Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT MY LOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.64 KB, 7 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM THPTQG 2017
TRƯỜNG THP T MỸ LỘC

ai

uO
nT
hi
D

27,3% của HÀNG
=0,6 điểm
16. Rút gọn biểu thức
logarit.
17. Tập nghiệm BPT
logarit.
18. Đạo hàm hàm số
logarit, mũ, chứa căn.
19. Nhận dạng đồ thị
hàm số mũ.
4 câu=0,8 điểm

27,3% của HÀNG
=0,6 điểm
14. Ứng dụng thực
tế.
20. Pt mũ/logarit
chứa tham số.
21. Max, min biểu


thức logarit phức
tạp.
3 câu=0,6 điểm

40,0% của HÀNG
=0,8 điểm
25. Tính diện tích hình
phẳng
26. Tìm nguyên hàm
của hàm phân thức

30,0% của HÀNG
=0,6 điểm
27. Tính Tích phân
Hàm lượng giác
28. Bài toán thực tế

ie

27,3% của HÀNG
=0,6 điểm
13. Tập nghiệm
phương trình
mũ/logarit đơn giản.
1 câu=0,2 điểm

iL

18,1,% của HÀNG
=0,4 điểm

12. Tính chất
logarit.
15. Chuyển dạng
căn thức thành lũy
thừa.

Vận dụng cao
(Tối đa 20% trong
đề)
9.GTLN,GTNN
(ứng dụng thực tế)
10.Đồ thị hàm số
11.Đồng biến
,nghịch biến (có
tham số )
3 câu=0,6 điểm

01

3.Tương giao
4.Đồng biến nghịch
biến
5.Cực trị,
GTLN,GTNN

Vận dụng
(30-40% học sinh làm
được)
6.Tiệm cận của hàm
số chứa căn

7.Tương giao
8.Cực trị
3 câu=0,6 điểm

H
oc

Thông hiểu

3 câu=0,6 điểm

/g

ro

up

s/

Ta

2 câu=0,4 điểm

.c

om

20,0% của HÀNG
=0,4 điểm
22.nhận biết điều

kiện tồn tại nguyên
hàm
(1 câu=0,4 điểm

10,0% của HÀNG
=0,2 điểm
23. Phương pháp đổi
biến số trong tính
tích phân ( kiểm tra
kỹ năng đổi biến đổi
cận)
24. Tính tích phân
chứa trị tuyệt đối
(2 câu=0,4 điểm)

(2 câu=0,4 điểm
(2 câu=0,4 điểm

w

.fa

ce

bo

I. Ứng dụng của
đạo hàm
A. Sự đồng biến
nghịch biến

B. Cực trị
C. Giá trị LN-NN
D. Tiệm cận
E. Khảo sát và vẽ
đồ thị
22% của tổng điểm
= 2,2 điểm
II. Hàm lũy thừaHàm mũ – Hàm
logarit
A. Luỹa thừa và
hàm lũy thừa
B. Lôgarit
C.Hàm mũ và hàm
logarit.
D.Phương trình mũ
và phương trình
logarit
E. Bất phương
trình mũ và bất
phương trình
logarit
20% của tổng điểm
= 2 điểm
III. Nguyên hàm Tích phân và ứng
dụng
A.Nguyên hàm
B. Tích phân
C.Ứng dụng của
tích phân


Nhận biết
(90% học sinh làm
được)
1.Xác định tiệm
cận
2.Tìm cực trị dựa
vào đồ thị
2 câu=0,4 điểm

ok

Nội dung kiể m tra

w

w

14% của tổng điểm
= 1,4 điểm
IV. Số phức.

14,3% của HÀNG
=0,2 điểm
29Số phức liên hợp
của số phức cho
trước

28,6% của HÀNG
=0,4 điểm
30.Tìm số phức thỏa

mãn phương trình

28,6% của HÀNG
=0,4 điểm
31.Tìm phần thực và
phần ảo của số phức
thỏa mãn yêu cầu
32. Tính môđun của
số phức thỏa mãn yêu
cầu
33. Tìm điểm biểu
diễn số phức thỏa mãn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

