Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT GIAO THUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.01 KB, 7 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 – 2017

ai
H
oc
01

Thời gian làm bài: 90 phút

Mức độ nhận thức
Cấp độ
Vận dụng

1) Hàm số và đồ thị
hàm số

5

2) Hàm số, pt, bpt mũ,
lôgarit.

5

2
0,4
2

1,0



0,4

4

1

2

11
0,4

1

0,4

1

2,2
10

0,2
1

2,0
7

0,8
1


om
/g

4) Số phức

0,2

ro

3

up

s/

3) Nguyên hàm, tích
phân và ứng dụng.

Cấp độ cao

0,4

Ta
iL

2

hi

Cấp độ thấp


2
1,0

0,6

4

6

1,2

2

2

1,4

0,4

0,4

4

0,2

2

0,2


2

0,8

0,2

8

0,4
1

1,6
1

8

bo

ok

.c

5) Hình không gian
tổng hợp

D

Thông
hiểu


Nhận biết

Cộng

ie
uO
nT

Chủ đề

.fa

Số câu

ce

6) Tọa độ trong không
gian.

w

w

Số điểm

0,8

0,4

25


10
5,0

10
2,0

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT GIAO THỦY

w

0,2

0,2
5

2,0

1,6
50

1,0

10,0

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán – lớp 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)

Đề thi gồm 04 trang

Trang 1/4 mã đề 121
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 1. Hàm số y  x 2  7x  12 đồng biến trên:

3
B. ( ; )
C. (; 3)
D. (4; )
2
Câu 2. Cho hàm số y=f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên
A. 

0



1







0


ai
H
oc
01



x
y’



y
2
1


ie
uO
nT

hi

D

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x =0 và đạt cực tiểu tại x =1.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.

D. Hàm số đạt cực đại tại x =2.

2x  1
x 1
D. x  1

Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
C. x  2

B. y  2

x2  3
trên đoạn [2; 4].
x 1

B. min y  2.



A. min y  6.



2; 4

2; 4






Ta
iL

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

C. min y  1


2; 4

s/

A. y  1

D. min y 


2; 4

19
.
3

B. m  1

ro

A. m  3


up

Câu 5. Hàm số y  x 3  3mx 2  3 m 2  1 x  m 3  m đạt cực tiểu tại x  2 khi và chỉ khi:
C. m  1; m  3

D. m  2

1 3
x  mx2  (2m  1)x có hai điểm cực trị khi và chỉ khi:
3
m  4  2 3

A. m  1
B. m  
C. 
D. m  1
m  4  2 3

3
x
Câu 7. Tất cả các giá trị của m để hàm số y  m  2  m  2 x 2  3m  1 x  m 2 đồng biến trên
3
 là:
1
1
1
A. m   .
B. m  2 .
C. 2  m   .
D. 2  m   .

4
4
4
2
Câu 8. Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y  ln(x  1)  mx  1 đồng biến trên 0;2 là:
 



A. m  ; 1
B. m  1; 
C. m  ; 0
D. m  ; 0


w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g


Câu 6 . Hàm số y 

w

w

Câu 9. Dưới đây là đồ thị của hàm số y  x 3  2x 2  2. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình

x 3  2x 2  m  1  0 có một nghiệm dương duy nhất :
y
6

4
86
27

Trang 2/4 mã đề 121
2

1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

59
.
27

B. m  1 .


C. m  1; m 

Câu 10. Cho x, y, z là các số dương. Tìm GTNN của biểu thức P 

D. m  1; m 

x y z
3

xyz

10
3

C.



59
.
27

xyz
.
x y z
3

D. 3


D

B. 2

A. 2

59
.
27

ai
H
oc
01

A. m  1; m 

hi

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin5 x  3 cos x là:

7
D. 3
4
1  2x  2x
Câu 12. Cho 4x  4x  14 . Khi đó biểu thức K 
có giá trị bằng.
5  2x  2x
1
1

51
A. 
B.
hoặc 5
C. 5
D.
2
3
10
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
B. 2

   
C. 3  3 3   3  4 3 
4



2 1


 

D. 5  3   5  3 



3

B. 2 2  2


3

 2 2 2

3



4

x 2 (1  2x )
có tập xác định là.
x 1

ro

Câu 14. Hàm số y  log

6

s/

2 1

up

A.

ie

uO
nT

C.

Ta
iL

A. 1  3

4

B. y  x



3
4

C. y  x 4

D. y  3 x

ok

A. y  x

.c

om

/g


1
1
1
A. (1; )
B. (1; ) \ 0
C. 1; 
D. R \ 1

2 
2
2

Câu 15. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định?

