www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIÁ
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT GIAO THỦY B
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm – 05 trang)
Câu 1. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D có đồ thị là đường cong
như hình vẽ ?
A. y x3 3x2 9x .
ai
H
oc
01
B. y x3 6x2 9x .
C. y x3 3x2 9x .
D
D. y x3 6x2 9x .
hi
2x 4
. Tìm hoành độ
x 1
ie
uO
nT
Câu 2. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y
trung điểm I của đoạn thẳng MN .
A. 2.
B.
5
.
2
C.
5
.
2
D. 1.
2
có tính đơn điệu là
x 1
A. Nghịch biến trên .
B. Nghịch biến trên (2; ) .
Ta
iL
Câu 3. Hàm số y
C. Nghịch biến trên \ 1 .
s/
D. Đồng biến trên (1; ) .
ok
.c
om
/g
ro
up
Câu 4. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
bo
A. Trên 0;3 , hàm số không có giá trị nhỏ nhất. B. Hàm số đồng biến trên .
ce
C. Trên 0;3 , hàm số không có giá trị nhỏ nhất. D. Trên 0;3 , hàm số có giá trị lớn nhất
w
w
w
.fa
2
Câu 5. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 3x 2 x 1 là:
2x 2
A. 2
B.0
C.3
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
D.1
3
2
A. Đồ thị hàm số y ax bx cx d; a 0 nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
4
2
B. Đồ thị hàm số y ax bx c; a 0 luôn có trục đối xứng.
3
2
C. Đồ thị hàm số y ax bx cx d; a 0 luôn có tâm đối xứng.
Trang 1/6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ax b
; c 0,ad bc 0 có tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận.
cx d
Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số y x3 3x 1 . Với giá trị nào của m thì phương trình
D. Đồ thị hàm số y
x3 3x m 0 có ba nghiệm phân biệt.
3
2
1
ai
H
oc
01
1
-1
O
-1
A. 1 m 3
B. 2 m 2
C. 2 m 2
D. 2 m 3
x3
mx 2 4x đồng biến trên là:
3
C. m 2 .
D. 2 m 2 .
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f(x)
B. 2 m 2 .
D
A. m 2 .
Câu 9. Cho hàm số y x 3x2 m2 2m . Tìm m để giá trị cực đại của hàm số bằng 3.
m 0
.
m 2
B. Không tồn tại m.
C.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
B. m 0 .
s/
ro
C. t 0 .
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y log2 (x 1)
B. D R \ 1
om
/g
m 0
.
m
1
D.
1 4
t 2t 3 1 . Tính thời điểm t (giây) tại đó gia
4
up
tốc a (m/s2 ) của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất.
A. t 4 .
B. t 6 .
A. D R
sin x m
nghịch biến trên ; .
sin x m
2
C. m 1 .
Câu 11. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s
m 1
.
m 3
D.
Ta
iL
A. 0 m 1 .
ie
uO
nT
m 1
.
m 3
A.
hi
3
D. t 2 .
C. D 1;
D. D (;1)
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số
2x
2x
y' 2
(x 1)ln3
(x 1)ln3
B. y'
.c
2
2x
(x 1)
bo
1
(x 1)ln 3
2
D. y'
2x ln 3
(x 2 1)
1
.
9
x2
Câu 14. Tìm nghiệm của bất phương trình 3
B. x 4
C. x 2
D. x 2
ce
A. x 4
C. y'
2
ok
A. y'
w
w
w
.fa
Câu 15. Cho hàm số y 5x ( x2 1 x) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên R
C. Giá trị hàm số luôn âm
D. Hàm số có cực trị.
Câu 16. Tính tích hai nghiệm của phương trình 22x
A. 1
B. 9
Câu 17. Tìm nghiệm của phương trình 4x
x 1
x 2
A.
2
x 1
x 1
B.
x
2x
2
4
4x2 6
x 1
2.2x
4
2x2 3
1 0
C. -1
D. -9
3
x 0
x 1
C.
x 1
x 0
D.
Trang 2/6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 18. Cho loga b 3 . Tính giá trị của biểu thức log
3 1
3 2
A.
B. 3 1
b
.
a
b
a
C. 3 1
D.
3 1
32
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số f(x) sin 2x.ln 2 (1 x) .
2sin2x.ln(1 x)
1 x
2
C. f '(x) 2cos2x.ln (1 x) 2sin2x.ln(1 x)
2 sin 2x
1 x
D. f '(x) 2cos2x 2 ln(1 x)
B. f '(x) 2cos2x. ln2 (1 x)
ai
H
oc
01
2
A. f '(x) 2cos2x.ln (1
x)
Câu 20. Giải bất phương trình log22 x 3log2 4x 8 0
ie
uO
nT
hi
D
A. x 4 .
B. 0 x 2 hoặc x 4 .
C. x 4 .
D. 2 x 4 .
Câu 21: Một người gửi 130 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 3% một 1 quý theo hình
thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 130 triệu
đồng với hình thức và lãi suất như vậy. Hỏi sau chín năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận được số
tiền lãi gần kết quả nào nhất?
