Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT HOANG VAN THU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (977.51 KB, 8 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

THPT Hoàng Văn Thụ

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

- Biết tìm cực trị, xác
định số lượng cực trị
của đồ thị hàm số cho
trước.
Biết
tìm
GTLN,GTNN
của
hàm số trên một đoạn.
- Biết cách tìm giao
điểm của các đồ thị
hàm số.
- Vận dụng các kiến
thức về tính đơn điệu
của hàm số, cực trị của
hàm số, điểm thuộc đồ
thị, dạng đồ thị của
các hàm số đã học để
tìm hàm số khi biết
một số yếu tố.
- Vận dụng các kiến
thức về hàm số giải
quyết 1 số bài toán


liên quan đến các môn
học khác.
6
1,2 điểm=6%

- Sử dụng đồ
thị để tìm điều
kiện có nghiệm
của phương
trình.
- Vận dụng
kiến thức về
tiệm cận để
giải quyết bài
toán chứa tham
số m.

- Tìm GTLN, GTNN
của hàm số mũ logarit,
giải phương trình mũ,
logarit

- Tìm điểu kiện
của tham số để
phương trình
mũ, logarit có
nghiệm

4
0,8điểm=8%


2
0,4 điểm =4%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
%
Chương 2: Hàm
số lũy thừa, hàm
số mũ và hàm số
loogarit.

1
0,2 điểm=2%

- Tìm được
tiệm cận của đồ
thị hàm số đã
học.
Biết nhận
dạng đồ thị của
hàm số
cho
trước

ok

.c


om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

- Biết khái
niệm hàm số
đồng
biến,
nghịch
biến
trên
một
khoảng.

uO
nT
hi
D


Chủ đề
Chương 1: Ứng
dụng đạo hàm để
khảo sát và vẽ đồ
thị hàm số

Cộng

Vận dụng

H
oc

Thông hiểu

Nhận biết

ai

Cấp độ

01

Ma trận đề thi thpt quốc gia 2017

bo

- Công thức - Tập xác định
tính logarit

của hàm số lũy
thừa, công thức
đạo hàm của
hàm số mũ và
tính giá trị của
biểu thức logarit
1
3
0,2 điểm=2%
0,6 điểm=6%

ce

.fa

w

w

w

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
%
Chương
3:
Nguyên
hàm,
tích phân và ứng


2
0,4 điểm=4%

2
0,4 điểm=2%

- Tính được nguyên - Xác định
hàm của một hàm số
được giá trị
- Biết sử dụng tính tham số để biểu

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

11
2.2 điểm=22%

10
2,0
điểm=20.%


uO
nT
hi
D

Số câu
0
Số điểm

Tỉ lệ
%
Chương 4: số - Nhận biết
phức
phần thực phần
ảo của số phức
z

2
0,4 điểm = 4%

7
1,4 điểm=14%

0

6
1,2 điểm=12%

- Vận dụng các phép
toán số phức để tính
toán, kết hợp nhận biết
số phức liên hợp
-Vận dụng các phép
toán số phức tìm mô
đun của số phức
- Vận dụng định
nghĩa, các phép toán
tìm được tập hợp biểu
diễn số phức.

- Tính được biểu thức
chứa hai nghiệm phức.
- Tìm được phương
trình bậc hai có hai
nghiệm phức cho
trước
5
1,0 điểm=10%

w

w

w

.fa

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
%
Chương 2: Mặt
nón, mặt trụ, mặt
cầu

0

bo

ok


1
0,2 điểm=2%

ce

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
%
.Chương 1:
Khối đa diện

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie


0

H
oc

thức tích phân
thỏa mãn biểu
thức cho trước
- Sử dụng được
tính chất hình
học của tích
phân để xét dấu
biểu thức tích
phân

ai

chất của tich phân để
tính được tích phân
của 1 hàm số
- Tính được diện tích
hình phẳng giới hạn
bởi các đường, tính
được thể tích khối tròn
xoay của hình phẳng
khi quay quanh Ox
- Tính được tích phân
của hàm số bằng
phương pháp từng

phần.
5
1 điểm =10%

dụng

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

0

0

- Áp dụng được công - Tính góc,
thức tỷ số thể tích.
khoảng cách
- Tính thể tích khối
chóp, khối lăng trụ
3
1
0,6 điểm=6%
0,2 điểm=2%
- Tính được bán kính
mặt cầu ngoại tiếp
chóp
- Tính được thể tích
hình trụ