28,6% của HÀNG
=0,4 điểm
34.Bài toán liên
quan đến điểm biểu
diễn số phức


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

(1 câu=0,2 điểm)

ai

H

oc

16,6% của tổng điểm
=0,2 điểm
42. Tính thể tích
khối tròn xoay khi
cho hình/ đường
sinh.
1 câu=0,2 điểm

uO
nT
hi
D

50% của tổng điểm
=0,6 điểm
37. SD pp tỉ lệ thể tích
để tính thể tích.
38. Tính thể tích khối
lăng trụ khi cho yếu tố
cạnh, góc….
39. Tính các yếu tố
của hình/ khối nón (
đơn giản).
40. Khối trụ ngoại tiếp
lăng trụ đơn giản.
41. Mặt cầu ngoại tiếp
đa diện.


iL

57,1% của HÀNG
=0,8 điểm
47.Tìm điểm thỏa mãn
yêu cầu
48. Viết ptđt, mp, mặt
cầu có các yếu tố về
góc, khoảng cách, sự
tương giao.
49.Tính độ dài, góc,
khoảng cách, diện tích
thể tich.... bằng tọa độ.
(3 câu=0,6 điểm

14,3% của HÀNG
=0,2 điểm
50.Các bài toán về
cực trị hình học. Các
bài toán có tham số
liên quan đến quỹ
tích và sự tương
giao.
(1 câu=0,4 điểm

25,0% của HÀNG
=0,4 điểm
2.0 điểm= 20,0%
TỔNG ĐIỂM


37,5% của HÀNG
=0,6 điểm
4.0 điểm=40,0%
TỔNG ĐIỂM

12,5% của HÀNG
=0,2 điểm
2,2điểm= 22,0.%
TỔNG ĐIỂM

ro

up

14,3% của HÀNG
=0,2 điểm
45. Viết ptmp, ptđt,
pt mặt cầu. Tính góc
hoặc khoảng cách
giữa các yếu tố.
46.Xét vị trí tương
đối giữa điểm, đt,
mp, mặt cầu.
((2 câu=0,4 điểm

om

/g

14,3% của HÀNG

=0,2 điểm
43. Tìm tâm bán
kính từ pt mặt cầu
và ngược lại.Tìm
VTCP, VTPT từ
PT của đường
thẳng, mp.
44.Tìm PT đường
thẳng, mặt phẳng
từ điểm và VTCP
hoặc VTPT
(2 câu=0,4 điểm
25,0% của HÀNG
=0,4 điểm
1.8 điểm= 18,0.%
TỔNG ĐIỂM

s/

Ta

5câu=1.0 điểm

w

w

w

.fa


ce

16% của tổng điểm
= 1,6 điểm
TỔNG ĐIỂM =
10 điể m

yêu cầu
(3 câu=0,6 điểm)

ie

16,7% của tổng điểm
=0,2 điểm
35. Tính chiều cao
chóp biết thể tích và
tính chất đáy.
1 câu=0,2 điểm

bo

14% của tổng điểm
= 1,4 điểm
VI. Phương pháp
tọa độ trong không
gian
A.Hệ tọa độ trong
không gian
B. Phương trình

mặt phẳng
C.Phương trình
đường thẳng trong
không gian

16,7% của tổng
điểm =0,2 điểm
36. Tâm, trục đối
xứng của hình đa
diện; định nghĩa,
tính chất hình đa
diện, khối đa diện.
1 câu=0,2 điểm

.c

IV.Khối đa diện.
A.Khái niệm khối
đa diện
B.Khối da diện lồi
và khối đa diện đều
V. Mặt nón, mặt
trụ, mặt cầu.
A.Khái niệm mặt
tròn xoay
B. Mặt cầu
C.Khái nệm về thể
tích khối đa diện

(1 câu=0,2 điểm)


ok

12% của tổng điểm
= 1,2 điểm

(1 câu=0,2 điểm)

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại điểm
B. x  1

C. x  1

1

ai

A. x  2
D. x  2

2

1

uO

nT
hi
D

-1

H
oc

Câu 1. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây:
2x 2  3
x 2  2x  2
1 x
2x  2
A. y 
B. y 
C. y 
D. y 
1  2x
2 x
1 x
x2
Câu 2. Đường thẳng y = 2 – 3x cắt đồ thị hàm số nào sau đây tại điểm có hoành độ x = 2:
x2  2x  5
2x  5
A. y  x 4  6 x 2  4
B. y 
C. y 
D. y  x3  2 x  5
x 1

x2
Câu 3. Hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên  2; 1 và có
3

01

ĐỀ THỬ NGHIỆM-MỸ LỘC

O

-1

D. (; )

iL

ie

3
2
Câu 4 Hàm số y   x  6 x  12 x  1 nghịch biến trên :
1;3
A. (; 3) vµ (2; ) B. (;1) vµ (3; )
C.  

