Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT LY NHAN TONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 10 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017

TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG

Bài thi: TOÁN

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
phát đề

MA TRẬN ĐỀ

Cấp độ tư duy

om


.c

ce

bo

ok

Hàm số lũy thừa. Câu 12
Hàm số mũ và
hàm số logarit.

Cộng

iL

Vận dụng cao

Câu: 7;8;9.

4

3

11

0,2 điểm

0,8 điểm


0,6 điểm

2,2 điểm

2%

8%

6%

22%

Câu: 13;15.

Câu:
16;17;18;19

Câu:14; 20;21

1

2

4

3

10

0,2 điểm


0,4 điểm

0,8 điểm

0,6 điểm

2,0 điểm

2%

4%

8%

6%

20%

w

w

w

.fa

Số điểm Tỉ lệ%

Ta


1

0,6 điểm
6%

Câu : 5;6;10;11

ro

3

Số điểm Tỉ lệ%

Số câu

Câu: 2

/g

Số câu

Vận dụng thấp

s/

Ứng dụng đạo Câu:1;3;4
hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị của
hàm số.


Thông hiểu

up

Nhận biết

ie

Chủ đề

1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu:
22;23;24;25

2

1

7

0 điểm

0,8 điểm


0,4 điểm

0,2 điểm

1,4 điểm

0%

8%

4%

2%

Câu29

2

0,2 điểm

0,4 điểm

0,4 điểm

2%

4%

4%


Số câu
Số điểm Tỉ lệ%

Câu37

1

1

0,2 điểm

0,2 điểm

1

ok

Số câu

ce

bo

0,2 điểm
2%

Phương pháp tọa Câu: 43;44
độ trong không
gian.


14%

1

6

0,2 điểm

1,2 điểm

2%

12%

Câu 35

1

1

4

0,2 điểm

0,2 điểm

0,8 điểm

2%


2%

8%

Câu 42

2

1

0

4

0,4 điểm

0,2 điểm

0 điểm

0,8 điểm

4%

2%

0%

8%


Câu:45;47

Câu:46; 48;49

Câu50

w

w

w

.fa

Câu: 40;41

om

.c

Mặt nón. Mặt Câu 39
trụ. Mặt cầu.

2%

/g

2%


Số điểm Tỉ lệ%

Câu 38

iL

Câu 36

ie

2

ro

Khối đa diện.

Câu 34

1

s/

Số điểm Tỉ lệ%

Câu: 32:33

Ta

Số câu


Câu: 30;31

H
oc

4

up

Số phức.

0

ai

Số điểm Tỉ lệ%

Câu28

uO
nT
hi
D

Số câu

Câu: 26;27

Số câu


2

2

3

1

8
2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Nguyên hàm –
Tích phân và ứng
dụng.


0,4 điểm

0,4 điểm

0,6 điểm

0,2 điểm

1,6 điểm


4%

4%

6%

2%

16%

Tổng số câu

9

14

17

10

50

Tổng số điểm

1,8 điểm

2,8 điểm

3,4 điểm


2,0 điểm

10 điểm

18%

28%

34%

20%

100%

SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG

(Đề thi gồm 07 trang)

uO
nT
hi
D

ai

Tỉ lệ%

H
oc


Số điểm Tỉ lệ%

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

iL

ie

Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

x 1
x 1

ro

up

s/

Ta

A . x 1
B. y  1

C. x  1
D. y  1
Câu 2. Đồ thị hàm số y  x3  3x 2  1 và đồ thị hàm số y   x3  12 x có bao nhiêu điểm
chung?
A.1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 3. Cho đồ thị hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên đoạn [-3;3] và có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây
B. x  1
D. x  3

y

x

ce

bo

ok

.c

om

/g

A . x  1

C. x  10

w

w

w

.fa

Câu 4. Cho hàm số y  x3  3x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A . Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;-1)
B. Hàm số nghịch biến trên
khoảng (1;3)
C. Hàm số đồng biến khoảng (-1;1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
(2;+  )
3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R \{1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau:
-2
1
x



+

y'

0
1

2

-





H
oc



01

y

Câu 6. Cho hàm số y 

uO
nT
hi

D

ai

Tìm tập hợp các giá trị của số thực m sao cho phương trình f ( x)  m có ba nghiệm thực
phân biệt
A . (;1)
B. (1;2)
C. (; 2)
D. (2;  )
x2  2 x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1

A . Cực tiểu của hàm số bằng 9.
C. Cực tiểu của hàm số bằng -1 .