- Tính được

bán kính mặt
cầu ngoại tiếp
hình nón

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

4
0,8điểm=8%


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+ Tính tích vô hướng
của hai vectơ
+ Tính khoảng cách từ
1 điểm đến 1 mặt
phẳng
+ Viết phương trình
mặt phẳng, mặt cầu
đơn giản

0

1
0,2 điểm=2%

6
1,2 điểm =12%

3

0,6 điểm
6%

6
1,2 điểm
12%

4
0,8 điểm=8%

+Bài toán tổng
hợp về phương
trình mặt phẳng
và mặt cầu.
+ Tìm điểm
trong
không
gian thỏa mãn
điều kiện cho
trước.
1
8
0,2 điểm=2% 1,6 điểm=16%

ie

uO
nT
hi
D


Biết sử dụng
dấu hiệu nhận
biết các trường
hợp riêng của
mặt phẳng

1
0,2 điểm =2%

01

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

0

H
oc

0

ai

Số câu

Số điểm
Tỉ lệ
%
Chương 3:
Phương pháp tọa
độ trong không
gian

- Tính được thể tích
khối cầu ngoại tiếp
hình lập phương
3
0,6 điểm=6%

50
10

s/

Ta

iL

41
8,2 điểm
82%

Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y  x 4  2 x 2


C. y 

/g

ro

B. y  x3  1

om

Câu 2: Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
1
2

B. y  3

.c

A. y  

up

ĐỀTHI NỘP SỞ
x 1
x2

D. y  2 x3  3x 2  x  1

1
2


D. x  3

x 3
2x  6

C. y 

ok

Câu 3: Đồ thị hàm số y   3x4  2 x2  1 có mấy điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3

.fa

ce

bo

Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên khoảng (a; b) và f ( x)  0, x  (a; b) . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (a; b)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (a; b)
D. Hàm số nghịch biến trên R
'


3x  1
trên đoạn  0; 2 .
2x  3
5
1
3
A.
B. 
C.
7
3
2
3
2
Câu 6: Đồ thị hàm số y  2 x  3x  x cắt trục Ox tại mấy điểm?
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 7: Đồ thị hình bên là của hàm số nào dưới đây?

w

w

w

Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 

D.


6
7

D. 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

y

x3
A. y    2 x 2  1
3

B. y  x  3 x  1

C. y  3x  x  1

D. y  x  3x  1

3

3

2

2

1
x

2

3

-3

2

-2

-1

1

2

3

-1

01

3

-2




0

-17



0

1



y



0

uO
nT
hi
D



y’




2

ai

Câu 8: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

2
0
x

H
oc

-3



-17

ro

up

s/

Ta

iL

ie


Tìm hàm số y  f ( x) ?
1
1
A. y   x 4  2 x 2  1
B. y  x 4  8x 2  1
C. y  x 4  4 x 2  1
D. y  2 x4  16 x2  1
4
2
Câu 9: Tìm m để phương trình x4  4 x2  m  1  0 vô nghiệm.
A. m  5
B. m  5
C. m  5
D. m  1
2
Câu 10: Tìm m để đồ thị của hàm số y  2
không có tiệm cận đứng.
x  2mx  m2  m  2
A. m  0
B. m  2
C. m  1
D. m  3

.c

om

/g


2
Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật s  t 3  4t 2  20t  5 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
3
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc nhỏ nhất của vật là bao
nhiêu?
A. 6 (m/s)
B. 10 (m/s)
C. 12 (m/s)
D. 30 (m/s)

ce

bo

ok

b, c  0
Câu 12: Với điều kiện 
, khẳng định nào sau đây là đúng:
0  a  1
A. log a b.c  log a b.log a c
B. log a (b  c)  log a b  log a c
C. log a b.c  log a b  log a c
D. log a (b  c)  log a b.log a c

.fa

Câu 13: Tập xác định của hàm số
A. R\{2}


B. R

y   x  2

3


C.  ; 2 

D.  2;  

w

w

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  x.2 x là
A. y '  x.2x.ln 2
B. y '  2 x. 1  x.ln 2 

w

C. y '  2 x. 1  x 

D. y '  x 2 .2 x1

Câu 15. Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diện
tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu phần diện tích hiện nay?

