Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

ĐỀ tài Tìm hiểu nội dung và phương pháp dạy học môn Toán lớp 3 ở trường Tiểu học.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.11 KB, 54 trang )

Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

MỤC LỤC
MỤC LỤC........................................................................................................................................................1
A.PHẦN MỞ ĐẦU...........................................................................................................................................1
6.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu:.......................................................................................................3
6.2. Phương pháp thống kê:.......................................................................................................................3
6.3. Phương pháp quan sát:.......................................................................................................................3
6.4. Phương pháp trao đổi, trò chuyện:.....................................................................................................3
B.PHẦN NỘI DUNG.......................................................................................................................................4
Chương 1: GIỚI THIỆU VỀ NỘI DUNG DẠY HỌC MƠN TỐN LỚP 3................................................................4
1. Liệt kê, hệ thống các tiết dạy học trong chương trình mơn Tốn ở lớp 3:..............................................4
2. Nội dung chương trình mơn Tốn lớp 3:..............................................................................................23
3. Mục tiêu dạy học cần đạt ở mơn Tốn lớp 3:.......................................................................................24
4. Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần đạt của mơn Tốn lớp 3:........................................................................25
Chương 2: VÀI NÉT VỀ ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CHƯƠNG TRÌNH,................................................................27
SÁCH GIÁO KHOA.........................................................................................................................................27
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MƠN TỐN LỚP 3..............................................................................29
3.1. Giới thiệu một số phương pháp dạy học thường được sử dụng trong dạy học Toán lớp 3:..............29
3.2. Kế hoạch dạy học một số bài cụ thể:.................................................................................................32
C.PHẦN KẾT LUẬN.....................................................................................................................................51
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................................................52
PHỤ LỤC.......................................................................................................................................................53

A.PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Đẩy mạnh đổi mới phương pháp dạy học ở bậc Tiểu học nói chung, mơn


Tốn nói riêng theo các định hướng dạy học phát triển và tích cực hố người
học đã được giáo viên Tiểu học thực hiện trên phạm vi cả nước từ năm học
2002 – 2003 đến nay đã xác nhận tính hợp lý do sự thay đổi chương trình bậc

Trang 1


Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

Tiểu học buộc chúng ta phải đổi mới phương pháp dạy học để thực hiện những
đổi mới nêu trên.
Toán 3 thuộc lớp cuối của giai đoạn các lớp 1, lớp 2, lớp 3. Vì vậy, dạy Tốn
3 địi hỏi giáo viên phải có nhiều cố gắng để đóng góp vào việc xác nhận và
khẳng định tính hợp lý, tính khả thi của những đổi mới trong dạy học Toán theo
chương trình sách giáo khoa mới mơn Tốn 3 nói riêng và nội dung chương
trình sách giáo khoa bậc Tiểu học nói chung.
Chương trình dạy học Tiểu học truyền thống chủ yếu gồm các đích cần đạt
và danh mục các nội dung dạy học. Điều này đã làm khó khăn cho người sử
dụng chương trình, nên trong đổi mới chương trình Tiểu học, mục tiêu đã được
cụ thể hố bằng kế hoạch hành động sư phạm:
- Những đích cuối cùng (thể hiện ở cấp bậc mục tiêu: bậc học, môn học, chủ đề,
bài học…).
- Những nội dung kiến thức và phẩm chất năng lực cần đạt ở học sinh.
- Các phương pháp, phương tiện dạy học, các hoạt động dạy học cụ thể.
Do đó nội dung chương trình cơ bản, hiện đại, tinh giản và thiết thực. Các
định hướng này phải phù hợp với xu thế phát triển chương trình Tiểu học của

các nước trong khu vực, phù hợp với điều kiện của nền giáo dục nước ta trong
đầu thập kỷ XXI.
Vì vậy việc nghiên cứu tìm hiểu nội dung chương trình vả phương pháp dạy
học Tốn 3 là rất cần thiết để việc dạy học Tốn 3 nói riêng và chương trình
Tốn Tiểu học nói chung đạt kết quả tốt nhất.
Chính vì ý nghĩa nói trên nên em đã quyết định chọn đề tài nghiên cứu là
"Tìm hiểu nội dung và phương pháp dạy học mơn Tốn lớp 3 ở trường Tiểu
học".

