Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

HE THUC LUONG TRONG DUONG TRÒN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.15 KB, 28 trang )


TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
Giáo viên: Lê Quang Việt
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
SÔNG CẦU – PHÚ YÊN

Tiết 44: Ôn tập chương II
Bài 1
Cho hàm số :
a) Khi m =1, khảo sát hàm số y = f(x) (C).
b) Từ đồ thò (C), suy ra đồ thò của hàm số
3 2
m m
1
y f (x) x 3x (3m 1) (C )
m
= = + − +
y f (x)=
Biện luận theo a số nghiệm của phương trình:
f (x) a (*)=
c) Tìm quỹ tích điểm uốn của đồ thò (C
m
) khi m
( với
m 0 )≠
thay đổi.

x
y
Tiết 44: Ôn tập chương II


y f (x)=
3 2
m m
1
y f (x) x 3x (3m 1) (C )
m
= = + − +
a) Với m = 1 ta có hàm số:
3 2
y f (x) x 3x 4= = + −
b) Suy ra đồ thò hàm số
Ta có:
f (x)
y f (x)
f (x)

= =



nếu f(x) ≥ 0
nếu f(x) < 0
Do đó đồ thò
gồm:
- Phần từ trục hoành trở lên của (C)
(C)
y f (x)=
( xem ví dụ 1/ 80-81_SGK )

y

x
Tiết 44: Ôn tập chương II
y f (x)=
3 2
m m
1
y f (x) x 3x (3m 1) (C )
m
= = + − +
a) Với m = 1 ta có hàm số:
3 2
y f (x) x 3x 4= = + −
b) Suy ra đồ thò hàm số
Ta có:
f (x)
f (x)
f (x)

=



nếu f(x) ≥ 0
nếu f(x) < 0
Do đó đồ thò
gồm:
- Phần từ trục hoành trở lên của (C)
y f (x)=
của (C) qua trục hoành.
- Đối xứng phần phía dưới trục hoành

- Bỏ phần đồ thò phía dưới trục hoành.
- Toàn bộ phần đồ thò giữ lại và phần
lấy đối xứng là đồ thò
y f (x)=
y f (x)=

Tiết 44: Ôn tập chương II
f (x) a (*)=
y f (x)=
Dựa vào đồ thò ta suy ra ngay
kết quả biện luận về số nghiệm
của phương trình (*):
Biện luận số nghiệm của phương trình:
a < 0 :
Biện luận:
Số nghiệm của phương trình(*)
bằng số giao điểm của đồ thò
các hàm số và y = a.
(*) vô nghiệm.

Tiết 44: Ôn tập chương II
f (x) a (*)=
y f (x)=
Dựa vào đồ thò ta suy ra ngay
kết quả biện luận về số nghiệm
của phương trình (*):
Biện luận số nghiệm của phương trình:
a < 0 :
a = 0 :
Biện luận:

Số nghiệm của phương trình(*)
bằng số giao điểm của đồ thò
các hàm số và y = a.
(*) vô nghiệm.
(*) có hai nghiệm.

Tiết 44: Ôn tập chương II
f (x) a (*)=
y f (x)=
Dựa vào đồ thò ta suy ra ngay
kết quả biện luận về số nghiệm
của phương trình (*):
Biện luận số nghiệm của phương trình:
a < 0 :
a = 0 :
0 < a < 4 :
Biện luận:
Số nghiệm của phương trình(*)
bằng số giao điểm của đồ thò
các hàm số và y = a.
(*) vô nghiệm.
(*) có hai nghiệm.

Tiết 44: Ôn tập chương II
f (x) a (*)=
y f (x)=
Dựa vào đồ thò ta suy ra ngay
kết quả biện luận về số nghiệm
của phương trình (*):
Biện luận số nghiệm của phương trình:

a < 0 :
a = 0 :
0 < a < 4 :
Biện luận:
Số nghiệm của phương trình(*)
bằng số giao điểm của đồ thò
các hàm số và y = a.
(*) vô nghiệm.
(*) có hai nghiệm.
(*) có bốn nghiệm.

Tiết 44: Ôn tập chương II
f (x) a (*)=
y f (x)=
Dựa vào đồ thò ta suy ra ngay
kết quả biện luận về số nghiệm
của phương trình (*):
Biện luận số nghiệm của phương trình:
a < 0 :
a = 0 :
0 < a < 4 :
a = 4 :
Biện luận:
Số nghiệm của phương trình(*)
bằng số giao điểm của đồ thò
các hàm số và y = a.
(*) vô nghiệm.
(*) có hai nghiệm.
(*) có bốn nghiệm.


Tiết 44: Ôn tập chương II
f (x) a (*)=
y f (x)=
Dựa vào đồ thò ta suy ra ngay
kết quả biện luận về số nghiệm
của phương trình (*):
Biện luận số nghiệm của phương trình:
a < 0 :
a = 0 :
0 < a < 4 :
a = 4 :
a > 4 :
Biện luận:
Số nghiệm của phương trình(*)
bằng số giao điểm của đồ thò
các hàm số và y = a.
(*) vô nghiệm.
(*) có hai nghiệm.
(*) có bốn nghiệm.
(*) có ba nghiệm.
(*) có hai nghiệm.
a = 0 v a > 4:(*) có hai nghiệm

Tiết 44: Ôn tập chương II
Bài 1
Cho hàm số :
a) Khi m =1, khảo sát hàm số y = f(x) (C).
Từ đồ thò (C), suy ra đồ thò của hàm số
3 2
m m

1
y f (x) x 3x (3m 1) (C )
m
= = + − +
y f (x)=
Biện luận theo a số nghiệm của phương trình:
f (x) a (*)=
c) Tìm quỹ tích điểm uốn của đồ thò (C
m
) khi m
( với
m 0 )≠
b)
Từ đồ thò (C), suy ra đồ thò của hàm số
y f (x)=
thay đổi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×