0
3




1

-

s/

+

0

+

up

+

y'
y  f ( x)

Ta

Câu 5.Cho hàm số y  f ( x) xác định trên  \ 1 , liên tục trên từng khoảng xác định có bảng biến thiên
x
-1
0
2



0


Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x)  m có 4 nghiệm phân biệt
A. 0  m  3
B. 0  m  2
C. 1  m  2

ro

2

/g

D. 1  m  3

bo

ok

.c

om

Câu 6. Cho hàm số y  4  x 2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 0.
B. Cực đại của hàm số bằng 2.
C. GTNN của hàm số bằng 0.
D. GTLN của hàm số bằng 2.
Câu 7.Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000
đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một
tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với

giá bao nhiêu một tháng.
A. 2.225.000.
B. 2.100.000
C. 2.200.000
D. 2.250.000

.fa

ce

1  x2
Câu 8. Cho hàm số: y 
, tìm khẳng định đúng.
x

w

w

w

A. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  0
B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1, y  1 .
C. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận là các đường thẳng x  0; y  1, y  1 .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.






2
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln 4  x  x ln m  ln 2 đồng biến trên khoảng

 ;   .
 1

;   .
 e


A. 



B.  ;



1 
.
e 



C.  e ;  .



D.  0;




1 
.
e 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 10. B Đồ thị hàm số y  ax3  bx2 +cx+d có điểm cực tiểu là O(0;0) và điểm cực đại là M(1;1). Giá trị của
a, b, c, d lần lượt là:
A. 3;0; 2;0

B. 2;3;0;0

C.

D. 2;0;0;3

3;0;2;0

ai

H
oc

01

Câu 11. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có

đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

uO
nT
hi
D

Câu 12: Cho hai số thực a, b , với a  b  1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
logb a  1  log a b
log a b  logb a  1
log a b  1  logb a
1  logb a  log a b
A.
B.
C.
D.
log3  x  5  log 1  x  3  0 là : A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 13. Số nghiê ̣m của phương trình
3

Ta

iL

ie


Câu 14: Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5%/tháng. Nếu
cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 5 600 000 đồng và chịu số tiền lãi chưa trả.
Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay?
A. 63 tháng
B. 65 tháng
C. 62 tháng
D. 64 tháng
Câu 15. Cho hai số thực dương a, b (0B. M

1
 b3

1
 a3

2
a3

s/

1
 b3

C. M 

up

A. M 


1
a3

2
a3

2
 b3

2
 b3

1

 8ab 3 ?

D. M  a 2  b 2

Câu 16. Đơn giản biểu thức B   logb a   2  logb a   logb a   log a b  log ab b   logb a


A. B  log a b  logb a
B. B  0
C. B  1
D. B  log a b
2

ro


3

/g

Câu 17. Giải bất phương trình log(3x2  1)  log(4 x).
1
1
B. 0  x  hoặc x  1.
A. x  3 hoặc x  1.
3

om

C. 0  x  1.

4

2x 2  5

y' 

B.

bo

A.

 3x

ok


y' 

.c

Câu 18. Tìm đạo hàm của hàm số: y 
4

4

D.

2x 2  53

3x

2 x 2  53

y' 
C.

3x
4

2x 2  5

3x

y' 
D.


1
 x  1.
3

4

2 x 2  52

.fa

ce

Câu 19. Trong các khẳng định sau về hàm số y  3 x Khẳng định nào sai ?
A. Tập giá trị của hàm số là: 0;
B. Hàm số nghịch biến trên 
C. Hàm số đạt cực trị tại x=0

w

D. Đồ thị hàm số y  3 x và đồ thị hàm số y  3 x đối xứng với nhau qua trục Oy

w

w

Câu 20: Tìm m để phương trình log 22 x  log 2 x 2  3  m có nghiệm x  1;8 .
A. 2  m  6
B. 2  m  3
C. 3  m  6

