Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT c NGHIA HUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.09 KB, 11 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trường THPT C Nghĩa Hưng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN

Cấp độ tư duy
Vận dụng
thấp

Câu 1

Câu 5

Câu 9

Câu 2

Câu 6

Câu 10

Câu 3

Câu 7

Câu 4

Câu 8

4



4

Câu 12
Câu 13

ro

Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit

Câu 14

1

Câu 19

Câu 21
10

Câu 20

20%

Câu 18

Nguyên hàm

Câu 22


Câu 24

Câu 26

Câu 28

Tích phân

Câu 23

Câu 25

Câu 27

bo

om

1

2

2

2

1

Số phức


Câu 29

Câu 31

Câu 33

Câu 34

Câu 30

Câu 32

2

2

1

Câu 35

Câu 37

Câu 38

ok

.c

2


ce
.fa
w

22%

ie
iL

Câu 17

2

3

w

11

Câu 15

Ứng dụng của tích phân

w

Câu 11

4

Khối đa diện


Cộng

/g

mũ và lôgarit

Câu 16

up

Hàm số luỹ thừa, mũ,
lôgarit

Ta

Ứng dụng đạo hàm để
khảo sát và vẽ đồ thị của
hàm số.

Vận dụng
cao

ai

Thông hiểu

uO
nT
hi

D

Nhận biết

s/

Chủ đề/Chuẩn KTKN

H
oc

01

Thời gian làm bài: 90 phút.

14%

6
12%

Câu 36
2

7

1
4
8%

1


1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Phương pháp toạ độ trong
không gian

Câu 39

Câu 40

Câu 41

Câu 42

4

1

1

1

1

8%

Câu 43


Câu 46

Câu 48

Câu 50

8

Câu 44

Câu 47

Câu 49

3

2

2

1

18

15

11

6


36%

30%

22%

12%

16%

H
oc

Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu

uO
nT
hi
D

ai

Câu 45

Tổng

50

100%


iL

ie

BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC G IA

CÂU

MÔ TẢ

Ta

CHỦ ĐỀ

Nhận biết: Biết xét tính đợn điệu của một hàm số dựa
vào dấu của đạo hàm cấp một của hàm số

up

Ứng dụng đạo hàm để
khảo sát và vẽ đồ thị
của hàm số.

s/

1

Nhận biết : Biết số cực trị của hàm số khi biết số
nghiệm của phương trình y’= 0


Nhận biết : Biết được phương trình của hàm số dựa vào
bảng biến thiên.

5

Thông hiểu : Biết tìm giá trị cực đại, giá trị cực tiểu
của hàm số.

6

Thông hiểu: Phân biệt được các hàm số có tiệm cận,
không có tiệm cận và số tiệm cận nếu có.

w

7

w
w

Nhận biết: Biết tiệm cận ngang của hàm số phân thức
đơn giản.

4

.fa

ce


bo

ok

.c

om

3

/g

ro

2

8

9

Thông hiểu: Biết tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên một đoạn.
Thông hiểu: Xét dấu của các hệ số của phương trình
hàm số bậc bốn trùng phương khi biết đồ thị.
Vận dụng: Tìm điều kiện của tham số để hàm số bậc ba
có cực trị và hoành độ cực trị thỏa mãn điều kiện cho

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

trước.
Vận dụng : Tìm điều kiện của tham số biết giá trị lớn
nhất trên một đoạn của hàm số chứa biểu thức lượng
giác.

10

Vận dụng cao: Tìm điều kiện của tham số để hàm số
chứa căn đồng biến, nghịch biến trên một khoảng

12

Nhận biết: Biết rút gọn biểu thức lũy thừa.

13

Nhận biết: Biết quy tắc tính lôgarit, đổi cơ số của
lôgarit

14

Nhận biết: Biết tìm tập xác định của hàm số lôgarit

15


Nhận biết: Biết số nghiệm của phương trình mũ cơ bản.

16

Thông hiểu: Giải phương trùnh mũ thông qua bài toán
thực tế
Thông hiểu: Biết tính đạo hàm của hàm số mũ.

Ta

17

Thông hiểu: Biết giải bất phương trình lôgarit bằng
cách biến đổi về bất phương trình lôgarit cơ bản.

up

s/

18

Vận dụng: Vận dụng tính chất của hàm số luỹ thừa vào
so sánh hai biểu thức chứa luỹ thừa.

