Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI TOÁN 2017 THPT XUAN TRUONG c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550 KB, 8 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C
NĂM HỌC 2016-2017

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)

01

ĐỀ CHÍNH THỨC

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Thấp
Cao

H
oc

MA TRẬN ĐỀ:
Tổng
Số câu


3

3

3
0,6

2

2
0,4
2

1

0,4

up

0,4
3

/g

0,4

ro

2


om

0,4

15

0,6

8
1,6
8
0,2

6
2,6

1,2

0,2
1

13
3,2

0,2

1,6
50

1,2


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

3,0

0,4

1,4
6

1

3

16

0,2


0,4

2,0

7

1

2

0,6

2

1

0,2

2,2

10

0,2

0,4

s/

2


0,6

2

11

0,2

1

Ta

0,4

1

0,4

iL

0,6

2

2
0,8

uO
nT
hi

D

4
0,8

ie

4

.c

Ứng dụng đạo hàm
Số câu
Số điểm
Mũ – Loga
Số câu
Số điểm
Tích phân – Ứng
dụng
Số câu
Số điểm
Số phức
Số câu
Số điểm
Hình không gian
Số câu
Số điểm
Hình giải tích
Số câu
Số điểm

Tổng
Số câu
Số điểm

ai

Số điểm

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

10.0


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

01

TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG C
NĂM HỌC 2016-2017

ai

H

oc

Câu 1. Hàm số y  2x3  9x2  12x  4 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1;2 
B.  ;1
C.  1;2 
D.  2; 

-1

O

1

3

2

ie

-2

uO
nT
hi
D

Câu 2. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

Ta


iL

-4

A. y   x3  3x 2  4

B. y  x3  3x  4

C. y  x3  3x  4 D. y  x 3  3x 2  4

/g

ro

up

s/

Câu 3. Cho hàm số f ( x )  x 4  2 x 2  2 , mệnh đề đúng là:
A. Hàm số có 3 cực tri.̣
B. Hàm số có 2 cực tri.̣
C. Hàm số có 1 cực tri.̣
D. Hàm số không có cực tri ̣
3
Câu 4. Số giao điểm của đường cong y = x - 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 - x là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2

x3
 (m  1) x 2  4 x  5 đồng biến trên tập xác định:
3
B. m3;1
C. m  3;1
D. m  R

.c

A. m  3;1

om

Câu 5. Xác định m để hàm số y 

x 1
là:
x2  4

B. 2

bo

A. 3

ok

Câu 6. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y 

Câu 7. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y 


C. 1

D. 0

3

x
 2x2  x  2. Tiếp tuyến của (C) song song với
3

w

w

w

.fa

ce

đường thẳng y = -2x + 5 là :
10
và y = -2x + 2
3
4
C. y = -2x - và y = -2x – 2
3

A. y = -2x +


B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2
D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1

Câu 8. Hàm số y  x3  3x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ -2; 2 ] khi x bằng :
A. x = 1 và x = -2
B. x= 1
C. x = -2
D. x = 1 và x = 2
4
2
Câu 9. Biết đồ thị của hàm số y  x  bx  c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ
(0;-1) thì b và c thỏa mãn điều kiện nào?

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. b  0 và c=-1

C. b  0 và c>0

B. b<0 và c=-1

D. b<0 và c>0

x 1
(C). Tìm tất cả các điểm trên đồ thị (C) có tổng khoảng cách
2x  3

đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất.
2
A. M(-1;0) hoặc M(-2;1) B. M(-1;0)
C. M(-1;0) hoặc M(1; )
D. M(-2;1)
5
Câu 11. Cho một tấm bìa hình tròn như hình vẽ. Nếu muốn biến hình tròn đó thành một cái
phễu hình nón ta phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau.
Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất.

B.


3

s/

2 6

3

up

A.

Ta

iL

ie


uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01

Câu 10. Cho hàm số y 

C.

6

3

D.

2
3

/g

1
1


x loga x
x log x
D. loga  a
y loga y

B. loga

om

A. logb x  logb a.loga x

ro

Câu 12. Cho a, b, x, y là những số thực dương, a và b khác 1. Chọn khẳng định đúng:

.c

C. loga  x  y   loga x  loga y

 2

x

B. y =  0,5 

2
C. y =  
3


x

bo

A.y=

ok

Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định:
x

w

w

w

.fa

ce

Câu 14. Phương trình l o g x  l o g  x  9   1 có nghiệm là:
A. x=10
B.x=8
C. x=9
D. x=7
Câu 15. Bất phương trình: log2  3x  2   log2  6  5x  có tập nghiệm là:
 6
 5