D. 6  m  9
x 1 x
Câu 21: Cho hàm số f  x   2 .5

A.
B.
C.

2

3

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
f  x   10   x  1 log5 2  x  3 log 2 5  log 2 5  1



2



f  x   10   x  1 ln 2   x 2  3 ln 5  ln 2  ln 5
f  x   10   x  1 log 2   x 2  3 log5  log 2  log5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01






f  x   10  x  1  x 2  3 log 2 5  1  log 2 5
D.
Câu 22.Hàm số f(x) có nguyên hàm trên K nếu
A. f(x) các định trên K
B. f(x) có giá trị lớn nhất trên K
C. f(x) có giá trị nhỏ nhất trên K
D. f(x) liên tục trên K
2

1

3

3





a

a

b

C.




b

B.

f ( x)dx

f (x) dx=

a

c

b

a

a

 f ( x)dx   f ( x)dx

c





a

a


c

D. A, B, C đều đúng

Câu 25. Cho parabol y  x 2 và tiếp tuyến tại A(1;1) có
phương trình y  2x  1 . Diện tích của phần bôi đen như

D.

ro

dx

Câu 26.Tìm 3x  1 ta được
1
3
A. 
B. ln 3x  1  C
C
2
3
 3x  1

13
3

iL

C. 2


Ta

5
3

s/

B.

up

1
3

D. ln  3x  1  C

/g

C. ln 3x  1  C

om



f (x) dx

ie

hình vẽ là:

A.

b

f (x) dx   f (x) dx -

sin 2017 x
dx là:
sin 2017 x  cos 2017 x
0
2

.c

Câu 27.Giá trị của tích phân I  
B. I 



C. I 

w

w

w

.fa

ce


bo



ok

3
3
D. I 
4
2
4
2
Câu 28. Cửa hàng rượu của anh Hưng có đặt mua từ cơ sở sản suất 7
thùng rượu có kích thước như nhau, thùng có hình dạng khối tròn xoay
với đường sinh dạng parabol , mỗi thùng rượu có bán kính ở 2 mặt đáy là
30cm và ở giữa là 40cm, chiều dài thùng rượu là 100cm. Biết rằng: thùng
chứa đầy rượu và giá mỗi lít rượu là 20.000đ. Hỏi số tiền rượu mà cửa
hàng của anh Hưng phải trả co cơ sở sản xuất rượu là bao nhiêu?

A. I 

A. 425.162 đồng
C. 68.522.680 đồng

B. 8.503.240 đồng
D. 59.522.680 đồng

Câu 29: Số phức liên hợp z của số phức z  3  2i là

A. z  3  2i
B. z  3  2i
C. z  2  3i
Câu 30: Tìm số phức z thỏa mãn:  2  i 1  i   z  4  2i
A. z  1  3i
B. z  1  3i
C. z  1  3i

ai

b

f (x) dx 

uO
nT
hi
D

b

A.

H
oc

2
2 23
A. I   udu B. I   udu
C. I 

D. I  u
27
3
3 0
0
1
Câu 24.Cho hàm số y=f(x) liên tục và chỉ triệt tiêu khi x=c trên [a;b]. Các kết quả sau, câu nào đúng?
2

01

Câu 23.Cho I   2 x x 2  1dx và u  x2  1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

D. z  3  2i
D. z  1  3i

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: (2  3i)z  (4  i)z  (1  3i) 2 . Biểu diễn z  a  bi (a,b là các số thực)
Khi đó a+b bằng
A. -3
C. 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: z 
A. 8 2 `

B. 2 2

(1  2i)3

. Tìm môđun của z  iz .
1 i
C. 4

D. 8

ai

uO
nT
hi
D

A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R= 2 .
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R= 3 .
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâ m I(0, –1), bán kính R= 3 .

H
oc

Câu 33: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  i  1  i  z .

