Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT DO HUY LIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.34 KB, 7 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRƯỜNG THPT ĐỖ HUY LIÊU
Tổ Toán – Tin - Hóa

Vận
dụng

1

Hàm số và các bài toán
liên quan

3

4

2

2

Mũ và Lôgarit

4

4

1

3


Nguyên hàm – Tích
phân và ứng dụng

2

4

1

4

Số phức

3

2

5

Thể tích khối đa diện

1

2

6

Khối tròn xoay

1


7

Phương pháp tọa độ
trong không gian

4

Tổng

1

10

0

7

1

0

6

1

0

4


1

1

1

4

2

1

1

8

18

19

8

5

50

36 %

38 %


16 %

10 %

ro

up

Ta

iL

ie

11

bo

ok

Tỷ lệ

2

om

.c

Số câu


Vận
dụng cao

uO
nT
hi
D

Thông
hiểu

s/

Nhận
biết

Tổng số
câu hỏi

/g

Các chủ đề

STT

ai

Mức độ kiến thức đánh giá

H

oc

01

MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN

.fa

ce

* Nguồn: Căn cứ ĐỀ THI MINH HỌA MÔN TOÁN 2017 CỦA BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

w

w

w

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT ĐỖ HUY LIÊU

ĐỀ KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán – lớp 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)

3
2
Câu 1. Hàm số y   x  6 x  9 x có các khoảng nghịch biến là:
A. (; )

B. (; 4) vµ (0; )
C. 1;3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. (;1) vµ (3; )


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 2: Hàm số y   x3  mx 2  m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
D.  ; 3 

C.  3 ; 3 

B.  ; 3 

A.

2





2

Câu 3: Cho hàm số y  1 x 4  2 x 2  1 . Hàm số có
4

B. một cực tiểu và hai cực đại

D. một cực tiểu và một cực đại

01

A. một cực đại và hai cực tiểu
C. một cực đại và không có cực tiểu

2 3
x  mx 2  2  3m2  1 x  m . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho đạt cực trị tại x1,
3
x2 sao cho x1 x2  2  x1  x2   1
2
1
2
1
A. m  
B. m 
C. m  
D. m 
3
2
3
2

uO
nT
hi
D

ai


H
oc

Câu 4: Cho hàm số y 

Câu 6: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

2 x

x2  1

là:

ie

Câu 5: Cho hàm số y  3x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2x 1
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1
3
3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y 
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 
2
2

ce

bo


ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị d iện tích mặt hồ có n
con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P n  480  20n  g  . Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một
đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ?
A. 12
B. 24
C. 36
D. 48

Câu 8: Số giao điểm của đường cong y=x3 -2x2 +2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
x 3
,  C  và đường thẳng d : y  2 x  m . Đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt
Câu 9: Cho hàm số y 
x 1
M, N. Với giá trị nào của m thì độ dài MN là nhỏ nhất ?
A. m
B. m  1
C. m  1
D. m  1
Câu 10: Cho hàm số y  f  x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:
x
0

2

y'
0 +
0
11
3
y
3
1

w


w

.fa

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
11
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3

3
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3
D. Hàm số đạt cực đại tại x 

11
và cực tiểu tại x  1
3

w

2x 3
, tâm đối xứng của đồ thị hàm số là:
2 x
A. 1;2
B. 1;2
C. 2; 2
D. 2;2
Câu 12: Cho các số dương a, b, c; a  1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. loga b  loga c  loga (b .c )

B. loga b  loga c  loga (b  c )

Câu 11: Cho hàm số y 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

b
1
D. loga   loga b
c
b
Câu 13: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó ?
A. y  log2 x
B. y  log 3 x
C. y  log e x

D. y  log x

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  9 là:
A. y '  x.9 x 1
B. y '  9x ln 9

D. y '  9 x

C. loga b  loga c  loga




C. y '  9x.ln x

H
oc

Câu 15: Tập xác định của hàm số y  log(x 2  3x  4) là:
A. (1;4)
B. (; 1]  [4; )
C. (; 1)  (4; )

01

x

D.  \{1; 4}

2 x 2  7 x 5

 e dx  e

C.



a x dx 

x

C


ax
 C 0  a  1
ln a

.c

x

om

A.

