Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT DOAN KET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.84 KB, 9 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

01

MÔN TOÁN

5

uO
nT
hi
D

ai

Vận
dụng cao
Câu 6, 8 11
Câu 21

10
7
6

Câu 37

4

Câu 42


Câu 46

Câu 42
Câu 50

4
8

18(36%)

8(16%)

6(12%)

100%

/g

ro

8

Tổng

Câu 39
Câu 47,
48

up


6
7

ie

4

iL

3

Nhận
biết
Hàm số và các bài Câu 1, 3,
toán liên quan
11
Mũ và Lôgarit
Câu 1215
Nguyên hàm, tích Câu 23,
phân và ứng dụng 28
Số phức
Câu 3032
Thể tích khối đa
Câu 36
diện
Khối tròn xoay
Câu 40
Phương pháp tọa Câ u 43độ trong không
45, 49
gian

Cộng
18(36%)

Mức độ
Thông
Vận
hiểu
dụng
Câu 2, 5, Câu 4,
7, 9
10
Câu 16- Câu 20
19
Câu 22, Câu 24
25- 27
Câu 29, Câu 34
33
Câu 35
Câu 38

Ta

2

Các chủ đề

s/

Số
thứ

tự
1

H
oc

Ma trận đề thi

.fa
w

w

w

7
8

9
10

ok

.c

Mô tả
Nhận biết: Khoảng nghịch biến của hàm số bậc 3
Thông hiểu: Khoảng đồng biến của hàm số
Nhận biết GTLN, GTNN của hàm số trên 1 đoạn cho trước
Vận dụng tìm điều kiện của tham số m để hàm số có cực trị

Thông hiểu: Tìm được tiệm cận đứng của hàm số
Vận dụng cao: Tìm điêu kiện của tham số để hàm số nghịch biến trên 1
khoảng cho trước
Thông hiểu: Tìm giao điểm của hàm số với trục tung
Vận dụng cao: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm
thỏa mãn điều kiện cho trước
Thông hiểu: Viết phương trình tiếp tuyến
Vận dụng: Tìm số điểm cục trị của đồ thị hàm số

bo

ce

Câu
1
2
3
4
5
6

om

BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀTHI

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


w


w

w

ai

uO
nT
hi
D

ie

iL

Ta

s/

up

ro

/g

om

.c

ok


bo
ce

.fa

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46

47
48

Nhận biết: đồ thị của hàm số bậc 4
Nhận biết: Rút gọn biểu thức
Nhận biết: Tập xác định của hàm số lũy thừa
Nhận biết: Sử dụng công thức biến đổi lôgarit để tìm x
Nhận biết: Dạng hàm số mũ
Thông hiểu: Tính đạo hàm câp 2 của hàm số tại 1 điểm
Thông hiểu: Tìm nghiệm của PT mũ
Thông hiểu: Giải bất PT mũ
Thông hiểu: GTLN của hàm số trên 1 đoạn
Vận dụng: Bài toán thực tế
Vận dụng cao: Tìm điều kiện của m để PT mũ có nghiệm trên 1 khoảng
Thông hiểu: Tìm nguyên hàm của hàm số khi thỏa mãn điều kiện cho
trước
Nhận biết: Tính chất của tích phân
Vận dụng: Từ kết quả của việc tìm nguyên hàm tìm giá trị của tham số
Thông hiểu: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến
Thông hiểu: Bài toán thực tế
Thông hiểu: Bài toán tính diện tích hình phẳng
Nhận biết: Công thức tính thể tích của khối tròn xoay
Thông hiểu: Tìm phần ảo của số phức
Nhận biết: Thực hiện phép chia số phức
Nhận biết: Tính moodun của số phức
Nhận biết: Giải phương trình bậc 2 với hệ số thực
Thông hiểu: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
Vận dung: Rút gọn biểu thức
Thông hiểu: Thể tích khối lăng trụ
Nhận biết: Thể tích chóp tứ giác dáy là hình vuông

Vận dụng cao: thông qua công thức tỉ số thể tích tìm thể tích khối chóp
Vận dụng: Tính thể tích của khối tứ diện đều
Thông hiểu: Thể tích khối nón khi biết thiết diện qua trục
Nhận biết: Thể tích khối trụ
Vận dụng: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
Vận dụng cao: Bài toán thực tế
Nhận biết tìm điểm thuộc mặt phẳng
Nhận biết: Viết phương trình mặt phẳng
Nhận biết: Tìm Vecto chỉ phương của đường thẳng
Vận dụng: Tìm điểm thuộc đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước
Thông hiểu: Viết phương trình mặt cầu
Thông hiểu: Tính chất đường thẳng nằm trong mặt phẳng

