Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT NGO QUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.42 KB, 9 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

.c

ok

bo

ce

.fa

w

Tổng

ie
uO
nT

hi

D

ai
H
oc
01

Vận dụng cao
TNKQ


- Vận dụng
kiến thức tìm
GTLN,GTNN
để giải quyết
bài toán thực tế
, bài toán hình
học.

2
0,4
4%
-Tính đạo hàm
của hàm số chứa
mũ, lôgarít dạng
phức tạp.
- Tính giá trị
biểu thức chứa
lôgarít theo a, b.

1
11
0,2
2,2
2%
22%
-Vận dụng kiến
thức hàm số
mũ giải quyết
các bài toán
thực tế.


2
0,4
4%
-Tính tích phân
bằng phương
pháp toàn phần.
- Tính thể tích
của khối tròn
xoay.

1
10
0,2
2,0
2%
20%
- Ứng dụng của
nguyên hàm,
tích phân vào
bài toán thực
tế.

2
0,4
4%
- Tính mô đun

2
0,4

4%
- Tìm điểm biểu

1
0,2
2%
-Tìm tập hợp

s/

4
0,8
8%
- Giải được
phương trình mũ,
lôgarit đơn giản.
- Giải bất phương
trình mũ, lôgarit
dạng đơn giản.
- Tìm tập xác định
của hàm số
lôgarít.
4
0,8
8%
- Tính được tích
phân của hàm số
dạng đổi biến.
- Tính diện tích
hình phẳng dạng

đơn giản.

w

w

Vận dụng thấp
TNKQ
-Tìm điều kiện
của tham số để
hai đồ thị cắt
nhau thỏa mãn
điều kiện cho
trước?
- Tìm điều kiện
của tham số để
đồ thị có tiệm
cận

Ta
iL

Thông hiểu
TNKQ
- Nhận dạng đồ
thị hàm số bậc
bốn trùng phương.
- Tìm GTLN,
GTNN của hàm
số trên đoạn.

- Tìm cực trị của
hàm số dạng đơn
giản.
- Xét được tính
đơn điệu của hàm
số bậc nhất/bậc
nhất.

om
/g

Nhận biết
TNKQ
Chủ đề
Ứng dụng đạo -Tìm được tiệm cận
hàm để khảo đứng,tiệm cận
sát sự biến
ngang của đồthị
thiên vẽ đồ thị hàm số bậc 1/bậc 1.
hàm số
- Tìm khoảng đơn
điệu của hàm số
bậc ba.
- Tìm được cực trị
của hàm số dựa vào
các dấu hiệu nhận
biết.
- Tìm được tọa độ
giao điểm hai đồ thị
hàm số dạng đơn

giản.
Số câu
4
Số điểm
0,8
Tỷ lệ %
8%
Hàm số lũy
-Tìm được tập xác
thừa. Hàm số định của hàm số
mũ. Hàm số
lũy thừa.
lôgarít
- Nắm được quy tắc
tính lôgarít.
- Tính được đạo
hàm của hàm số
mũ, lôgarít dạng
đơn giản.
Số câu
3
Số điểm
0,6
Tỷ lệ %
6%
Nguyên hàm. -Tìm nguyên hàm
Tích phân và
của hàm số dạng
ứng dụng
đơn giản.

- Nêu công thức
tính diện tích hình
phẳng hoặc thể
tích vật thể tròn
xoay.
Số câu
2
Số điểm
0,4
Tỷ lệ %
4%
Số phức
-Nhận dạng đại số

up

Mức độ
Hình thức

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM THPT QUỐC GIA
MÔN: TOÁN

ro

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
TỔ: TOÁN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

7

1,4
14%


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2
0,4
4%
-Nắm được công
thức tính thể tích
của khối đa diện.

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Mặt nón –
Mặt trụ - Mặt
cầu

1
0,2
2%

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Phương pháp
tọa độ trong
không gian


1
0,2
2%
-Xác định được vec - Tính được
tơ pháp tuyến của
khoảng cách từ
mặt phẳng biết
một điểm đến mặt
phương trình tổng
phẳng.
quat của nó.
- Lập được
- Xác định được tọa phương trình mặt
độ tâm và bán kính phẳng .
của mặt cầu khi
biết phương trình.