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO
nT
hi

D

ai

Câu 16: Số nghiệm của phương trình 2
 1 là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
x
x
Câu 17: Để phương trình 4  2m.2  m  2  0 có 2 nghiệm phân biệt thì m phải thỏa mãn điều kiện:
A. m  2
B. 2  m  2
C. m  2
D. m 2
Câu 18: Nghiệm của phương trình log3 (3x  2)  3 là:
11
29
25
A.
B.
C.
D. 87
3
3
3
Câu 19: Nghiệm của bất phương trình 9x  2.3x  3  0 là:
 x  3

A. 
B. 3  x  1
C. x  0
D. x  0
x  1
Câu 20: Ngiệm của bất phương trình log3 x  1 là:
A. 0  x  1
B. 0  x  3
C. x  3
D. 0  x  3
Câu 21: Một người gửi tiền bảo hiểm cho con từ lúc con tròn 6 tuổi, hàng tháng anh ta đều đặn gửi vào cho con
500.000 đồng với lãi suất 0,52% một tháng. Trong quá trình đó người này không rút tiền ra. Đến khi con tròn 18
tuổi số tiền đó sẽ dùng cho việc học nghề và làm vốn cho con. Hỏi khi đó số tiền rút ra là bao nhiêu ?(làm tròn đến
hàng nghìn).
A. 62.068.000 đồng
B. 62.067.000 đồng
C. 107.320.000 đồng
D. 107.321.000 đồng
Câu 22: Tìm công thức sai:

ok

Câu 23: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của f ( x) 

ce

.fa

w
w


9

f ( x )dx  37 và

w

Câu 25: Nếu
A. 1



9

g( x )dx  16 thì

0

A. 74

 cos xdx  sin x  C

B. F ( x) 

9

0

D.


x2 1 1
 
2 x 2
x2 1 3
D. F (x)   
2 x 2

bo

x2 1 3
 
2 x 2
x2 1 1
C. F ( x)   
2 x 2



 sin xdx  cos x  C

x3  1
biết F(1) = 0
x2

A. F ( x) 

Câu 24: Nếu

B.


 2 f ( x )  3 g( x )dx
0

B. 122

C. 48

bằng :
D. 53

1

3  x  1 x  2  dx  ln  m  thì m bằng:
4

B. 12

C.

3
4

D.

4
3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 26: Bằng cách đổi biến số x  2sin t thì tích phân

A.


B. 3
0

1

0 dt



dx

1

0

4 x

2

là:

D. 6 tdt
0



C. 6 dt
0

dt
t





1

A.



3
4

C.

4

0

f ( x)dx   f ( x)dx

B.




3
3

1

 f ( x)dx

D.

3

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

Câu 27: Cho đồ thị hàm số y  f ( x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình vẽ) là:

0

f ( x)dx   f ( x)dx

4
4

 f ( x)dx   f ( x)dx
0

0

Câu 28: Một ô tô xuất phát với vận tốc v1 t   2t 10(m / s) sau khi đi được một khoảng thời gian t1 thì bất ngờ

Ta

iL

ie

gặp chướng ngại vật nê tài xế phanh gấp với vận tốc v2 t   20  4t (m / s) và đi thêm một khoảng thời gian t 2
nữa thì dừng lại. Biết tổng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại là 4 (s). Hỏi xe đã đi được quãng đường bao
nhiêu mét ?

up

s/

A. 47 m
B. 50 m
C. 57 m
D. 64 m
Câu 29: Cho số phức z  a  bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. z  z  2bi


B. z  z  2a

z2  z

C. z.z  a 2  b2

D.

2
2
C. a  b

2
2
D. a  b

2

a 2  b2

B.

a 2  b2

/g

A.

ro


Câu 30: Cho số phức z  a  bi . Môđun của số phức z là:

om

Câu 31: Phần thực số phức z thỏa mãn 1  i  2  i  z  8  i  1  2i  z là:
2

ce

bo

ok

.c

A. 6
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 32: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x

w

.fa


Câu 33: Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn | z  1  i | 2 là:
A. Hình tròn tâm I (1; 1) bán kính R  2
B. Đường tròn tâm I (1; 1) bán kính R  2

w

w

C. Đường tròn tâm I (1; 1) bán kính R  2
D. Đường tròn tâm I (1; 1) bán kính R  4

4
4
2
Câu 34: Gọi z 1 và z 2 là các nghiệm của phương trình z  2z  5  0 . Tính P  z1  z 2

A. 14
B. 14i
C. – 14
D. -14i
3
2
Câu 35: Cho khối chóp có thể tích V  30 cm và diện tích đáy S  5 cm .Chiều cao h của khối chóp đó là
A. h  6cm
B. h=2cm
C. h  18cm
D. h  12cm
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 36:
Cho một tứ diện đều có chiều cao h. Ở ba góc của tứ diện người ta
cắt đi các tứ diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa diện còn

D.

h
6

3

H
oc

Giá trị của x là bao nhiêu?
h
h
h
A. 3
B.
C. 3
3
2
3
4

01


lại có thể tích bằng một nửa thể tích tứ diện đều ban đầu (hình bên).

