Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT TRAN NHAT DUAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.4 KB, 8 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ
MÔN TOÁN LỚP 12
=======

=====
Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Ứng dụng đạo
hàm để khảo
sát sự biến
thiên vẽ đồ thị
hàm số

-Tìm được tiệm cận
đứng,tiệm cận
ngang của đồthị
hàm số bậc 1/bậc 1.
- Tìm khoảng đơn
điệu của hàm số
bậc 3.
- Tìm được cực trị


của hàm số dựa vào
các dấu hiệu nhận
biết.
- Tìm được tọa độ
giao điểm hai đồ thị
hàm số dạng đơn
giản.
4
0,8
8%
-Tìm được tập xác
định của hàm số
lũy thừa.
- Nắm được quy tắc
tính lôgarít.
- Tính được đạo
hàm của hàm số
mũ, lôgarít dạng
đơn giản.
3
0,6
6%
-Tìm nguyên hàm
của hàm số dạng
đơn giản.
- Nêu công thức
tính diện tích hình
phẳng hoặc thể
tích vật thể tròn
xoay.

2
0,4
4%
-Nhận dạng đại số
của số phức.

- Nhận dạng đồ
thị hàm số bậc
bốn trùng phương.
- Tìm GTLN,
GTNN của hàm
số trên đoạn.
- Tìm cực trị của
hàm số dạng đơn
giản.
- Xét được tính
đơn điệu của hàm
số bậc nhất/bậc
nhất.

-Tìm điều kiện
của tham số để
hai đồ thị cắt
nhau thỏa mãn
điều kiện cho
trước?
- Tìm điều kiện
của tham số để
đồ thị có tiệm
cận


- Vận dụng
kiến thức tìm
GTLN,GTNN
để giải quyết
bài toán thực tế
bài toán hình
học.

w

w

w

.fa

.c

ok

bo

ce

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Nguyên hàm.
Tích phân và

ứng dụng

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Số phức

oc

ai
H

D
hi

nT

uO

Ta
iL
ie

2
0,4
4%
-Tính đạo hàm
của hàm số chứa
mũ, lôgarít dạng
phức tạp.

- Tính giá trị
biểu thức chứa
lôgarít theo a, b.

1
0,2
2%
-Vận dụng kiến
thức hàm số
mũ giải quyết
các bài toán
thực tế.

11
2,2
22%

2
0,4
4%
-Tính tích phân
bằng phương
pháp toàn phần.
- Tính thể tích
của khối tròn
xoay.

1
0,2
2%

- Ứng dụng của
nguyên hàm,
tích phân vào
bài toán thực
tế.

10
2,0
20%

2
0,4
4%
- Tính mô đun
của số phức được

2
1
0,4
0,2
4%
2%
- Tìm điểm biểu -Tìm tập hợp
diễn của số phức các điểm biểu

ro

up
s/


4
0,8
8%
- Giải được
phương trình mũ,
lôgarit đơn giản.
- Giải bất phương
trình mũ, lôgarit
dạng đơn giản.
- Tìm tập xác định
của hàm số
lôgarít.
4
0,8
8%
- Tính được tích
phân của hàm số
dạng đổi biến.
- Tính diện tích
hình phẳng dạng
đơn giản.

om
/g

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Hàm số lũy
thừa. Hàm số

mũ. Hàm số
lôgarít

Tổng

01

TRƯỜNG THPT DL
TRẦN NHẬT DUẬT

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

7
1,4
14%


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ro

up
s/

1
0,2
2%
-Xác định được vec - Tính được
tơ pháp tuyến của
khoảng cách từ

mặt phẳng biết
một điểm đến mặt
phương trình tổng
phẳng.
quat của nó.
- Lập được
- Xác định được tọa phương trình mặt
độ tâm và bán kính phẳng .
của mặt cầu khi
biết phương trình.

.c

ok

bo
ce
.fa

w

w

w

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Tổng


2
0,4
4%
14
2,8
28%

2
0,4
4%
17
3,4
34%

2
0,4
4%
-Xác định được
mối quan hệ
giữa đường
thẳng và mặt
phẳng.
-Lập phương
trình mặt cầu
biết mối quan hệ
với đường
thẳng.
- Lập được
phương trình
đường thẳng khi

biết một số quan
hệ.
3
0,6
6%
13
2,6
26%

6
1,2
12%

ai
H

oc

01

1
0,2
2%

nT

2
0,4
4%
-Tính được thể

tích khối nón
dạng đơn giản

om
/g

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Phương pháp
tọa độ trong
không gian

1
0,2
2%

1
0,2
2%
- Tính khoảng
cách từ một
điểm đến mặt
phẳng.
1
0,2
2%
-Tìm các yếu tố
của khối trụ
- Tính thể tích

của khối cầu
ngoại tiếp khối
đa diện

Ta
iL
ie

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Mặt nón –
Mặt trụ - Mặt
cầu

diễn của số
phức thỏa mãn
điều kiện cho
trước.