.c

om

/g


ro

19

22

Nhận biết nguyên hàm của hàm số mũ đơn giản.

23

Nhận biết tính chất của tích phân để tính tích phân.

24

Thông hiểu: Sử dụng tính chất nguyên hàm để tìm hàm
số khi biết đạo hàm và giá trị hàm số tại một điểm.

25

Thông hiểu : Sử dụng phương pháp tích phân t ừng
phần để tính tích phân có hàm lượng giác.

bo

ok

Vận dụng cao: Tìm m để phương mũ, lôgarit có
nghiêm thoả mãn điều kiện cho trước.


w

w

Vận dụng: Vận dụng tính chất của hàm số mũ vào bài
toán trả góp.

21

w

.fa

ce

Nguyên hàm - Tích
phân và ứng dụng

H
oc

ai

iL

ie

uO
nT
hi

D

Hàm số luỹ thừa, hàm
số mũ, hàm số lôgarit

20

01

11

26

Vận dụng: Áp dụng nguyên hàm vào bài toán tính
quãng đường của một vật chuyển động khi biết phương
trình vận tốc.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vận dụng cao: Ứng dụng tích phân tính thể tích của
một thùng bia.

29

Nhận biết: Phần thực, phần ảo của một số phức

30


Nhận biết: Mô đun của một số phức

31

Thông biết: Phép toán số phức, số phức liên hợp .

32

Thông hiểu: Nghiệm phức của pt và biểu diễn số phức
trong mp

33

Vận dụng : Biểu thức liên quan đến các yếu tố của số
phức

34

Vận dụng cao: Tìm GTLN c ủa mô đun số phức

35

Nhận biết: Phép đối xứng qua mặt phẳng

36

Nhận biết: Quan hệ giữa thể tích khối chóp và khối
lăng trụ có cùng chiều cao và diện tích đáy


37

Thông hiểu: Tính khoảng cách từ một điểm tới một mặt
phẳng bằng công thức thể tích

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

28

40

Thông hiểu: Tính thể tích khối trụ biết chiều cao và
một yếu khác

41


Vận dụng: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối tứ
diện thỏa mãn một số tính chất

42

Vận dụng cao: Tính thể tích khối tròn xoay do một
hình phẳng giới hạn bởi một đường gấp khúc quay
quanh một cạnh góc vuông tạo thành

43

Nhận biết: tọa độ của một điểm

44

Nhận biết : Phương trình tham số của đường thẳng

.c

Nhận biết: công thức tính diện tích toàn phần mặt tròn
xoay

w
w
w
Phương pháp toạ độ
trong không gian

Vận dụng: Thể tích khối bát diện đều nội tiếp hình lập
phương


39

.fa

ce

bo

ok

Mặt tròn xoay

om

38

/g

ro

up

s/

Khối đa diện

Vận dụng: Tìm điều kiện của tham số biết diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong.


Ta

Số phức

27

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Nhận biết: Vị trí tương đối của hai mặt phẳng

46

Thông hiểu: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm

47

Thông hiểu: Viết phương trình mặt cầu biết tâm và đi
qua một điểm

48

Vận dụng: Tìm điểm thuộc mặt phẳng để độ dài một
biểu thức vectơ đạt GTNN

49

Vận dụng: Viết phương trình hình chiếu của một đường
thẳng


50

Vận dụng cao: Tìm điểm thuộc mặt cầu để một biểu
thức độ dài đạt GTNN

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

45

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

up

s/


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ro

Môn : TOÁN

/g

Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

om

Câu 1.Hàm số y  x3  2 x2  x  1 nghịch biến trên khoảng nào?
1 
A.  ;1
3 

 3



C.  ;   

1

D.  1;  
3



ok

.c

1
B.  ; 1 ;   ;  

bo

Câu 2.Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f '( x)  x( x  1)2 ( x  1)3 . Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực tri?
A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.

.fa

ce

Câu 3. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

x2  4

là :

C. x  0

B. y  0

D. x  2, x  2


w

A. y  3

3x  1

w

w

Câu 4.Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x
y’
y





-2
-



1


-


1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. y 

2x 1
x2

x3
x 1
C. y 
2 x
x2
3
2
của hàm số y  2 x  3x  12 x  2.
B. y  5.
C. y  6.
CT
CT

B. y 

Câu 5.Tìm giá trị cực tiểu yCT
A. y  21.
CT


D. y 

x 1
2x  1

D. y  6.
CT

x
1  4 x2

có một đường tiệm cận

H
oc

A.Đồ thị hàm số y  

01

Câu 6. Kết luận nào sau đây sai .

