Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA L2 T27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.97 KB, 25 trang )

TUẦN 27
Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2008
Tiếng Việt
Tiết: 1
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Kiểm tra đọc (lấy điểm)Nội dung: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần
19 đến tuần 26
- Kỹ năng: Kó năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt
nghỉ đúng sau có dấu câu và giữa các cụm từ. Kó năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi
về nội dung bài học.
- Thái độ: Yêu thích mô Tiếng Việt
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
- HS: Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Sông Hương
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL
MT: Đọc và trả lời đúng các câu hỏi.
PP: Thực hành, động não
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung
bài vừa đọc.
 Hoạt động 2: n luyện cách đặt và trả lời câu
hỏi: Khi nào?
MT: Thực hiện đúng đặt và TLCH Khi nào ?
Bài 2
- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về nội


dung gì?
GV hướng dẫn HS làm câu a
- Yêu cầu HS tự làm phần b.
- Bài 3
GV hướng dẫn HS câu a
- Bộ phận nào trong câu trên được in đậm?
- Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? Thời
gian hay đòa điểm?
- Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này
ntn?
- Hát
- HS đọc bài và TLCH
- Lần lượt từng HS gắp thăm
bài, về chỗ chuẩn bò.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Nêu yêu cầu đề bài.
- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để
hỏi về thời gian.
- HS thực hiện theo GV
- Đọc đề bài
- “Những đêm trăng sáng”.
- Bộ phận này dùng để chỉ thời
gian.
- Câu hỏi: Khi nào dòng sông
trở thành một đường trăng
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực
hành hỏi đáp theo yêu cầu.
 Hoạt động 3: n luyện cách đáp lời cảm ơn
của người khác
MT: Đáp lại được lời cảm ơn

PP: Thực hành, động não, thảo luận
- Bài tập yêu cầu các em đáp lại lời cảm ơn
của người khác.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghó để
đóng vai thể hiện lại từng tình huống,
Hoạt động 4: Đọc thêm bài
MT: Đọc trơn toàn bài
PP: Trực quan, thực hành, động não
_ Yêu cầu HS mở SGK đọc bài Lá thư nhầm đòa
chỉ
Hoạt động 5: Ôn tập về Kể chuyện
MT: Kể lại được câu chuyện
PP: Thực hành, kể chuyện
_ Yêu cầu HS kể lại chuyện Chuyện bốn mùa,
Ông Mạnh thắng thần gió
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Chuẩn bò: Tiết 2
lung linh dát vàng?
- Một số HS trình bày, cả lớp
theo dõi và nhận xét.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS đọc bài.
_ 2 HS kể chuyện.
Rút kinh nghiệm :
Thứ hai ngày 17 tháng 03 năm 2008
Tiếng Việt
Tiết: 2
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Kiểm tra đọc. Nội dung: Các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26
- Kỹ năng: Kó năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt

nghỉ đúng sau có dấu câu và giữa các cụm từ.Kó năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi
về nội dung bài học.Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi. n luyện cách dùng dấu
chấm.
- Thái độ: Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài
- HS: SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Ôn tập tiết 1
3. Bài mới
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
MT: Đọc và trả lời đúng các câu hỏi.
PP: Thực hành, động não
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa
đọc.
 Hoạt động 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa
MT: Ôn lại được về bốn mùa
PP: Thực hành, động não, trò chơi
- Chia lớp thành 4 đội, phát co mỗi đội một bảng
ghi từ (ở mỗi nội dung cần tìm từ, GV có thể
cho HS 1, 2 từ để làm mẫu), sau 10 phút, đội
nào tìm được nhiều từ nhất là đội thắng cuộc.
- Tuyên dương các nhóm tìmđược nhiều từ, đúng.
 Hoạt động 3: n luyện cách dùng dấu chấm
MT: Đặt đúng dấu chấm
PP: Thực hành, động não, trò chơi
Bài 3.

- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu chấm.
Hoạt động 4: Đọc thêm bài
MT: Đọc trơn toàn bài
PP: Thực hành, trực quan, động não
_ Yêu cầu HS mở SGK đọc bài Bộ đội về làng, Trên
đường mòn Hồ Chí Minh.
- Hát.
- Lần lượt từng HS gắp thăm
bài, về chỗ chuẩn bò.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- HS phối hợp cùng nhau tìm từ.
Khi hết thời gian, các đội dán
bảng từ của mình lên bảng. Cả
lớp cùng đếm số từ của mỗi đội.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài
- HS đọc bài.
Hoạt động 5: Ôn tập về Kể chuyện
MT: Kể lại được nội dung truyện
PP: Thực hành, kể chuyện, động não
_ Yêu cầu HS kể lại chuyện Hai Bà Trưng
_ Nhận xét – cho điểm
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Chuẩn bò: Tiết 3
- HS kể chuyện
Rút kinh nghiệm :
Thứ hai ngày 17 tháng 03 năm 2008
Toán
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Giúp HS biết: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào nhân với
số 1 cũng bằng chính số đó. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- Kỹ năng: Ghi nhớ công thức và thực hành đúng, chính xác.
- Thái độ: Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bộ thực hành Toán. Bảng phụ.
- HS: Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Luyện tập.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
 Hoạt động 1: Phép nhân có thừa số 1.
MT: Biết thực hiện phép nhân có thừa số 1
PP: Trực quan, thực hành, động não
a) GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển
thành tổng các số hạng bằng nhau:
1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 vậy 1 x 4 = 4
- GV cho HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào
cũng bằng chính số đó.
b) GV nêu vấn đề: Trong các bảng nhân đã
học đều có
2 x 1 = 2 ta có 2 : 1 = 2
3 x 1 = 3 ta có 3 : 1 = 3
- HS nhận xét: Số nào nhân với số 1 cũng
bằng chính số đó.

 Hoạt động 2: Phép chia cho 1 (số chia là 1)
MT: Biết thực hiện phép chia cho 1.
PP: Thực hành, động não, trực quan
- Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép
chia, GV nêu:
1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 ta có 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 ta có 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 ta có 5 : 1 = 5
- GV cho HS kết luận: Số nào chia cho 1
- Hát
- HS lên bảng sửa bài
- HS chuyển thành tổng các
số hạng bằng nhau:
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
- HS nhận xét: Số 1 nhân với
số nào cũng bằng chính số
đó.
- Vài HS lặp lại.
- HS nhận xét:
- Vài HS lặp lại:
2 : 1 = 2
3 : 1 = 3
4 : 1 = 4
5 : 1 = 5
- HS kết luận: Số nào chia cho
1 cũng bằng chính só đó.
cũng bằng chính só đó.

 Hoạt động 3: Thực hành
MT: Làm chính xác bài tập
PP: Thực hành, động não
Bài 1: HS tính nhẩm (theo từng cột)
Bài 2: Dựa vào bài học, HS tìm số thích hợp
điền vào ô trống
Bài 3: HS tự nhẩm từ trái sang phải.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
Chuẩn bò: Số 0 trong phép nhân và phép chia.
- Vài HS lặp lại.
- HS tính theo từng cột.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS dưới lớp làm vào vở.
- HS lên bảng thi đua làm bài.
Rút kinh nghiệm :
Thứ ba ngày 18 tháng 03 năm 2008
Tiếng Việt
Tiết: 3
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Kiểm tra đọc. Nội dung: Các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26
- Kỹ năng: Kó năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt
nghỉ đúng sau có dấu câu và giữa các cụm từ.Kó năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi
về nội dung bài học. n luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: “Ở đâu?” n luyện cách đáp
lời xin lỗi của người khác.
- Thái độ: Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
- HS: SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’)Ôn tập tiết 2
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL
MT: Đọc và trả lời đúng các câu hỏi.
PP: Thực hành, động não
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài
vừa đọc.
 Hoạt động 2: n luyện cách đặt và trả lời câu
hỏi: Ở đâu?
MT: Đặt và trả lời đúng câu hỏi Ở đâu
PP: Thực hành, động não
Bài 2
- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội dung
gì?
- GV hướng dẫn HS làm câu a.
- Yêu cầu HS tự làm phần b.
Bài 3
- Bộ phận nào trong câu văn trên được in đậm?
- Bộ phận này dùng để chỉ điều gì? Thời
gian hay đòa điểm?
- Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này
ntn?
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng thực
hành hỏi đáp theo yêu cầu.
- Hát
- Lần lượt từng HS gắp thăm
bài, về chỗ chuẩn bò.

- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Nêu yêu cầu
- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để
hỏi về đòa điểm (nơi chốn).
- Suy nghó và trả lời
- Đọc đề bài
- Bộ phận “hai bên bờ sông”.
- Bộ phận này dùng để chỉ đòa
điểm.
- Hoa phượng vó nở đỏ rực ở
đâu?
- Một số HS trình bày, cả lớp
theo dõi và nhận xét.
 Hoạt động 3: n luyện cách đáp lời xin lỗi của
người khác
MT: Nói được lời đáp lại xin lõi
PP: Thực hành, thảo luận, động não
- Bài tập yêu cầu các em đáp lời xin lỗi của
người khác.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy nghó để
đóng vai thể hiện lại từng tình huống, 1 HS
nói lời xin lỗi, 1 HS đáp lại lời xin lỗi. Sau
đó gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
Hoạt động 4: Đọc thêm bài
MT: Đọc trơn toàn bài
PP: Thực hành, động não
_ Yêu cầu HS mở SGK đọc bài Mùa nước nổi,
Thông báo của thư viện vườn chim.
Hoạt động 5: Ôn tập về Kể chuyện

MT: Kể lại được nội dung câu chuyện
PP: Thực hành, động não, kể chên
_ Yêu cầu HS kể lại chuyện Chim sơn ca và bông
cúc trắng.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Chuẩn bò: Tiết 4
- HS thực hiện theo yêu cầu
_ HS đọc bài.
_ 2 Hs kể lại câu chuyện.
Rút kinh nghiệm :
Thứ ba ngày 18 tháng 03 năm 2008
Tiếng Việt
Tiết: 4
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: Kiểm tra đọc Nội dung: Các bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến tuần 26
1. Kỹ năng: Kó năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/ 1 phút, biết
ngắt nghỉ đúng sau có dấu câu và giữa các cụm từ.Kó năng đọc hiểu: Trả lời được các
câu hỏi về nội dung bài học.Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi.
- Viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 3, 4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm.
2. Thái độ: Ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến 26.
- HS: SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’)Ôn tập tiết 3.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và HTL

MT: Đọc và trả lời đúng các câu hỏi.
PP: Thực hành, động não
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài
vừa đọc.
 Hoạt động 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về
chim chóc
MT: Nêu được một số từ về chim chóc
PP: Thực hành, động não, trò chơi
- Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội một lá cờ.
- Phổ biến luật chơi:
 Hoạt động 3: Viết một đoạn văn ngắn (từ 2
đến 3 câu) về một loài chim hay gia cầm mà em
biết
MT: Viết được đoạn văn đúng chủ đề
PP: Thực hành, động não
- Hỏi: Em đònh viết về con chim gì?
- Hình dáng của con chim đó thế nào? (Lông nó
màu gì? Nó to hay nhỏ? Cánh của nó thế nào…)
- Em biết những hoạt động nào của con chim đó?
(Nó bay thế nào? Nó có giúp gì cho con người
không…)
- Yêu cầu 1 đến 2 HS nói trước lớp về loài
- Hát
- Lần lượt từng HS gắp thăm
bài, về chỗ chuẩn bò.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Chia đội theo hướng dẫn
-
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp

theo dõi SGK.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS trả lời
-
_ HS đọc bài.
chim mà em đònh kể.
- Yêu cầu cả lớp làmbài vào Vở
Hoạt động 4: Đọc thêm bài
MT: Đọc trơn toàn bài
PP: Thực hành, động não
_ Yêu cầu HS mở SGK đọc bài Chim rừng Tây
Nguyên
Hoạt động 5: Ôn tập về Kể chuyện
MT: Kể lại được nội dung truyện
PP: Thực hành, động não
_ Yêu cầu HS kể lại chuyện Một trí khôn hơn
trăm trí khôn
_ Nhận xét – cho điểm
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Chuẩn bò : Tiết 5
- HS làm bài
-
- HS đọc bài
_ 2 HS kể lại câu chuyện.
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×