D

2
0,4
4%
-Nắm được công
thức tính thể tích
của khối đa diện.

được xác định

bởi các phép
toán.

uO

Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Khối đa diện

xác định bởi các
phép toán đơn
giản.
- Giải phương
trình với hệ số
thực.
2
0,4
4%
-Tính thể tích của
khối chóp, khối
lăng trụ

hi

- Tìm số phức liên
hợp của số phức .

4
0,8

8%

- Vận dụng thể
tích khối trụ
vào bài toán
thực tế.

1
0,2
2%
- Vận dụng
kiến thức tổng
hợp để giải
quyết bài toán
khó.

4
0,8
8%

1
0,2
2%
6
1,2
12%

8
1,6
16%

50 câu
10 đ
100%

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ĐỀ THI THỬ THPT - MÔN TOÁN LỚP 12
( Thời gian: 90 phút )
=======

TRƯỜNG THPT DL
TRẦN NHẬT DUẬT

=====

-1
4
- 0 +

3


-

nT




uO

x
y'

hi

D

ai
H

oc

01

Câu 1: Cho hàm số y = x3 - 3x2 - 1 , mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +  )
D. Hàm sô nghịch biến trên các khoảng ( - ; 0); (2; + )
2x-3
Câu 2: Cho hàm số y =
. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
x+2
3
A. y = 2
B. x = 2
C. y = -2
D.y = 2

Câu 3: Cho hàm số
xác định liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:



2

Ta
iL
ie

y

ro

Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là
đồ thị của hàm số nào sau đây:

up
s/

Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 4: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
với đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 1.
A ( 0; 1 )
B. (1; 0)

C.(-1; -1)).
D. (1; 1)

om
/g

3

y

2

1

2

B. y = x + 3x + 2
D. y = - x3 + 3x + 1

bo

ok

.c

A. y = 2x - 3x + 1
C. y = x4 + 4x2 + 2

ce


Câu 6:Tìm giá trị cực đại của hàm số y =

0

1

x

x2-4x+4
x-1

3
.
D. ycđ = 3 .
2
Câu 7:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  2ln  x  3 trên đoạn  2;0 ?

w

.fa

A. ycđ = -4 .

1
4

w

w


A. min f  x   ln .
 2;0

B. ycđ = 4 .

B. min f  x   1 .
2;0

C. ycđ = -

C. min f  x   1  ln 9 .
2;0

D. min f  x   2  ln 2 .
2;0

Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
3x-1
-3x+1
3x-1
3x+1
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
x+3
x+3
-x-3
x-3
3

2
Câu 9:Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  x  x  mx  m cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt?

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.  ; 1   1;0 .
B. m  (0; )
C. m  1 .
D. m  0; m  1 .
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
x+1
y=

mx 2  1

C. 

B.. ( - ; 0)

D. { 0 }
1
Câu 11: Một vật chuyển động mà quãng đường đi được tuân theo quy luật: S = - t3 + 9t2 ( Với t
2
tính bằng giây; S tính bằng mét). Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động
vận tốc lớn nhất mà vật đạt được là
A. 30 m/s

B. 216 m/s
C. 400 m/s
D. 54 m/s

ai
H

oc

01

A.. (0; + )

1

C.  3;  .

A. x  0 .

hi
D.

Ta
iL
ie

Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  log3 x ?
1
1
x

A.
.
B.
.
C.
.
x ln 3
3x
ln 3
Câu 14: Tìm nghiệm của phương trình 2x2.3x1  12 ?

D. .

nT

B.  ; 3 .

uO

A.  ;3 .

B. x  1 .

D

Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y   3  x  4 ?

ln 3
.
x


D. x 

C. x  2 .

Câu 15: Biết phương trình log3  x 2  2 x   1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính S  x1  x2 . ?
B. 2.