A.  1; 

B. (0; +)

Câu 16. Hàm số y =
3 2loga b




D.  3;1

1
có tập xác định là
1  ln x

A. (0; +)\ {e}
Câu 17. a
A. a3b 2

1
2

C.  ;3 

B. (0; +)

(a > 0, a  1, b > 0) bằng:
B. a 3 b
C. a 2 b3


C. R

D. (0; e)

D. ab 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

e
D. y =  


x


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. y’ = x2ex
B. y’ = -2xex
C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác
2
2
Câu 19. Giả sử ta có hệ thức a + b = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
ab
B. 2 log2  a  b   log2 a  log2 b
 log2 a  log2 b
3
ab
ab

C. log2
D. 4 log2
 2  log2 a  log2 b 
 log2 a  log2 b
3
6
Câu 20. Cho log 2 5  a; log3 5  b . Khi đó log6 5 tính theo a và b là:
ab
1
A.
B.
C. a + b
D. a 2  b2
ab
ab
I
Câu 21. Mức cường độ âm được xác định bởi: L(dB)=10lg . Trong đó I là cường độ âm
I0

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

A. 2 log2


01

Câu 18. Hàm số y =  x2  2x  2  ex có đạo hàm là:

iL

ie

tại 1 điểm (đơn vị: W/m2); I0=10-2W/m2 là cường độ âm chuẩn; L(dB) là mức cường độ âm
(đơn vị dexiben -dB). Nếu cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm bao
nhiêu dB?
A. 10dB
B. 20dB
C. 10 dB
D. 2 10 dB

B. a3 3

C.

up

A. 2 2a

s/

Ta

Câu 22. Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC vuông cân

tại A. Biết A trùng với đỉnh của khối nón, AB = 4a. Bán kính đường tròn đáy của khối nón là:
3a
2

D.

a 3
4

.c

64 14 3
a
147

B. V=

16 14 3
a
49

C. V=

64 14 3
a
147

D. V=

16 14 3

a
49

ok

A. V=

om

/g

ro

Câu 23. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay.
Thể tích khối trụ là:
A. 4 a3
B. 2 a3
C.  a3
D. 3 a3
Câu 24. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SB = 2a. Tính thể tích V
khối cầu ngoại tiếp hình chóp.

.fa

ce

bo

Câu 25. Xếp 7 quả bóng bàn cùng đường kính vào 1 hộp hình trụ sao cho các quả bóng đều

tiếp xúc với đáy của hình trụ, quả bóng ở giữa tiếp xúc với 6 quả bóng ở xung quanh, 6 quả
xung quanh đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ, diện tích đáy của hình trụ là
3600  mm2, thể tích mỗi quả bóng bàn là:
32000
256000
64000
128000
mm3
mm3
mm3
mm3
A. V=
B.
C.
D.
3

3

3

w

w

w

Câu 26. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi

C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SAC
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc
300, M là trung điểm của BC . Tính thể tích khối chóp S.ABM.
B.

a3
3

3a 3
4

C.

D.

3a 3
48

01


a3
48

H
oc

A.

B. 6a

C.

3a
2

D.

a 3
4

uO
nT
hi
D

A. 3a

ai

Câu 28. Khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B.

Biết SB  2a; BC  a và thể tích khối chóp là a 3 . Khoảng cách từ A đến (SBC) là:

Câu 29. Cho hình chóp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để thể tích khối chóp
S.ABC giữ nguyên thì tan của góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy phải giảm đi bao nhiêu
lần?
A. 8 lần
B. 6 lần
C. 4 lần
D. 2 lần
Câu 30. Công thức nào đúng
1  1
x C
 1
1  1
D.  x dx 
x C
 1

B.  x dx 

ie

;   1

;   1

1

1


0

2

C.  sin 3x  C

;  1

;  1

D. 3sin 3x  C

up

Câu 32. Nếu

1
3

B.  sin 3 x  C

s/

1
sin 3 x  C
3

2

 f (x)dx  5 và  f (x)dx  2 thì  f (x)dx bằng


A. 3

B. 8

0

C. 7

D. -3

/g



ro

A.

Ta

Câu 31. Nguyên hàm của hàm số f (x)  cos3x là

iL

1  1
x C
 1
1  1
C.  x dx 

x C
 1

A.  x dx 

2

om

 (2 x 1)cosxdx= m +nthì giá trị m+ n là

Câu 33.

0

bo

2
6

ok

.c

A. -2
B. 5
C. -1
D. 2
3
Câu 34. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x  2 x , y = 0 và x = a (a > 0) có diện tích

bằng 1 thì giá trị của a là :
A.

B.

3
3

C.

3
2

D.