uO
nT
hi
D

ai

Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .Thể tích khối lăng trụ đều là:
a3
2a 3
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
3
3
12
4

  60 , cạnh BC = a,
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB
0
đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C ’ là:
3

3


a 3
3 3a
a3 3
3
B.
C. a 3
D.
2
3
2
Câu 39: Cho khối đa diện S.ABCD A’B’C’D’ có cạnh AA’,BB’,CC’,DD’ bằng 4 và cùng vuông góc với (ABCD),
tứ giác ABCD là hình chữ nhật ,AB=12,BC=8. Khoảng cách từ S tới (ABCD) bằng 8. Thể tích V của khối đa diện
S.ABCD A’B’C’D’.?
S
A. V=640 (đvdt)
B. V=1152 (đvdt)
C. V=768 (đvdt)
D. V=740 (đvdt)
D
C

s/

Ta

iL

ie


A.

up

A

A'

B
C'

D'
B'

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu của S lên mặt đáy trùng trung điểm AB,
SC = 2a. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

a 47
a 47
a
A.
B. a 44
C.
D.
2 44
44
47
Câu 41: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông
ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A ' B ' C ' D ' . Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
 a2 3
 a2 3
 a2 2
 a2 6
A. S 
B. S 
C. S 
D. S 
3
2
2
2
Câu 42: Để đúc một chiếc cống bằng bê tông hình trụ, người ta dùng hai chiếc khuôn hình trụ, chiếc to ( H1 ) ở
phía bên ngoài có bán kính R ,chiếc nhỏ hơn ( H 2 )lồng vào bên trong sao cho các đường tròn ở đáy đồng tâm. Sau
đó người ta đổ bê tông vào phần giữa giới hạn bởi ( H1 ) và ( H 2 ). Khi bê tông đã khô người ta đo được bề dày của

.fa


V
1
R . Gọi V1 là thể tích của ( H1 ), V2 là thể tích của ( H 2 ) Tỉ số thể tích của 1 là:
V2
3

w

w

w

chiếc cống là

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


V1
V
V
9
C. 1  3
D. 1 
2
V2
V2
V2 4

  


Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho x  2i  3j  4k . Tìm tọa độ của x




A. x  (2;3; 4).
B. x  (2; 3;4).
C. x  (0; 3;4).
D. x  (2; 3; 0).
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác BCD có B(1;0;3), C(2; 2;0), D(3;2;1) . Tính
diện tích S của tam giác BCD.

ai

B.

uO
nT
hi
D

A.

V1 5

V2 3

H
oc


01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

23
D. S  2 61 .
4
Câu 45: Phương trình ( ) đi qua ba điểm A(8;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;4) là:
x
y
z
x
y
z
  0.
  1.
A. 
B. 
8 2 4
4 1 2
C. x  4y  2z  0 .
D. x  4y  2z 8  0

B. S  62 .

C. S 

Ta

iL


ie

A. S  26 .

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Câu 46: Cho hai mặt phẳng  P  : 3x  3 y  z  1  0;  Q  :  m 1 x  y   m  2  z  3  0 . Xác định m để hai
mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau.
1
1
3
A. m 
.
B. m  2 .
C. m  .

D. m 
.
2
2
2
x 1
y
z 3


Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng () :
. Véc tơ nào sau đây là
1
2
4
một véc tơ chỉ phương của () ?




A. u1  (1; 0; 3)
B. u2  (1; 2; 4)
C. u3  (1;2; 4)
D. u4  (1; 0; 3)
x 1 y z 1
 
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
và P : 2x  y  z  0.
2
1

3
Phương trình mặt phẳng Q chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng  P  là:
A. (Q): 2x  y  z  0.
B. (Q): x  2y 1  0.
C. (Q): x  2y  z  0.
D. (Q): x  2y 1  0.

ce

Câu 49: Cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 . Khi đó mặt cầu (S) có:

w

w

w

.fa

A.Tâm I(2; 4;6) và bán kính R  58
B.Tâm I(2;4; 6) và bán kính R  58
C.Tâm I(1; 2;3) và bán kính R  4
D.Tâm I(1;2; 3) và bán kính R  4
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x  2y  2z  5  0 và hai điểm A(-3;0;1), B(1;-1;3). Trong
các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (P), tìm đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng
đó là nhỏ nhất ?
x 1 y z  2
x  3 y z 1
 
 

A.
B.
31
12
4
26
11 2
x
y  3 z 1
x 1 y  4 z




C.
D.
21
11
4
3
12
11

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
----------HẾT---------

Họ và tên thí sinh: ………...……………………….. Họ và tên, chữ ký GT1:…………………………........……….

:………………………..………… Họ và tên, chữ ký GT2:…………………........……………….

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta


iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

Số báo danh

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×