A. 516,5 triệu đồng .
B. 731,9 triệu đồng .
C. 471,9 triệu đồng.
D. 776,5 triệu đồng .
x3 3
C.
3 x
Ta
iL
2x 4 3
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số y
là
x2
2x3 3
3
C.
A. 3x3 C .
B.
3 x
x
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) sin 2x .
C.
f(x)dx 2cos2x C .
B.
f(x)dx 2cos2x C .
C.
1
f(x)dx
cos2x C .
2
D.
f(x)dx sin
2x3 3
C.
3
x
2
xC
ro
up
s/
A.
D.
e x
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số: y = e 2
là:
cos2 x
1
1
x
x
C
C
A. 2e
B. 2e
C. 2ex tan x C
cosx
cosx
a 2
x 2x 2
a2
dx a ln3 là
Câu 25. Giá trị dương a sao cho:
x 1
2
0
D. 2ex tan x C
A. -3.
bo
ok
.c
om
/g
x
B. 3.
C. 2.
D.5.
C. 81.
D. 3.
ce
5
.fa
Câu 26. Giả sử
dx
1 2x 1 ln c. Giá trị của c là
w
w
w
A. 8.
Câu 27. Cho
B. 9.
1
x
0
A. 2.
2
1
a ln 2 b ln3 . Tính a b
5x 6
B. -1.
C. 1.
D. 3
Câu 28. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong C : y x 2 4x 3 và d : y x 3
109
103
C.
6
6
Câu 29. Cho số phức z1 1 3i và z 2 3 4i . Môđun số phức z1 z 2 là
A.
127
7
B.
D.
105
6
Trang 3/6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
B. 15 .
C. 4.
D.
A. 8 .
17 .
i
. Phần ảo của số phức z là
1 i
1
1
1
1
A. i .
B. .
C. i .
D. .
2
2
2
2
Câu 31. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 2z 3 0 . Tính A z12 z 2 2
Câu 30. Cho số phức z biết z 2 i
Câu 33. Số phức z thỏa mãn (1 i)z (2 i)z 13 2i là
A. 3 2i .
B. 3 2i .
C. 3 2i .
ai
H
oc
01
A. 2.
B. 3.
C. 9.
D.6.
Câu 32. Cho số phức z = 3- 4i. Phần thực và phần ảo số phức z là
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4.
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i;
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -4i.
D. 3 2i .
hi
ie
uO
nT
w 3 2i 2 i z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
D
Câu 34. Cho các số phức z thỏa mãn z 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
A. 7 .
B.20.
C. 20 .
D.7.
Câu 35: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SB a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
a3 3
a3 3
a3 3
2
. B. V
.
C. V a 3 .
D. V
.
4
3
12
3
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 2a, AD a . Hình chiếu của S
lên ABCD là trung điểm H của cạnh AB , SC tạo với đáy một góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD .
a3
2a 3
2 2a 3
3a 3
A. V
. B. V .
C. V
.
D. V
.
3
3
3
2
Câu 37: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích là V . Gọi I,J lần lượt là trung điểm của
hai cạnh AA' và BB' . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC' bằng
3
4
2
3
A. V .
B. V .
C. V .
D. V .
4
5
3
5
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC SA a .
SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng SAC bằng a 2 . Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD .
3a 3
a3
a3
3a 3
A. V
. B. V
.
C. V
.
D. V
2
3
2
4
Câu 39. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 2a . Tính diện tích
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
A. V
w
w
w
.fa
xung quanh của hình trụ đó
2
A. 4a .
B.
4 a 2
2 2
a . C.
.
3
3
2
D. 2a .
Câu 40. Hình nón có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 1. Tính tỉ số thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
nón và thể tích khối nón.
A. 3.
B. 4.
C. 2 .
D. 5.
Câu 41. Một hình trụ có trục ABCDABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm trên hai đường
tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của OO. Thể tích của hình trụ bằng bao nhiêu
?
A. 50 7 .
B. 25 7 .
C. 25 14 .
D. 16 7 .
Trang 4/6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 42. Cho một cái ly dạng hình nón có thể tích bằng 48cm3 , cái ly đang chứa một lượng nước có
chiều cao bằng
3
1
chiều cao của ly. Bỏ một viên đá hình cầu, viên đá ngập hoàn toàn trong ly, làm nước
4
dâng vừa đầy ly. Tính bán kính của viên đá.