2
3

w

w

w

.fa

ce

Câu 35. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường
y  x.e x ; y = 0 ; x = 1 quanh trục 0x là :

(e2  1)
 e2
1
1
1
A.
B.
C. (e2  )
D. (e2  )
4

4

4

2

Câu 36. Một vật di chuyển với gia tốc a(t)  20(1  2 t) m

s2

4

. Khi t = 0 thì vận tốc của vật

là 30 m s . Quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ cái hàng đơn
vị) là :
A. s=48m
B.s=49m
C. s=108m

D. s=109m

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Câu 37. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp là z = -a + bi
B. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
C. Số phức z = a + bi có môđun là a 2  b2
a  0
b  0

H
oc

D. Số phức z = a + bi = 0  

3  2i 1  i
ta được:

1  i 3  2i
23 63
21 61
B. z =
C. z =
 i

 i
26 26
26 26

Câu 39. Thu gọn số phức z =
A. z =

uO
nT
hi
D

ai

Câu 38. Cho hai số phức z  2  3i, z'=3  4i . Phần thực và phần ảo của số phức z+z’ lần
lượt là :
A. 5 ; -1
B. 5 ; -i
C. -1 ; 5
D. 5 ; 1

15 55
 i
26 26

D. z =

2
6
 i

13 13

Câu 40. Trên tập số phức C, phương trình z2 + (1 - 3i)z - 2(1 + i) = 0 có nghiệm là:
 z  5  3i

 z  3i

ie

 z  2i

z  i

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

A. 
B. 
C. 

D. 
 z  1  i
z  2  i
 z  2  i
 z  2  5i
Câu 41. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức có điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là
một hình bình hành là:
A. 2 - i
B.2 + 3i
C. 2 + 3i
D. 3 + 5i
Câu 42. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là
một số ảo là:
A. Hai đường thẳng y = ±x
B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)
C. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O)
D. Đường tròn x2 + y2 = 1

ok

.c

 x  2  3t

Câu 43. Cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  3  t . Một vectơ chỉ phương của
z  t


bo


đường thẳng d là:

.fa

ce

A. u (3;1;1)
B. u (2;3;0)
C. u (2;3;1)
D. u (3;1;0)
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x 2  y 2  z 2  2x  6 y  4z  5  0

w

w

w

Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là
A. I(-1;3;2) và R=3
B. I(2;-6;-4) và R=5
C. I(1;-3;-2) và R=3
D. I(-1;3;2) và R= 19
Câu 45. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm :A(1;0;0) B(0;2;0) C(0;0;3)
A. 6x + 3y + 2z – 6 = 0
B. x – y + z – 2 = 0
C. x + 2y – 3z +16 =0
D. x – y + 2z =0


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 46. Nếu mp(P): x - 2y +mz + 5 = 0 song song với mp(Q): 2x – ny + 3z + 3 = 0 thì các
giá trị của m và n là:
3
2

B. m = – ; n = 4

3
2

C. m = – ; n = –4

D. m = – 4; n=

3
2

x  2 y 1 z  3


1
2
2
x 1 y  2 z  2

C.


2
1
3

x  2 y 1 z  3


1
2
2
x 1 y  2 z  2
D.


2
1
3

B.

ai

A.

H
oc


Câu 47. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(–2; 1; 3) và vuông góc với
mp(P): x+ 2y – 2z + 1 = 0 là:

ie

uO
nT
hi
D

Câu 48.. Mặt cầu (x – 3)2 + (y + 2)2 + (z – 1)2 = 100 cắt mp(P): 2x – 2y – z + 9 = 0 theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính là:
A. 8
B. 2 2
C. 10
D. 6
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm N thuộc trục Oz sao cho
khoảng cách từ N đến M(2; 3; 4) bằng khoảng cách từ N đến mặt phẳng(P): 2x + 3y +z – 17
= 0?
A. N(0; 0; 3)
B. N(0; 0; 4)
C. N(2; 3; 0)
D. không tồn tại điểm N

Ta

iL

 x  2  4t
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d:  y  3  2t và mặt phẳng

 z  3  t


x 1 y  6 z  5


4
2
1
x  3 y z 1
2 :
 
4
2
1

B. 1 :

om

/g

ro

x 1 y  6 z  5


4
2
1

x  3 y z 1
2 :
 
4
2
1

up

s/

(P) :  x  y  2 z  5  0 . Đường thẳng  nằm trong (P), song song với d và cách d một
khoảng là 14 có phương trình là :
A. 1 :

x 1 y  6 z  5


4
2
1
x3
y
z 1
2 :


4
2
1


x 1 y  6 z  5


8
4
2
x  3 y z 1
2 :
 
8
4
2

D. 1 :

HẾT

w

w

w

.fa

ce

bo


ok

.c

C. 1 :

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

3
2

A. m = ; n = 4


w

w

w

.fa

ce

bo

ok


.c

om

/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×