số lượng giác
DẠNG 2: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

A – KIẾN THỨC CẦN NHỚ
(1) −1 ≤ sin x ≤ 1 và −1 ≤ cos x ≤ 1.
(2) a.sinx + b. cos x = a2 + b2 . sin(x + α )

⇒ − a2 + b2 ≤ a.sinx + b.cos x ≤ a2 + b2
Chú ý:
– Nếu x ∈ [a ; b], bạn dựa vào bảng biến thiên ⇒ GTLN, GTNN của sin x, cos x trên [a ; b].
– Bạn đã biết

A ≥ 0; (A + B)2 ≥ 0.

B – VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
(a) y = 2sinx + 1 ;

(b) y = 3.sin 2x – 4.cos 2x + 1.

(a) Ta có −1 ≤ sinx ≤ 1 ⇔ −2 ≤ 2sinx ≤ 2 ⇔ −1 ≤ 2sinx + 1 ≤ 3 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sinx + 1 là –1, đạt được khi sin x = −1 ⇔ x = −
giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sinx + 1 là 3, đạt được khi sin x = 1 ⇔ x =
(b) Ta có 3. sin2x − 4.cos 2x=5.sin ( 2x − α ) , với cos α =

π
+ k2π.
2

π

+ k2π.
2

3
4
; sin α = .
5
5

⇒ −5 ≤ 3.sin2x − 4.cos2x ≤ 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin2x − 4 cos2x là –5, đạt được khi sin(x + α ) = −1
⇔ x+α =−

π
π
+ k2π ⇔ x = −α − + k2π.
2
2

giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin2x − 4 cos2x là 5, đạt được khi sin(x + α ) = 1
⇔ x+α =

π
π
+ k2π ⇔ x = −α + + k2π.
2
2

TOPPER | 7



TOPPER ACADEMY – “Yêu trò vô điều kiện”
MH11.1 – Hàm số lượng giác

C – BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
(a) y = sinx + 3 cos x ;

(b) y = 2sinx − 1 + 3 .

Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
(a) y = 4 sin2 x − 4 sinx + 3 ;

(b) y = sin4 x − 2cos2 x + 1 .

D – BÀI TẬP NÂNG CAO
π π
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên  ;  .
6 3
(a) y = 2sin x;

(b) y = sinx + 3 cos x

 π 3π 
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên  − ;  .
 6 4


π
(a) y = 2sin  x +  + 1 ;


4

(b) y = cos2 x + 2sinx + 2 .

Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
(a) y =

cos x + 2sin x − 3
;
2cos x − sin x + 4

(b) y =

1 − cos x
.
sinx + cos x − 2

Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = sin2015 x + cos2016 x.

TOPPER | 8


TOPPER ACADEMY – “Yêu trò vô điều kiện”
MH11.1 – Hàm số lượng giác

ĐÁP ÁN
DẠNG 1: Sự biến thiên của hàm số lượng giác
BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1:


π
(a) y = sin  x − 
4


(b) y = cos 4x

Bài 2:
(a) y = tan 2x


π
(b) y = cot  x + 
3


Bài 3:
(a) y = 2sin 3x


π
(b) y = sinx + cos x = 2 sin  x +  .
4


TOPPER | 9


TOPPER ACADEMY – “Yêu trò vô điều kiện”

MH11.1 – Hàm số lượng giác
DẠNG 2: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác
BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1:
π
+ k2π ;
6
π
(b) GTLN là 4 tại x = + k2π ;
2
Bài 2:
π
(a) GTLN là 11 tại x = − + k2π ;
2
π
(b) GTLN là 2 tại x = + kπ ;
2
(a) GTLN là 2 tại x =


+ k2π .
6
π
GTNN là 3 tại x = − + k2π .
2
GTNN là –2 tại x = −

GTNN là 2 tại x =

π


+ k2π hoặc x =
+ k2π .
6
6

GTNN là –1 tại x = kπ .

BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1:
(a) GTLN là

3 tại x =

(b) GTLN là 2 tại x =

π
;
3

π
.
6
π
GTNN là –1 tại x = .
3
GTNN là 1 tại x =

π
;

6

Bài 2:
π
;
4
π
(b) GTLN là 4 tại x = ;
2
Bài 3:


.
4
7
π
GTNN là
tại x = − .
4
6

(a) GTLN là 3 tại x =

(a) Ta có y =

GTNN là 1 tại x =

cos x + 2sin x − 3
2cos x − sin x + 4


⇔ (y + 2)sinx + (1 − 2y)cos x = 4y + 3 có nghiệm

⇔ (y + 2)2 + (1 − 2y)2 ≥ (4y + 3)2 ⇔ 11y 2 + 24 y + 4 ≤ 0 .
⇔ −12 − 3 5 ≤ y ≤ −12 + 3 5 ⇒ GTLN của y là −12 + 3 5
11

11

11

(b) GTLN của y là 1; GTNN của y là 0.

sin2015 x ≤ sin2 x
Bài 4: Ta có  2016
⇒ y ≤ sin2 x + cos2 x = 1 .
2
x ≤ cos x
cos

⇒ GTLN của y là 1 đạt được khi

TOPPER | 10

x = kπ ; x =

π
+ k2π.
2

; GTNN của y là


−12 − 3 5
.
11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×