C. 0.

D. -1.

up
s/

A. -2.

1
.
2

x 2

bo

C. D   1;0 

ok

.c


om
/g

ro

1
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    27 3 ?
 3
3
3


A. S   ;   .
B. S   ;   .
2
2


11
11


C. S   ;  .
D. S   ;   .
2
2


 2x  2 

Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 5 
?
 3x 
A. D   ; 1   0;  .
B. D   ; 1  0;  
D. D   ;0   1;   .

ce

Câu 18: Với các số thực dương a, b, c khác 1;    \ 0 .Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
log a c
.
logb c

B. log a b 

C. log a b   log a b .

D. log a b  log a b .

w

w

.fa

A. log a b  log a c.logc b

w


Câu 19: Đặt a  log 2 5, b  log5 3  b . Hãy biểu diễn log30 15 theo a, b?
a  ab
1  ab
1  a  ab
A.
.
B.
C.
1  a  ab
1  a  ab
b  ab
2
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y  ln( x  x  5) ?
2x+1
1
2x
A. 2
B. 2
C. 2
x +x+5
x +x+5
x +x+5

D.

1  ab
1  b  ab

D.


5
x +x+5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

12
theo a và b?
5
12
B. log3
=a-b
5
12
D. log3
=a-1-b
5

12
=a+1-b
5
a
12
C. log3
=
b

5

A. log3

01

Câu 21: Đặt log3 4  a, log3 5  b . Biểu diễn log3

Câu 22: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f  x  liên tục;
b

oc

trục hoành và hai đường thẳng x  a; x  b  a  b  ?
b

B. S   f  x  dx

a

ai
H

A. S   f  x  dx

a

b

D. S    f  x  dx

a

Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 ?
5



C.

 f  x  dx 2  2x  1

4

C

f  x  dx  

1
6
 2 x  1  C
6

B.



D.

 f  x  dx  2  2 x  1


1



0

4

C

up
s/

2

Câu 24: Tính tích phân I   sin 3 x cosx dx ?

uO

1
6
 2 x  1  C
12

Ta
iL
ie

f  x  dx 


A.

nT

a

hi

C. S    f  x  dx

D

b

1
1
B. I  4
C. I  
D. I  0
4
4
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  3x  1 và đồ thị hàm số
y  2 x  1 ?
1
1
A.
B. 6
C. 8
D.
6

3
e

om
/g

ro

A. I 

.c

Câu 26: Tính tích phân I   x.ln xdx ?

ok

1

2

e
1
e2 1


B.
C. e2  1
D. e2  1
4 4
4 4

Câu 27: Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e x ; trục hoành; đường thẳng x  0
và đường thẳng x  1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục
Ox?



(e2  1)

w

A.

.fa

ce

bo

A.

C.  (e  1)

D. e2  1

w

2

B.  (e2  1)


w

Câu 28: Một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 0,15m. Khi lò xo bị kéo giãn thêm x(m) thì xuất hiện lực
đàn hồi f  x   800 x  N  . Tính công A của lực đàn hồi thực hiện được khi lò xo từ trạng thái có độ dài
0,18m về trạng thái tự nhiên?
A. A  36.102 J
B. A  72.102 J
C. A  36 J
D. A  72 J .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 29: Cho hai số phức z1  3  3i, z2  2  i . Tìm mô đun của số phức z  z1  z2 ?
A. 17
B. 17
C. 5
Câu 30: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2i(1  i) ?
A. z  2  2i
B. z  2  2i
C. z  2  2i
Câu 31: Tính môdun của số phức z thỏa mãn z  (2  i)(1  i)  1  3i ?
A. z  2 5
B. z  2 2
C. z  13

D. 5
D. z  2  2i

D. z  4 2

nT

hi

D

ai
H

oc

A. S  2 5
B. S  4
C. S = 5
D. S  2
Câu 33: Tìm tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn: (2  3i) z  7  4i ?
A. (2;1)
B. (2; 2)
C. (2; 1)
D. (1; 2)
Câu 34: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: z  1  2i  2 ?
A. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R  2
B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R  2
C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R  2

01

Câu 32: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 2  4 z  5  0 . Tính tổng S  z1  z2 ?


uO

D. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R  2
Câu 35: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng
a3 2
12

Ta
iL
ie

a3 3
a3 2
a3 2
C.
D.
4
6
4
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABCDA ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh và đường chéo
BD ' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 300 Tính thể tích khối lăng trụ đó?
a3 6
a3 6
a3 5
A.
B.
C. a3 6
D.
3

9
3
Câu 37: Cho lăng trụ ABCDA1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3, Hình chiếu

B.

up
s/

A.

 ABCD  bằng
từ B1 đến  A1BD  theo

khoảng cách
3a3
a 3
;d 
2
2
3
3a
V
;d  a 3
2

ok

.c


A. V 

om
/g

giữa 2 mp  ADD1 A1  và

ro

vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng

C.