1
0,2
2%
- Tính khoảng
cách từ một
điểm đến mặt
phẳng.
1
0,2
2%
-Tìm các yếu tố
của khối trụ

- Tính thể tích
của khối cầu
ngoại tiếp khối
đa diện

1
0,2
2%

Ta
iL
s/

up

ro

om
/g

.c

ok

bo
ce
.fa
w
w
w


Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Tổng số câu
Số điểm
Tỷ lệ %

2
0,4
4%
14
2,8
28%

2
0,4
4%
17
3,4
34%

6
1,2
12%

ie
uO
nT


2
0,4
4%
-Tính được thể
tích khối nón
dạng đơn giản

các điểm biểu
diễn của số
phức thỏa mãn
điều kiện cho
trước.

ai
H
oc
01

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Khối đa diện

diễn của số phức
được xác định
bởi các phép
toán.

D


của số phức được
xác định bởi các
phép toán đơn
giản.
- Giải phương
trình với hệ số
thực.
2
0,4
4%
-Tính thể tích của
khối chóp, khối
lăng trụ

hi

của số phức.
- Tìm số phức liên
hợp của số phức .

2
0,4
4%
-Xác định được
mối quan hệ
giữa đường
thẳng và mặt
phẳng.
-Lập phương
trình mặt cầu

biết mối quan hệ
với đường
thẳng.
- Lập được
phương trình
đường thẳng khi
biết một số quan
hệ.
3
0,6
6%
13
2,6
26%

4
0,8
8%

- Vận dụng thể
tích khối trụ
vào bài toán
thực tế.

1
0,2
2%
- Vận dụng
kiến thức tổng
hợp để giải

quyết bài toán
khó.

4
0,8
8%

1
0,2
2%
6
1,2
12%

8
1,6
16%
50 câu
10 đ
100%

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
TỔ: TOÁN

ĐỀ THI THỬ NGHIỆM THPT QUỐC GIA

MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút

ai
H
oc
01

(Tất cả các đáp án đúng là đáp án A)

Câu 1: Cho hàm số 𝑦 = 2𝑥 3 − 6𝑥 − 1 , mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1).

3𝑥−1
2−𝑥

3

A.𝑦 = −3.

hi

. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đó.

B. 𝑦 = .

C. 𝑥 = 3.

2


D. 𝑥 = 2

Ta
iL

Câu 2: Cho hàm số 𝑦 =

ie
uO
nT

D.Hàm số nghịch biến trên các kho ảng −∞; −1 , 1; +∞ .

D

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng −∞; −1 , 1; +∞ .

Câu 3: Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên sau:

-1
- 0+



-

up

4


2

om
/g

Mệnh đề nào sau đây sai?



3

s/



ro

x
y'
y



B. Hàm số có hai cực trị.

C. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .

D. Hàm số đạt cực tiểu tại 𝑥 = −1.


.c

A. Hàm số có đúng một cực trị.

ok

Câu 4: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 𝑦 = 2𝑥 + 1 với đồ thị hàm số 𝑦 =

𝑥 +1
1−2𝑥

B. 0; 1

1 1

C. − ;

4 2

, (0;1).

D.

1

− ;0 .

.fa

4 2


.

ce

1 1

A. − ;

bo

hoành độ giao điểm âm.

w

w

w

Câu 5:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2

biết


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


y

5

x
-6

-4

-2

2

4

6

8

ai
H
oc
01

-8

-5

C. y  3x2  x4  2


D. y   x4  2 x2  2

Câu 6:Tìm giá trị cực đại của hàm số y 

x 2  3x  3
.
x2

B. yCD  3 .

C. yCD  0 .

7
3

D. yCD   .

Ta
iL

A. yCD  1 .

hi

B. y  2 x4  5x 2  2 .

ie
uO
nT


A. y  x4  3x2  2 .

D

Đường cong ở hình trên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

 2;0 

B. min f  x   1 .
2;0

C. min f  x   1  ln 9 .
2;0

up

1
4

A. min f  x   ln .

s/

Câu 7:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  2ln  x  3 trên đoạn  2;0 .
D. min f  x   2  ln 2
2;0

x2
.
x2


B. y 

x  2
.
x2

om
/g

A. y 

ro

Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
C. y 

x2
.
x  2

D. y 

x2
.
x  2

.c

Câu 9:Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  x3   2m  1 x 2  3mx  m cắt trục


ok

hoành tại ba điểm phân biệt.

