1
HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH Y LỆNH
THUỐC VÀ HIỆU QUẢ LÂM SÀNG
Bệnh viện ĐKQT Vinmec Times City
2
VINMEC TIMES CITY
Hiện tại: 350 giường bệnh, 32 chuyên khoa
VINMEC TIMES CITY
Với sứ mệnh mang lại sự lựa chọn hoàn hảo về
chăm sóc sức khỏe, tầm nhìn trở thành chuỗi
bệnh viện hàng đầu tại Việt Nam, Vinmec chọn
JCI làm bộ tiêu chuẩn chất lượng áp dụng tại
chuỗi bệnh viện Vinmec.
Sứ mệnh
Cải tiến, nâng cao an toàn và chất
lượng chăm sóc y tế trên thế giới
JCI Cung cấp các dịch vụ
Thẩm định và cấp chứng chỉ JCI cho các
tổ chức đạt chuẩn JCI
Tư vấn y tế
Đào tạo y tế
Phát hành các ấn bản y tế
JCI hợp tác với các bệnh viện, cơ sở y tế, bộ y
tế, viện nghiên cứu… tại hơn 100 quốc gia
Cải tiến chất lượng chăm sóc cho người bệnh,
Tăng cường an toàn cho nhân viên y tế
Xây dựng giải pháp cho các vấn đề tồn tại trong
môi trường y tế.
JCI đã chứng nhận chất lượng cho hơn 700 cơ sở
y tế của hơn 60 quốc gia
Hành trình Vinmec tới JCI
8-2013: Chính thức
áp dụng bộ tiêu chuẩn JCI
• 14 chương
• 273 tiêu chuẩn
• 1116 tiêu chí đánh giá
Thành lập Văn phòng JCI, các nhóm phụ trách JCI
BV xây dựng gần 150 QĐ/ QT để triển khai các tiêu
chuẩn JCI
Vinmec là BV đầu tiên đạt JCI vào 4 /2015 tại VN
Medication Management
and Use
7 nhóm tiêu chuẩn với 77
tiêu chí đánh giá
8
Tổ chức & hệ thống
quản lý
Theo dõi
Thực hiện thuốc
Pha chế
& cấp phát
Quản lý
sử dụng
thuốc
Lựa chọn
& cung ứng
Bảo quản
Kê đơn
& sao chép
9
Medication Management
and Use
MMU 5: Tất cả các y lệnh
thuốc dùng lần đầu phải
được thẩm định trước khi
cấp phát sử dụng
10
THẨM ĐỊNH Y LỆNH THUỐC
100 % đơn thuốc nội trú, trước khi cấp phát để
sử dụng
Trách nhiệm thẩm định y lệnh:
• Dược sĩ lâm sàng
• Điều dưỡng trưởng tua
Tài liệu hỗ trợ thẩm định y lệnh
• Các tài liệu chuyên môn được soạn thảo
• Uptodate
11
12
Sổ tay sử dụng thuốc
13
Danh mục thuốc
không nhai nghiền
14
Hướng dẫn pha và bảo quản
thuốc tiêm truyền
15
KẾT QUẢ THỰC TẾ
Từ tháng 1/2015 – hết tháng 10/2016
– Tổng số phiếu lĩnh thuốc (gộp cho nhiều bệnh
nhân): 62,087
– Tổng số lượt cấp phát (thuốc): 667,123
– Số lượt thuốc được thẩm định ≈ 235,000
16
CAN THIỆP DƯỢC LÂM SÀNG
• Tổng số 303 can thiệp
Sơ sinh
3%
Sản
9%
Phòng khám
9%
ICU
8%
Ung bướu
Nội tim
11%
mạch
18%
Khác
1%
Nhi
20%
Ngoại
21%
17
LÝ DO CAN THIỆP
Chỉ định không đúng / thừa
24
Sai thuốc
14
Không phải lựa chọn tối ưu
15
Chống chỉ định / thận trọng
21
Dạng bào chế không thích hợp
22
Vấn đề không được điều trị
2
Liều dùng cao / thấp
136
Đường dùng, cách dùng
29
Thời điểm dùng thuốc
10
Tác dụng phụ của thuốc
3
Tương tác thuốc
17
Trùng y lệnh
14
Khác
4
0
20
40
60
80
100
120
140
160
18
THỜI ĐIỂM CAN THIỆP
Sau khi
người bệnh
dùng thuốc
15%
Theo dõi điều trị
2%
Trước khi người
bệnh dùng thuốc
83%
19
THỜI ĐIỂM CAN THIỆP
Can thiệp sau khi người bệnh đã
dùng thuốc
Trao đổi ko Khác
hiệu quả…
4%
Phát hiện
muộn
18%
Thuốc tủ
trực
15%
Ca trực
56%
20
KẾT QUẢ CAN THIỆP
Chấp nhận 1 phần
và/hoặc không
thay đổi
Từ chối
7%
Khác
1%
Chấp nhận và
thay đổi
84%
21
VÍ DỤ VỀ CAN THIỆP (1)
• Bệnh nhân nữ, 27 tuổi, thai 34 tuần, sốt cao. Hai giờ
sau truyền Perfalgan 1g, bệnh nhân không cắt sốt.