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. 1;  

B. x1  2 x2  1

A. 2 x1  x2  0

C. x1  x2  2

Câu 19: Số nghiệm của phương trình log3  x  4 x   log 1  2 x  3  0 là:
2

3

D.  ;1

uO
nT
hi
D

1 
Câu 17: GTLN, GTNN của hàm số y  x  ln x trên đoạn  ; e  là
2 
1
A.
B. 1, e  1
 ln 2, e  1

2
1
1
C.  ln 2, 1
D. , e
2
2
2 x 1
x
Câu 18: Phương trình 3  4.3  1  0 có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Khi đó

4

01

B.  2;0 

 x 
D. 1  

 100 

H
oc

A.  ; 2 

4

ai


x 

C. 1 

 100 

4x
100
2 x
Câu 16: Hàm số y  x e nghịch biến trên khoảng

B. 1 

A. 100%

D. 0
D. m  3

3

D. m   ; 
2


B.

d

a


b

 f ( x)dx  5,  f ( x)dx  2
B. 8
1

Câu 24. Tích phân

 xe
0

x2  x  1
x 1

với a  d  b thì

D.

x2
x 1

b

 f ( x)dx

bằng

a


C. 0

D. 3

C. 1

D. 1

dx bằng

B. e  2

bo

A. 1  e

1 x

C.

om

A. 2

d

.c

Câu 23. Nếu


x2  x  1
x 1

/g

x2  x  1
x 1

ok

A.

ro

up

s/

Ta

iL

ie

A. 3
B. 2
C. 1
2
2
Câu 20: Tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt 4x  2x 2  6  m

A. 2  m  3
B. m  3
C. m  2
Câu 21: Phương trình log32 x  log32 x  1  2m  1  0 có nghiệm trên đoạn 1;3 3  khi
 3
3

A. m  0; 
B. m   ;0   ;  
C. m 0;  
 2
2

x ( x  2)
Câu 22. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) 
?
( x  1)2

D. x1.x2  1

1

đây đúng?
A. a  b  2

ce

Câu 25. Kết quả của tích phân I   (2 x  3)e x dx được viết dưới dạng I  ae  b với a, b  . Khẳng định nào sau
0


w

w

w

.fa

C. ab  3
D. a  2b  1
B. a3  b3  28
2
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 x, y  x bằng
A. 9
9
9
2
B.
C. 
D.
2
2
9
Câu 27. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01




1

 sin(1  x)dx   sin xdx
0



2
x
B.  sin dx  2  sin xdx
2
0
0

0

1

1

2
2009
0
1
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x2  4 x  4, y  0, x  0, x  3 bằng
33
3

5
33
A.
B.
C.
D.
5
5
3
5
Câu 29. Tìm phần thực, phần ảo của số phức
A. Phần thực
, phần ảo 3
B. Phần thực
, phần ảo  3
C. Phần thực
, phần ảo i 3
D. Phần thực
, phần ảo  i 3
Câu 30. Tìm số phức lien hợp của z biết z   1  i 3  7i 
x
 ( x  1) dx  0

D.

x

2007

( x  1) 


uO
nT
hi
D

ai

H
oc

C.

01

1

A.

B. z  10  4i
C. z  10  4i
D. z  10  4i
1 i
Câu 31. Tìm mô đun của số phức z 
2  3i
1
1
A.
B. 26
C.

D. 13
26
13
13
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: z  i  1

Ta

iL

ie

A. z  10  4i

om

/g

ro

up

s/

A. Hình tròn tâm I 0;1 bán kính R  2
B. Hình tròn tâm I 0;1 bán kính R  1
C. Hình tròn tâm I 0;1 bán kính R  1
D. Hình tròn tâm I 1;0 bán kính R  1
2
Câu 33. Trên tập số phức, phương trình z  7 z  15  0 có hai nghiệm z1 , z 2 . Giá trị biểu thức z1  z 2  z1 z 2

bằng:
A. 22
B. 15
C. -7
D. 8
Câu 34. Phương trình bậc hai có hai nghiệm 3i và 5i  1 là:
A. z 2  8i  1z  15  3i  0
B. z 2  15  3i z  8i  1  0

.c

C. z 2  1  8i z  15  3i  0
D. z 2  15  3i z  1  8i  0
Câu 35: Cho khối chóp O.ABC. Trên ba cạnh OA,OB,OC lần lượt lấy ba điểm A ', B', C ' sao cho:

5
.
24

bo

A.

ok

2OA'  OA,4OB'  OB,5OC '  3OC. Khi đó tỉ số

B.