1
4

x 1
có hai đường tiệm cận
x  3x  2


D.Đồ thị hàm số y 

x 1
có hai đường tiệm cận
2x 1

uO
nT
hi
D

C.Đồ thị hàm số y 

ai

B.Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 không có đường tiệm cận

2

s/

Ta

iL

ie

Câu 7.Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x2  9 x  35 trên đoạn  5; 2 là:
A. 92
B. -1

C. 82
D. 102

/g

ro

up

Câu 8. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình bên.
Chọn đáp án đúng
A. a  0, b  0, c  0
B. a  0, b  0, c  0

y

om

2

1

C. a  0, b  0, c  0

ok

.c

x


D. a  0, b  0, c  0

-2

1
3

bo

Câu 9.Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x3   2m  1 x 2  (m2  m  7) x  m  5 có hai cực trị là

ce

độ dài hai kích thước của một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 74 .

.fa

m  3

w

w

w

A. 
 m  2

Câu 10.Hàm số y 
A.m = 1


B. m = 3

C. m  2

 m  3

D. 
m  2

2sin x  m cos x
 
đạt giá trị lớn nhất trên 0;  bằng 1 khi:
sin x  cos x
 4

B. m = 0

C.m = - 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. m = 0; m = -1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 11.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 

1;5 ?


1
(ab) 2

1
3



1

1

 a 3b 3

a 2  b2

01



, với a, b  0; a  b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

B. 3 (ab) 2 .

.

H
oc


Câu 12.Cho biểu thức P 

a 3b

D. 0  m  2

C. 
m  2

C.

1
3 ab

D. 3 ab .

.

ai

1

A. 3

 3  m  0

 3  m  2

B. 
m  0


uO
nT
hi
D

m  0
A. 
m  2

x 1  3
đồng biến trên khoảng
x 1  m

Câu 13.Cho các số thực dương a, b, x, y với a  1 , b  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. log a b.logb a  1

3

a

y  log a  xy 3 

x
1
 ln x  ln y
2
y

D. log a  x  y   loga x  loga y


ie

C. log a x  log

B. ln

Ta

iL

Câu 14.Tập xác định của hàm số y  log 2 ( x2  2 x  1) là:
A. D  R
B. D  [1;)
C. D  R \ 1

D. D  (;1]

B.1

up

A. 2

s/

2
Câu 15. Số nghiệm của phương trình 22 x 7 x 5  1 là:

C. 3


D. 0

om

/g

ro

Câu 16. Năng lượng của 1 trận động đất được tính bằng E= 1,74.1019.101,44 M với M là độ lớn theo
thang độ Ricter. Thành phố A xảy ra một trận động đất 8 độ Ricter và năng lượng của nó gấp 14 lần
trận động đất xảy ra ở thành phố B. Hỏi khi đó độ lớn của trận động đất tại thành phố B là bao nhiêu:

x 2 1

bo

Câu 17. Hàm số y  3
x 2 1 1

ce

A. y '  3

D. 6,9 độ Ricter

ok

C. 9,6 độ Ricter


B. 7,8 độ Ricter

.c

A. 7,2 độ Ricter

có đạo hàm là:
x ln 3
3
B. y ' 
x2  1

x 2 1

. C.

2 x ln 3
x2  1

3

x 2 1

.

D.



x




x 2  1 ln 3

3

x 2 1

.

.fa

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 2log3 (4 x  3)  log 1 (2 x  3)  2 là:

w

w

w

3

 3 



A. 3; 

B.   ;3

8

3 



C.  ;3
4

Câu 19. Cho  a  1   a  1 . Khi đó ta có thể kết luận về a là:
3

1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3 

D.  ;3
4 


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 1  a  2 .

a  2

B. a  2 .


a 1

11

B. m =

C. m =

4

H
oc

A. m = 0

01

C. 
.
D. 
0  a  1
a  2
Câu 20. Anh A muốn mua chiếc Samsung Galaxy S7 tại Thế giới di động với giá 18.500.000đ nhưng
vì chưa đủ tiền nên anh A đã chọn hình thức mua trả góp trong 12 tháng với lãi suất 3,4%/ tháng . Biết
rằng anh A đã trả trước 5 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng anh A phải trả bao nhiêu tiền ?
A.1554000 đồng
B. 1564000 đồng
C.1384824 đồng
D. 1388824 đồng
2