H
oc

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Nhận biết: Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Vận dụng cao: Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 đường thẳng song
song

49
50

H
oc

ĐỀ THI
1
3

D.  ;1  3;

uO
nT
hi
D

C. 3;

ai


Câu 1: Khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  x 2  3x là:
A.  ;1 B.  1;3

Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên 1;3
x 2  4x  8
x3
B. y 
x2
x 1

ie

2 x
. Gọi M, n lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số trên
1 x

B. M  0; m 

A. M  0; m  1

1
2

2
3

1
2


2
3

C. M  ; m  D. M  ; m  0

s/

2;4. Khi đó

Ta

iL

Câu 3: Cho hàm số y 

C. y  2 x 2  x 4 D. y  x 2  4 x  5

up

A. y 

Câu 4: Cho hàm số y  x 3  mx 2  2m  1x  1 . Mệnh đề nào sau đây sai ?

om

C. Hàm số luôn có cực trị

B. m  1 hàm số có cực đại, cực tiểu

/g


A. m  1 hàm số có cực trị

ro

1
3

D. m  1 hàm số có 2 điểm cực trị

ok

.c

Câu 5: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
B. -2

ce

Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y 
B. m  1; m  2

.fa

A. m  2; m  2

2x  1
đi qua M 2;3 là
xm


C. 3 D. 0

bo

A. 2

mx  4
đồng biến trên 1;
xm

C. m  2 D. m  2

w

w

w

Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm
A. y 

x 1
x2

B. y 

3x  1
x2

C. y 


01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 x3
3x  4
D. y 
3x  2
x2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. m  0

B.  1  m  1C.  3  m  1

D.  3  m  1

D. y  9 x  12

ai

A. y  9 x  6 B. y  9 x  12 C. y  9 x  6

H
oc


Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  7 tại điểm có hoành
độ -1 là

B. 1

uO
nT
hi
D

Câu 10: Cho hàm số y  f x  có đạo hàm là f ' x  xx  12 x  23 . Hàm số có mấy
điểm cực trị
A. 3

C. 2

D. 4

Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào

-1

Ta

1

iL

ie


A. y  x 4  3x 2  3

up

s/

O

-2

-4

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om


1 4
x  3x 2  3
4
C. y  x 4  2 x 2  3

/g

ro

-3

B. y 

01

Câu 8: Tìm các giá trị của m để phương trình x 3  6x 2  9x  3  m  0 có ba nghiệm
thực phân biệt trong đó hai nghiệm lớn hơn 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. y  x 4  2 x 2  3
Câu 12: Biểu thức
B. x

2
3


5
2

C. x D. x

5
3

Câu 13: Hàm số y  4  x  có nghĩa khi
A.  2;2
B.  ;2  2; C. R
D. R \  2
Câu 14: Nếu log a x  log a 3  log a 5  log a 2a  0, a  1 thì x bằng

01

A. x

7
3

x .3 x .6 x 5 x  0 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

3
5

6
5


B. C.

D. 0

ai

2
5

uO
nT
hi
D

A.

H
oc

3
2 5

Câu 15: Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ
A. y  4  x B. y  x 4
C. y   3 
D. y  5 3
Câu 16: Cho hàm số y  x 2 . ln x . Giá trị của y '' e bằng
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
x

x

x x2

ie

1
Câu 17: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình  
5
A. 10
B. -5
C. 7
D. log 5 2  1

Ta

iL

 5 6 x 1 . Khi đó x1  x2 bằng

s/

Câu 18: Bất phương trình log 4 x  7  log 2 x  1 có tập nghiệm là
A. 1;4
B. 5; C. (1;2)
D.  ;1


3 2
e
2

4
5

12

B. e 5

11

C.