bo

A. m  ;0   1;   .

B. m (;0]  [1; ).

C. m   0;1 .

.fa

cận ngang.

ce

Câu 10:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 𝑦 =

w

w

A.𝑚 ∈ 0; +∞ \ 1 .

𝑚−1 𝑥 2 −3𝑥+1
𝑥−1


𝑚𝑥 2 +4

có hai tiệm

B.𝑚 ∈ 0; +∞ .
D. 𝑚 ∈ 0; +∞ \ 1 .

w

C. 𝑚 ≠ 1.

D. m  0; m  1 .

Câu 11:Một nhà sản xuất bột trẻ em cần thiết kế bao bì mới cho một loại sản phẩm mới có thể
tích 1 dm3 . Nhà sản xuất yêu cầu người thiết kế bao bì dạng hình trụ có bán kính đáy là x và
chiều cao h sao cho chi phí nguyên vật liệu là ít tốn nhất. Tìm 𝑥, 𝑕.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. x 

3

1
2
dm; h  3
dm.

2
2

1



B. x 

1
3

D. x  3

dm; h  1dm .



dm; h 

1
3



dm. .

3
3
dm; h  2 3

dm.
2
2

1

Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y   3  x  2 .
A.  ;3 .

C.  3;  .

B.ℝ\ 3 .

D.ℝ.

D. 1 .

C. 3 .

B. 0 .

A. 1 .

ie
uO
nT

hi

D


Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  log5 x .
1
1
x
ln 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x ln 5
5x
ln 5
x
Câu 14: Tìm nghiệm của phương trình 2x1.3x  72 .
A. x  2 .
B. x  4 .
C. x  3 .
D. x  8 .
2
Câu 15: Biết phương trình log 2  x  x   1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính S  x1  x2 .

ai
H
oc
01


A. x 

x 2

om
/g

ro

up

s/

Ta
iL

1
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    27 3 .
 3
3
3


A. S   ;   .
B. S   ;   .
2
2



11
11


C. S   ;  .
D. S   ;   .
2
2


 2x 
Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 0,4 
.
 x 1
A. D   ; 1  0;   .
B. D   ; 1  0;  

bo

ok

.c

C. D   1;0 
D. D   ;0   1;   .
Câu 18: Với các số thực dương a, b, c khác 1;∝∈ ℝ\ 0 .Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
log a c
.
A. log a b  log a c.log c b .
B. log a b 

log b c

ce

C. log a b   log a b .

D. log a b  log a b .

2

2

w

w

w

.fa

Câu 19:Đặt 𝑎 = 𝑙𝑜𝑔2 5, 𝑏 = 𝑙𝑜𝑔5 3. Hãy biểu diễn log30 15 theo a, b.
a  ab
1  ab
1  a  ab
1  ab
A.
.
B.
.
C.

.
D.
1  a  ab
1  a  ab
b  ab
1  b  ab
 log  x  x 3  
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y  ln  2
.


1
x
x
1
1

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x2  3
x2  3
x2  3
x  x2  3
Câu 21: Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ các bon

14 (
mô ̣t đồ ng vi cacbon
). Khi mô ̣t bô ̣ phâ ̣n của cây đó bi chế
̣
̣ t thì hiê ̣n tươ ̣ng quang hơ ̣p cũng se ̃
ngưng và nó se ̃ không nhâ ̣n thêm cacbon 14 nữa . Lươ ̣ng các bon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

mô ̣t cách châ ̣m cha ̣p chuyể n hóa thành nitơ 14. Gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong
mỗi bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được cho bởi công thức
t

ai
H
oc
01

 1  5750
P(t )  100.   (%) . Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ người ta thấy lượng
2
cacbon còn lại trong gỗ là 65,21(%) . Hãy xác định niên đại của công trình kiến trúc đó?
A. 3547 năm.
B. 3574 năm .
C. 3475 năm .
D. 3754 năm.
Câu 22: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 𝑎; 𝑏 . Viết công thức tính diện tích S của hình

phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f  x  ; trục hoành và hai đường thẳng 𝑥 = 𝑎 ; 𝑥 = 𝑏.
b

b

B. S   f  x  dx
a

b

C. S    f  x  dx

D. S    f  x  dx

a

a

Câu 23:Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 .
3

C.