2. Mục đích nghiên cứu:
- Mục đích: nghiên cứu để tìm hiểu sâu hơn về nội dung và phương pháp dạy học
mơn Tốn lớp 3 ở trường Tiểu học.
- Tác dụng, lợi ích của việc nghiên cứu: trong quá trình nghiên cứu, bản thân
người nghiên cứu cũng đã rút ra được những điều rất quan trọng giúp cho người
nghiên cứu được mở rộng tầm mắt nhìn xa và đúng đắn hơn trong khi lên lớp
giảng dạy, người nghiên cứu có điều kiện hiểu biết sâu hơn về lý thuyết cũng
Trang 2


Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

như thực hành về các phương pháp dạy học mơn Tốn ở Tiểu học. Qua đó, giúp
cho người nghiên cứu có được một số kiến thức cơ bản, cần thiết giúp cho công
tác giảng dạy sau này đạt chất lượng đúng như mục đích giáo dục đã đặt ra.
3. Khách thể nghiên cứu:
- Học sinh và giáo viên lớp 3B của trường Tiểu học Thực hành sư phạm Sóc

Trăng.
4. Đối tượng nghiên cứu:
- Nội dung và PPDH mơn Tốn lớp 3 ở trường Tiểu học.
5. Phạm vi nghiên cứu:
- Đề tài chỉ nghiên cứu "Tìm hiểu nội dung và PPDH số học trong mơn Tốn lớp
3 ở trường Tiểu học Thực hành sư phạm Sóc Trăng".
6. Phương pháp nghiên cứu:
6.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu:
- Nghiên cứu sách giáo khoa Tốn 3 và các tài liệu khác có liên quan để tìm
hiểu cấu trúc sách giáo khoa, nội dung chương trình, phương pháp dạy học, để
thực hiện tốt hơn mục tiêu, yêu cầu, nhiệm vụ của môn học mà mình được phân
cơng giảng dạy, phục vụ cho việc thực hiện đề tài nghiên cứu đạt hiệu quả tốt
hơn.
6.2. Phương pháp thống kê:
- Khảo sát, thống kê để nắm vững được số lượng bài và số tiết phân phối bài
dạy trong chương trình.
6.3. Phương pháp quan sát:
- Quan sát quá trình học tập, tinh thần, thái độ của học sinh trong giờ học
Tốn, để có thể thấy được những điểm tốt và hạn chế của giáo viên trong quá
trình giảng dạy. Kịp thời, giúp đỡ khi học sinh gặp khó khăn, uốn nắn, sửa sai
khi các em cịn thiếu sót..
6.4. Phương pháp trao đổi, trị chuyện:
- Trao đổi với giáo viên hướng dẫn, với các bạn thực tập cùng nhóm để rút ra
được những ưu điểm, nhược điểm, những khó khăn, vướng mắc trong q trình
dạy học mơn Tốn. Từ đó, tìm ra phương pháp khắc phục nhược điểm, khó
khăn, phát huy những ưu điểm.
- Trị chuyện với học sinh trong lớp để nắm được khả năng thích ứng, tiếp thu
kiến thức của các em, những tâm tư, nguyện vọng của các em. Để đưa ra một số
giải pháp, đổi mới phương pháp dạy học cho phù hợp.
7. Kế hoạch nghiên cứu: (theo kế hoạch thực tập)

- Từ 18/02/2013 đến 23/02/2013: hoàn thành đề cương.
Trang 3


Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

- Từ 25/02/2013 đến 22/03/2013: thực hiện đề tài.
- Từ 25/03/2013 đến 08/04/2013: điều chỉnh, hoàn tất đề tài nộp về PĐT.

B.PHẦN NỘI DUNG
Chương 1: GIỚI THIỆU VỀ NỘI DUNG DẠY HỌC MƠN TỐN LỚP 3
1. Liệt kê, hệ thống các tiết dạy học trong chương trình mơn Tốn ở lớp 3:
- Chương trình mơn Tốn lớp 3 là một bộ phận của chương trình mơn Tốn ở Tiểu
học. Chương trình này tiếp tục thực hiện những đổi mới về giáo dục Toán ở các lớp 1
và lớp 2, khắc phục một số tồn tại của dạy học Toán các lớp 1, 2, 3 theo chương trình
cũ.
- Thời lượng dạy Toán lớp 3 là :
5 (tiết / tuần) x 35 (tuần) = 175 tiết.
Mỗi tiết học : 35 phút đến 40 phút.
HỌC KÌ I
(Tuần 1 – Tuần 18 )
Bài/
Tiết

Tên bài


Mục tiêu

Ơn tập về đọc, viết,
so sánh các số có ba
chữ số

HS ôn lại cách đọc, viết, so sánh các số có ba
chữ số.

Bài 1 (1t)
HS ơn tập về:
- Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ) và
Ơn tập về cộng, trừ giải tốn có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
các số có ba chữ số
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
(khơng nhớ).
Bài 2 (2t)
(phép cộng, phép trừ).

Bài 3 (2t) Cộng các số có ba
chữ số (có nhớ).

HS biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ
số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng
trăm).

Trang 4


Bài tập nghiên cứu khoa học


Bài 4
(2t)

SVNC: Võ Hồng Trân

Trừ các số có ba
chữ số (có nhớ).