01

B. 3
D. 5

ce

bo


ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 .
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là điểm biểu diễn cho
1 i
số phức z / 
z . Tính diện tích tam giác OMM’.
2
25
25
15

15
A. SOMM '  .
B. SOMM ' 
C. SOMM ' 
D. SOMM ' 
4
2
4
2
3
3a
Câu 35. Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích là
và đáy là tam giác vuông với cạnh a . Chiều cao của khối
4
lăng trụ đó bằ ng bao nhiêu ?
a 3
.
A. 3a.
B. 3a 3.
C. a 3.
D.
3
Câu 36. Với một hình chóp tứ giác bất kì thì có nhiều nhất bao nhiêu mặt bên vuông góc với mặt đáy?
A. 1 mặt
B. 2 mặt
C. 3 mặt
D. 4 mặt.
Câu 37. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích V. Điểm M là tâm của mặt bên ABA’B’. Tính thể
tích khối chóp M . A ' B ' C ' theo V .
V

V
V
V
A.
B.
C.
D.
3
4
6
2
Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600 .
a3 3
a 3 15
A. VS.ABCD 
B. VS.ABCD 
C. VS.ABCD  a 3 3
D. VS.ABCD  a3 15
6
6
Câu 39. Cắt hình nón ( N ) bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác vuông
cân có diện tích bằng 3a 2 . Tính diện tích xung quanh của hình nón ( N ).

w

w

w


.fa

A. 6a 2
B. 2a 2
C. 6 2a 2
D. 3 2a 2
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông
ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
a 2 3
a 2 2
a 2 3
a 2 6
A.
B.
C.
D.
3
2
2
2
Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy SA  a 3. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:

4 a
a 2 3
4a 2
.
B.
C.
D.

5
6
3
Câu 42. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB=1 và BC=2. Quay tam giác ABC quanh đường trung trực của
đoạn BC, hãy tính thể tích khối tròn xoay được tạo ra?
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2

A. 5a 2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A.

5 3
6

B.

5 3
18

C.

2 3
9

D.

2 3

3

Câu 43.Tìm tâm và bán kính của mặt cầu: 4 x2  4 y 2  4 z 2  6 x  8 y  2 z  3  0

1
41
3
4
12
4
1
41
 3
D. I   ; 1;  , R 
4
12
 4

1
43
3
4
12
4
41
3 1
C. I  ;1;  , R 
12
4 4


H
oc

01

B. I  ; 1;  , R 

A. I  ; 1;  , R 

A.  x  1   y  2    z  1  3

B.  x  1   y  2    z  1  9

C.  x  1   y  2    z  1  3

D.  x  1   y  2    z  1  9

2

2

2

2

2

2

2


2

Câu 46. Cho điểm A(–2; 2; –1) và đường thẳng d:

2

2

uO
nT
hi
D

2

ai

Câu 44.T Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(–1; 1; 0), song song với (α): x – 2y + z – 10 = 0.
A. x – 2y + z – 3 = 0 B. x – 2y + z + 3 = 0 C. x – 2y + z – 1 = 0 D. x – 2y + z + 1 = 0
Câu 45.Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x  2y  2z  2  0
2

x  2 y z 1
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A


1
1
1


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL


ie

và chứa đường thẳng d.
A. y + z – 6 = 0
B. x + y + 6 = 0
C. y + z – 1 = 0
D. y + z – 2 = 0
Câu 47. Trong không gian oxyz cho mặt phẳng: (Q): x - 2y + 2z - 3 = 0 và điểm A(3; 1; 1).Viết phương trình
mặt phẳng (P) song song mp (Q) và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 2.
A. x  2y  2z +9 0,x 2y 2z -3 0
B. x  2y  2z +6 0,x 2y 2z -6 0
C. x  2y  2z -9  0, x  2y 2z +3 0
D. x  2y  2z  0, x  2y  2z +6  0
Câu 48. Cho các điểm S(3; 1; –2), A(5; 3; –1), B(2; 3; –4), C(1; 2; 0). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của S
trên mặt phẳng (ABC).
A. H(8/3; 8/3; –5/3) B. H(9/4; 5/2; –5/4) C. H(5/2; 11/4; –9/4) D. H(5/3; 7/3; –1)
x  2 y 1 z
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
và điểm A(–1; 0; 1). Tìm


2
2
1
tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng d.
A. (1; 2; 3)
B. (1; 2; 1)
C. (1; –2; 3)
D. (0; 1; 1)

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 0), B(3; 1; 5), C(2; 2; 1). Gọi M là một
điểm chạy trên mặt phẳng Oyz. Giá trị của P = MA² + MB² + MC² đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là
A. (0; 2; 1)
B. (0; 1; 3)
C. (0; 2; 3)
D. (0; 1; 2)

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×