ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG
TÍNH TIN CẬY VÀ TÍNH GIÁ TRỊ
CỦA THANG ĐO HÀI LÒNG
DỊCH VỤ TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG (SWISQ)
Trương Thị Thùy Dung
Nội dung
1
• Đặt vấn đề
2
• Câu hỏi – Mục tiêu
3
• Tổng quan
4
• Đối tượng và phương pháp
5
• Kết quả - bàn luận
6
• Đề xuất
2
Đặt vấn đề
Tiêm chủng mở rộng
(TCMR)
Thế giới: giảm 2 - 3
triệu ca tử vong
Việt Nam: giảm 15%
tử vong trẻ <5 tuổi
Nguyên
nhân
Chất lượng dịch vụ
(CLDV) tiêm chủng
không đảm bảo
10% trẻ < 5 tuổi
không tiêm chủng
WHO (2015), Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương (2012)
3
Đặt vấn đề
Tỉ lệ hài lòng
Chất lượng dịch vụ TCMR
Bệnh viện: 80% – 98%
TCMR cộng đồng
chưa khảo sát
Công cụ về tỉ lệ hài lòng DV
TC (SWISQ) chưa chuẩn hóa
TCMR: 70% - 95%
Chuẩn hóa công cụ
SWISQ có giá trị,
Khảo sát tỉ lệ hài lòng
CLDV TCMR,
Anh (2010), Ấn độ (2015), Nigeria (2015)
4
Câu hỏi nghiên cứu
Bộ câu hỏi hài lòng dịch vụ tiêm chủng (SWISQ) có
độ tin cậy nội bộ cao và tính giá trị khi khảo sát trên
người dân đưa trẻ đi tiêm chủng tại các trạm y tế thị xã
Thuận An, tỉnh Bình Dương năm 2016 không ?
5
Mục tiêu chung
Đánh giá độ tin cậy nội bộ và tính giá trị cấu trúc của
thang đo SWISQ khi khảo sát trên người dân đưa trẻ đi
tiêm chủng tại các trạm y tế thị xã Thuận An, tỉnh Bình
Dương năm 2016.
Mục tiêu cụ thể
1. Đánh giá độ tin cậy nội bộ thang đo SWISQ của
người dân đưa trẻ đến tiêm chủng tại các trạm y tế thị
xã Thuận An, tỉnh Bình Dương năm 2016.
2. Đánh giá tính giá trị cấu trúc thang đo SWISQ của
người dân đưa trẻ đến tiêm chủng tại các trạm y tế thị
xã Thuận An, tỉnh Bình Dương năm 2016.
7
Tổng quan y văn
8
Các nghiên cứu liên quan
Bảng 1: Các nghiên cứu liên quan đến hài lòng dịch vụ TCMR
TT Tác giả
1
2
3
4
Thiết
kế
Sarah
Cắt
Tickner và ngang
cs
mô tả
Omosivie Cắt
Maduka, ngang
và cộng
mô tả
sự
Dr. Jemal Cắt
Haidar
ngang
mô tả
Thời
gian
2010
Dr.Debjit
Sarkar và
cộng sự
2015
Cắt
ngang
mô tả
2015
2015
Công
Kết quả nghiên cứu
cụ
SWISQ Phân tích nhân tố EFA giải thích 66,1%
tỉ lệ biến thiên của toàn độ thang đo.
Độ tin cậy nội bộ cao alpha 0,94.
SWISQ Tỉ lệ hài lòng thời gian chờ đợi lần trước:
73%
Bộ câu
hỏi tự
phát
triển
CSQ-8
Tỉ lệ hài lòng: 71,9%
- Có mối liên quan có ý nghĩa thống kê
giữa tỉ lệ hài lòng với thời gian chờ đợi
(p<0,05)
Tỉ lệ hài lòng: 90%
Có mối liên quan giữa tỉ lệ hài lòng với
thời gian làm việc thuận tiện, thời gian
chờ đợi (p<0,01)
9
Các nghiên cứu liên quan
TT
Thiết
kế
Hanan,
Cắt
Abbas và ngang
cộng sự mô tả
Barrera, Cắt
L và cộng ngang
sự
mô tả
Thời
gian
2014
Công cụ
Kết quả nghiên cứu
HCAHPS
Tỉ lệ hài lòng chung: 95,2%
2014
Bảng câu
hỏi tự phát
triển
Tỉ lệ hài lòng: 70,4%,
- Có mối liên quan giữa học vấn và tỉ lệ
hài lòng của người chăm sóc trẻ
(p<0,05)
7
Lilian D
Dudley,
và cộng
sự
Cắt
ngang
mô tả
2014
Bộ câu hỏi
tự phát triển
Tỉ lệ hài lòng: 94,05%
Mối liên quan
- Có mối liên quan giữa trình độ học vấn
với tỉ lệ hài lòng dịch vụ tiêm chủng
(p<0,01)
8
Jody
Smith
Cắt
ngang
mô tả
2012
Bộ câu hỏi
Tỉ lệ hài lòng: hơn 90%
tự phát triển - NVYT cung cấp, hỗ trợ trong tiêm
chủng hài lòng 96,7%
5
6
Tác giả
10
Thang đo hài lòng
Hài lòng bệnh nhân tại bệnh viện Việt Nam
CSQ – 8
SERVPERF
SERVQUAL
Hài lòng dịch vụ tiêm chủng cộng đồng
SWISQ
CSQ-8
Anh (2010)
11
Giới thiệu thang đo SWISQ
Phát triển bởi tác giả Sarah Tickner và cộng sự
năm 2010 tại Anh
Tin cậy nội bộ cao: 0,94