• Bác sĩ Cấp cứu chỉ định thêm ibuprofen 400mg (dự
kiến chỉ dùng 1 – 2 liều do đã cân nhắc nguy cơ trên
PNCT 3 tháng cuối)
22
VÍ DỤ VỀ CAN THIỆP (1)
• Phân tích Meta (2006):
– NSAID làm tăng nguy cơ đóng ống động mạch sớm ở
thai nhi
– Nguy cơ tăng gấp 15 lần so với không dùng NSAID.
(OR = 15,04; 95% CI 3,29 - 68,68).
– Nguy cơ xuất hiện ngay cả khi dùng thuốc trong thời
gian ngắn (24 – 48 giờ)
• Nguy cơ tăng lên theo tuổi thai
– Dưới 27 tuần: nguy cơ rất thấp
– Trên 34 tuần: nguy cơ tăng đáng kể
DSLS CAN THIỆP: KHÔNG SỬ DỤNG IBUPROFEN CHO BỆNH NHÂN
Ann Pharmacother 2006, Nonsteroidal antiinflammatory drugs during third trimester and
the risk of premature closure of the ductus arteriosus: a meta-analysis.
23
VÍ DỤ VỀ CAN THIỆP (2)
Sử dụng Adalat 10mg điều trị cơn tăng huyết áp khẩn
cấp tại Vinmec năm 2015
Chẩn đoán
Khoa
Tuổi
Tăng huyết áp, gẫy cổ
xương đùi
Cấp
cứu
93
Viêm phế quản co thắt,
THA
Cấp
cứu
59
TD TBMMN/THA
Cấp
cứu
Cấp
cứu
Cấp
cứu
Cấp
cứu
Cấp
cứu
55
Mổ mống mắt
TD TBMNN
THA, ĐTĐ
sốt virus, THA, suy thận,
TD ĐTĐ
64
80
57
92
Chẩn đoán
Khoa
Tuổi
NKH, THA, loạn thần
Nội
82
Bí đái do u TLT
Ngoại
79
K đại tràng sigma, THA
Ngoại
83
Sỏi đóng quanh sonde JJ 2
năm
TD Chấn thương ngực/THA
Ngoại
85
Ngoại
63
Suy thận mạn/THA
Thận lọc
máu
Nghi K cổ tử cung/suy thận Ung
cấp, thiếu máu
bướu
K cổ tử cung di căn não gan Ung
phổi hạch
bướu
34
53
51
24
VÍ DỤ VỀ CAN THIỆP (2)
• Nifedipine giải phóng nhanh có tác dụng hạ
huyết áp nhanh, mạnh, khó kiểm soát
KHÔNG khuyến cáo dùng trong tăng huyết áp
khẩn cấp do tăng nguy cơ thiếu máu cục tại cơ
tim, thận, não
• Các trường hợp xảy ra chủ yếu trong ca trực
DSLS khó can thiệp từng trường hợp
Viết bản tin + Trao đổi tại các khoa
25