5 4
e
2

2
3

14

D. e 3

/g

13


A.

ro

up

1 3
Câu 19: GTLN của hàm số y  e 3 x2 4 x 2  5x  trên  ;  bằng
2 2

ok

.c

om

Câu 20: Một khách hàng có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng kì hạn 3 tháng với
lãi suất 0.65% một tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi sau bao nhiêu quý thì vị
khách này mới có số tiền lãi nhiều hơn số tiền gốc
A. 12 quý
B. 24 quý
C. 36 quý
D. 48 quý
x
x
Câu 21: Tìm m để phương trình 9  2.3  2  m có nghiệm x   1;2
13
13
 m  45
C. 1  m  45 D.  m  65

9
9
Câu 22: Nguyên hàm F x  của hàm số f x  x  sin x thỏa mãn F 0  19 là

B.

ce

bo

A. 1  m  65

.fa

x2
x2
 cos x  2

cos
x
A.
B.
2
2
4

Câu 23: Cho  f x dx  10 và




0

0

w
w
w

6

x2
x2

cos
x

20
C.
D.  cos x  20
2
2

f x dx  7 thì

6

 f x dx

bằng


4

A. 3
B. 17
C. -17
D. -3
2 x
2
x
Câu 24: Ta có  x .e dx  x  mx  ne  C khi đó m.n bằng

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 0

B. 4

C. 5

D. -4



Câu 25: Kết quả của  cos 3 x. sin xdx là
C. -4

D. 4


Câu 26: Vận tốc của một vật chuyển động là vt  

H
oc

1
4

1
4

A.  B.

01

0

1 sin t
m / s  . Quãng đường

2


2

A.

B.


3

3
2

C.

uO
nT
hi
D

ai

di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây chính xác đến 0.01m là
A. 0.34
B. 0.32
C. 0.33
D. 0.31
3
Câu 27: Hình phẳng giới hạn bởi y  3x  2 x; y  0; x  aa  0 có diện tích bằng
1 thì giá trị của a là
3
2
D.
3
6

C.   y 2  1dx


5

2

x  1dx B.   x  1dx



2

2

Ta

5

A.

iL

ie

Câu 28: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
giới hạn bởi các đường
y  x  1; x  2; x  5 và trục hoành quanh trục Ox bằng
1

5

D.  x  1dx

2

A.12

B.6

25

+

4
25

D.-6

ro

3

𝑖

C.-12

là số phức nào dưới đây?

3−4𝑖

B. −
25


4

om

3

1

/g

Câu 30: Số phức 𝑧 =
A.

up

s/

Câu 29: Cho số phức z = 3-2i. Số phức z2 có phần ảo là

25

𝑖

C.−

3
25




4
25

𝑖

D.−

.c

Câu 31: Cho 2 số phức z1 = 2+5i , z2 = 3-i. Tìm Modul của số phức z1-z2
C. 15

ok

A. 17B. 37

D. 36

−1
2

ce

A.𝑧1 =

bo

Câu 32:Nghiệm của phương trình z2 – z + 3 = 0 trên tập số phức là

.fa

w
w
w

2

1

11

2

2

1

11

2

2

B.𝑧1 = +
C.𝑧1 = +
D.𝑧1 =

11

+


−1
2

+

𝑖 và 𝑧2 =

−1
2

−1
2

11



2
11



2

1

11

2


2

𝑖 và 𝑧2 = −

11
2

𝑖 và 𝑧2 =

𝑖

𝑖

1

11

2

2

𝑖 và 𝑧2 = −

𝑖

𝑖

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3

25

+

4
25

𝑖


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.I(0;1)

B.I(1;0)

C.I(-1;0)

D.I(0;-1)

C.z = -21008 - 21008 i1008

D.z = 21008 +21008 i1008

ai

B.z = -21008i1008

uO
nT

hi
D

A.z = 21008i1008

H
oc

Câu 34:Cho z = (1+i)2017. Tìm z

Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Góc tạo bởi
cạnh BC’ và mặt đáy (A’B’C’) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.

𝑎3

3𝑎 3

B.

4

𝑎3

𝑎3

C.

4


D.

12

2

D.V = 48cm3

Ta

C.V = 24cm3

iL

ie

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 8cm, chiều cao
SH bằng 3cm.Tính thể tích khối chóp
A.V = 16cm3B.V = 64cm3

𝑉

𝑉

9

27

B. C.


81

𝑉

D.

3

/g

𝑉

ro

up

s/

Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Trên cạnh SA lấy A’
sao cho SA’ = 1/3 SA. Mặt phẳng qua A’ và song song với mặt đáy của hình chóp
cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích khối chóp
S.A’B’C’D’
A.