.fa

ce

bo

Câu 16. Một người X vay 500 triệu theo phương thức trả góp, nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ
nhất người X trả 5000000 và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,6% trên tháng thì sau bao lâu người đó trả hết
số tiền trên?
A. 153
B. 150
C. 151
D. 154

Câu 17. Bất phương trình. log 1 3x  2  log 1 6  5x  có tập nghiệm là.
2

2

B.

D. 

w

w

w

 2 6 
 6 
1; 
 ; 
C.

 3 5 
 5 
Câu 18. Cho a,b  0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. (1;  )

a
ln a

b

ln b

a
1
a
1
a
 ln a  ln C. ln  ln a  ln D. ln  ln b  ln a
b
b
b
b
b
2x
Câu 19. Để giải bất phương trình ln
> 0 (*), một học sinh lập luận qua ba bước như sau:
x 1
A. ln

B. ln

Trang 3/4 mã đề 121
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x  0

x  1 1


2x
2x
Bước 2. Ta có ln
 0
 1 2
x 1
x 1
Bước 3. 2  2x  x  1  x  1 3
Bước 1. Điều kiện

2x
0
x 1

ai
H
oc
01

1  x  0
Kết hợp (3) và (1) ta được 
x  1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1; 0  (1; ) .

Ta
iL

ie
uO

nT

hi

D

Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bước 1
C. Sai từ bước 2
D. Sai từ bước 3
x
Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4  2m.2x  m  2  0 có
hai nghiệm phân biệt.
m  1
m  1
A. 
B. 
C. m  2
D. m  1
m

2
m

2


Câu 21. Hệ phương trình sau có mấy nghiệm (x ; y ) ?



x 2  2017
y 2 x 2

2016
 2



y  2017


3 log3 (x  2y  6)  2 log2 (x  y  2)  1



A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
1

2x  3
dx =aln2 +b . Thì giá trị của a là:
2x
0
A. 7
B. 3
C. -7
1
Câu 23. Nguyên hàm của hàm số


2
2x  1

s/



D. 2

.c

2

4

om
/g

A. ln 2x  1  C

ro

up

Câu 22. Biết tích phân

B.

2x  1


3

C

C.

10

6

2

ok

Câu 24. Cho f (x ) liên tục trên [0; 10] thỏa mãn :  f (x )dx  7,
10

0

1
C
2x  1

D.

1
C
2x  1


 f (x )dx  3 Khi đó, Giá trị của P =
2

6

ce

0

bo

 f (x )dx   f (x )dx có giá trị là:

.fa

A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 25. Cho hàm số f x   x x  1x  2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số, trục Ox

w

và hai đường thẳng x  0 , x  2 là

w

w

A.


1

2

0

1

 f x dx   f x dx .

2

B.

0

2

C.

1

 f x dx .

D.

0

Câu 26.


 f x dx .
 f x dx

.

0

(

3

4
x 2  )dx 
x
Trang 4/4 mã đề 121
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

53 5
x  4 ln x  C
3
3
C. 3 x 5  4 ln x  C
5

B. 


A.

D.

33 5
x  4 ln x  C
5

33 5
x  4 ln x  C
5

b

Câu 27. Tập hợp các giá trị của b sao cho

 2x  4dx  5 là
0


6

Câu 28. Cho

 sin

n

x cos xdx 


0

C. 4 .

D. 4; 1 .

1
. Khi đó n bằng
64

A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 29. Cho số phức z  2  i . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là
B. 2 và i

C. i và 2

D. 2 và 1

hi

A. 1 và 2

B.(5;-4)

C. (5; 4)

A. 1


D.(-5;4)

D. 2ab

Ta
iL

Câu 31. Cho số phức z  a  bi . Số phức z 2 có phần ảo là :
A. 2abi
B. a 2  b 2
C. a 2b 2
Câu 32. Phương trình z 3  8 có bao nhiêu nghiệm phức

ie
uO
nT

Câu 30. Cho số phức z  5  4i . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A.(-4;5)

ai
H
oc
01

B. 5 .

C. 3


B. 0

D

A. 5; 1 .

D. 2

s/

Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 và w  2z  1 - i . Trong mặt phẳng phức, tập hợp

up

điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I , bán kính R là
B. I (7; 9), R  16

ro

A. I (7;9), R  16

C. I (7;9), R  4

om
/g

Câu 34. Cho số phức z = x + yi . (x, y  R). Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho

.c


thực âm là:
A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1

ok

C. Các điểm trên trục tung với 1  y  1

D. I (7; 9), R  4

z i
là một số
z i

B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1
y  1
D. Các điểm trên trục tung với 
y  1

ce

bo

Câu 35. Tìm mệnh đề đúng về khối bát diện đều
A. Có tất cả các mặt là tứ giác đều
B. Có 12 cạnh
C. Thuộc loại {3; 5}
D. Có 8 đỉnh
Câu 36. Hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, góc giữa SA và đáy bằng 30 0 . Thể tích khối chóp là:
D.


a3 3
72

w

.fa

a3 3
a3 2
a3 3
B.
C.
12
12
36
Câu 37. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bẳng 2a là:
A.

w

w

2a 3 2
a3 2
a3 3
B.
C. 2a 3 2
D.
3
12

6
Câu 38. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, góc giữa SA và đáy bằng 60 0 . Thể tích của khối
chóp là:
A.