Lớp: Tiểu học 16

HS biết thực hiện phép trừ các số có ba chữ số
(có nhớ một lần sang hàng chục hoặc ở hàng
trăm).
- HS thuộc bảng nhân, bảng chia 2, 3, 4, 5;

HS ôn tập về các
bảng nhân và bảng
chia.

- HS ôn tập nhân nhẩm với số trịn trăm; tính
nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho
2, 3, 4 (phép chia hết);
- HS vận dụng được vào thực hiện hai phép
tính liên tiếp, tính chu vi hình tam giác vào
giảI tốn có lời văn (có một phép nhân).

Bài 5 (2t)

HS ơn tập về các

bảng nhân và bảng
chia.

- HS ôn tập thực hiện hai phép tính liên tiếp
trong đó có phép nhân hoặc phép chia;
- HS vận dụng được vào giải toán có lời văn
(có một phép nhân).

Bài 6 (1t)

Bài 7 (2t) Ơn tập về hình học
và giải tốn

Bài 8 (2t) Xem đồng hồ

- Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi
hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn; và
hơn kém nhau một số đơn vị.

-HS biết xHS đồng hồ khi kim phút chỉ vào
các số từ 1 đến 12.
-HS đọc được giờ theo hai cách. Chẳng hạn, 8
giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút.

Trang 5


Bài tập nghiên cứu khoa học


SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

HS ơn lại những gì
đã học
Bài 9 (1t)

- HS ôn lại cách cộng, trừ các số có ba chữ số;
cách tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Ơn cách giải bài tốn có lời văn (so sánh hai
số hơn, kém nhau một số

Các HS đã học
được những gì ?
Bài 10
(1t)

Tập trung vào đánh giá:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số
có ba chữ số (có nhớ một lần).
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của
đơn vị (dạng 1/2; 1/3; 1/4; 1/5).
- Giải được bài tốn có một phép tính.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm
vi các số đã học).

Bài 11
(2t)


Bảng nhân 6

- Bước đầu thuộc bảng nhân 6.
- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.
Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong
tính giá trị biểu thức, trong giải tốn.
- HS biết:

Bài 12
(2t)

Nhân số có hai chữ
số với số có một chữ - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
(khơng nhớ).
số (khơng nhớ)
- Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có
một chữ số vào giải tốn.
- HS biết:
- Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
(có nhớ).

Bài 13

Nhân số có hai chữ
số với số có một chữ
- Vận dụng nhân số có hai chữ số với số có
số (có nhớ).
một chữ số vào giải tốn.

(2t)


Trang 6


Bài tập nghiên cứu khoa học

Bài 14

(2t)

Lớp: Tiểu học 16

Bảng chia 6

- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6,
bảng chia 6.
- Vận dụng trong giải tốn có lời văn (có một
phép chia 6).
- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.

Tìm một trong các
phần bằng nhau
của một số.

HS biết cách tìm một trong các phần bằng
nhau của một số và vận dụng để giải toán.

(2t)
Bài 15


SVNC: Võ Hồng Trân

- HS biết chia số có hai chữ số cho số có một
chữ số.

Bài 16

Chia số có hai chữ
số với số có một chữ - HS luyện tập tìm một trong các phần bằng
số .
nhau của một số.

(2t)

Phép chia hết và
phép chia có dư.

-HS nhận biết phép chia hết và phép chia có
dư ; biết số dư bé hơn số chia.
- HS biết vận dụng phép chia hết vào giải toán.

Bài 17
(2t)
- Bước đầu thuộc bảng nhân 7.
- Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán.
Bảng nhân 7
Bài 18
(2t)

- Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng trong tính

giá trị biểu thức, trong giải tốn.
- Nhận xét được về tính chất giao hốn của
phép nhân qua ví dụ cụ thể.

Trang 7


Bài tập nghiên cứu khoa học

Bài 19

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

Gấp một số lên
nhiều lần

HS biết cách gấp một số lên nhiều lần và vận
dụng vào giải toán.

Bảng chia 7

- Bước đầu thuộc bảng chia 7.
- Vận dụng được phép chia 7 trong giải tốn
có lời văn (có một phép chia 7).

(2t)
Bài 20
(2t)


- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
Bài 21

Giảm đi một số lần

HS biết thực hiện giảm một số đi một số lần
và vận dụng vào giải tốn.

Tìm số chia

HS biết cách tìm số chia chưa biết của phép
chia

(2t)
Bài 22
(2t)

Bài 23
(2t)

Bài 24

Góc vng, góc
khơng vng.Thực
hành nhận biết và
vẽ góc vng bằng ê
ke

Đề-ca-mét. Héc-tơmét


(1t)
Bài 25
(2t)

Bảng đơn vị đo độ
dài

- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng,
góc khơng vng.
- Biết sử dụng ê ke để nhận biết góc vng,
góc khơng vng và vẽ được góc vng (theo
mẫu).