B. Cực tiểu của hàm số bằng 3.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
x  3  x 1
.
x2  4x  3

ie

Câu 7. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

up

s/


Ta

iL

A . x  1 và x  3
B. x  1 và x  3
C. x  3
D. x  1
Câu 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  ln( x2  4)  mx  5
đồng biến trên (; )
1
1


 1 1
1

A .  ;  
B.  ;  
C.   ; 
D.  ;  
4
4


 4 4
4



ro

t2  7
Câu 9. Một vật chuyển động với vận tốc v(t )  2 
(m/s). Hỏi trong 10 giây đầu tiên
t 3

/g

chuyển động vật đạt vận tốc nhỏ nhất tại thời điểm nào tính từ khi bắt đầu chuyển động?
A .1(s)
B. 5(s)
C. 7(s)
D. 10(s)
9

om

Câu 10. Biết M  1;  , N (2; 9) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
2


y  ax  bx  cx  d . Tính giá trị của hàm số tại x  4
2

.c

3

y


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

A .4
B. 17
C. -17
D. -4
3
2
Câu 11. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?

A . a  0, b  0, c  0,d  0
B. a  0, b  0, c  0, d  0

x

4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. a  0, b  0, c  0, d  0
D. a  0, b  0, c  0, d  0

log a
log b

a
b 

D. log    logb loga

H
oc

a
b 

C. log   

01

Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(ab)  loga.logb
B. log(ab)  loga logb


7 1

.a 2

a 
2 2

7

là?

2 2

Ta

B. a
A. a 4
C. a 5
Câu 16. Cho log2 5  a . Khi đó log4 1250 bằng
B. 2(1  4a)
C. 1  4a
1
A. (1  4 a)

ie

a

iL


Câu 15. Giá trị rút gọn của biểu thức A 

uO
nT
hi
D

ai

Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 25x  16
B. x  1
C. x  4
A. x  3
D. x  8
Câu 14. Một người đi mua chiếc xe máy với giá 80 triệu đồng. Biết rằng sau 1 năm giá
trị chiếc xe chỉ còn 50%. Hỏi sau bao nhiêu năm thì giá trị chiếc xe chỉ còn 10 triệu
đồng?
A. 2 năm
B. 2,5 năm
C. 3 năm
D. 3,5 năm

D. 2  4a

s/

2

D. a 3


1







1 

ro



A. S   2; 
2

up

Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x 2)  log 1 (1  2 x)

/g

B. S   2; 
3


x 2
x 1


.c

B. y ' 

ok

A. y ' 

om

Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y  ln

4

3

bo

Câu 19. Nếu a 4  a 5 và logb

3

 x  2

2

3

3


 1 1 

C. S   ; 
 3 2

 1

;  
 3


D. S  

x 1
x 2

C. y ' 

3
x x 2
2

D. y ' 

x 2
 x 1 
(x  1) ln 

 x 2


1
2
 logb thì
2
3

w

w

w

.fa

ce

A. a  1; b  1
B. 0  a  1; b  1
C. a  1;0  b  1
D. 0  a  1;0  b  1
x
x 1
Câu 20. Bất phương trình 4  (m 2)2  m 2  2m  2  0 có tập nghiệm là  khi
A. m  1
B. m > -2
C. m  2
D. m  1
3
2

Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y  ln x  2 ln x  2 trên 1;e  là
A.1

B. 0

C.-2

D. Không tồn tại GTLN
5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 22. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm f ( x)  sin 4 x :
B. 4cos 4x

1
cos 4 x
4
b

Câu 23. Tính I   f ( x)dx biết rằng
a

d




C. 4cos x

D.