3

.
40

VO. A ' B ' C '
bằng:
VO. ABC

C.

5
.
8

D.

3
.
8

2a3 6
.
3

B.

2a3 3
.
3

C.


a3 3
.
3

D.

a3
.
3

w

w

A.

.fa

ce

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2, SA vuông góc với đáy và SA  a 3. Thể tích
khối chóp S.ABCD là:

w

Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , AA '  2a. Gọi M là trung điểm BC , O là
tâm của ABB' A '. Độ dài MO là:
A. 2a 5.


B.

a 3
.
2

C.

a
.
2

D.

a 5
.
2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, AB  2a, góc BAD bằng 120. Chân đường vuông góc hạ từ
a
2

đỉnh S xuống mặt phẳng ( ABCD) là I giao điểm của AC và BD. Biết SI  . Khi đó góc tạo bởi 2 mặt phẳng

01


(SAB) và ( ABCD) là:

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

A. 30.
B. 45.
C. 60.
D. 90.
Câu 39. Hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng 1, chiều cao h  2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
7
7
13
13
A.
B.

C.
D.
6
12
12
6
Câu 40. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
trụ bằng
A. 6 3
B. 3 3
4 2
8 2
C.
D.
3
3
4
Câu 41. Một khối cầu có thể tích bằng
ngoại tiếp hình lập phương. Thể tích khối lập phương bằng
3
C. 1
8
D. 2 3
8 3
B.
A.
3
9
Câu 42. Hình nón có bán kính đáy bằng 1, chiều cao h  2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó bằng
5

5
5
5
A.
B.
C.
D.
3
6
2
4
Câu 43: Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng nào đi qua gốc tọa độ
A. x+y-2=0
B. x+y+z+1=0
C. y+z=0
D. x-z-1=0

s/

 

A.

up

Câu 44: Trong không gian Oxyz, A(2;1;4), B(-2;2;-6), C6;0;-1). AB. AC  ?
-67

B. 65


C. 67

D. 33

ro

Câu 45: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;-1;0) bán kính R=3 là:

( x  2)2  ( y  1)2  z 2  9

C.

( x  2)2  ( y  1)2  z 2  3

B.

( x  2)2  ( y  1)2  z 2  9

D.

( x  2)2  ( y  1)2  z 2  9

om

/g

A.

.c


Câu 46: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng
(Q): x+2y-z+1=0
x+2y-z-1=0
x+2y+z=0

C. x+2y-z=0
D. x+2y-z+1=0

ok

A.
B.

ce

bo

Câu 47: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách từ A(1;1;1) đến (P): x+2y+2z+1=0
A. 2
B. 6
C. 2/3
D. 3/2
Câu 48: Trong không gian Oxyz, Viết phương trình mặt cầu (S) tâm O đồng thời cắt mặt phẳng (P): 2x+y+2z-1=0

.fa

theo đường tròn có bán kính

11
3

2
2
2
B. x  y  z  1
A. x  y  z 

w

w

w

2

2

2

2 2
.
3
11
9
2
2
2
D. x  y  z  2
C. x  y  z 
2


2

2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 49. Trong không gian Oxyz, Cho (P):x+y+z-3-0 và (Q): x- y+z-1=0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông

1

góc với (P) và (Q) đồng thời khoảng cách từ O đến (R) bằng

2 2
C. 2x-2z  1=0
D. 2x+2z  1=0

H
oc



01

A. 2x-2z+1=0
B. 2x-2z-1=0
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho A(0;1;1), B(2;-1;1), C(4;1;1) và mặt phẳng (P): x+y+z-6=0. Tìm M trên (P)


 

B. M(3;1;2)

C. M(0;0;0)

D. M(1;-1;0)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11 12


13 14

15

16 17

18 19

20

21 22

23 24

25

B

C

D

C

A

D

B


B

A

B

C

A

C

B

B

D

A

A

D

B

D

2


2

2

2

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

6

7


8

9

0

1

2

3

4

5

6

7

8

B

C

C

B


C

A

B

D

C

B

B

D

A

Ta

Đáp án

uO
nT
hi
D

A. M(2;0;1)

ai


sao cho MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất

B

B

C

iL

ie

C

4

4

4

4

4

4

4

4


4

4

5

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

0

C


D

A

D

C

D

D

C

A

B

C

B

w

w

w

.fa


ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

9

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×