- HS biết tên gọi, kí hiệu của hai đơn vị đo độ
dài là đề-ca-mét, héc-tô-mét.
- Biết quan hệ giữa héc-tơ-mét và đề-ca-mét..
- Biết đổi số đo có đơn vị đề-ca-mét hoặc héctơ-mét ra số đo có đơn vị là mét.
- HS thuộc bảng đơn vị đo độ dài.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông
dụng (km và m; m và cm).
- Biết đọc, viết và làm tính với các số đo độ
dài.
- Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị thành

Trang 8


Bài tập nghiên cứu khoa học


SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

số đo độ dài có một tên đơn vị (nhỏ hơn đơn vị
đo kia).
- HS biết dùng thước độ dài cho trước.

Thực hành đo độ
dài

Bài 26

- Biết cách đo và đọc kết quả đo độ dài những
vật gần gũi hàng ngày cái bút, cái bàn…
- Biết ghi kết quả đo độ dài và so sánh các độ
dài.
- Biết dùng mắt ước lượng độ dài với đơn vị
đo thông dụng (tương đối chính xác).

(2t)
HS biết :
Bài tốn giải bằng -Giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai
hai phép tính
phép tính.
-Đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số
đo độ dài có tên một đơn vị đo.

Bài 27
(2t)


Kiểm tra định kì
(giữa học kì I)

Tập trung vào việc đánh giá:
- Kĩ năng nhân, chia nhẩm trong phạm vi các
bảng nhân 6, 7; bảng chia 6,. 7.
- Kĩ năng thực hiện nhân số có hai chữ số với
số có một chữ số, chia số có hai chữ số cho số
có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia).
- Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đơn
vị đo (với một số đơn vị đo thông dụng).
- Đo độ dài đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trước.
- Kĩ năng giải tốn gấp một số lên nhiều lần,
tìm một trong các phần bằng nhau của một số.

Bài toán giải bằng
hai phép tính (tiếp

HS biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng
hai phép tính.

Bài 28
(1t)
Bài 29

Trang 9



Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

theo)
(2T)
Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng
được phép nhân 8 trong giải toán.
Bảng nhân 8.
Bài 30
(2T)

- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong
tính giá trị biểu thức, trong giải tốn.
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân
với ví dụ cụ thể.
HS biết:

Bài
31(2T)

Bài
32(2T)

Nhân số có ba chữ
- Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
số với số có một chữ
số

- Vận dụng nhân số có ba chữ số với số có một
chữ số vào giải tốn.

So sánh số lớn gấp
mấy lần số bé .

HS biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé
và vận dụng vào giải toán.

Bảng chia 8.

Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được
trong giải tốn (có một phép chia 8).
Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong
giải tốn (có một phép chia 8).

Bài
33(2T)

Bài
34(2T)
Bài
35(2T)

So sánh số bé bằng
một phần mấy số
lớn
Bảng nhân 9

HS biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy

số lớn và vận dụng vào giải toán.

Bước đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng
được phép nhân trong giải toán, biết đếm thêm
9.
- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong
giải tốn (có một phép nhân 9).
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân

Trang 10


Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

qua các ví dụ cụ thể.

Gam
Bài
36(2T)
Bảng chia 9
Bài
37(2T)

- HS biết gam là một đơn vị đo khối lượng và
biết liên hệ giữa gam và ki-lô-gam.
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2

đĩa và cân đồng hồ.
- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối
lượng là gam.

Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong
giải tốn (có một phép chia 9).
Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính
tốn, giải tốn (có một phép chia 9).
HS biết:

Bài
38(2T)

Bài
39(2T)
Bài
40(2T)

Bài
41(1T)
Bài
42(1T)

Chia số có hai chữ
số cho số có một
chữ số (tiếp theo)

- Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
- Vận dụng chia số có hai chữ số cho số có
một chữ số vào giải tốn


HS biết chia số có ba chữ số cho số có một
Chia số có ba chữ số chữ số
trong các trường hợp: có dư và khơng có dư;
cho số có một chữ
trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
số (tiếp theo)

Giới thiệu bảng
nhân , bảng chia

Luyện tập

Luyện tập chung

Biết cách sử dụng bảng nhân, bảng chia.
HS làm tính nhân, tính chia ( với cách viết
gọn) và giải tốn có hai phép tính.

HS ơn về thực hiện phép tính và giải bài tốn
có hai phép tính.

Trang 11


Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Làm quen với biểu

thức
Bài
43(2T)

Tính giá trị của
biểu thức .