1
cos 4 x
4

b

f ( x)dx  1; I   f ( x)dx  2;(a  d  b) .

a

01

A.

d

B. m  0



C. m 

D. m  




2
3 1
Câu 25. Cho f ( x)  e2 x3 . Biết F ( x)   f ( x)dx; F    . Tính F (2). .
2 2
C. e

1
B.  e
2

ie

1
1
e
2
2

D.

iL

A.

2

uO
nT
hi
D


A. m  

ai

 
F (0)  0; F    1.
2

H
oc

C. I  1
D. I  2
B. I  1
A. I  3
Câu 24. Cho f ( x)  m  sin x . Tìm m để nguyên hàm F ( x) của f ( x) thỏa mãn:

3

1
e
2

Ta

Câu 26. Biết  ln xdx  a ln 3  b ln 2  1; a ,b   . Khi đó, giá trị của a  b là:

s/


2

ro

up

C. 1
A. 5
B. 5
D. 6
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  x(e  1) và y  (1  e x ) x :

ce

bo

ok

.c

om

/g

B. 2
1
1
3
A. 2  e
C. e  1

D.  1
2
2
e
Câu 28. Một miếng tôn có dạng nửa hình tròn bán kính 2 m. Người ta đo và cắt một dải
tôn rộng 2m như hình vẽ. Tính diện tích miếng tôn còn lại (phần gạch chéo)?

4
 3
3

B.

2
 3
3

C.

2
3

3
2

D.

4
 3
3


w

w

w

.fa

A.

Câu 29. Cho số phức z  2  5i . Tìm phần thực và phần ảo của z ?
A. Phần thực là 2 và phần ảo là -5.
6

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. Phần thực là 2 và phần ảo là 5.
C. Phần thực là 2 và phần ảo là 5i .
D. Phần thực là 2 và phần ảo là 5i .
Câu 30. Cho hai số phức z1  1  3i; z2  3  2i. Tìm modun của số phức z1  z2 ?
B. 5

3

C.


D. 3

5

01

A.

A. z  1  i

B. z  1  i

A. 3

B. 4

H
oc

Câu 31. Tìm số phức z của số phức z thỏa mãn (3  2i) z  1  5i .

uO
nT
hi
D

ai

1
1

C. z  2  i
D. z  2  i
2
2
2(1  2i)
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn (2  i) z 
 7  8i . Tìm modun của số phức
1 i
w  z  i  1?
C. 5

Câu 33. Điểm biểu diễn của số phức z 

D. 6

1
là:
2  3i

C. (2; 3)
2 3
B.  ; 
D.
 13 13 
Câu 34. Cho z1  2  3i; z2  1  3i; z3  2  i có điểm biểu diễn lần lượt
đó, khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC là:

 2 3 
 ; 
 13 13 

là A, B, C. Khi

s/

Ta

iL

ie

A. (3; 2)

A. 4

up

1
4
11
C.
D.
5
5
5
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a và
mặt bên (SAC) vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với đáy góc 45 0. Thể tích
khối chóp S.ABC là ?
a3 3
2


a3
12

om

A.

/g

ro

B.

B.

C.

a3
6

D.

a3 3
6

bo

ok

.c


Câu 36. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Khi tăng cạnh của hình lập
phương lên 3 lần thì ta được thể tích của hình lập phương mới là:
A. 1
B. 3
C. 9
D.27
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông c ạnh a và SA  (ABCD) ,
mặt bên (SCD) tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:

.fa

ce

C. a3 3

D.

2a3 3
3

C.

a3 3
3

D.

a3 3
6


w

w

w

Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính
chiều cao h của hình chóp đã cho.
3a
3a
3a
D. h  3a
A. h 
B. h 
C. h 
6
2
3
7

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


A.