 ABCD  trùng với giao diểm của

AC và BD .Góc

600 .Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho và tính

a3 3
a 3
;d 
2
2
3
a 3
a
V
;d 
2

2

B. V 
D.

ce

bo

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên
SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD?
a3 3
6

.fa
A.

B. a3 3

C.

a3 3
2

D.

a3 3
3


w

w

w

Câu 39: Cho khối nón có chiều cao bằng 3 và độ dài đường sinh bằng 5 Thể tích V của khối nón đã
cho là
A. V = 16
B. V = 48
C. V = 4
D. V = 36
Câu 40: Cho khối trụ có có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích bằng 90 . Diện tích xung
quanh S xq của khối trụ đã cho bằng
A. Sxq = 60
B. Sxq = 81
C. Sxq = 36
D. Sxq = 78
Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C, AB = 3 cm. Biết SA vuống góc
với đáy và góc tạo bởi SB và đáy là 60 0 . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC?

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. V = 27 (cm3)

C. V = 4,5 (cm3)


Câu 42: Trong không gian Oxyz cho A(1; 1; -1) và đường thẳng d:

D. V = 81 (cm3)

x  2 y 1

 z . Viết phương
2
1

D

ai
H

oc

trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d
A. 2x - y + z = 0
B. 2x + y + z = 0
C. 2x - y - 1 = 0
D. 2x - y + 1 = 0

Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ n 1; 1; 2  . Mặt phẳng nào có phương

trình dưới đây nhâ ̣n vectơ n làm vectơ pháp tuyến?
A. x  y  2 z  3  0 .
B.  x  y  2 z  3  0 .
C.  x  y  2 z  3  0 .
D. x  y  2 z  3  0 .

Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có
phương trình (x-3)2 + y2 + (z - 1)2 = 9
A. I  3;0;1 , R  3 .
B. I  3;0;1 , R  9 .

01

A. V = 36 (cm3)

uO

nT

hi

C. I  3;0; 1 , R  3 .
D. I  3;0; 1 , R  9 .
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mă ̣t phẳ ng (P) 2 x  2 y  z  5  0 . Điể m nào
dưới đây có khoảng cách đế n mă ̣t phẳ ng (P) bằ ng 3?
A. 1;1; 4  .
B. 1;1;2  .
C. 1; 1;0  .
D.  1;1;6  .
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng  ABC  ?
x y
z
+
+ =1.
3 -2
1

x y
C. 
 z  1 .
3 2

Ta
iL
ie

Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điể m A  3;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;1 . Phương
x y z
B. 
 0.
3 2 1
x y
D.   z  0 .
3 2

up
s/

A.

om
/g

ro

x  1 t


Câu 47:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳ ng d :  y  2t và mặt phẳng
z  1 t


ok

.c

  : x  3 y  7 z  5  0 . Mê ̣nh đề nào dưới đây đúng?
A. d song song với   .
B. d nằ m trong   .
C. d vuông góc với   .
D. d cắ t   .

.fa

ce

bo

x  3  t

Câu 48:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điể m A  4; 3;1 và đường thẳng d :  y  1 .
 z  1 t

Viế t phương trình của mă ̣t cầ u (S) biế t mă ̣t cầ u (S) có tâm nằm trên đường thẳng d và đi qua điểm A?
2
2
2
2

A.  x  2    y  1  z 2  9 .
B.  x  2    y  1  z 2  9 .

w

C.  x  2    y  1  z 2  9 .
2

2

D.  x  2    y  1  z 2  3 .
2

2

w

w

 x  1 t

Câu 49: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điể m A 1;4; 4  , đường thẳ ng d :  y  2  t . Viế t
 z  2

phương trin
̀ h của đường thẳ ng  đi qua điể m A , vuông góc với d , đồ ng thời cắ t d?

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

oc

01

x  1 t
x  1 t
x  1 t
x  1 t




A.  :  y  4  t
B.  :  y  4  t .
C.  :  y  4  t
D.  :  y  4  t .
 z  4  2t
 z  4  2t
 z  4  2t
 z  4  2t




Câu 50:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điể m M 1;2;4  . Viế t phương trin
̀ h mă ̣t phẳ ng (P)
đi qua điể m M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lầ n lươ ̣t ta ̣i các điể m A, B, C sao cho thể tić h khố i chóp
OABC nhỏ nhất?

x y z
x y z
x y z
A.    1
B.    1.
C. x  2 y  4 z  1  0 . D.    1 .
3 6 12
1 2 4
1 2 4

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro


up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

……………. Hết …………..

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×