1
4
 2 x  1  C
8

 f  x  dx 2  2x  1


4

C

B.

 f  x  dx    2x  1

D.

 f  x  dx  2  2 x  1

1



C

up

0

4

s/

2

Câu 24: Tính tích phân I   cos x.sin 4 xdx .


C

4

Ta
iL

A.  f  x  dx 

ie
uO
nT

b

hi

a

D

A. S   f  x  dx

y  2x2  4x  1.
A. 4

om
/g

ro


4
1
1
I

A. I 
B.
C. I  
D. I  0
16
5
5
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  2 x  1 và đồ thị hàm số
B. 5



.c

1

C. 8

D. 10



ok


Câu 26:Tính tích phân I   x.ln 1  x 2 dx .
0

1
2

bo

A. ln 2 

B. 

1
2

C. ln3  1

D.

3
3
ln 3 
2
2

1
; trục hoành; đường
1  4  3x
thẳng x  0 và đường thẳng x  1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H)
xung quanh trục Ox.


3 

3 

3 

3 
A.  6ln 1 
B.  6ln  1
C.  9ln  1
D.  4ln  1
6
2 
9
2 
4
2 
6
2 
Câu 28: Một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 0,15m. Khi lò xo bị kéo giãn thêm x(m) thì xuất hiện
lực đàn hồi f  x   800 x  N  . Tính công Acủa lực đàn hồi thực hiện được khi lò xo từ trạng thái
có độ dài 0,18m về trạng thái tự nhiên.
2
2
A. A  36.10 J
B. A  72.10 J
C. A  36 J
D. A  72 J .


w

w

w

.fa

ce

Câu 27:Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 29: Cho hai số phức z1  1  3i, z2  2  4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  z1  z2 .
A. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng 7.
B. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -7.
C. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -1.
D. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng 7i.
Câu 30: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2i(1  i) .
D. z  2  2i

A. z  2 5

D. z  4 2

B. z  2 2


ai
H
oc
01

A. z  2  2i
B. z  2  2i
C. z  2  2i
Câu 31: Tính môdun của số phức z thỏa mãn z  (2  i)(1  i)  1  3i .
C. z  13

Câu 32: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 2  z  1  0 . Tính tổng S  z1  z2 .

ie
uO
nT

Câu 34: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: z  i  (1  i) z ?

hi

D

A. S  2
B. S  4
C. S  1
D. S  2 5
Câu 33: Tìm tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn: (2  3i) z  7  4i ?
A. (2;1)

B. (2; 2)
C. (2; 1)
D. (1; 2)
A.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (0; 1) , bán kính R  2
B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (0;1) , bán kính R  3
C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (0; 1) , bán kính R  3

Ta
iL

D.Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (2; 1) , bán kính R  2
Câu 35:Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 𝑎.
a3 3
a3 2
a3 2
A.
B.
C.
D.
4
6
4
Câu 36:Cho lăng trụ đứng ABCDA ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh 𝑎 và đường chéo
BD ' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 300 Tính thể tích khối lăng trụ đó.
a3 6
a3 6
a3 5
A.
B.
C. a3 6

D.
3
9
3

ro

up

s/

a3 2
12

a3 3
A.
6

om
/g

Câu 37:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên
SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD.

ok

.c

B. a3 3


a3 3
C.
2

a3 3
D.
3

2a 2
3

.fa

A.

ce

bo

Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD,cạnh đáy bằng 2a ,diện tích mặt bên bằng 3 a 2 . Tính
khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAD).
B.

a 2
3

C. 𝑎

D.