3

𝑎3 3

𝑎3 2


6

.c

om

Câu 38: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2𝑎. Tính thể tích của khối tứ diện đó
B.𝑉 =

6

C.𝑉 =

𝑎3
12

D.𝑉 =

𝑎3 2
12

ok

A.𝑉 =

bo

Câu 39: Thiế t diê ̣n qua tru ̣c của hình nón tròn xoay là m ột tam giác đều có ca ̣nh
bằ ng a.Thể tích của khố i nón bằ ng:
2 3 a 3

B.
9

3 a 3
C.
24

D. 3 a3

.fa

ce

3 a 3
A.
8

w

w

w

Câu 40: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  1 , AD  3 . Khi quay hình chữ nhật
ABCD xung quanh trục AB thì cạnh CD tạo nên hìnx h trụ tròn xoay. Thể tích của
khối trụ là:
A. 3

B.  3


C. 

D.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3

3

01

Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z
thỏa mãn |z – 2i| = |(1 + i)z| là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn.


H
oc

Câu 41:Cho hình chóp S.ABC , có SA vuông góc mặt phẳng (ABC ) ; tam giác
ABC vuông tại B . Biết SA  2a; AB  a; BC  a 3 . Khi đó bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. 2a 2
B.a 2
C. 2a
D. a

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


uO
nT
hi
D

ai

Câu 42:Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích 1dm 3 . Bao bì
được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình
vuông hoặc dạng hình trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế
theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó
theo kích thước như thế nào?
A. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy

ie

B. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy

iL

C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy

Ta

D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy

up

s/


Câu43 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) có phương trình
3x  y  z  1  0 . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc ( P)
B. B1;2;4 C. C 1;2;4

D. D 1;2;4

ro

A. A1;2;4

A. 5x  3 y  2 z  2  0

om

/g

Câu 44: Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với mặt phẳng
(Q ): 5x  3 y  2 z  10  0 là
B. 5x  3 y  2 z  1  0

ok

.c

C. 5x  3 y  2 z  0 D. 5x  3 y  2 z  0


bo


Câu 45: Đường thẳng (d) đi qua M 2;0;1 và có véc tơ chỉ phương a 4;6;2 có
phương trình

w

w

w

.fa

ce

 x  2  4t

A.  y  6t
 z  1  2t


 x  2  2t

B.  y  3t C.
z  1  t


 x  2  2t

 y  3t
 z  1  t



Câu 46: Cho đường thẳng (d) có phương trình
x  2 y  2z  3  0 .

 x  4  2t

D.  y  3t
z  2  t

x y 1 z  2


và mặt phẳng (P):
1
2
3

Điểm M nằm trên (d) và cách (P) một đoạn bằng 2 có tọa độ là

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. M  2;5;8

D. M  1;5;7

Câu 47: Phương trình mặt cầu (S) có tâm I  1;2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P):
x  2 y  2 z  2  0 là


H
oc

A. x  12   y  22  z  12  3 B. x  12   y  22  z  12  9

ai

C. x  12   y  22  z  12  3 D. x  12   y  22  z  12  9

B. 2

C. 4

D. 0

uO
nT
hi
D

 x  2t  1

Câu 48: Cho (d) có phương trình  y  t
nằm trên (P): mx  y  nz  4n  0 . Khi
 z  3t  5

đó m  2n bằng

A. 3


s/

Ta

iL

ie

 x  3t  1

Câu 49: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng (d):  y  2  t và mặt phẳng (P):
 z  2t  2

2 x  3 y  z  1  0 là

B. M  3;2;6

C. M 2;3;6

D. M 2;3;6

x 1 y 1 z
x 1 y  2 z 1
. Khi đó

 và d 2  :


1

1
2
1
1
2

ro

Câu 50: Cho đường thẳng d1  :

up

A. M 2;3;6

B. 7 x  3 y  5z  4  0
D. 5x  3 y  7 z  4  0

ok

.c

C. 5x  3 y  7 z  4  0

om

/g

mặt phẳng (P) chứa 2 đường thẳng trên có phương trình là
A. 7 x  3 y  5z  4  0


01

A. M  2;3;1 B. M  1;3;5

w

w

w

.fa

ce

bo

-----------------------------HẾT…………………………….

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×