Lớp: Tiểu học 16

- HS làm quen với biểu thức và giá trị của biểu
thức.
- HS biết tính giá trị của biểu thức chỉ có phép
cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia.

- HS biết tính giá trị của biểu thức chỉ có phép
cộng, trừ, nhân, chia.

Bài
44(2T)
Bài
45(2T)

Bài
46(1T)

Bài
47(2T)

Bài
48(2T)


Tính giá trị của
biểu thức (tiếp theo)

Luyện tập chung

Hình chữ nhật,
Hình vng

Chu vi hình chữ
nhật. Chu vi hình
vng

HS biết tính giá trị của biểu thức có chứa dấu
ngoặc ( ).

HS ơn tập về tính giá trị của biểu thức ở cả 3
dạng
HS nhận biết hình chữ nhật và hình vng qua
đặc điểm về cạnh, góc của hình.

- HS biết quy tắc tính chu vi hình chữ nhật,
chu vi hình vng và vận dụng vào giải tốn

Trang 12


Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân


Lớp: Tiểu học 16

- HS ôn lại bảng nhân, bảng chia.

HS ôn lại những gì
đã học

- Ơn cách nhân (chia) số có hai, ba chữ số với
(cho) số có một chữ số.
- Ơn lại cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi
hình vng, giải tốn về tìm một phần mấy
của một số.

Kiểm tra định kì
(cuối học kì I)

Tập trung vào việc đánh giá:
- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng
tính đã học; bảng chia 6,. 7.
- Biết nhân số có hai, ba chữ số với số có một
chữ số (có nhớ 1 lần), chia số có hai, ba chữ số
cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).
- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu
phép tính.
- Tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình
vng.
- XHS đồng hồ, chính xác đến 5 phút.
- Giải bài tốn có hai phép tính.


Bài
49(2T)

Bài
50(1T)

HỌC KÌ II
(Tuần 19 – Tuần 35 )
Bài/
Tiết

Bài 51
(2T)

Tên bài

Các số có bốn
chữ số .

Mục tiêu
- Nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp các
chữ số đều khác 0).
- Biết đọc, viết các số có 4 chữ số.
-Nhận biết thứ tự các số có 4 chữ số.

Trang 13


Bài tập nghiên cứu khoa học


SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

HS biết:
-Đọc ,viết các số có 4 chữ số (trường hợp chữ số
hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0).
Các số có bốn
- Cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số
chữ số (tiếp theo)
- Viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn,
trăm, chục, đơn vị và ngược lại .
Bài 52
(2T)
Bài 53

Số 10 000

- HS nhận biết số 10000.
- HS biết về các số trịn nghìn, trịn trăm, trịn
chục, thứ tự các số có 4 chữ số.

(1T)

Bài 54

Điểm ở giữa Trung điểm của
một đoạn thẳng

- HS biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung

điểm của một đoạn thẳng.
- HS biết xác định trung điểm của một đoạn
thẳng cho trước.

(2T)

Bài 55

So sánh các số
trong phạm vi
10000

HS biết so sánh và xếp thứ tự các số có 4 chữ số

(2T)

Bài 56

Phép cộng các số
trong phạm vi
10000

- HS biết cộng các số trong phạm vi 10000 (bao
gồm đặt tính và tính đúng), cộng nhẩm các số trịn
trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số;
- HS biết giải tốn có lời văn bằng hai phép tính.

(2T)

Trang 14



Bài tập nghiên cứu khoa học

Phép trừ các số
trong phạm vi
10000
Bài 57

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

- HS biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao
gồm đặt tính và tính đúng), trừ nhẩm các số trịn
trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số;
- HS biết giải tốn có lời văn bằng hai phép tính.

(2T)

Bài 58

Tháng - Năm.

- Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
- Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng
trong năm; biết số ngày trong từng tháng;
- Biết xem lịch (tờ lịch tháng, lịch năm,…).

(2T)

HS ôn lại:
Bài 59

-Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000

(1T)

HS ơn lại những
gì đã học

- Có biểu tượng về hình trịn. Biết được tâm, bán
kính, đường kính của hình trịn.

Bài 60

Hình trịn, tâm,
đường kính, bán
kính

(2T)

-Giải bài tốn bằng hai phép tính và tìm thành
phần chưa biết của phép cộng, phép trừ

- Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình trịn
có tâm và bán kính cho trước..
HS biết:

Nhân số có bốn
chữ số với số có

một chữ số

- Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Nhân số có bốn
chữ số với số có
một chữ số (tiếp
theo)

HS biết:

- Vận dụng nhân số có bốn chữ số với số có một
chữ số vào giải tốn

Bài 61
(2T)
Bài 62
(2T)

- Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có
nhớ hai lần khơng liền nhau).
- Biết tìm số bị chia, giải bài tốn có hai phép

Trang 15


Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân


Lớp: Tiểu học 16

tính.