 2;2; 1

uO
nT

hi
D

ai

H
oc

Câu 39. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy hình
nón. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là?
A. Rh
B. Rl
C. 2Rl
D. R2 h
Câu 40. Cho hình trụ đứng có bán kính đáy là 5 cm, chiều cao là 4 cm. Tính diện tích
toàn phần của hình trụ.
A. 92 (cm2 )
B. 90 (cm2 )
C. 100 (cm2 )
D. 94 (cm2 )
Câu 41. Cho hình trụ có bán kính đáy là 5 cm, chiều cao 10 cm. Tính thể tích của hình
trụ.
A. 320 (cm3 )
B. 360 (cm3 )
C. 250 (cm3 )
D. 300 (cm3 )
Câu 42. Một hình nón có bán kính bằng R, đường sinh hợp với đáy góc 30 0. Tính diện
tích của mặt cầu ngoại tiếp hình nón này?
A. 4R2
D. 3R2

8R2
16R2
B.
C.
3
 3


Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho ba vecto a   2;3;1 ; b  1;1; 1 ; c   2;3;0  . Tìm
 
 
tọa độ của d  a  2b  c .

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B.  2; 2; 1

C.  2;2; 1

D.  2;2;1

ie

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho M  3;4;2  ; N 1; 2;0  và mặt phẳng
A. d  2

Ta


iL

 P  : 2 x  2 y  z  7  0 . Tính khoảng cách d từ trung điểm của MN tới mặt phẳng (P).
B. d  3

C. d  1

1
3
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A  0;0;2 ; B 0;3;0 ; C 5;0;0  . Phương
trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng (ABC)?
B. 6 x  10 y  15z  30  0
x y z
A.    1
5 3 2
D. 6 x  10 y  15z  30  0
x y z
C.    1  0
5 3 2
Câu 46. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  2;1;3 ; B 4; 3;7  . Lập phương trình
mặt cầu đường kính AB.
C.

 x  3   y  1   z  5  36
2
2
2
 x  3   y  1   z  5  9
2


2

2

bo

A.

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

D.

B.
D.

 x  1   y  2   z  2  36
2
2

2
 x  1   y  2   z  2  9
2

2

2

ce

x 1 y 1 z


và mặt phẳng
2
1
1
( P) : x  2 y  z  20 . Tìm tọa độ giao điểm Mm của d và (P)?
A. M  3;0;1

B. M  1;0;1

C. M 1; 1;0 

D. M  3;0; 1

w

w


w

.fa

Câu 47. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :

8

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. H  0;1;1

B. H  0;1; 1

C. H  0; 1; 1

D. H 1;0; 1

 x  1  3t

B. d :  y  3  6t
 z  2  5t


 x  1  3t
 x  1  3t



C. d :  y  3  6t
D. d :  y  3  6t
 z  2  5t
 z  2  5t


x 1 y 1 z

 . Viết phương trình đường
Câu 50. Cho A  2;1;0  và đường thẳng d :
2
1
1
thẳng  đi qua A , cắt và vuông góc với đường thẳng d.
x  2 y 1 z
x  2 y 1 z




A.  :
B.  :
1
4
2
1
1 1
x 1 y 1 z
x  2 y 1 z





C.  :
D.  :
1
2
4
1
2
4
SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG
Bài thi: TOÁN
(Đáp án gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

.fa
w

3
A
13
B
23
A
33
B

43
A

4
A
14
C
24
B
34
C
44
A

5
A
15
C
25
D
35
C
45
D

6
A
16
A
26

C
36
D
46
A

7
C
17
C
27
C
37
C
47
C

8
B
18
C
28
A
38
D
48
B

9
A

19
B
29
B
39
C
49
D

10
B
20
A
30
C
40
B
50
B

w

w

2
C
12
B
22
A

32
C
42
A

ok

bo

1
B
11
C
21
A
31
B
41
C

ce

Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

Câu
Đáp án

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

 x  1  3t

A. d :  y  3  6t
 z  2  5t


ai

  : 2 x  y  3  0 .


x 1 y 1 z  2
và song song với mặt phẳng


1
2
3

uO
nT
hi
D

góc với đường thẳng d :

H
oc

Câu 49. Trong không gian Oxyz ,viết phương trình đường thẳng đi qua A  1;3;2  vuông

01

x  1 t

Câu 48. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  y  t và điểm M  3;2; 2  .
 z  1  2t

Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d?


9

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/


Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

10

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×