a
3

w

w

w

Câu 39: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Tính thể tích V của
khối nón đã cho.
A. V  96
B. V  140
C. V  128
D. V  124
Câu 40: Cho khối trụ có có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích bằng 90 . Tính diện tích
xung quanh S xq của khối trụ đã cho.
A. S xq  60
B. S xq  81
C. S xq  78
D. S xq  36

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB = 3 cm. Biết SA vuông
góc với đáy và góc tạo bởi SB và đáy là 60 0 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp

S.ABC?
9
A. V  36 (cm 3 )
B. V  27 (cm 3 )
D. V  81 (cm 3 )
C. V   (cm 3 )
2

ai
H
oc
01

Câu 42: Người ta bỏ ba quả bóng bàn có cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có
đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính của quả bóng bàn.
Gọi S1 là tổng diện tích ba quả bóng bàn, S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số
A. 1

B. 2

C. 1,5

D. 1,2

S1
.
S2

ie
uO

nT

hi

D


Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ n  1;1;2  . Mặt phẳng nào có phương

trình dưới đây nhâ ̣n vectơ n làm vectơ pháp tuyến?
A. x  y  2z  3  0 .
B.  x  y  2 z  3  0 .
C.  x  y  2 z  3  0 .
D. x  y  2 z  3  0 .
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có
phương trình  x  2    y  1   z  1  3 ?
2

2

2

B. I  2;1; 1 , R  3 .

Ta
iL

A. I  2; 1;1, R  3 .

up


s/

C. I  2;1; 1 , R  3 .
D. I  2; 1;1, R  3 .
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mă ̣t phẳ ng (P) 2 x  2 y  z  5  0 . Điể m nào
dưới đây có khoảng cách đế n mă ̣t phẳ ng (P) bằ ng 3?
A. 1;1; 4  .
B. 1;1;2  .
C. 1; 1;0  .
D.  1;1;6  .

Câu 46:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điể m A 1;6;2  , B  5;1;3 , C  4;0;6  . Phương

 ABC  ?

ro

om
/g

trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng
A. 14 x 13 y  9 z 110  0 .
C. 14 x  13 y  9 z  110  0 .

B. 14x  13y  9z  110  0.
D. 14 x  13 y  9 z  110  0 .

ok


.c

x  1 t

Câu 47:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳ ng d :  y  2t và mặt phẳng
z  1 t


ce

bo

  : x  3 y  7 z  5  0 . Mê ̣nh đề nào dưới đây đúng ?
A.d song song với   .
B. d nằ m trong   .
C. d vuông góc với   .
D. d cắ t   .

w

w

w

.fa

x  3  t

Câu 48:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điể m A  4; 3;1 và đường thẳng d :  y  1
 z  1 t


.Viế t phương triǹ h của mă ̣t cầ u (S) biế t mă ̣t cầ u (S) có tâm nằm trên đường thẳng d và đi qua
điể m A.
2
2
2
2
2
2
A.  x  2    y  1  z  9 .
B.  x  2    y  1  z  9 .
2
C.  x  2    y  1  z  9 .
2

2

2
D.  x  2    y  1  z  3 .
2

2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ai
H

oc
01

 x  1 t

Câu 49: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điể m A 1;4; 4  , đường thẳ ng d :  y  2  t .
 z  2

Viế t phương triǹ h của đường thẳ ng  đi qua điể m A , vuông góc với d , đồ ng thời cắ t d.
x  1 t
x  1 t
x  1 t
x  1 t




A.  :  y  4  t
B.  :  y  4  t
.
C.  :  y  4  t
D.  :  y  4  t .
 z  4  2t
 z  4  2t
 z  4  2t
 z  4  2t






w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up

s/

Ta
iL

…………….Hết…………..


ie
uO
nT

hi

D

Câu 50:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điể m M 1;2;4  . Viế t phương triǹ h mă ̣t phẳ ng
(P) đi qua điể m M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lầ n lươ ̣t ta ̣i các điể m A, B, C sao cho thể tić h khố i
chóp OABC nhỏ nhất .
x y z
x y z
x y z
A.    1.
B.    1.
C. x  2 y  4z  1  0 . D.
   1 .
3 6 12
1 2 4
1 2 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×