Tính giá trị cấu trúc tốt: 0,42 – 0,89
S. Tickner, P. J. Leman, A. Woodcock (2010) "Design and validation of the Satisfaction With Immunisation Service Questionnaire
(SWISQ)". Vaccine, 28 (36), 5883-90
12
Giới thiệu thang đo SWISQ
Thực hành chung
(5 câu)
19 câu
Trải nghiệm
tư vấn (12 câu)
Lắng nghe,
tôn trọng (2 câu)
Rất hài lòng (5)
Hài lòng (4)
Không ý kiến (3) Không hài lòng (2) Rất không hài lòng (1)
13
Thang đo SWISQ
Câu
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
Q8
Q9
Q10
Q11
Q12
Q13
Q14
Q15
Q16
Q17
Q18
Q19
Tên biến số
Đưa con đi tiêm chủng
NVYT dễ dàng sắp xếp thay đổi lịch tiêm ngừa khi có việc cần
Vị trí của trạm dễ dàng, thuận tiện
Cách hướng dẫn, giao tiếp của NVYT tại bàn tiếp nhận
Khoảng thời gian chờ đợi trong buổi tiêm chủng
Môi trường/không gian khu vực tiêm chủng
Thông tin về tiêm chủng được dán ở khu vực tiêm chủng
Thân thiện của nhân viên tiêm ngừa
Cách chích ngừa của NVYT trong khi tiêm
Cung cấp thông tin và cho lời khuyên về theo dõi chăm sóc trẻ sau tiêm
Cách cư xử của NVYT khi kết thúc tư vấn tiêm chủng
Lượng thông tin nhận được về tiêm chủng
Giải đáp thắc mắc qua điện thoại của trạm y tế
Giải đáp trực tiếp thắc mắc về tiêm chủng của NVYT
NVYT hiểu biết, chia sẻ và giúp đỡ trong quá trình tiêm chủng
NVYT lắng nghe quan điểm
NVYT tôn trọng quyết định
Kiến thức tiêm chủng của NVYT
Hài lòng dịch vụ tiêm chủng
14
Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu
15
Đối tượng và phương pháp
Thiết kế NC: cắt ngang mô tả
Địa điểm: các trạm y tế Thuận An, Bình Dương
Tháng 4
Tháng 7
Năm 2016
Dân số
mục tiêu
Người dân ≥ 18 tuổi đưa trẻ ≤ 5 tuổi đi TC
Người dân ≥ 18 tuổi
đưa trẻ dưới 5 tuổi đi
tiêm chủng tại thời
điểm NC
Dân
số
chọn
mẫu
16
Cỡ mẫu
N=
/
= 0,05; z = 1,96; p = 50%; d = 0,05
Dự trù mất mẫu 10%
N = 423 người,
làm tròn 430
người
17
Kỹ thuật chọn mẫu
Chọn trạm y tế: ngẫu nhiên đơn
Cỡ mẫu mỗi trạm: ngẫu nhiên phân tầng
Đối tượng tại mỗi trạm: ngẫu nhiên hệ thống
10 trạm y tế
4 trạm ngẫu
nhiên đơn
4 trạm
Ngẫu nhiên
phân tầng dựa
vào tỷ lệ trẻ < 5
tuổi tiêm chủng
117 người dân
Chọn ngẫu
nhiên hệ
thống dựa
trên số thẻ
phát ra
18
Tiêu chí chọn mẫu
Tiêu chí
chọn mẫu
Chọn vào
Người
≥18 tuổi
Đồng ý
tham gia
NC
Loại ra
Nghe rõ,
trả lời
được
Trả lời ≤ 50% BCH
19
Phương pháp và kỹ thuật thu thập
Phương pháp: phỏng vấn mặt đối mặt
Công cụ: bộ câu hỏi soạn sẵn có cấu trúc
Bộ câu hỏi
(36 câu)
Đặc điểm nền
(9 câu)
Thang đo SWISQ
(19 câu)
Thời gian chờ
( 8 câu)
20
Kiểm soát sai lệch
Kiểm soát
sai lệch
Chọn lựa
Tuân theo tiêu chí
chọn vào, loại ra
Thông tin
Mất mẫu,
chọn từ danh
sách dự
khuyết
Tập huấn
điều tra viên
Độc lập trả
lời, bí mật
21
Phương pháp phân tích
• Nhập liệu, quản lý, xử lý: Epidata 3.1, Stata 13
• Phân tích số liệu
Thống kê mô tả
Biến số định lượng
phân phối không chuẩn
Trung vị, tứ phân vị
(Điểm hài lòng)
Định tính
(tần số, tỉ lệ)
Giới, nhóm tuổi, nghề nghiệp,
học vấn, thời gian chờ.
22
Phương pháp phân tích
Thống kê
phân tích
Hệ số
Cronbach’s
alpha
Phân tích
nhân tố
khám phá
EFA
Kiểm định
chi bình
phương
Ngưỡng ý
nghĩa
thống kê
(p<0,05)
Mô hình
đa biến
glm
23
Kết
quả
và
bàn
luận
Kết quả nghiên cứu
24
Đặc điểm mẫu nghiên cứu (n=427)
Giới tính
Quan hệ với trẻ
120
100
87
98
92
87
80
60
40
20
0
13
13
8
2
100
90
80
70
60
50
Nữ
40
Nam 30
20
10
0
92
92
80
Cha
Mẹ
Khác
7
1
2
6
8
12
Thuận An Ai Cập Châu Phi
Anh (2010), Guatemala (2014), Nigeria (2015)
25