Câu 21. Tìm m để phương trình log3 x  (m  2).log3 x  3m  2  0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 9.
D. m = 9

3

3

52017 x
C .
2017
52017 x
D.  f ( x)dx 
C
ln 5

C.  f ( x)dx 
2

Câu 23.Cho



52017 x
C .
2017 ln 5

f  x  dx  3 và

1


3


2

A. 1

uO
nT
hi
D

B.  f ( x)dx 

A.  f ( x)dx  2017.52017 x ln 5  C .

3

f  x dx  4 . Tính  f  x dx
1

B. 1

ai

Câu 22.Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  52017 x .

C. 7

D. 12


2

2

2

Ta

iL

ie


Câu 24.Cho hàm số f(x) có f '( x)  3  5sin x và f  0   10 . Tính f   ?
2

3

3

3
A. f   
B. f   
C. f   
5
 10
 12
2


2

4

1



 (1  x)cos 2 xdx  a  b
0



ro

B. 2

C. 4

D. 12

/g

A. 32



(a, b là các số nguyên). Tính giá trị của tích a.b

up


Câu 25.Biết

2

s/




D. f    0
2

ok

.c

om

Câu 26 .Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức
v(t )  3t  2, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị m. Biết tại
thời điểm t  2s thì vật đi được quãng đường là 10 m. Hỏi tại thời điểm t  30s thì vật đi được
quãng đường là bao nhiêu?
B. 1140 m.

C. 300 m.

D. 240 m.

bo


A. 1410 m.

.fa

diện tích?

ce

Câu 27. Tìm m > 0 để diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = mx bằng

D. m = 4.

w

w

w

A. m = 2.
B. m =1.
C.m = 3
Câu 28. Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện
vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40cm,
chiều cao thùng rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa
trục và cắt mặt xung quanh của thùng rượu là các đường
parabol, hỏi thể tích của thùng rượu (đơn vị là lít) bằng bao
nhiêu?

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


4
đơn vị
3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 425,16 lít

B. 425162 lít

C. 21208 lít

D. 212,6 lít

Câu 29. Cho số phức z=3-4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

01

A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.

H
oc

B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.

uO
nT

hi
D

ai

D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
Câu 30. Tính mô đun của số phức z thoả mãn z  (2  3i)(3  2i)
B. z  13

A. z  2 3.

D. z  12

C. z  119

Câu 31. Tìm số phức liên hợp của số phức z thoả mãn (3  2i) z  1  i  4 z

1 3
D. z    i
5 5

ie

1 3
C. z    i
5 5

1 3
B. z   i
5 5


iL

1 3
A. z   i
5 5

Ta

Câu 32. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình z 2  2 z  5  0 .
Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  i z0 ?
B. M 2  2; 1.

C. M 3  2;1.

D. M 4  2; 1 .

ro

A. M1  1;2 .

up

s/

3

/g

Câu 33. Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn z1  z2  3, z1  z2  1 . Tính z1 z2  z1 z2 .

B. z1 z2  z1 z2  1 .

C. z1 z2  z1 z2  0

om

A. z1 z2  z1 z2  1 .

D. z1 z2  z1z2  2

B. max z  6

C. max z  3

D. max z  7

bo

A. max z  2

ok

.c

Câu 34. Xét các số phức z thoả mãn 1  i  z  1  7i  2 .Tìm giá trị lớn nhất của z .

.fa

ce


Câu 35. Số phép đối xứng qua mặt phẳng biến tam giác đều thành chính nó là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 4

w

w

w

Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ thể tích bằng a3. Điểm G là trọng tâm tam giác A ' B ' C ' . Thể
tích khối chóp G. ABC là:
A.