Bài 63

Chia số có bốn
chữ số cho số có
một chữ số

HS biết chia số có bốn chữ số cho số có một
chữ số
trong các trường hợp: có dư và khơng có dư. với
thương có 4 chữ số và 3 chữ số.

Chia số có bốn
chữ số cho số có
một chữ số (tiếp
theo)

HS biết chia số có bốn chữ số cho số có một
chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.

(2T)

Bài 64
(2T)
Bài 65
(2T)


Làm quen với
chữ số La Mã

Làm quen với chữ số La Mã.
Biết đọc, viết, nhận biết giá trị các số các số từ I
đến XII, số XX, XXI.

- Biết xHS giờ chính xác đến từng phút.

Thực hành xHS
đồng hồ

Bài 66

- Nhận biết được về thời gian (Phân biệt thời
điểm, khoảng thời gian).
- Biết xHS giờ ở các đồng hồ (cả mặt đồng hồ có
ghi số La Mã và đồng hồ điện tử).
- Biết thời điểm làm công việc hằng ngày cho phù
hợp.

(2T)
Bài 67

Luyện tập chung

(1T)
Bài 68
(2T)


Bài tốn liên
quan đến rút về

- HS ơn lại nhân, chia số có bốn chữ số cho số có
một chữ số và giải tốn có hai phép tính
-

Giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai
phép tính.

Trang 16


Bài tập nghiên cứu khoa học

đơn vị

Bài 69
(1T)

Tiền Việt Nam

- Nhận biết tiền Việt Nam loại:100 đồng; 200
đồng; 500 đồng, 1000 đồng; 2000 đồng; 5000
đồng và 10 000 đồng.
- Bước đầu biết sử dụng tiền Việt Nam và chuyển
đổi tiền với các tờ giấy bạc đã học.
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải bài tốn có liên quan đến tiền tệ.


Làm quen với
thống kê số liệu

- Biết những khái niệm cơ bản của bảng số liệu
thống kê: hàng, cột.
- Biết cách đọc các số liệu của một bảng.
- Biết cách phân tích các số liệu của một bảng.

Bài 71

Luyện tập

Kiểm tra định kì
(giữa học kì II)

Bài 73
(1T)

Đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo
độ dài có tên một đơn vị đo
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Viết và tính được giá trị của biểu thức.

(2T)

Bài
72(1T)

Lớp: Tiểu học 16


Luyện tập chung

Bài 70

(2T)

SVNC: Võ Hồng Trân

HS thực hành rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí
số liệu của một dãy và bảng số liệu.

Tập trung vào việc đánh giá:
- Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có
bốn chữ số; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất
trong một nhóm có bốn số, mỗi số có đến bốn chữ
số.
- Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ
các số có bốn chữ số có nhớ hai lần khơng liên
tiếp; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có
một chữ số.
- Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số
đo có một tên đơn vị đo; xác định một ngày nào
đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Biết số góc vng trong một hình.
- Giải bài tốn bằng hai phép tính.

Trang 17


Bài tập nghiên cứu khoa học


Các số có năm
chữ số
Bài 74

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn,
hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong
trường hợp đơn giản (khơng có chữ số 0 ở giữa).
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số trịn nghìn (từ 10000 đến 19000)
vào dưới mỗi vạch của tia số.

(2T)

HS biết:

Bài 75

Các số có năm
chữ số (tiếp theo)

(2T)

- Thứ tự của các số có 5 chữ số.

- Làm tính với số trịn nghìn, trịn trăm.

Bài 76
(1T)

- Đọc ,viết các số có 5 chữ số (trường hợp chữ số
hàng đơn vị, hang chục, hàng trăm, hàng nghìn là
0).

Số 100000

- HS nhận biết số 100 000.
- HS biết số liền sau của 99 999 là 100 000.

HS biết:
- Đọc và biêt thứ tự các số trịn nghìn, trịn trăm
có năm chữ số.
So sánh các số
trong phạm vi
100000
Bài 77

- So sánh các số trong phạm vi
100 000.
-Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000
(tính viết và tính nhẩm).

(2T)

Trang 18



Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

HS biết:
- Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
Bài 78

Luyện tập

- Tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải
bài tốn có lời văn.

(1T)

Bài 79

- Thứ tự các số trong phạm vi 100 000

Diện tích của
một hình

- Làm quen với khái niệm diện tích

Diện tích hình
chữ nhật


HS biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi
biết hai cạnh của nó.

Diện tích hình
vng

Biết qui tắc tính diện tích hình vng khi biết số
đo cạnh của nó.

- Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-mét vng.

(2T)

Bài 80
(2T)

Bài 81
(2T)

Bài 82

Phép cộng các số
trong phạm vi
100000

(2T)

Bài 83
(2T)


- HS biết cộng các số trong phạm vi 100000 (bao
gồm đặt tính và tính đúng);
- HS biết tính chu vi, diện tích hình chữ nhật;
- HS biết giải tốn có lời văn bằng hai phép tính.

Phép trừ các số
trong phạm vi
100000

- HS biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10000
(bao gồm đặt tính và tính đúng);
- HS biết giải tốn có phép trừ gắn với mối quan
hệ giữa km và m; bài toán giải bằng hai phép tính
Trang 19


Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

và bài toán rút về đơn vị.

Bài 84

Tiền Việt Nam

(2T)


Bài 85
(2T)

Bài 86
(2T)

Nhân số có năm
chữ số với số có
một chữ số
Chia số có năm
chữ số cho số có
một chữ số

Bài 87
(2T)

Bài 88
(2T)

Luyện tập chung

- Nhận biết tiền Việt Nam, loại giấy bạc 20 000
đồng, 50 000 đồng và 100 000 đồng.
- Bước đầu biết chuyển đổi tiền với các tờ giấy
bạc theo mệnh giá đã học.
- Biết cộng, trừ nhẩm trên các số trịn chục nghìn
với đơn vị là đồng.
- Biết giải bài tốn có liên quan đến tiền tệ.
HS biết :

- Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức.
HS biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ
số

HS ơn lại nhân, chia số có năm chữ số cho số có
một chữ số và giải tốn có hai phép tính.

Bài tốn liên
HS biết :
quan đến rút về
đơn vị (tiếp theo) Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Tính giá trị của biểu thức

Bài 89
(2T)

Luyện tập chung

HS ơn lại cách tính giá trị của biểu thức số; cách
giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

Trang 20


Bài tập nghiên cứu khoa học

Kiểm tra
Bài 90
(1T)


SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

Tập trung vào việc đánh giá:
- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4
số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực
hiện phép cộng, phép trừ các số có năm chữ số;
nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có
nhớ khơng liên tiếp); chia số có năm chữ số cho
số có một chữ số.
- XHS đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác
nhau.
- Biết giải tốn có đến hai phép tính.
HS ôn tập về:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000;

HS ôn tập các số
trong phạm vi
100000

- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị
và ngược lại.

Bài 91

- Tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước;


(2T)

- Sắp xếp một dãy số theo một thứ tự nhất định.

HS ôn tập về :

Bài 92

HS ôn tập bốn
phép tính trong
phạm vi 100000

(3T)

Bài 93
(1T)

- Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100
000;
- Tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm
thừa số trong phép nhân;
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, bài
tốn giải bằng hai phép tính.

HS ơn tập về đại
lượng

HS ơn tập về:
- Làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại
lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền

Việt Nam).

Trang 21


Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

- Giải bài toán liên quan đến đại lượng đã học.
HS ơn tập về:
HS ơn tập về
hình học
Bài 94
(2T)

- Xác định được góc vng, trung điểm của đoạn
thẳng;
- Tính chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình
vng;
- Tính diện tích hình chữ nhật, hình vng, hình
đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vng.
HS ơn tập về:

Bài 95
(2T)

HS ôn tập về giải

toán

- Giải bài toán bằng hai phép tính và bài tốn
liên quan đến rút về đơn vị.
- Tính giá trị biểu thức.

- HS ơn tập về:
- Đọc, viết các số có đến năm chữ số; cộng, trừ,
nhân, chia, tính giá trị biểu thức;
HS ơn lại những
gì đã học
Bài 96

- XHS đồng hồ chính xác đến từng phút;

(2T)

Bài 97
(2T)

- Đọc và phân tích số liệu của bảng thống kê đơn
giản;

- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

HS ơn lại những
gì đã học

HS ơn tập về:
- Tìm số liền sau của một số; so sánh các số; sắp

xếp một nhóm bốn số; cộng, trừ, nhân, chia các số
có đến năm chữ số;
- Ngày, tháng;
- Giải bài tốn có nội dung hình học bằng hai

Trang 22


Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

phép tính.