A. 6cm
B. 3 18cm
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
C. 4cm
D. 3cm
A.
5
.
6
B.
5
.
3
C.
1
.
2
ABCD ?
ai
H
oc
01
B 0; 1;2, B 0; 1;2, C 0; 2;3,C 0; 2;3, D(2; 1;1)D(2; 1;1) . Tính thể tích tứ diện
D.
1
.
6
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – z -3= 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
ie
uO
nT
hi
D
A. n (2;0; 1) .
B. n (2;0;1) .
C. n (0;2; 1) .
D. n (2; 1; 3) .
Câu 45. Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng
song song với mp(ABC) có phương trình là:
A. 4x – 6y –3z – 12 = 0.
B. 3x – 6y –4z + 12 = 0.
C. 6x – 4y –3z – 12 = 0.
D. 4x – 6y –3z + 12 = 0.
của hai đường thẳng là
A. Cắt nhau.
Ta
iL
x 1 t
x 2 t '
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d1 : y 2 t ; d 2 : y 1 t ' . Vị trí tương đối
z 2 2t
z 1
B. Chéo nhau.
D. Trùng nhau.
C. Song song.
up
s/
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1 y z 1
và mặt phẳng
2
1
3
ro
(P): 2x y z 0 .Mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và vuông góc mặt phẳng (P) có phương trình
A. x 2y z 0 .
B. x 2y 1 0.
C. x 2y 1 0 .
D. 2x y z 0 .
om
/g
Câu 48. Trong không gian với hệ trục hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
: x 2 y 2 z 2 10x 8y 32 0x 2 y 2 z 2 10x 8y 32 0 . Hãy tìm tọa độ tâm I và bán kính R
của mặt cầu S ?
B. I 5;4;0 , R 9 .
.c
A. I 5; 4;0 , R 3 .
C. I 5;4;0 , R 3 .
D. I 5; 4;0 , R 9 .
ok
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng d:
bo
x 1 y 1 z
. Điểm M thuộc d để tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất có tọa độ là
2
1 2
B. M(1;0;2).
ce
A. M(3;-1;4).
C. M(-3;2;-2).
D. M(-1;1;0).
w
w
w
.fa
Câu 50. Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x 2y 2z 2 0
A. x 1 y 2 z 1 3
B. x 1 y 2 z 1 9
C. x 1 y 2 z 1 3
D. x 1 y 2 z 1 9
----------- HẾT ----------
2
2
2
1B
11D
21C
31D
41A
2
2
2D
12C
22B
32A
42D
2
3B
13A
23D
33A
43C
2
4D
14B
24C
34C
44 A
2
5A
15B
25C
35D
45A
6A
16A
26D
36A
46A
7B
17C
27C
37C
47C
2
2
2
8B
18A
28A
38D
48A
2
9A
19A
29D
39A
49B
10B
20D
30B
40B
50D
Trang 5/6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TRƯỜNG THPT GIAO THỦY B
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN
Mức độ kiến thức đánh giá
2
Vận dụng
Hàm số và
3
3
3
2
các bài toán
Câu 1, Câu 3,
Câu 2, Câu 5,
Câu 4, Câu 7,
Câu 10,
liên quan
Câu 6
Câu 9
Câu 8
Câu 11
4
3
2
Câu 12, Câu 13,
Câu 15, Câu 16,
Câu 19, Câu 20
Câu 21
Câu 14, Câu 18
Câu 17
2
3
2
0
7
0
6
4
Lôgarit
– Tích phân
Câu 22, Câu 23
Câu 24, Câu 25,
Câu 26
3
6
Thể tích
1
khối đa diện
Câu 35
Khối tròn
xoay
Câu 38
1
1
1
1
Câu 39
Câu 41
Câu 40
Câu 42
2
1
1
Câu 46, Câu 47
Câu 50
Câu 49
Câu 43, Câu 44,
Câu 45, Câu 48
Số câu
18
15
11
6
Tỷ lệ
36%
30%
22%
12%
4
8
50
100%
w
w
w
.fa
Tổng
D
Câu 37
bo
ce
gian
s/
Câu 36
ro
1
ok
pháp tọa độ
Câu 34
1
4
trong không
Câu 33
10
Câu 27, Câu 28
1
.c
Phương
7
Câu 30, Câu 31,
11
1
1
up
Câu 29, Câu 32
om
/g
5
Số phức
2
cao
hi
Mũ và
và ứng dụng
4
ai
H
oc
01
Thông hiểu
Nguyên hàm
3
Vận dụng
Nhận biết
ie
uO
nT
1
câu hỏi
Các chủ đề
Ta
iL
STT
Tổng số
Trang 6/6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01