2a 3
3

B. a 3

C.

a3
6

D.

a3
3


Câu 37.Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M là trung điểm của cạnh SD. Biết
rằng khối chóp S. ABCD có thể tích bằng a 3 và tam giác MAC là tam giác đều cạnh a, hãy tính khoảng
cách d từ điểm S đến mặt phẳng (MAC).
A. d 

a 3
4

B. d  a 3

C. d 

a 3
3

D. d 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a 3
2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 38.Cho khối lập phương có cạnh bằng a. Tính thể khối khối bát diện có các đỉnh là tâm của các
mặt của khối lập phương đó.
A.


a3
8

B.

a3
12

C.

a3
4

D.

a3
6

Câu 39. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Tính

B. Stp  2 Rl  2 R2

C. Stp   Rl   R 2

D. Stp   Rh   R 2

H
oc

A. Stp   Rl  2 R 2


01

diện tích toàn phần Stp của hình nón (N).

uO
nT
hi
D

ai

Câu 40.Một hình trụ có trục OO  2 7 , ABCD là hình vuông có đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy và
tâm của hình vuông trùng với trung điểm của OO’. Biết hình vuông có cạnh bằng 8. Thể tích của hình
trụ là:

B. S  6.

C. S  2.

s/

Câu 42.Cho hình phẳng  H  như hình vẽ:

up

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra
khi quay hình phẳng  H  quanh cạnh MN .

ro


Q

4cm
3cm

244
cm3 .
3

.c

D. V 

S

2cm

R 2cm

94
cm3 .
3

om

C. V  94 cm3 .

M


/g

B. V 

A. V  75 cm3 .

D. S  2 6.

Ta

A. S  3.

iL

ie

A. 50 7
B. 25 7
C. 16 7
D. 25 14
0
Câu 41.Cho tứ diện ABCD có BC = 2, góc ABC bằng 60 . Biết rằng có một mặt cầu tiếp xúc với các
cạnh AB, AC, AD và tiếp xúc với ba cạnh BC, CD, DB tại trung điểm của BC, CD, DB. Tính diện tích
S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .



N

P


5cm













bo

A. M  3;2; 5 

ok

Câu 43.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho OM  3 i  4 j  2k  5 j .Toạ độ của điểm M là:
B. M  3; 17; 2 

C. M  3;17; 2 

D. M  3; 5;2 

ce


Câu 44.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, Cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ


.fa

chỉ phương là u   2; 3;1 là:

w

w

w

 x  2  2t

A.  y  3t
 z  1  t


 x  2  2t

B.  y  3
 z  t


 x  2  2t

C.  y  3t
z  1 t



 x  2  2t

D.  y  3t
z  1 t


Câu 45.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): nx  7 y  6 z  4  0 và mặt phẳng
(Q): 3x  my  2 z  7  0 . Giá trị của tham số m và n để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song là:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
7
3

7
3

A. m  ; n  1

7
3

B. n  ; m  9

7
3


C. n  ; m  9

D. m  ; n  9

A. x  4 y  2 z  8  0

B. x  4 y  2 z  8  0

C. x  4 y  2 z  0

D. 8x  2 y  4 z  76  0

01

Câu 46.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm M(8; -2; 4). Viết phương trình mặt phẳng
đi qua các điểm là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục toạ độ.

A.  x  1   y  2    z  3   53

B.  x  1   y  2    z  3   9

C.  x  1   y  2    z  3   9

D.  x  1   y  2    z  3   53

2

2

2


2

2

2

2

2

2

ai

2

uO
nT
hi
D

2

H
oc

Câu 47.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, Phương trình nào dưới đây là phương trình c ủa mặt
cầu có tâm I(1; 2; -3) và đi qua điểm A(1; 0; 4)?


2

Câu 48.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A(2; -3; 7), B(0; 4; -3), C(4; 2; 5). Tìm
  

điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MA  MB  MC có giá trị nhỏ nhất?
C. M  2; 1; 3 

ie

B. M  2;1;3

D. M  2; 1;0 

iL

A. M  2;1;0 

Câu 49.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông

Ta

x 1 y z  2
trên mặt phẳng (P):  x  y  2 z  3  0 ?
 
2
2
3

B.


x  2 y 1 z 1


3
1
1

D.

x  2 y 1 z 1


1
1
3

up

x  2 y 1 z 1


3
1
1

ro

C.


/g

x  2 y 1 z 1


1
2
3

om

A.

s/

góc của đường thẳng d:

Câu 50.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):  x  1   y  1  z 2  25 và
2

2

.c

A  7;9;0  , B  0;8;0  . Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức P = MA + 2MA có giá trị

bo

A. M 1;6;0 


ok

nhỏ nhất.

D. M  5;18;0  M  1;10;0 

---------------------------------HẾT-----------------------------

w

w

w

.fa

ce

C. M  5; 2;0  M 1;6;0 

B. M  1;10;0 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×