A.

a3 3
12

B.

a3 3
36

C.

a3 3
4

D.

a3 3
6

Câu 39. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a là:
Trang 5/4 mã đề 121
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 4a

a3 3
B.
4

3

C. 2a

3

a3 3
D.
12

3

Câu 40. Cho hìnhchóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. M, N, P, Q làn lượt là trung điểm của SA,
SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và Khối chóp S.ABCD là:
A.

1
2

B.

1
4


C.

1
8

D.

1
16

A.

a 2
2

B. a

ai
H
oc
01

Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABC). Tam giác ABC vuông
tại A. SA = BC = 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là:
D. a 2

C. 2a

B.


a2 2
4

C.

a 2 a 2

2
4

D.

a 2 a 2

4
4

w

.fa

ce

bo

ok

.c


om
/g

ro

up

s/

Ta
iL

Câu 43. Cho hai điểm P(7;0;-3),Q(-1;2;5). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng PQ là
A.(6;2;2)
B. (3;1;1)
C.(-8;2;8)
D.(-4;1;4)




Câu 44. Cho hai véc tơ a(1; 0; 3),b(1; 2; 0) .Tích có hướng của hai véc tơ a và b là một véc tơ có toa
độ
A.(-6;3;-2)
B. (-1;0;0)
C. (6;-3;2)
D.(-2;6;-3)
Câu 45. Cho măt phẳng (P) : 2x-4y+7=0.Chọn khẳng định đúng .

n1(2; 4; 0)

A. Mặt phẳng (P) có duy nhất một véc tơ pháp tuyến ,véc tơ đó là

B. Mặt phẳng (P) có vô số véc tơ pháp tuyến , trong đó có một véc tơ là n2 (2; 4;7)

C. Mặt phẳng (P) có vô số véc tơ pháp tuyến và n1(2; 4; 0) là một véc tơ pháp tuyến của (P)

D. Mặt phẳng (P) có duy nhất một véc tơ pháp tuyến ,véc tơ đó là n2 (2; 4;7)
Câu 46. Khoảng cách từ M(1;2;-2) đến măt phẳng (Oxy ) bằng
A. 1
B. 2
C. -2
D. 3
Câu 47. Cho điểm A(1;-2;-3) và mặt phẳng (P) : x+2y-3z-4=0 .Phương trình đường thẳng đi qua A và
vuông góc với mặt phẳng (P) là
x 1 y  2 z  3
x 1 y 2 z 3




A.
B.
1
2
3
1
2
3
x 1 y 2 z  3
x 1 y  2 z  3





C.
D.
1
2
3
1
2
3
2
2
2
Câu 48. Cho mặt cầu (S): x  y  z  2x  4y  6z  11  0 .Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt
cầu là
A. (1;-2;3) ;R=25
B.(1;-2;3);R=5
C.(-1;2;-3);R=5
D. (-1;2;-3);R=25
Câu 49. Cho ba điểm A( a ;0;0), B (0b;0), C (0;0;c),trong đó a ,b,c là các số dương thay đổi thỏa
1 1 1
mãn    2017 .Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ là
a b c
1
1
1
;
;

A.(
)
B.(2017;2017;2017)
C.(0;0;0)
D.(1;1;1)
2017 2017 2017

w
w

hi

a2
2

ie
uO
nT

A.

D

Câu 42. Hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 , độ dài đường sinh bẳng a. Khi đó diện tích xung quanh hình
nón là:

Trang 6/4 mã đề 121
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up

s/

Ta
iL


ie
uO
nT

hi

D

ai
H
oc
01

Câu 50. Cho mặt cầu (S): (x  1)2  (y  1)2  (z 2)  4 và điểm A (1;1;-1).Ba mặt phẳng thay đổi đi
qua A đôi một vuông góc với nhau ,cắt mặt cầu theo ba đường tròn .Tổng diện tích của ba hình tròn
tương ứng là
A.π
B.10 π
C.4 π
D. 11 π

Trang 7/4 mã đề 121
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×