Kiểm tra định kì
(cuối học kì II)

Bài 98
(1T)

Tập trung vào việc đánh giá:
- Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ
số.
- So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn,
năm chữ số (có nhớ khơng liên tiếp); nhân (chia)
số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân
có nhớ khơng liên tiếp; chia hết và chia có dư

trong các bước chia).
- XHS đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối
quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

2. Nội dung chương trình mơn Tốn lớp 3:
2.1. Số học:
a) Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000.
b) Giới thiệu các số trong phạm vi 10 000.
c) Giới thiệu các số trong phạm vi 100 000.
2.2. Đại lượng và đo đại lượng:
- Lập bảng các đơn vị đo độ dài. Thực hành đo và ước lượng độ dài.
- Giới thiệu diện tích của một hình và đơn vị đo diện tích: xăng - ti - mét vuông.
- Giới thiệu về gam. Đọc, viết, làm tính với các số đo theo đơn vị gam. Giới thiệu
1kg = 1000gam.
- Ngày, tháng, năm. Thực hành xem lịch.
- Giới thiệu về tiền Việt Nam. Tập đổi tiền với các trường hợp đơn giản.
2.3. Yếu tố hình học:
- Giới thiệu góc vng và góc khơng vng.
- Giới thiệu đỉnh, góc, cạnh của hình đã học.
Trang 23


Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16


- Tính chu vi hình chữ nhật, hình vng.
- Giới thiệu com pa. Giới thiệu tâm, bán kính và đường kính của hình trịn. Vẽ hình
trịn bằng com pa.
- Thực hành vẽ trang trí hình trịn.
Tính diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vng.
2.4. Yếu tố thống kê:
- Giới thiệu bảng số liệu đơn giản.
- Tập sắp xếp lại số liệu của bảng theo mục đích, yêu cầu cho trước.
2.5. Giải bài toán:
- Giải các bài toán có đến hai bước tính với các mối quan hệ trực tiếp và đơn giản.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị và bài tốn có nội dung hình học.
3. Mục tiêu dạy học cần đạt ở mơn Tốn lớp 3:
* Dạy học Tốn 3 giúp Học Sinh:
 Biết Đọc, Viết, Đếm, so sánh và thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia các số trong phạm vi 100.000.
- Học thuộc các bảng tính và biết tính nhẩm trong phạm vi các bảng tính.
- Biết Cộng, Trừ với các số có đến năm chữ số.
- Biết Nhân, Chia các số có hai, ba, bốn chữ số cho số có một chữ số (Chia hết
và chia có dư)
 Biết tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính.
 Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính.
 Biết tìm một phần trong các phần bằng nhau của một số.
 Biết đo và ước lượng các đại lượng thường gặp: độ dài, khối lượng, hiểu biết
ban đầu về diện tích một hình và Cm2 .
 Biết tính chu vi hình chữ nhật, hình vng.
 Hiểu biết ban đầu về các yếu tố thống kê.
 Biết giải toán có lời văn khơng q hai bước tính.

Trang 24



Bài tập nghiên cứu khoa học

SVNC: Võ Hồng Trân

Lớp: Tiểu học 16

4. Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần đạt của mơn Tốn lớp 3:
4.1. Số học:
a. Các số đến 100 000
- Biết đếm đến 100 000, bao gồm:
+ Đếm thêm 1.
+ Đếm thêm 1 chục.
+ Đếm thêm 1 trăm.
+ Đếm thêm 1 nghìn.
- Biết đọc, viết các số đến 100 000.
- Biết gọi tên các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục
nghìn) và nêu giá trị theo vị trí của mỗi chữ số.
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị của hai hàng liền kề nhau.
- Biết viết một số thành tổng các số theo các hàng và ngược lại.
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số để so sánh
các số có tới năm chữ số.
- Biết xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có khơng q 4 số cho trước.
- Biết sắp xếp các số có bốn hoặc năm chữ số (nhiều nhất là 4 số) theo thứ tự từ bé đến
lớn hoặc ngược lại.
b. Phép cộng, phép trừ
- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng các số có đến năm chữ số, khơng nhớ hoặc có
nhớ không quá hai lần và không liên tiếp.
- Biết đặt tính và thực hiện phép trừ các số có đến năm chữ số có nhớ khơng q hai
lượt và khơng liên tiếp.

- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, trịn trăm, trịn nghìn.
- Biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm một thành
phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
c. Phép nhân, phép chia
- Biết đặt tính và thực hiện phép nhân các số có đến năm chữ số với số có một chữ số,
có nhớ khơng q hai lần và khơng liên tiếp.
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia các số có đến năm chữ số cho số có một chữ số
(chia hết hoặc chia có dư).
- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia; nhân, chia nhẩm các số trịn
chục, trịn trăm, trịn nghìn,… với (cho) số có một chữ số (trường hợp đơn giản) thường
gặp.
1 1
1
1 1
1
, ,…, . bằng hình ảnh trực quan. Biết đọc, viết: , ,..., .
2 3
9
2 3
9
1 1
1
- Biết tìm , ,…, của một đại lượng.
2 3
9

- Nhận biết được

- Bước đầu làm quen với biểu thức, giá trị của biểu thức.
Trang 25



×